Giáo án Số học 6 - Tuần 5 - Tiết 13: Luyện tập - Trần Thị Kim Vui

Giáo án Số học 6 - Tuần 5 - Tiết 13: Luyện tập - Trần Thị Kim Vui

I. Mục Tiêu:

- Học sinh sử dụng thành thạo công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, viết một số dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên, viết kết quả phép tính dưới dạng lũy thừa.

- Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các công thức đã học.

- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận chính xác trong giải toán.

II. Chuẩn Bị:

- Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước thẳng, bảng phụ (bài 63/28)

- Học sinh: Tập, viết, SGK 6, thước thẳng.

III. Tiến Trình Bài Dạy:

1. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (10)

Câu 1: Viết công thức tổng quát lũy thừa với số mũ tự nhiên?

Áp dụng: viết các số sau 16, 64, 100 dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên

Câu 2: Viết công thức tổng quát nhân hai lũy thừa cùng cơ số?

 

doc 2 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 895Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tuần 5 - Tiết 13: Luyện tập - Trần Thị Kim Vui", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần (Tiết PPCT: 13) LUYỆN TẬP
Mục Tiêu:
Học sinh sử dụng thành thạo công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, viết một số dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên, viết kết quả phép tính dưới dạng lũy thừa.
Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các công thức đã học.
Rèn luyện cho HS tính cẩn thận chính xác trong giải toán.
Chuẩn Bị:
Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước thẳngï, bảng phụ (bài 63/28)
Học sinh: Tập, viết, SGK 6, thước thẳng.
Tiến Trình Bài Dạy:
Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (10’)
Câu 1: Viết công thức tổng quát lũy thừa với số mũ tự nhiên?
Áp dụng: viết các số sau 16, 64, 100 dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên
Câu 2: Viết công thức tổng quát nhân hai lũy thừa cùng cơ số?
Áp dụng: Viết kết quả của phép tính 23 . 22 . 24 dưới dạng một lũy thừa.
Tổ chức luyện tập:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HSø
Tóm tắt nội dung ghi bảng
10’
5’
5’
10’
GV: Gọi 1 HS đọc đề.
GV: Hướng dẫn:
+ tính 8 = ? . ?
+ viết gọn lại bằng cách dùng lũy thừa với số mũ tự nhiên
GV: Cho HS chia nhóm giải.
Nhóm 1: 16; 20
Nhóm 2: 27; 60
Nhóm 3: 64; 90
Nhóm 4: 81; 100
GV: Cho HS nhận xét các cách viết
GV: Gọi HS viết lại công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
GV: treo bảng phụ, cho HS lên bảng điền dấu “X” vào ô thích hợp.
GV: HS sử dụng công thức nhân 2 lũy thừa cùng cơ số giải bài 64/29
GV: gợi ý câu a, HS tính:
23 = ?
32 = ?
rồi so sánh các kết quả tìm được và trả lời.
GV: Lưu ý HS: 
an n . a ; an na
HS: đọc đề
HS: nghe giảng
 8 = 4 . 2 = 2.2.2
2.2.2 = 23
HS: chia nhóm giải
HS: nhận xét
HS: am . an = am + n
HS: quan sát, suy nghĩ , lên bảng điền.
HS: Nghe giảng
HS: tính:
23 = 2 . 2 . 2 = 8
32 = 3 . 3 = 9
vì 8 < 9 nên
23 < 32
Bài 61/28:
8 = 2 . 2 . 2 = 23
16 = 4 . 4 = 42 = 24
27 = 3 . 3 . 3 = 33
81 = 9 . 9 = 92 = 34
100 = 102
64 = 8 . 8 = 82 = 26 = 43
Bài 63/28:
a) sai ; b) đúng ; c) sai
Bài 64/29:
23 . 22 . 24 = 23 + 2 + 4 = 29
c) x . x5 = x1 + 5 = x6
Bài 65/29:
a) ta có: 23 = 2 . 2 . 2 = 8
32 = 3 . 3 = 9
vậy 23 < 32
c) 25 = 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 32
52 = 5 . 5 = 25
vậy 25 > 52
Củng Cố Và Luyện Tập Bài Học: (3’)
GV: nhắc lại các kiến thức đã luyện tập. Công thức:
an = ?. . . . .
am . an = ?. . . . .
Hướng Dẫn Học Sinh Học Ở Nhà: (2’)
Về nhà xem lại các bài tập đã luyện tập.
BTVN: Bài 62/28 ; Bài 64b, d/29, bài 65b, d/29.
Xem trước bài mới: “Chia hai lũy thừa cùng cơ số”
Chuẩn bị: Ta có: 53 . 54 = 57 . Vậy 57 : 53 = ? và 57 : 54 = ?
Gợi ý: sử dụng kiến thức: 
Nếu a . b = c thì c : a = b và c : b = a

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 05,13.doc