I. Mục Tiêu:
- Ôn tập cho HS quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu.
- HS vận dụng tốt quy tắc nhân dấu để nhân hai số nguyên; Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong giải toán.
II. Chuẩn Bị:
- Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước thẳng, bảng phụ bài 84/92; Bài 86/93.
- Học sinh: Tập, viết, SGK 6, thước thẳng, máy tính bỏ túi (nếu có)
III. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (8)
HS 1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên âm ?
Áp dụng: tính (-15) . (-4) = ? ; (-11) . (-7) = ?
HS 2: Phát biểu quy tắc nhân dấu ?
Áp dụng: Tính: (-12) . 5 = ? ; (-5) . (-10) = ?
TUẦN LUYỆN TẬP Tiết PPCT: 62 Mục Tiêu: Ôn tập cho HS quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu và khác dấu. HS vận dụng tốt quy tắc nhân dấu để nhân hai số nguyên; Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong giải toán. Chuẩn Bị: Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước thẳngï, bảng phụ bài 84/92; Bài 86/93. Học sinh: Tập, viết, SGK 6, thước thẳng, máy tính bỏ túi (nếu có) Tiến Trình Bài Dạy: Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (8’) HS 1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên âm ? Áp dụng: tính (-15) . (-4) = ? ; (-11) . (-7) = ? HS 2: Phát biểu quy tắc nhân dấu ? Áp dụng: Tính: (-12) . 5 = ? ; (-5) . (-10) = ? Tổ chức luyện tập: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tóm tắt nội dung ghi bảng 5’ 10’ 5’ 5’ 5’ GV: Hãy tính 52 = ? và (-5)2 = ? GV: Hãy nhận xét dấu của 1 số sau khi bình phương ? GV: Cho HS nêu lại quy tắc nhân dấu GV: Treo bảng phụ, cho HS lên bảng điền dấu thích hợp. GV: Gọi HS phát biểu lại quy tắc nhân 2 số nguyên (cùng dấu và khác dấu) GV: Chia lớp thành 4 nhóm, cử đại diện lên bảng trình bày. GV: Tương tự như bài 85/93, chia lớp thành 5 nhóm.Cử đại diện lên bảng trình bày. GV: Cho HS nêu lại công thức lũy thừa với số mũ tự nhiên ? GV:Nêu bài 87/93cho HS suy nghĩ GV: Theo đề bài, x là số nguyên vậy x có thể là những loại số nào? GV: gợi ý HS so sánh theo từng trường hợp của x HS: 52 = 25 (-5)2 = 25 HS: Bình phương 1 số là 1 số dương. HS: nêu lại quy tắc nhân HS: lên bảng điền HS: phát biểu lại quy tắc nhân. HS: chia nhóm giải HS: Chia nhóm giải HS: an = a.a.a . . .a HS: Suy nghĩ, giải HS: x có thể là số dương, số 0, số âm. HS: Nghe giảng giải Bài 84/92 Dấu của a Dấu của b Dấu của a . b Dấu của a . b2 + + + + + - - + - + - - - - + - Bài 85/93 (-25) . 8 = -(25 . 8) = -200 18 . (-5) = -(18 . 5) = -90 (-1500) . (-100) = 1500 . 100 = 150000 (-13)2 = (-13) . (-13) = 13 . 13 = 169 Bài 86/93 a -15 13 -4 9 -1 b 6 -3 -7 -4 -8 a.b -90 -39 28 -36 8 Bài 87/93 Ngoài 32 = 9 còn có (-3)2 = (-3) . (-3) = 9 Bài 88/93 + Nếu x > 0 thì (-5) . x < 0 + Nếu x = 0 thì (-5) . x = 0 + Nếu x 0 Củng Cố Và Luyện Tập Bài Học: (5’) GV: Dùng mô hình máy tính bỏ túi để hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi để nhân hai số nguyên GV: Cho HS làm bài 89/93 Đáp án: (-1356) . 17 = -23052 39 . (-152) = -5928 c) (-1909) . (-75) = 143175 Hướng Dẫn Học Sinh Học Ở Nhà: (2’) Nắm vững quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu (khác dấu), xem lại các bài tập đã giải. Xem trước bài mới: “Tính chất của phép nhân”. Cần ôn lại: + Tính chất của phép nhân trong N + đem theo máy tính bỏ túi (nếu có) * Rút kinh nghiệm: .
Tài liệu đính kèm: