I. KTBC:
Kể tên các đơn vị đo diện tích đã học?
II.Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HĐ1:Giới thiệu ki-lô-mét vuông
- Để đo diện tích lớn như diện tích thành phố, khu rừng. người ta thường dùng đơn vị đo diện tích ki- lô- mét vuông.
- GV cho HS quan sát ảnh chụp cánh đồng, khu rừng.
- Ki-lô-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 km.
- Ki-lô-mét vuông viết tắt là: km2
1 km2 = 1 000 000 m2
3. Hoạt động 2: Thực hành
- GV treo bảng phụ
- Hãy đọc yêu cầu của bài
- Giao việc: viết số thích hợp vào ô trống?
- Giao việc: viết số thích hợp vào chỗ chấm?
-Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
-Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
III. Củng cố, dặn dò:
- 1 km2 = ? m2; 4000000 m2 = ? km2
- Về nhà ôn lại bài
Tuần 19 Thứ hai ngày 30 tháng 12 năm 2013 Toán KI- LÔ- MÉT VUÔNG A. Mục tiêu: Giúp HS : - Biết ki- lô- mét vuông là đơnvị đo diện tích. - Biết đọc đúng, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo ki-lô-mét vuông; biết 1km2 = 1 000 000 m2 và . bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại. - Giáo dục HS có ý thức tự giác hoàn thành các bài tập 1,2,4 (b). HSKG làm thêm BT3 B. Đồ dùng dạy học: - Ảnh chụp cánh đồng; khu rừng... Bảng phụ chép bài 1 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. KTBC: Kể tên các đơn vị đo diện tích đã học? II.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HĐ1:Giới thiệu ki-lô-mét vuông - Để đo diện tích lớn như diện tích thành phố, khu rừng... người ta thường dùng đơn vị đo diện tích ki- lô- mét vuông. - GV cho HS quan sát ảnh chụp cánh đồng, khu rừng... - Ki-lô-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 km. - Ki-lô-mét vuông viết tắt là: km2 1 km2 = 1 000 000 m2 3. Hoạt động 2: Thực hành - GV treo bảng phụ - Hãy đọc yêu cầu của bài - Giao việc: viết số thích hợp vào ô trống? - Giao việc: viết số thích hợp vào chỗ chấm? -Bài toán cho biết gì? hỏi gì? -Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật? III. Củng cố, dặn dò: - 1 km2 = ? m2; 4000000 m2 = ? km2 - Về nhà ôn lại bài - 2em nêut ên các đơn vị đo diên tích đã học . - HS nhắc lại. - HS quan sát: - 4, 5 em đọc: Bài 1: Đọc yêu cầu Cả lớp làm vào vở nháp - 2 em lên bảng Bài 2 : Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng 1 km2 = 1000 000 m2; 1000000 m2 = 1 km2 32 m2 49dm2 = 3 249 dm2 Bài 3: - Cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa Diện tích khu rừng là: 2 x 3 = 6 km2 Đáp số 6 km2 Tập đọc BỐN ANH TÀI A- Mục tiªu: - Đọc đúng các từ ngữ, câu, đoạn, bài. Đọc liền mạch các tên riêng trong bài. Biết đọc bài văn với giọng kể, bíc ®Çu biÕt nhấn giọng đúng ở từ ng÷ thÓ hiÖn tµi n¨ng, søc kháe cña bèn cËu bÐ. - Hiểu các từ ngữ mới trong bài. Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lòng nhiệt tình làm việc nghĩa của 4 anh em Cẩu Khây (tr¶ lêi ®îc c¸c c©u hái trong SGK). - GD häc sinh cã ý thøc thÓ hiÖn giäng ®äc ®Ó bµy tá th¸i ®é víi c¸c b¹n nhá trong bµi. B- Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ trong SGK. Bảng phụ chép câu, từ luyện đọc. C- Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. KTBC: II. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài a) Luyện đọc - GV kết hợp HD nhận ra nhân vật - Treo bảng phụ luyện phát âm - GV đọc diễn cảm cả bài b) Tìm hiểu bài H: Truyện có những nhân vật nào? - GV ghi tên các nhân vật lên bảng H: Tên truyện 4 anh tài gợi cho em suy nghĩ gì? H: 4 thiếu niên trong truyện có tài năng gì? - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và và trả lời câu hỏi: H: Những chi tiết nào nói lên sức khoẻ và tài năng đặc biệt của Cẩu Khây? H: Đoạn 1 nói lên điều gì? - Ghi ý chính đoạn 1 - Gọi HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi H: Chuyện gì xảy ra với quê hương của Cẩu Khây? H: Thương dân bản, Cẩu Khây làm gì? H: Đoạn 2 nói lên điều gì? - Ghi lên bảng ý chính đoạn 2 - Gọi HS đọc thành tiếng 3 đoạn còn lại trả lời câu hỏi: H: Câu Khây đi diệt trừ yêu tinh cùng những ai? - GV hỏi HS về nghĩa của từ: vạm vỡ, chí hướng H: Mỗi người bạn của Cẩu khây có tài năng gì? H: Em có nhận xét gì về tên của các nhân vật trong truyện? H:Nội dung chính của đoạn 3, 4, 5, là gì? - Ghi ý chính đoạn 3, 4, 5 lên bảng - Y/c H đọc thầm lại toàn truyện - Ghi ý chính của bài c. Đọc diễn cảm - Gọi HS y/c đọc diễn cảm 5 đoạn của bài - Giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc - Nhận xét về giọng đọc - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 1, 2 của bài - Thi đọc diễn cảm III. Củng cố, dặn dò - Gọi học sinh nêu ND chính của bài - Nghe GV giới thiệu - HS quan sát và nêu ND tranh chủ điểm và tranh bài đọc. - 5 em nối tiếp đọc 5 đoạn của bài,đọc 2 lần - Học sinh chỉ tranh, nêu tên nhân vật - Luyện đọc tên nhân vật, giải nghĩa từ. - Luyện đọc theo cặp. - Học sinh đọc thầm +TLCH + Cẩu Khây, Nắm Tây Đóng Cọc, Lấy Tai Tác Nước, Móng Tay Đục Máng - Gợi suy nghĩ đến tài năng của bốn thiếu niên - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi + Nhỏ người nhừn ăn một lúc hết chín chõ xôi, 10 tuổi sức đã bằng trai 18, 15 tuổi đã tinh thông võ nghệ + Nói lên sức khoẻ và tài năng của Cẩu Khây - 2 HS nhắc lại - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm, HS thảo luận và trả lời câu hỏi + Quê hương Cẩu Khây xuất hiện 1 con yêu tinh, nó bắt người và súc vật làm cho bản làng tan hoang, nhiều nơi không còn ai sống sót + Cẩu Khây quyết chí lên đường diệt trừ yêu tinh + Chí diệt trừ yêu tinh của Cẩu Khây - 2 HS nhắc lại - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi: + Nắm Tây Đóng Cọc, Lấy Tai Tác Nước, Móng Tay Đục Máng + Tên của các nhân vật chính là tài năng của mỗi người + Đoạn 3 ca ngợi tài năng của Nắm Tay Đóng Cọc. Đoạn 4 ca ngợi của Lấy Tai Tác Nước. Đoạn 5 ca ngợi tài năng của Móng Tay Đục Máng - 2 HS nhắc lại - Lắng nghe - HS lân lược nghe bạn đọc, nhận xét đẻ tìm cách đọc hay đã nêu ở phần luyện đọc - HS theo dõi GV đọc mẫu, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau cùng luyện đọc diễn cảm - 5 em nối tiếp đọc 5 đoạn văn trong bài - Chọn đọc đoạn 1-2 - Luyện đọc diễn cảm theo nhóm. - Mỗi tổ cử 1 nhóm thi đọc diễn cảm Thứ ba ngày 31 tháng 12 năm 2013 Toán LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng : - Chuyển đổi được các số đo diện tích. - Đọc được thông tin trên biểu đồ cột. - Biết giải đúng một số bài toán liên quan đến các đơn vị đo diện tích cm2 ;dm2; m2;và km2 B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép bài 1 C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. KTBC: Kể tên các đơn vị đo diện tích đã học? 1 km2 = ? m2 II. Bài mới: Bµi 1: - GV treo bảng phụ . - Em đọc yêu cầucủa bài tập? -Giao việc: Viết số thích hợp vào chỗ chấm? Bµi 2 : - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật? Bµi 3: - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? Bµi 4: - Nêu cách tính chiều rộng hình chữ nhật? III. Củng cố, dặn dò - VÒ nhµ «n l¹i bµi - 3, 4 em nªu: C¶ líp lµm vµo vë nh¸p - 2 em lªn b¶ng 530 dm2 =530000 cm2 846000 cm2 = 864dm2 10 km2 = 10 000 000 m2 13 dm2 29 cm2 = 1329 cm2 300 dm2 = 3 m2 - Hs nªu. C¶ líp lµm vµo vë- 2 em lªn b¶ng a. DiÖn tÝch khu ®Êt: 5 x 4 = 20 (km2) b. §æi 8000 m = 8 km DiÖn tÝch khu ®Êt: 8 x 2 = 16 (km2) §¸p sè: 20 km2 ;16 km2 - HS nªu. - C¶ líp ®äc- 2, 3em nªu miÖng §äc bµi. C¶ líp lµm vë, 1HS lªnb¶ng. ChiÒu réng: 3 : 3 = 1 (km) DiÖn tÝch : 3 x 1 = 3(km2) §¸p sè : 3 km2 Chính tả NGHE VIẾT: KIM TỰ THÁP AI CẬP A.Mục tiêu: - Nghe – viết chính xác, đẹp đoạn văn Kim Tự Tháp Ai Cập - Làm đúng bài tập chính tả phân biệt s/x. iếc/iết B. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK, Hai tờ phiếu nội dung BT2 - HS: SGK, vở chính tả C. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS I Kiểm tra bài cũ II. Dạy bài mới : 1.Giới thiệu bài : Cho học sinh quan sát tranh minh họa trang 5, SGK và hỏi : - Bức tranh vẽ gì? GV: Đoc đoạn KTT Ai Cập và cho HS làm bài tập chính tả. 2. Bài mới: 2.1.Hướng dẫn nghe – viết chính tả a. Tìm hiểu nội dung đoạn văn : GV Đọc đoạn văn hoặc gọi 1 HS khá đọc - Kim Tự Tháp Ai Cập là lăng mộ của ai? - Kim Tự Tháp Ai Cập được xây dựng như thế nào? - Đoạn văn nói gì? b. Hướng dẫn viết từ khó : - Yêu cầu học sinh nêu các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. - Yêu cầu HS viết các từ tìm được c. Viết chính tả : GV nhắc HS ghi tên bài vào giữa dòng, sau đó đọc cho HS viết d. Soát lỗi và chấm bài : - Đọc toàn bài cho HS soát lỗi - Thu chấm bài Nhận xét bài viết của HS 2.2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu - Ycầu HS đọc thầm đoạn văn Dán 2 tờ phiếu ghi sẵn bài tập lên bảng -Yêu cầu HS tự làm bài - Gọi HS nhận xét, chữa bài của bảng trên bảng. - Gọi HS đọc đọan văn hoàn chỉnh - Nhận xét bài làm của HS III. Củng cố – dặn dò : - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà viết lại BT2 vào vở. - Quan sát trả lời - Bức tranh vẽ KTT Ai Cập - Lắng nghe 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi, đọc nhẫm theo. KTT Ai Cập là lăng mộ của hoàng đế Ai Cập cổ đại. KTT Ai Cập được xây dựng toàn bằng đá tảng. Từ cửa KTT đi vào là một hành lang tối và hẹp. Đoạn văn ca ngợi KTT là một công trình kiến trúc vĩ đại. Lăng mộ, nhằng nhịt, phương tiện, chuyên chở, làm thế nào ... 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào vở nháp Nghe GV đọc và viết bài Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát lỗi 1 HS đọc yêu cầu trong SGK Đọc thầm đoạn văn trong SGK 2 HS lên bảng làm vào phiếu, HS dưới lớp dùng bút chì gạch chân từ viết sai chính tả SGK. Sinh – biết – sáng – tuyệt - xứng HS nghe trả lời Luyện từ và câu CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ: AI LÀM GÌ? A- Mục tiêu: - Học sinh hiểu cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ (CN) trong câu kể Ai làm gì? (nội dung ghi nhớ). - Nhận biết được câu kể Ai làm gì?, xác định bộ phận chủ ngữ trong câu (BT1, mục III); biết đặt câu với bộ phận chủ ngữ cho sẵn hoặc gợi ý bằng tranh vẽ (BT2, BT3). - Giáo dục HS có ý thức trau dồi ngôn ngữ nói và viết. B- Đồ dùng dạy- học - Bảng phụ chép bài 1. C- Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. KTBC: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Phần nhận xét - Gọi học sinh đọc bài - GV treo bảng phụ - Gọi học sinh trả lời miệng - GV nhận xét, chốt lời giải đúng Chủ ngữ ý nghĩa Loại từ ngữ Một đàn ngỗng Chỉ con vật Cụm danh từ Hùng Chỉ ngời Danh từ Thắng Chỉ ngời Danh từ Em Chỉ ngời Danh từ Đàn ngỗng Chỉ con vật Cụm danh từ 3. Phần ghi nhớ 4. Phần luyện tập Bài tập 1 - Gọi HS đọc đề bài, yêu cầu làm bài cá nhân - GV nhận xét, chốt lời giải đúng: - Bộ phận chủ ngữ gồm: a) Chim chóc. b)Thanh niên .c) Phụ nữ. d) Em nhỏ. e) Các cụ già Bài tập 2 - GV nhận xét, chữa câu cho HS Bài tập 3 - GV đọc yêu cầu, gọi 1 em làm mẫu - GV nhận xét chọn Bài làm hay nhất đọc cho HS nghe III. Củng cố, dặn dò - Gọi HS đọc lại ghi nhớ. - Nghe giới thiệu, mở sách - 1 em đọc, lớp đọc thầm, làm bài cá nhân - 1 em chữa bảng phụ - Lần lợt nêu miệng bài làm của mình - Chữa bài làm đúng vào vở - 4 em đọc ghi nhớ, lớp học thuộc - HS đọc đề bài, lớp đọc thầm làm bài cá nhân, lần lợt nêu chủ ngữ đã tìm đợc - HS đọc yêu cầu - Mỗi em đặt 3 câu, đọc các câu vừa đặt - 1 em đọc yêu cầu, 1 em làm mẫu - HS ... so sánh tìm điểm giống nhau và khác nhau của các đoạn mở bài - Nêu ý kiến thảo luận - HS đọc yêu cầu bài tập - Viết đoạn mở bài cho bài văn miêu tả cái bàn học của em. - Viết theo 2 cách, mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp - HS làm bài cá nhân vào nháp - Nộp bài cho GV chấm - Nghe ví dụ mẫu - Nghe GV đọc bài, nhận xét. - 2 em đọc ghi nhớ Khoa học Tiết 37: GIÓ NHẸ , GIÓ MẠNH . PHÒNG CHỐNG BÃO. A. Mục tiêu - Nêu được một số tác hại của bão : thiệt hại về người và của . - Nêu cách phòng chống : + Theo dõi bản tin thời tiết . + Cắt điện, tàu, thuyền không ra khơi . + Đến nơi trú ẩn an toàn . - Bảo vệ nguồn nước trước, trong, sau khi bão B. Đồ dùng dạy học: GV: - Hình trang 76 , 77 SGK; Phiếu học tập đủ dùng cho mỗi nhóm . HS : - Sưu tầm các hình vẽ , tranh ảnh về các cấp gió , những thiệt hại do giông , bão gây ra; Sưu tầm hoặc ghi lại những bản tin thời tiết có liên quan đến gió bão . C. Các HĐ dạy học chủ yếu HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I. KTBC - Tại sao có gió ? - Nêu lại ghi nhớ bài học trước . II. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Bài mới : Hoạt động 1 : Tìm hiểu về một số cấp gió. - Giới thiệu về người đầu tiên nghĩ ra cách phân chia sức gió thổi thành 13 cấp độ , kể cả cấp 0 ( lặng gió ) . - Chia lớp thành các nhóm nhỏ , phát phiếu học tập cho các nhóm . - Chữa bài theo nội dung đã soạn sẵn về các cấp gió SGV trang 141 . Tiểu kết: HS phân biệt được gió nhẹ , gió khá mạnh , gió to , gió dữ . Hoạt động 2: Thảo luận về sự thiệt hại của bão và cách phòng chống bão . - Quan sát hình vẽ. - Nêu nhận xét. Tiểu kết: HS nói về những thiệt hại do dông , bão gây ra và cách phòng chống bão . Nêu cho HS tác hại của bão làm ảnh hưởng nguồn nước sau cơn bão và cách bảo vệ nguờn nước. Hoạt động 3 : Trò chơi Ghép chữ vào hình . - Đưa 4 hình minh họa các cấp độ của gió trang 76 đã vẽ sẵn kèm lời ghi chú vào các phiếu rời .Tiểu kết: Củng cố hiểu biết của HS về cấp độ của gió : gió nhẹ , gió khá mạnh , gió to , gió dữ . III. Củng cố- Dặn dò - Nhận xét lớp. - Dặn HS xem kĩ lại các bài đã học. Hoạt động lớp , nhóm . - Các nhóm quan sát hình vẽ và đọc các thông tin ở trang 76 SGK rồi hoàn thành bài tập trong phiếu . - Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc theo yêu cầu của phiếu học tập . - Đại diện các nhóm trình bày . Hoạt động lớp , nhóm . - Quan sát hình 5 , 6 và nghiên cứu mục Bạn cần biết để trả lời các câu hỏi : + Nêu các dấu hiệu đặc trưng cho bão . + Nêu tác hại do bão gây ra và một số cách phòng chống bão . Liên hệ thực tế địa phương. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả . Hoạt động lớp , nhóm . - Các nhóm thi nhau gắn chữ vào hình cho phù hợp . Nhóm nào làm nhanh và đúng là thắng cuộc . - HS lắng nghe, ghi nhớ. Thứ sáu ngày 3 tháng 01 năm 2014 Toán LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: Giúp HS : - Nhận biết được đặc diểm của hình bình hành. - Bước đầu biết vận dụng công thức tính chu vi, diện tích hình bình hành để giải các bài tập có liên quan. - Giáo dục HS có ý thức tự giác hoàn thành các bài tập 1,2. HS KG làm thêm BT3 B. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ; thước mét C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. KTBC Nêu cách tính diện tích hình bình hành? II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện tập: - Nêu tên các cặp cạnh đối diện trong các hình ABCD; EGHK; NMPQ? - GV treo bảng phụ và nêu yêu cầu:Viết vào ô trống: - GV vẽ hìnhbình hành ABCD có độ dài cạnh AB = a; BC = b - Công thức tính chu vi hình bình hành: P = (a + b) x 2. (a, b cùng một đơn vị đo) - Nêu cách tính chu vi hình bình hành? - Tính chu vi hình bình hành? Hãy tính diện tích hình bình hành? - GV chấm bài nhận xét: Hãy tính diện tích hình bình hành? - GV chấm bài nhận xét: III. Củng cố- Dặn dò: - 2 em nêu: Bài 1: 2em nêu: AB đối diện với DC AD đối diện với BC EG đối diện với HK EKđối diện với HG ... Bài 2: Cả lớp làm vở Diện tích hình bình hành: 14 x 13 = 182 dm2 ; 23 x 16 = 368 m2 -2,3 em nêu: Bài 3: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chu vi hình bình hành: (8 + 3) x 2 = 22 cm (10 + 5) x 2 = 30 dm Bài 4: cả lớp làm vào vở- 1em lên bảng Diện tích hình bình hành: 40 x 25 = 1000 dm2 Đáp số:1000 dm2 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: TÀI NĂNG A. Mục tiêu: - Biết thêm một số từ ngữ (kể cả tục ngữ, từ Hán Việt)nói về tài năng của con người; biết xép các từ Hán Việt (có tiếng tải) theo hai nhóm nghĩa và đặt câu với một từ đã xếp (BT1, BT2); hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ca ngợi tài trí con người (BT3, BT4). - Giáo dục HS có ý thức học tập. B. Đồ dùng dạy học: - Từ điển tiếng Việt, một vài trang pho to từ điển tiếng Việt phục vụ bài học - 4 đến 5 tờ giấy khổ to kẻ bảng phân loại từ ở BT1 - VBT Tiếng Việt tập 2 nếu có C. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động thầy Hoạt động trò I. Kiểm tra bài cũ - Gọi 3 HS lên bảng đặt và phân tích câu theo kiểu câu kể Ai làm gì? - 3 HS đứng tại chỗ đọc thuộc long phần ghi nhớ - Nhận xét II. Dạy và học bài mới 1. Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu bài học 2. Tìm hiểu ví dụ Bài 1: - Gọi HS đọc y/c và nội dung - Y/c HS trao đổi, thảo luận theo cặp trước khi làm bài - Y/c HS làm bài - Gọi HS nhận xét, chữa bài - Nhận xét, kết luận lời giải đúng Bài 2: - Gọi HS đọc y/c bài tập - Y/c HS tự làm bài - Gọi HS đọc câu văn của mình, GV sửa lỗi về câu, dung từ cho từng HS Bài 3: - Gọi HS đọc y/c và nội dung - Y/c HS tự làm bài - Gọi HS phát biểu và nhận xét bài llàm của bạn - Nhận xét kkết luận lời giải đúng Bài 4: - Gọi HS đọc y/c - GV hỏi HS về nghĩa bóng của từng câu - Y/c HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi - Theo em, các câu tục ngữ trên có thể sử dụng trong những trường hợp nào? - Nhận xét khen ngợi những em hiểu bài III. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà học thuộc các từ ở bài tập và các câu tục ngữ ở bài tập 3 - 3 HS lên bảng đặt câu - 2 HS đọc thuộc long phần ghi nhớ - Lắng nghe - 1 HS đọc thành tiếng - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận - 1 HS làm bài trên bảng, HS cả lớp làm bài vào vở - Nhận xét, chữa bài trên bảng - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm - HS suy nghĩ đặt câu - HS nối tiếp nhau đọc nhanh các câu văn của mình - 2 HS đọc thành tiếng - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi thảo luận với nhau - 1 HS đọc y/c và nội dung - Dùng bút chì gạch chân vào câu hỏi trong SGK - 6 HS tiếp mối nhau phát biểu - Phát biểu theo ý kiến của mình Tập làm văn LUYỆN TẬP XÂY DỰNG KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT A. Mục tiêu: - Nắm vững hai cách kết bài (mở rộng và không mở rộng) trong bài văn tả đồ vật (BT1) - Viết được đoạn kết bài mở rộng cho một bài văn miêu tả đồ vật (BT2) - Giáo dục HS có ý thức tự giác tích cực hoàn thành bài tập tại lớp. B. Đồ dung dạy học: - Bút dạ ; một số tờ giấy trắng để HS làm BT2 C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 4 HS đọc các đoạn mở bài theo cách trực tiếp, gián tiếp cho bài văn miêu tả các bàn - Nhận xét cho điểm HS - Hỏi: Có mấy cách kết baif trong bài văn miêu tả đồ vật? Đó là những cách nào? + Thế nào là kết bài mở rộng và kết bài không mở rộng? II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - Gọi HS đọc y/c và nội dung - GV lần lượt đặt câu hỏi và y/c HS trả lời + Bài văn miêu tả đồ vật nào? + Hãy tìm đọc đoạn kết bài của bài văn miêu tả cái nón + Theo em, đó là cách mở bài theo cách nào? Vì sao? Bài 2: - GV gọi HS đọc y/c của bài tập - Y/c HS tự làm bài. GV phát giấy khổ to cho HS - Y/c 3 HS viết vào giấy khổ to dán lên bảng và đọc đoạn kất bài của mình - Nhận xét bài của HS và cho điểm những bài viết tốt III. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Y/c những HS viết bài chưa đạt về nhà viết lại - 4 HS đọc bài làm của mình. Mỗi HS lựa chọn 1 cách mở bài để đọc - Lắng nghe - 2 HS đọc thành tiếng - Trao đổi theo cặp và trả lời - HS lắng nghe - 2 HS đọc thành tiếng - Làm bài theo hướng dẫn của GV - 6 HS lần lượt dán bài lên bảng và đọc bài. Cả lớp theo dõi, nhận xét sửa bài cho bạn Sinh hoạt lớp tuần 19 A. Mục tiêu: - Giúp HS thấy được những ưu, khuyết điểm trong tuần 19 từ đó có hướng khắc phục. - GD HS tinh thần phê bình và tự phê bình. - Xây dựng kế hoạch tuần 20. B. Lên lớp: 1. Lớp sinh hoạt văn nghệ. 2. Nội dung sinh hoạt: Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt + Các tổ trưởng báo cáo hoạt động trong tuần của tổ. + Lớp phó học tập báo cáo hoạt động học tập của lớp. 3. Đánh giá các hoạt động trong tuần: a. Lớp trưởng nhận xét tình hình của lớp và điều khiển lớp sinh hoạt. b. GV đánh giá chung: - Ưu điểm: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... - Khuyết diểm: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 4. Kế hoạch tuần tới: Nhận xét của BGH .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: