I. Mục Tiêu:
- Học sinh hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức.
- Học sinh hiểu và nắm chắc quy tắc chuyển vế.
- Học sinh thấy được lợi ích tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế khi giải bài tập.
II. Chuẩn Bị:
- Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước thẳng.
- Học sinh: Tập, viết, SGK 6, thước thẳng.
III. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới:
2. Dạy bài mới:
TUẦN 19 BÀI 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ Tiết PPCT: 59 Mục Tiêu: Học sinh hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức. Học sinh hiểu và nắm chắc quy tắc chuyển vế. Học sinh thấy được lợi ích tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế khi giải bài tập. Chuẩn Bị: Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước thẳngï. Học sinh: Tập, viết, SGK 6, thước thẳng. Tiến Trình Bài Dạy: Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: Dạy bài mới: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HSø Tóm tắt nội dung ghi bảng 5’ 5’ 13’ HĐ1: Tính chất của đẳng thức: GV: Cho Hs làm ? 1 + Mô tả những vật đã có trong hình? + Giữahình 1 và hình 2 khác nhau chỗ nào? + nhận xét 2 đĩa cân hai bên có bằng nhau không? Vì sao? tính chất HĐ2: Ví dụ: GV: trình bày mẫu ví dụ như SGK/86 GV: tương tự cho HS làm ? 2 HĐ3: Quy tắc chuyển vế: GV: từ ? 2 hãy rút ra nhận xét khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức quy tắc GV: trình bày mẫu ví dụ như SGK/86 GV: cho HS làm ? 3 nhận xét. HS: nghe giảng HS: quan sát, mô tả HS: quả cân HS: có, giải thích HS: nghe giảng HS: quan sát, nghe giảng HS: làm ? 2 HS: rút ra nhận xét HS: nghe giảng HS: quan sát, nghe giảng HS: giải ? 3 1/- Tính chất của đẳng thức: Nếu a = b thì a + c = b + c Nếu a + c = b + c thì a = b Nếu a = b thì b = a 2/- Ví dụ: SGK/86 ? 2 x + 4 = -2 x + 4 – 4 = - 2 – 4 x = -6 3/- Quy tắc chuyển vế: Quy tắc: khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “ +” đổi thành dấu “-“ và dấu “ –“ đổi thành dấu “ +”. a) Ví dụ: SGK/86 ? 3 x + 8 = (-5) + 4 x + 8 = -1 x = -1 – 8 = -9 * Nhận xét: SGK/86 Củng Cố Và Luyện Tập Bài Học: (20’) Cho HS làm bài 61/87, bài 64/87; bài 66/87; bài 71/88 Đáp án: Bài 61/87 a) 7 – x = 8 – (- 7) 7 – x = 8 + 7 = 15 x = 7 – 15 x = -8 b) x – 8 = (-3) - 8 x – 8 = -11 x = -11 + 8 x = -3 Bài 64/87 a) a + x = 5 x = 5 – a b) a – x = 2 x = a – 2 Bài 66/87 4 – (27 – 3) = x – (13 – 4) 4 – 24 = x – 9 -20 = x – 9 x = -20 + 9 x = -11 Bài 71/88 a) –2001 + (1999 + 2001) = -2001 + 1999 + 2001 = 1999 b) (43 – 863) – (137 – 57) = 43 – 863 – 137 + 57 = (43 + 57) – (863 + 137) = 100 – 1000 = -900 Hướng Dẫn Học Sinh Học Ở Nhà: (2’) Nắm vững quy tắc chuyển vế , xem lại các bài tập đã giải. BTVN: bài 67/87; bài 70/88 Xem trước bài mới “Nhân hai số nguyên khác dấu” Cần ôn lại: + Phép cộng hai số nguyên (cùng dấu và khác dấu) + quy tắc chuyển vế; quy tắc dấu ngoặc. + Máy tính bỏ túi (nếu có) * Rút kinh nghiệm: ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: