Giáo án Tăng buổi Lớp 3 - Tuần 7 - Năm học 2010-2011

Giáo án Tăng buổi Lớp 3 - Tuần 7 - Năm học 2010-2011

TẬP ĐỌC:

LUYỆN ĐỌC

I. MỤC TIÊU:

- Giúp HS rèn kĩ năng đọc thành tiếng.

- Đọc trôi chảy toàn bài, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

 - Thông qua bài đọc giúp HS hiểu ND bài "Lưa và ngựa"

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- SGK

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:

 

doc 14 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 17/02/2022 Lượt xem 109Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tăng buổi Lớp 3 - Tuần 7 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 7 Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010
 TOÁN:
ÔN BẢNG NHÂN 7
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố bảng nhân 7.
- Vận dụng phép nhân 7 trong việc giải toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
VBT; Bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
1.HDHS ôn luyện:
 Bài 1.Nêu yêu cầu 
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Lớp và giáo viên nhận xét .
Bài 2 : Nêu yêu cầu bài 
-Một lớp có mấy Tổ?Mỗi tổ có mấy HS?
-Bài toán yêu cầu tìm gì?
-Lớp và giáo viên nhận xét- nêu lời giải khác.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài 
-Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Lớp và giáo viên nhận xét .
- YCHS đọc xuôi. Đọc ngược dãy số vừa tìm được.
2.Củng cố – dặn dò ::
-YCHS về đọc thuộc lòng bảng nhân 7.
-Nhận xét tiết học.
’ Tính nhẩm 
Bài tập yêu cầu chúng ta tính nhẩm.
- Học sinh nối tiếp nhau nêu kết quả phép tính
7 x 2 = 14 7 x 5 = 35  0 x 7 = 0
7 x 4 = 28 7 x 3 = 21 7 x 0 = 0
7 x 8 = 56 7 x 4 = 7 1 x 7 = 7
 ’ Học sinh đọc đề.
-Một lớp có 7 tổ, mỗi tổ đều có 7 học sinh. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
-Một lớp có 5 tổ, mỗi tổ có 7HS.
- Số HS của lớp.
- 1 học sinh làm bảng phụ - lớp làm vào vở 
Tóm tắt:
 1 tổ: 7 HS
5 tổ: HS?
Bài giải.
Lớp đó có số học sinh là:
7 x 5 = 35 (học sinh)
Đáp số: 35 học sinh
 ’Đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp vào ô trống :
-Bài toán yêu cầu chúng ta đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp vào ô trống.
7
14
21
28
35
42
49
56
63
70
- Học sinh thi đua làm nhanh , làm đúng .
- Nhận xét thứ tự trong dãy số.
- Đọc dãy số.
- Nhắc nội dung bài học
TẬP ĐỌC:
LUYỆN ĐỌC
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS rèn kĩ năng đọc thành tiếng. 
- Đọc trôi chảy toàn bài, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
 - Thông qua bài đọc giúp HS hiểu ND bài "Lưa và ngựa"
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
1. HD HSLuyện đọc:
 - GV đọc mẫu bài văn (giọng người DC thong thả,chậm rãi;giọng lừa mệt nhọc khẩn khoản, cầu xin;giọng ngựa lạnh lùng thờ ơ khi trả lời lừa;rên lên hối hận khi phải chở tất cả đồ đạc của lừa).
- Yêu cầu HS đọc từng câu .
- Gọi học sinh đọc từng đoạn trước lớp 
- Nhắc nhớ ngắt nghỉ hơi đúng thể hiện đúng giọng đọc của nhân vật(HSKG)
- Giúp HS hiểu nghĩa từng từ ngữ mới trong bài. 
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
-Theo dõi hướng dẫn học sinh đọc đúng .
- Nhận xét sự tiến bộ của từng HS
2. HDHS tìm hiểu bài qua ND bài đọc:
-Yêu cầu đọc thầm bài văn và TLCH
H: Lừa khẩn khoản xin ngựa điều gì ?
H: Vì sao ngựa không giúp lừa?
H: Câu chuyện kết thúc như thế nào?
H:Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
3.Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu HS nhắc nd bài 
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà xem trước bài mới.
-Lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- Đọc nối tiêp từng câu trước lớp
- Đọc nối tiếp từng đoạn.
-Tìm hiểu nghĩa của từ theo hướng dẫn của giáo viên .
-Đọc chú giải SGK.
-Đọc từng đoạn trong nhóm .
- Thi Đọc trước lớp
- Bình chọn bạn đọc tốt nhất
- Thi đọc phân vai
- Đọc thầm bài thơ để tìm hiểu nội dung
- Lừa xin ngựa mang đỡ dù chỉ chút ít đồ.
- Ngựa lười không muốn chở nặng thêm
- Lựa kiệt lực ngã và chết,người chủ .
- Giúp bạn chính là giúp mình.
- HS nhắc lại nội dung ôn luyện 
- Xem trước bài “Bận ”.
Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010
TOÁN:
ÔN LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 - Củng cố bảng nhân 7 và sử dụng tính giá trị của biểu thức và giải toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng phụ; VBT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
 1.HDHS ôn luyện:
Bài 1: Nêu yêu cầu 
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS nối tiếp nhau nêu kết quả
- Lớp và GV nhận xét 
Bài 2 : Nêu yêu cầu
-Yêu cầu HS làm bài vào VBT
- Lớp và giáo viên nhận xét .
Bài 3: Nêu yêu cầu bài 
-Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính của biểu thức.
- Nhận xét chung - Lưu ý HS cách TB
Bài 4: Nêu yêu cầu bài 
 -Yêu cầu HS tự làm bài.
Tóm tắt
 Mỗi túi : 7 kg.
Một chục túi: kg?
* Gợi ý: Một chục túi là bao nhiêu túi?
- Chấm, chữa bài, nhận xét chung
Bài 5 -Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Lớp và giáo viên nhận xét sửa sai.
3.Củng cố – dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
’ Tính nhẩm
-Yêu cầu chúng ta tính nhẩm.
- HS làm vào VBT nối tiếp nhau nêu kết quả.
a) 7 x 9 =63 7 x 5 = 35
 7 x 8 = 56 7 x 6 = 42
 7 x 7 = 49 7 x 10 = 70
 7 x 2 = 14 7 x 0 = 0
 7 x 3 = 21 7 x 1 = 7
 7 x 4 = 28 1x 7 = 7
’ Viết số thích hợp vào ô trống:
- 3HS lên bảng, cả lớp làm vào VBT
7
7
 7 x 2 = 2 x 7 x 5 = 5 x 
4
6
 6 x 7 = 7 x 4 x 7 = 7 x 
- Nhận xét số vừa điền vào ô trống.
’ Tính:
-Thực hiện từ trái sang phải.
- 4 HS lên bảng, cả lớp làm vào VBT.
a)7 x 6 + 18 = 42+18 7 x10 + 40 = 70 + 40
 = 60 = 110 
b)7 x 3+29 = 21+29 7 x 8 + 38 = 56 + 38
 = 50 = 94 
- Nhận xét bài làm của bạn
-1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào VBT.
Bài giải:
Một chục túi có số kg ngô là.
7 x 10 = 70 (kg)
Đáp số: 70 kg ngô.
- Nhận xét bài làm của bạn
’Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm.
-a)14, 21, 28,35;42.
-b)56, 49, 42,35;28.
- 1 học sinh lên bảng làm - Lớp làm vào v
CHÍNH TẢ:TẬP CHÉP:
TRẬN BÓNG DƯỚI LÒNG ĐƯỜNG
I. MỤC TIÊU:
- Chép và trình bày đúng bài CT.
- Làm đúng BT(2) a/b.
- Điền đúng 11 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng(BT3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- VBT; Bnảg phụ; Bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2 HS lên bảng, viết các từ sau: nhà nghèo, ngoằn ngoèo, cái gương, vườn rau.
-Gọi 2 HS đọc lại 29 chữ cái đã học.
-Nhận xét, ghi điểm
2.Dạy bài mới :a/Giới thiệu, ghi bảng
b/Hướng dẫn viết chính tả
*GV đọc đoạn văn 
H:Trong đoạn văn có những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
H:Những dấu câu nào được sử dụng trong đoạn văn trên?
H:Lời các nhân vật được viết như thế nào?
*Hướng dẫn viết từ khó
-GV đọc - HS viết vào bảng con.
*Viết chính tả
Hs nhìn sách chép bài
*Soát lỗi
Gv đọc bài
Thu 1 số vở chấm - Nhận xét chung.
c/Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2
a)-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS làm bài.
Bài 3
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS tự làm.
- HS đọc thuộc lòng và viết lại.
4.Củng cố – dặn dò:
- Về nhà học thuộc tất cả các chữ cái đã học và viết lại những lỗi sai.
-Nhận xét tiết học
-2 HS lên bảng viết.
- 2 HS đọc.
-1 Hs đọc lại
-Các chữ đầu câu phải viết hoa, tên riêng phải viết hoa.
-Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu chấm than, dấu ba chấm.
-Lời các nhân vật được viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng.
-xích lô, quá quắt, lưng còng,...
-Hs soát lỗi
-1 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào vở.
Mình tròn, mũi nhọn
Chẳng phải bò, trâu
Uống nước ao sâu
Lên cày ruộng cạn.
 (Là cái bút mực)
Hs lên bảng điền nối tiếp 
Số T.T
Chữ
Tên chữ
1
q
quy
2
r
e - rờ
3
s
ét - sì
4
t
tê
5
th
tê - hát
- Về đọc bài
Thứ 5 ngày 7 tháng 10 năm 2010
TOÁN:
ÔN GẤP MỘT SỐ LÊN NHIỀU LẦN
I. MỤC TIÊU:
 - Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần ( bằng cách nhân số đó với số lần ).
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- VBT; Bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ:
Bài 1-Gọi 1 HS đọc đề bài.
GV Gọi 1 HS làm mẫu
MẪU: Gấp 3m lên 5 lần được : 3 x5 = 15(m)
-Yêu cầu HS làm bài
-Chữa bài , nhận xét
Bài 2-Yêu cầu HS đọc đề toán, tự vẽ sơ đồ và giải.
Tóm tắt
 7 tuổi
Tuổi Lan:
Tuổi mẹ:
 .? tuổi
-Chữa bài - Nhận xét. 
- YC HS nêu lời giải khác
Bài 3-Yêu cầu HS đọc đề toán
- YC HS làm bài vào vở- 1 HS làm vào bảng phụ.
- Chữa bài - Nhận xét
- YC HS nêu lời giải khác
Bài 3: Kẻ bảng như SGK
Hd mẫu
Y/ c Hs lên bảng điền nối tiếp
Chữa bài - Nêu cách làm
H:Muốn tìm một số nhiều hơn số đã cho một số đơn vị ta làm như thế nào ?
H: Muốn tìm một số gấp số đã cho một số lần ta làm như thế nào ? 
3.Củng cố-Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
’ Nêu yêu cầu
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào VBT
a.Gấp 6 kg lên 4 lần được: 6 x 4 = 24(kg)
a.Gấp 5l lên 8 lần được: 5 x 8 = 40(l)
a.Gấp 4giờ lên 2 lần được: 4 x 2 = 8(giờ)
- Nhận xét bài làm của bạn.
’Nêu yêu cầu
-1HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vàoVBT.
Bài giải
Số quả cam mẹ hái được là:
7 x 5 = 35 (quả )
 Đáp số: 35 quả.
- Nhận xét bài làm của bạn
’ Nêu yêu cầu
- 1 HS làm vào bảng con, lớp làm vào VBT.
Bài giải
Lan cắt được số bông hoa là:
5 x 3 = 15 (bông )
 Đáp số: 15 bông hoa.
- Một số HS nêu miệng.
- Nhận xét bài làm của bạn
’ Nêu yêu cầu bài tập
Số đã cho
2
7
5
Nhiều hơn số đã cho 8 đơn vị
10
15
13
Gấp 8 lần số đã cho
16
56
40
- Muốn tìm một số nhiều hơn số đã cho một số đơn vị ta lấy số đó cộng với phần hơn.
-Muốn tìm một số gấp số đã cho một số lần ta lấy số đó nhân với số lần.
- Nhắc nội dung ôn luyện
CHÍNH TẢ:NGHE - VIẾT:
BẬN
I. MỤC TIÊU:
	- Nghe - viết đúng bài chính tả.Trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ 4 chữ. Làm bài tập phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn : oe / oen, BT(2) .
	- Làm đúng bài tập (3) a/b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
VBT; Bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 HS lên bảng viết: tròn trĩnh, viên phấn, thiên nhiên..
- Nhận xét và ghi điểm .
2.Dạy bài mới: a:Giới thiệu bài: 
b Hướng dẫn nghe-viết 
-GV đọc đoạn thơ 1 lần.
H:Vì sao tuy bận nhưng ai cũng vui ?
c.Hướng dẫn cách trình bày.
H:Đoạn thơ có mấy khổ thơ ? Mỗi khổ thơ có mấy dòng thơ ?
d.Hướng dẫn viết từ khó.
-GV cho HS viết các từ ngữ khó vào bảng con.
-Gọi 1 số HS đọc các từ khó trên bảng.
*Viết chính tả
- Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở
- Giáo viên đọc cho học sinh soát lỗi
- Thu một số bài chấm bài.
e. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: 
Bài 2: Nêu yêu cầu bài;
- Lớp và giáo viên nhận xét 
Bài 3 Nêu yêu cầu bài;
- Lớp và giáo viên nhận xét , chốt ý đúng.
5.Củng cố – dặn dò:
- Trả vở - nhận xét , chữa lỗi sai phổ biến .
-Viết lại những chữ em viết sai
-Nhận xét tiết học
-1 HS lên bảng viết.
-Theo dõi GV đọc, 1 HS đọc lại. -Vì mỗi việc làm đều làm cho cuộc đời chung vui hơn.
-.
-Đoạn thơ có 2 khổ, có 14 dòng thơ, khổ cuối có 8 dòng thơ.
-HS viết vào bảng con; hát ru , ánh sáng ,rộn vui , ra đời .
- Học sinh lắng nghe viết bài 
- Học sinh soát lỗi bằng bút chì
’1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
-3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
Nhanh nhẹn, nhoẻn miệng cười, sắt hoen rỉ, hèn nhát.
-HS làm vào vở ,2 học sinh lên bảng làm .
+trung: trung thành, trung kiên, trung bình, tập trung, trung dũng, kiên trung,...
+chung: chung thuỷ, chung sức, chung sống, của chung, ...
+trai: con trai, ngọc trai, gái trai, ...
+chai: cái chai, chai tay, chai lọ, ...
+trống: cái trống, trống  ... 
 * Giúp HS củng cố:
 	 - Kiểu so sánh: so sánh sự vật với con người.
 - Tìm từ ngữ chỉ hoạt động,và cảm xúc của con người .
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
1.HDHS ôn luyện:
Bài1:Ghi lại những hình ảnh so sánh trong mỗi câu văn sau:
- Quả cỏ mặt trời có hình thù như một con nhím xù lông.
- Mỗi cánh hoa giấy giống hệt một chiếc lá,chỉ có điều mỏng manh hơn và có màu sắc rực rỡ.
.
.
- Bỗng một đàn bướm trắng tấp tới lẫn trong hoa mai,chúng cùng cánh hoa là là rơi xuống,rồi khi tới mặt nước suổi rồi lại vụt bay lên cành tựa như những cánh hoa bị luồng gió lốc vô tình thổi tung lên.
.
- YC HS làm bài vào vở - 3 HS lên bảng làm
- Nhận xét chung.
Bài2: Viết tiếp vào chỗ trống các từ ngữ thích hợp 
a.Từ chỉ các hoạt động của con người: 
M: Quan tâm, đùmbọc,
b.Từ chỉ các cảm xúc của con người với con người:
M: Thương, yêu, căm ghét,.
2. Củng cố- Dặn dò:
 - Nhận xét tiết học
* Nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở - GV giúp đỡ HS yếu làm bài.
- Một só HS nêu miệng kết quả.
- Hình thù quả cỏ mặt trời như một con nhím xù lông.
- Mỗi cánh hoa giấy giống hệt một chiếc lá,chỉ có điều mỏng manh hơn và có màu sắc rực rỡ.
- Đàn bướm lại vụt bay lên cành tựa như những cánh hoa bị luồng gió lốc vô tình thổi tung lên.
- Nhận xét bài làm của bạn
- Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở - 1 HS làm bảng phụ
( a,San sẻ, che chở,trông nom,thăm hỏi;
b, Quý mến, kính trọng,tự hào,giận, nhớ
- Nêu miệng nối tiếp kết quả
- Nhận xét bài làm của bạn
- Nhắc ND ôn luyện
Thứ 6 ngày 8 tháng 10 năm 2010
 TOÁN:
ÔN LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng vào giải toán.
- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng phụ; VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
1.Hướng dẫn luyện tập: 
Bài 1
-Yêu cầu HS nêu cách thực hiện gấp một số lên nhiều lần và làm bài.
-Chữa bài và ghi điểm.
- Nhận xét chung
Bài 2: Nêu yêu cầu:
- Nhận xét nêu cách làm 
Bài 3-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS xác định dạng toán rồi giải vào VBT 
-Chữa bài và nêu lời giải khác 
- Nhận xét chung
Bài 4: Nêu yêu cầu bài:
-Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 6cm.
-Yêu cầu HS đọc phần b).
-Muốn vẽ được đoạn thẳng AC chúng ta phải làm thế nào?
-Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng BC.
5.Củng cố – dặn dò: 
-Nhận xét tiết học.
-3 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào VBT
48
20 
6
5
 gấp 4 lần gấp8 lần
4
 x 4 
27
3
28
 gấp 7 lần gấp9 lần
7
20
35
2
 gấp 5 lần gấp 10 lần
’ Tính
-3 HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con.
’Trong vườn có 16 cây cam, số quýt gấp 4 lần số cay cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây quýt?
Bài giải:
Số cây quýt trong vườn là:
16 x 4 = 64 (cây)
Đáp số: 64cây quýt.
’-1 HS nêu cách vẽ trước lớp, sau đó cả lớp cùng vẽ vào VBT - 1 HS lên bảng làm
 6cm
A B 
-Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp đôi đoạn thẳng AB.
- Kéo dài đoạn thẳng AB thêm 6 cm
- HS vẽ vào vở
- Nhận xét chung.
- Nhắc nội dung ôn luyện
TẬP LÀM VĂN:
NGHE-KỂ: KHÔNG NỠ NHÌN. TẬP TỔ CHỨC CUỘC HỌP
I. MỤC TIÊU:
- Nghe - kể lại được câu chuyện Không nỡ nhìn (BT1)
- Bước đầu biết cùng các bạn tổ chức cuộc họp trao đổi về một vấn đề liên quan tới trách nhiệm của HS trong cộng đồng hoặc một vấn đề đơn giản do GV gợi ý.(BT2)
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng phụ; VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ :
Y/c Hs đọc lại bài văn tiết trước
2.Dạy bài mới::a/ Giới thiệu bài: 
b/ Hd làm bài tập
HĐ1: Kể chuyện : Không nỡ nhìn.
-GV kể câu chuyện lần 1.
H:Anh thanh niên làm gì trên chiếc xe buýt ?
H:Bà cụ ngồi bên cạnh anh nói gì ?
H:Anh trả lời thế nào ?
-Yêu cầu 2 HS kể trong nhóm đôi
-Tổ chức cho HS thi kể lại câu chuyện.
H:Em có nhận xét gì về anh thanh niên trong câu chuyện trên ?
HĐ2: Tổ chức cuộc họp. 
H:: Nội dung của cuộc họp tổ là gì ?
-GV nêu lại những điều cần chú ý khi tiến hành cuộc họp.
Tiến hành họp tổ: 
-Giao cho mỗi tổ một trong các nội dung mà SGK đã gợi ý, yêu cầu các tổ tiến hành họp tổ.
Thi tổ chức cuộc họp: 
-3 tổ thi tổ chức cuộc họp trước lớp, GV là giám khảo.
-Kết luận và tuyên dương tổ có cuộc họp tốt, đạt hiệu quả.
5.Củng cố – dặn dò: 
- Nêu lại trình tự diến biến của cuộc họp?
-Nhận xét giờ học
- HS chuẩn bị bài sau.
2 Hs đọc
-HS cả lớp theo dõi.
-Nghe và trả lời câu hỏi.
+Anh ngồi, hai tay ôm lấy mặt.
+Bà cụ thấy vậy liền hỏi anh: “Cháu nhức đầu à ? Có cần dầu xoa không ?”
+Anh nói nhỏ: “ Không ạ. Cháu không nỡ ngồi nhìn các cụ già và phụ nữ phải đứng.”
-Nghe kể chuyện.
-Làm việc theo cặp.
-3 đến 4 HS thi kể, cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
-Anh thanh niên thật vô tình vì không biết nhường chỗ cho các cụ già và phụ nữ,...
-1 HS đọc.
-HS nêu các nội dung gợi ý.
+ Mục đích cuộc họp
+ Tình hình chung
+ Nguyên nhân dẫn đến tình hình đó
+ Cách giải quyết
+ Giao việc cho mọi người
-Các tổ HS tiến hành họp theo hướng dẫn.
-3 tổ thi tổ chức cuộc họp trước lớp
- Nêu trình tự diễn biến cuộc họp
TẬP VIẾT 
ÔN CHỮ VIẾT HOA E , Ê
I.MỤC TIÊU:
Củng cố cách viết chữ viết hoa E , Ê thông qua BT ứng dụng:
- Viết tên riêng ( Ê –đê ) bằng cở chữ nhỏ .
 - Viết câu bằng cở chữ nhỏ .
 II.ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC
- Mẫu chữ viết hoa E , Ê .
- Từ Ê-đê và câu tục ngữ trên dòng kẻ ô li . 
- Vở TV ; Bảng con ;phấn ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt đông học 
1.Kiểm tra bài cũ :
-GV cho hs viết từ và câu ứng dụng
-Nhận xét chung
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài: 
-Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
b.HD viết trên bảng con: 
- Luyện viết chữ hoa 
 GV viết mẫu , nhắc lại cách viết .
- HS viết từ ứng dụng : 
+GV giới thiệu :Ê – đê là 1 dân tộc thiểu số , có trên 270 000 người sống chủ yếu ở các tỉnh Đăk Lắk và Phú Yên , Khánh Hoà .
+ Lưu ý cách viết tên riêng .
-HS viết câu ứng dụng
+GV nêu nội dung:Anh em thương yêu nhau, sống hòa thuận là hạnh phúc lớn của gia đình.
+Lưu ý HS cách viết
 c.Hướng dẫn viết vào vở TV: 
-GV nêu y/c :
+ Viết chữ E , Ê :1 dòng cỡ nhỏ .
+ Viết tên Ê đê :2 dòng cỡ nhỏ .
+ Viết câu tục ngữ :5 lần .
- GV nhắc nhở HS viết bài .
Chấm nhanh 5-7 bài .
3.Củng cố dặn dò :
-Tổ chức trò chơi “Ai nhanh nhất”
-NX tiết học tuyên dương những em viết đẹp 
-Nhắc HS luyện viết ở nhà , học thuộc câu ứng dụng . Chuẩn bị bài tiếp theo .
-3 HS lên bảng viết.từ và câu ứng dụng 
-Cả lớp viết bảng con
-HS tìm các chữ hoa, nêu cách viết
-HS tập viết bảng con 
-HS viết bảng con 
-3 HS đọc câu ứng dụng
-HS viết bảng con .
-HS ngồi đúng tư thế, viết bài vào vở
- HS viết bài vào vở 
-2 đội lên thi đua viết câu ứùng dụng trên bảng kẻ ô li.
-Nhận xét chọn đội thắng cuộc
TẬP ĐỌC 
BẬN
I.MỤC TIÊU
1 . Đọc thành tiếng 
 	- Đọc trôi chảy toàn bài .Đọc đúng các từ ngữ có âm vần học sinh hay sai 
 	- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm ,phẩy và giữa các cụm từ .
 	- Biết đọc bài với giọng rõ ràng , rành mạch , dứt khoát . 
2 . Đọc -hiểu 
- Hiểu nghĩa các từ : Sông Hồng ,vào mùa , đánh thù .
- Hiểu nội dung của bài :Mọi người mọi vật đều rất bận rộn làm những công việc có ích ,đem niềm vui nhỏ góp vào cuộc đời .
3.HTL bài thơ 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
-Tranh minh họa bài đọc SGK. 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1.Kiểm tra bài cũ :
3 H S lên bảng đọc 
GV nhận xét ghi điểm từng em -nhận xét chung 2. Bài mới :a.Giới thiệu bài 
b.Luyện đọc 
* Đọc mẫu: GV đọc toàn bài giọng vui khẩn trương chú ý cách nhấn giọng và ngắt nhịp giữa các dòng thơ .
VD : Trời thu / bận xanh /
*Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
- Đọc từng dòng thơ :
GV hướng dẫn HS đọc những từ khó 
- Đọc từng khổ thơ trước lớp kết hợp giải nghĩa 
GV giúp HS hiểu nghiã các từ ngữ 
c.Hướng dẫn tìm hiểu bài
-Yêu cầu HS đọc 2 khổ thơ đầu
+ Mọi vật ,mọi người X / q bé bận những việc gì ?
+ Bé bận những việc gì ?
GV nhận xét chốt 
 -Yêu cầu HS đọc khổ 3 
+ Vì sao mọi người ,mọi vật bận mà vui ?
d.HTL bài thơ :
-GV đọc mẫu 1 khổ thơ , lưu ý cách đọc
 -Tổ chức cho HS học thuộc từng khổ, cả bài 
3.Củng cố -dặn dò:
-GV nhận xét tiết học .
-Dặn về nhà tiếp tục luyện HTL .
-3 HS đọc + trả lời câu hỏi 
 -Hs lắng nghe.
- Lớp lắng nghe 
-HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ .
- HS đọc nối tiếp 3 khổ thơ.
-Các nhóm đọc ĐT nối tiếp -Cả lớp ĐT.
-1HS đọc, cả lớp đọc thầm khổ 1 và 2 TLCH
 trời thu-bận xanh, sông Hồng-bận chảy,  
 ..bận bú, bận ngủ, bận chơi,tập khóc cười, nhìn ánh sáng
-1HS đọc, - cả lớp đọc thầm., trao đổi
vì những công việc có ích luôn mang lại niềm .
-HS đọc , thi đọc diễn cảm.
- HS thi đọc thuộc từng khổ , cả bài 
-Lớp theo dõi nhận xét
LUYỆN TOÁN:
ÔN BẢNG CHIA 7
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố về bảng chia 7
- Vận dụng được bảng chia 7 tronh giải toán có lời văn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- VBT; Bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
1.HDHS ôn luyện:
Bài 1.Nêu yêu cầu của bài
-Y/c HS nhẩm miệng - Nối tiếp nhau nêu kết quả
-Nhận xét sửa sai.
Nhận xét các phép tính bài tập 1 ?
- Nhận xét chung
Bài 2.Y/c Hs nhẩm miệng - Nối tiếp nhau nêu kết quả
Chữa bài - nhận xét từng cột tính
Bài 3-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Bài toán cho biết những gì ?
-Bài toán hỏi gì ?
 -YC HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở.
-Lớp và giáo viên nhận xét nêu lời giải khác 
Bài 4-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Bài toán cho biết những gì ?
-Bài toán hỏi gì ?
-YC HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
? Em có nhận xét gì về 2 bài toán giải trên?
5.Củng cố – dặn dò: 
-Gọi một vài HS đọc bảng chia 7.
-Nhận xét tiết học .
’Tính nhẩm.
 21 : 7 = 3 28 : 7 = 4
 14 : 7 = 2 35 : 7 = 5
 7 : 7 = 1 42 : 7 = 6
’Tính nhẩm 
 7 x 2 =14 7 x4 = 28
 2 x 7 = 14 4 x 7 = 28
 14 : 2 = 7 28 : 4 = 7
 14 : 7 = 2 28 : 7 = 4
’ 1 HS đọc đề bài.
-Có 35 l dầu chia đều vào 7 can. Hỏi môĩ can có bao nhiêu lít dầu ?
-Bài toán cho biết có35 dầu chia đều vào 7 can
-Hỏi: mỗi can có bao nhiêu lít dầu.
-1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là:
 56 : 7 = 8 (học sinh)
 Đáp số : 8 học sinh.
’ 1 HS đọc đề bài.
-Có 35 l dầu chia vào các can. mỗi can có 7 lít dầu. Hỏi môĩ can có bao nhiêu lít dầu ?
-Bài toán cho biết có35 dầu chia đều vào 7 can
-Hỏi: mỗi can có bao nhiêu lít dầu.
-1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở-1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Bài giải
Số hàng xếp được là:
56 : 7 = 8 (hàng)
 Đáp số: 8 hàng.
- Một số HS nêu miệng bài giải.
- Nhận xét bài làm của bạn
- Nhắc ND bài học

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tang_buoi_lop_3_tuan_7_nam_hoc_2010_2011.doc