I.Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa P ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Phong ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Phong cảnh hấp dẫn ( 3 lần)
II.Đồ dùng dạy học:
- GD: Kẻ hàng bảnh lớp.
- HS: Xem trước bài, VTV.
III. Các hoạt động dạy học:
TUẦN 19 Thứ ngày .tháng ..năm 2011 Tập viết CHỮ HOA P I.Mục tiêu: Viết đúng chữ hoa P ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Phong ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Phong cảnh hấp dẫn ( 3 lần) II.Đồ dùng dạy học: GD: Kẻ hàng bảnh lớp. HS: Xem trước bài, VTV. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: hát vui 2.KT bài cũ: KT vở tiếng việt tập 2 của hs Nhận xét 3.Bài mới: * GV gt bài và ghi bảng * HDHS viết chữ P hoa a) HDHS quan sát và nhận xét chữ P - Cấu tạo + Chữ P cỡ vừa cao mấy li? + Gồm 2 nét – nét 1 giống nét chữ B, nét 2 là nét cong trên có 2 dấu uốn vào trong không đều nhau. - Cách viết: + Nét 1:ĐB trên ĐK6 viết nét móc ngược trái như nét chữ B, ĐB trên ĐK2 + Nét 2: từ điểm ĐB của nét 1 lia búttrên ĐK5 viết nét congtrên có hai đầu uốn vào trong, ĐB ở giữaĐK4 và ĐK5. - Viết mẫu chữ P lên bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết. b) HDHS viết trên bảng con: - Nhận xét uốn nắn - Nhắc lại qui trình viết * HD viết cụm từ ứng dụng - Giảng từ ứng dụng: phong cảnh đẹp làm mọi người muốn đến thăm. - HDHS quan sát cụm từ ứng dụng nêu nhận xét. + Độ cao chữ p, h, g mấy ô li? + Các chữ p, d cao mấy li? + Các chữ còn lại cao mấy li? + Cách đặt dấu thanh Dấu hỏi đặt trên a, dấu sắc, ngã đặt trên â +Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng bằng 1 chữ o. * HDHS viết chữ phong trên bảng con Nhận xét uốn nắn * HS viết từng phần vào vở - Nêu yêu cầu viết ( xem vở TV ) * Chấm – chữa bài ( 5- 7 em ) - Nhận xét 4.Củng cố: Nhận xét tiết học 5.Dặn dò: Về xem lại bài Chuẩn bị bài sau - HS lặp lại tựa bài - 5 li - Viết bảng con 2, 3 lần - 1 em đọc từ ứng dụng “ phong cảnh hấp dẫn “ - 2,5 li - 2 li - 1 li - Viết bảng con 2 lần P P PHONG PHONG CẢNH HẤP DẪN TUẦN 20 Thứ ngày .tháng ..năm 2011 Tập viết CHỮ HOA Q I.MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa Q ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Quê ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Quê hương tươi đẹp.. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: chữ mẫu HS: xem bài trước, dụng cụ môn học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS TIẾT 1 1. Ổn định: hát vui 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập - Nhận xét 3. Bài mới: * Giới thiệu : GV ghi tựa bài lên bảng * Hướng dẫn viết chữ hoa: (Q) a) HD HS quan sát và nhận xét. - Cấu tạo + Chữ Q (hoa) cỡ vừa mấy li? + Gồm mấy nét? + Nét 1 giống chữ nào đã học? + Nét 2 là nét lượn ngang giống như một dấu ngã lớn - Cách viết + Nét 1: viết như chữ O + Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1 lia bút xuống gần ĐK 2, viết nét lượn ngang từ trong lòng chữ ra ngoài DB trên ĐK2. - Viết mẫu chữ Q lên bảng – vừa viết vừa nói lại cách viết. b) HD HS viết trên bảng con: - Nhận xét uốn nắn * HD HS viết cụm từ ứng dụng. - Giải thích ứng dụng. * HD HS quan sát cụm từ ứng dụng trên bảng, nêu nhận xét. + Các chữ Q, h, g cao mấy li? + Cách chữ : đ, p cao mấy li? + Chữ t cao mấy li? + Các chữ còn lại cao mấy li? + Khoảng cách giữa các chữ thế nào? + Viết mẫu chữ quê lên dòng kẻ. * HD HS viết bảng con - Nhận xét uốn nắn. * HS viết từng phần vào ( VTV) - Chấm – chữa bài. - Nhận xét. 4. Củng cố: - Cho HS thi viết bảng lớp chữ Q – và từ ứng dụng. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài. - Viết thêm các dòng trong VTV. Hs lặp lại tựa bài 5 li 2 nét Chữ O Tập viết chữ Q 2, 3 lần. 1 em đọc cụm từ ứng dụng: Quê hương tươi đẹp. Cao 2,5 li Cao 2 li Cao 1,5 li Cao 1 li Bằng khoảng cách con chữ O Quan sát Viết bảng con chữ quên 2 lần. Q Q Quê Quê hương tươi đẹp TUẦN 21 Thứ ngày .tháng ..năm 2011 Tập viết CHỮ HOA R I.MỤC TIÊU: Viết đúng chữ hoa R ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Ríu ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), Ríu rít chim ca ( 3 lần ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: chữ mẫu HS: VTV III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Oån định: BCSS 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 em nhắc lại cụm từ ứng dụng : “Quê hương tươi đẹp” - Gọi 2 em lên bảng – cả lớp viết bảng con. - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: * Giới thiệu : GV ghi tựa bài lên bảng * Hướng dẫn viết chữ hoa: a) HD HS quan sát và nhận xét. - Cấu tạo : chữ R cỡ vừa cao 5 li, gồm 2 nét – nét 1 giống nét 1 của chữ B và chữ P – còn nét 2 là kết hợp của hai nét cơ bản. Nét cong trên và nét móc ngược phải – nối vào nhau tạo vòng xoắn giữa thân chữ. - Cách viết: + Nét 1 : ĐB trên ĐK6 viết nét móc ngược trái như nét 1 của các chữ B hoặc chữ P, ĐB trên ĐK9 + Nét 2 : từ điểm ĐB của nét 1, lia bút lên ĐK5 , viêt tiếp nét cong trên cuối nét lượn vào giữa thân chữ, tạo vòng xoắn nhỏ (giữa đường kẻ 3 và 4) rồi viết tiếp nét móc ngựơc, ĐB trên ĐK2 GV viết mẫu R trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết. Hướng dẫn viết bảng con GV nhận xét, uốn nắn b) HD HS viết trên bảng con: - Giải thích ứng dụng. + Em hiểu thế nào là “ríu rít chim ca” Quan sát câu ứng dụng trên bảng và nhận xét. + Độ cao các chữ cái R, h cao mấy li? + Chữ t cao mây ô li? + CHữ r cao mấy ô li? + Các chữ còn lại cao mấy ô li? Khoảng cách các chữ ghi tiếng GV viết mẫu chữ ríu rít lên bảng HD HS viết chữ ríu rít vào bảng con GV nhận xét uốn nắn HS viết từng phần vào bảng, VTV - Chấm – chữa bài. - Nhận xét. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. - Động viên khen ngợi những em học tốt. 5. Dặn dò: - Về tập viết thêm ở nhà - Chuẩn bị bài sau Hs lặp lại tựa bài HS quan sát HS lắng nghe Tập viết chữ R 2, 3 lần. 1 em đọc cụm từ ứng dụng: ríu rít chim ca là tả tiếng chim hót rất trong trẻo và vui vẻ, nối tiếp nhau không dứt. Cao 2,5 li Cao 2 li Cao 1,25 li Cao 1 li Bằng khoảng cách con chữ O Quan sát Viết bảng con chữ quên 2 lần. R R Ríu Ríu rít chim ca TUẦN 22 Thứ ngày .tháng ..năm 2011 Tập viết CHỮ HOA S I.MỤC TIÊU: Viết đúng chữ hoa P ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Sáo ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Sáo tắm thì mưa ( 3 lần ). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: chữ mẫu HS: VTV III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Oån định: BCSS 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 em nhắc lại cụm từ ứng dụng : “Ríu rít chim ca” - Gọi 2 em lên bảng – cả lớp viết bảng con. - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: * Giới thiệu : GV ghi tựa bài lên bảng * Hướng dẫn viết chữ hoa: a) HD HS quan sát và nhận xét. - Cấu tạo : + chữ R cỡ vừa cao mấy ô li? + Gồm mấy nét? + Là kết hợp của mấy nét cơ bản? Là nét nào? + CHữ S hoa giống chữ gì? + Cuối nét thế nào? - Cách viết: + Nét 1 : ĐB trên ĐK6 viết nét cong dưới, lượn từ dưới lên rồi ĐB trên ĐK6. + Nét 2 : từ điểm ĐB của nét 1 đối chiều bút, viết tiếp nét móc ngược trái cuối nét móc lượn vào trong ĐB trên ĐK2 GV viết mẫu S trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết. Hướng dẫn viết bảng con Yêu cầu HS viết bảng con GV nhận xét, uốn nắn. Có thể nhắc lại quy trình viết nói trên để HS viết đúng b) HD HS viết câu ứng dụng - Giới thiệu câu ứng dụng. + Yêu cầu 1 em đọc câu ứng dụng + Em hiểu thế nào là “sáo tắm thì mưa” ? Quan sát câu ứng dụng trên bảng và nhận xét. + Độ cao các chữ cái S, s cao mấy li? + Chữ t cao mây ô li? + Các chữ còn lại cao mấy ô li? + Cách đặt dấu ở các chữ như thế nào? Khoảng cách các chữ ghi thế nào? - GV viết mẫu chữ sáo trên dòng kẻ c) HD HS viết chữ sáo vào bảng con GV viết mẫu chữ ríu rít lên bảng HS viết từng phần vào bảng, VTV yêu cầu HS viết 1 dòng chữ S cỡ vừa, 2 dòng chữ S cỡ nhỏ, 3 dòng ứng dụng cỡ nhỏ GV theo dõi, giúp đỡ HS 4. Củng cố: - GV thu và chấm một số vở - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về tập viết thêm ở nhà - Chuẩn bị bài sau. Hs lặp lại tựa bài 5 ô li 1 nét liền 2 nét cơ bản – cong dưới và móc ngược (trái) nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ Chữ L Cuối nét móc ngựợc vào trong HS quan sát theo dõi HS viết 2 – 3 lần HS đọc : sáo tắm thì mưa- hễ thấy sáo tắm là trời sắp đổ mưa. 2,5 li 1,5 li 1 ô li Dấu sắc đặt trên chữ a và chữ ă; dấu huyền đặt trên chữ i Bằng khoảng cách viết chữ o S S Sáo Sáo tắm thì mưa TUẦN 23 Thứ ngày .tháng ..năm 2011 Tập viết CHỮ HOA T I.MỤC TIÊU: Viết đúng chữ hoa T ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Thẳng ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Thẳng như ruột Ngựa ( 3 lần ). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: chữ mẫu HS: VTV III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Oån định: BCSS 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 em nhắc lại cụm từ ứng dụng : “Sáo tắm thì mưa” - Gọi 2 em lên bảng – cả lớp viết bảng con. - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: * Giới thiệu : GV ghi tựa bài lên bảng * Hướng dẫn viết chữ hoa: a) HD HS quan sát và nhận xét. - Cấu tạo : GV cho HS quan sát và hỏi: + Chữ T cỡ vừa cao mấy ô li? + Chữ T gồm mấy nét? + Nó được kết hợp bởi những nét nào? - Cách viết: + Nét 1 : ĐB giữa ĐK4 và ĐK5 viết nét trái (nhỏ) ĐB trên ĐK6 + Nét 2 : từ điểm ĐB của nét 1 viết nét cong trái to. Nét cong trái này cắt nét lượn ngang, tạo một vòng xoắn nhỏ ở đầu chữ, rồi chạy xuống dưới phần cuối nét cong vào trong ĐB ở ĐK2 GV viết mẫu Ttrên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết. Hướng dẫn viết bảng con GV nhận xét, uốn nắn. Có thể nhắc lại quy trình viết nói trên để HS viết đúng b) HD HS viết câu ứng dụng - Giới thiệu câu ứng dụng. + Yêu cầu 1 em đọc câu ứng dụng + Em hiểu thế nào là “thẳng như ruột ngựa” ? Quan sát câu ứng dụng trên bảng và nhận xét. + Độ cao các chữ cái T, h, g cao mấy li? + Chữ t cao mây ô li? + Chữ r cao mấy ô li? + Các chữ còn lại cao mấy ô li? + Khoảng cách giữa các con chữ ghi tiếng - GV viết mẫu cụm từ ứng dụng c) HD HS viết mẫu cụm từ ứng dụng - GV nhận xét uốn nắn HS viết từng phần vào bảng, VTV yêu cầu HS viết 1 dòng chữ T cỡ vừa, 1 dòng chữ t cỡ nhỏ, 1 dòng chữ thẳng cỡ nhỏ, 3 dòng ứng dụng cỡ nhỏ 4. Củng cố - Dặn dò: - GV thu và chấm một số vở - Nhận xét tiết học. Hs lặp lại tựa bài 5 ô li 1 nét Được kết hợp của 3 nét cơ bản, 2 nét cong trái và 1 nét lượn ngang HS quan sát HS viết chữ T hoa 2, 3 lượt HS đọc : thẳng như ruột ngựa Thẳng thắn, không ưng điều gì thì nói ngay 2,5 ô li 1,5 ô li 1,25 ô li Các chữ còn lại cao 1 ô li Bằng khoảng cách chữ o HS viết lần lượt (2, 3) lần T S Thẳng Thẳng nh ... p viết 1 dòng M cỡ vừa. 2 dòng cỡ nhỏ 1 dòng chữ mắt cỡ vừa. 1 dòng cỡ nhỏ 3 dòng cụm từ cỡ nhỏ - GV thu và chấm bài. 4. Củng cố: - Cho HS thi viết bảng lớp chữ m - mắt. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về xem lại bài - Chuẩn bị bài sau "N" - HS lặp lại tựa bài - HS quan sát và trả lời - 5 ô li - 3 nét - HS lắng nghe - HS viết bảng con - SH đọc cụm từ ứng dụng " mắt sáng như sao" - 5 ô li - 1.5 ô li - cao 1.25 li -1 ô li - HS thực hành viết bảng con TUẦN 31 Thứ ngày .tháng ..năm 2011 Tập viết CHỮ HOA N (Kiểu 2) I. MỤC TIÊU: Viết đúng chữ hoa N - kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Người ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Người ta là hoa đất (3 lần ). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: BCSS 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS viết lại chữ m ( kiểu 2) và từ ứng dụng. - 2 em lên bảng - HS viết nháp. - GV nhận xét cho điểm. 3. Bài mới * Giới thiệu bài: * Hướng dẫn tập viết: a) Quan sát số nét, trình bày viết chữ N hoa ( kiểu 2) + Chữ N hoa gồm mấy li? + Chữ N hoa gồm mấy net, là những nét nào? - GV giảng quy trình viết vừa tô trong khung chữ. Từ điểm đặt bút trên ĐKN5, ta viết nét móc hai đầu bên trái sao cho hai đầu đều lượn vào trong điểm dừng bút nằm tren ĐKN2. từ điểm dừng bút của nét 1 lia bút lên đoạn nét móc ở ĐKN5 viết nét lượn ngang rồi đổi chiều bút, viết tiếp nét cong trái, điểm dừng bút ở giao điểm của ĐK2 và ĐK6 - GV giảng lại quy trình viết, vừa giảng vừa viết mẫu vào khung. b) Viết bảng - Yêu cầu HS viết chữ N hoa vào trong khung * Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng - Yêu cầu HS đọc cụm từ ứng dụng - GV nói " Người ta là hoa đất" là cụm từ ca ngợi vẻ đẹp của con người. Con người rất đáng quý, đáng trọng vì con người là tinh hoa của đất trời. b) Quan sát và nhận xét: + Cụm từ người ta là đất nước có mấy chữ, là những chữ nào? + Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ N hoa và cao mấy li? + Các chữ còn lại cao mấy li? + Khi viết chữ người ta viết nét nối giữa chữ N và Ư như thế nào? + Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? c) Viết bảng: Yêu cầu HS viết chữ người vào bảng con. * Hướng dẫn viết vào vở. Gv hướng dẫn HS viết bài và chỉnh sửa lỗi. GV thu và châms bài. 4. Củng cố: - Hôm nay tập viết các em học bài gì? - Cho HS lên bảng thi viết lại chữ N và cụm từ ứng dụng. - Nhận xét tiết học. 5 Dặn dò: - Về xem lại bài. - Chuẩn vị bài sau. - Chữ N gồm 5 li. - Gồm 2 nét là nét móc hai đầu và một nét kết hợp của nét lượn ngang và cong trái. - Quan sát theo dõi. - HS viết bảng con. - HS đọc: người ta là hoa đất. - Có 5 chữ đó là: người, ta, là, hoa, đất. - Chữ g, l, h cao 2,5 li. - Chữ t cao 1,5 li, đ cao 2 li, các chữ khác cao 1 li. - Từ điểm cuối của chữ N rê bút lên điểm đàu của chữ Ư và viết chữ ư sao cho điểm đầu chữ ư trùng với điểm cuối của chữ N. - Bằng 1 con chữ 0 - Viết bảng - HS viết bài. TUẦN 32 Thứ ngày .tháng ..năm 2011 Tập viết CHỮ HOA Q (Kiểu 2) I. MỤC TIÊU: Viết đúng chữ hoa Q - kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Quân ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Quân dân một lòng (3lần ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: BCSS 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: * Hướng dẫn HS viết chữ Hoa a) Quan sát số nét, quy trình viết chữ Q (kiểu 2) - Cho HS quan sát chữ Q (K2) - Chữ Q gồm những nét nào? - Chữ Q cao mấy li? - GV vừa nói vừa tô vào khung chữ. Chữ Q hoa cao 5 li gồm 1 số nét viết liền. Điểm đặt bút giữa đường kẻ 4 và đường kẻ 5 viết nét cong trên lượn cong sang phải xuống sát đường kẻ 1, sau đó đổi chiều bút viết nét lượn ngang từ trái sang phải, cắt thân nét cong phải tạo thành 1 vòng xoắn ở chân chữ, điểm dừng bút ở đường kẻ 2. b) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết chữ Q hoa trên không trung và bảng con. - Sửa cho HS. * Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng - Yêu cầu HS mở vở và đọc cụm từ ứng dụng. - Em hiểu thế nào là từ quân dân một lòng nghĩa là gì? b) Quan sát và nhận xét - Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào? - So sánh chiều cao chữ Q và chữ U? - Những chữ nào có cùng chiều cao chữ Q? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? c) Viết bảng: yêu cầu HS viết chữ Quân dân vào bảng con. * Hướng dẫn HS viết bài vào vở. - GV thu và chấm 5 -> 7 bài. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau "V". - Quan sát - Nét cong phải và nét lượn ngang. - 5 li - Quan sát lắng nghe. - Viết vào bảng con. - đọc cụm từ ứng dụng -Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau giúp nhau hoàn thành nhiệm vụ. - Gồm 4 tiếng: quân, dân, một, lòng. - CHữ l, g. - Khoảng cách bằng một con chữ O. - HS viết bảng TUẦN 33 Thứ ngày .tháng ..năm 2011 Tập viết CHỮ HOA V (Kiểu 2) I. MỤC TIÊU: Viết đúng chữ hoa V - kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Quân ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Việt Nam thân yêu ( 3 lần ). II. CHUẨN BỊ: -GV: kẻ hàng bảng lớp – chữ mẫu. -HS: dụng cụ môn học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: BCSS 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bìa mới: *Giới thiệu bài: *HƯớng dẫn viết chữ hoa a)Quan sát số nét, quy trình viết chữ V hoa -GV treo chữ V hoa và hỏi. + Chữ V hoa gồm mấy nét? Là những nét nào? + Chữ V cao mấy li? -GV vừa giảng vừa viết tô chữ trong khung chữ. -Từ diểm đặt bút trên DK5 viết nét móc 2 đầu điểm dừng bút ở ĐK2. từ điểm dừng bút của nét 1, viết tiếp nét cong phải, điểm dừng bút viết nét cong dưới nhỏ cắt nét 2 uốn lượn tạo thành một vòng xoắn nhỏđiểm dừng bút ở ĐK6. b)Viết bảng: -Yêu cầu HS viết vào không trung, bảng con, bảng lớp *Hướng dẫn Hs viết cụm từ ứng dụng. a)Giới thiệu cụm từ ứng dụng -Gọi HS đọc từ ứng dụng. -Giải hích: VN là tổ quốc thân yeue của chúng ta. b)Quan sát và nhận xét. -Cụm từ gồm có mấy tiếng? Là những tiếng nào? -So sánh chiều cao của chữ V và i? -Những chữ nào có chiều cao với chữ V hoa? -Khi viết chữ Việt ta viết nét nối chữ V và chữ i như thế nào? c) viết bảng -Yêu cầu Hs viết chữ Việt vào bảng con -Sửa chữa cho HS d) Hướng dẫn HS viết vào vở bài tập. -GV quan sát sửa cho những HS còn yếu. 4. Củng cố: -Cho HS thi viết chữ v hoa và cụm từ ứng dụng. -Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: -Về nhà xem lại bài. -Chuẩn bị bài sau. -Gồm 1 nét liền là kết hợp của 3 nét: 1nét móc hai đầu, 1 nét cong phải, 1 nét cong nhỏ. -5 li. -Theo dõi, quan sát. -HS viết bảng -Đọc Việt Nam thân yêu -4 tiếng –Việt –nam, thân, yêu. -CHữ V cao 2,5 li, chữ i cao 1 li -Chữ N, h, y -Từ điểm kết thúc của chữ V lia bút đến điểm đặt bút của chữ i. -HS viết bài vào vở TUẦN 34 Thứ ngày .tháng ..năm 2011 Tập viết ÔN TẬP CHỮ A, M, N, Q, V (Kiểu 2) I. MỤC TIÊU: Viết đúng chữ hoa A,M,N,Q,V ( mỗi chữ một 1 dòng ); viết đúng các tên riêng có chữ hoa kiểu 2: Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh ( mỗi tên riêng 1 dòng ). II, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: BCSS 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: * Hướng dẫn viết chữ hoa a) Quan sát số nét, quy trình viết chữ hoa A, M, N, Q, V ( kiểu 2) - Gọi HS quan sát và nói lại quy trình viết các chữ hoa A, M, N, Q, V ( kiểu 2) - Gọi HS nhận xét bổ sung. - Nếu HS không nói rõ GV có thể nêu lại quy trình viết các chữ hoa như đã viết cụ thể ở từng bài. b) Viết bảng - Gọi HS lên bảng viết và viết vào bảng con từng chữ. * Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng. - Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng. + Em có nhận xét gì về cụm từ ứng dụng? b) Quan sát và nhận xét. - So sánh chiều cao cảu các chữ hoa với chữ thờng. c) Viết bảng: - Yêu cầu 8 HS lên bảng - HS dưới viết bảng con - Nhận xét, sửa cho điểm. * Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - GV thu và chấm 10 bài. 4. Củng cố: - Cho HS thi viết lại bảng lớp. - NHận xét tiết học. 5. Dặn dò; - Về nhà tập viết lại. - HS nêu nhận xét, quá trình viết các chữ hoa như đã hướng dẫn ở tiết trước. - Nhận xét bổ sung - Theo dõi. - Mỗi chữ hoa 2 HS lên viết - HS dưới lớp viết bảng con. - 3 em đọc nối tiếp: Việt Nam, NGuyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh. - Đều là các tên riêng. - Chữ hoa V, N, A, Q, H, C, M cao 2.5 li, chữ g, h cao 2 ly rưỡi, các chữ còn lại 1 ly. - Viết bảng. - Viết theo yêu cầu của GV. + Mỗi chữ cái viết 1 dòng cỡ nhỏ. + Mỗi cụm từ ứng dụng viết 1 dòng cỡ nhỏ. TUẦN 35 Thứ ngày .tháng ..năm 2011 Tập viết ÔN TẬP CUỐI KỲ II I. MỤC TIÊU: - Kiểm tra đọc ( yêu cầu như tiết 1) - Ôn luyện về các từ chỉ màu sắc. Đặt câu với từ đó. - Ôn luyện cách đặt câu hỏi có cụm từ " khi nào". II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc, học thuộc lòng. - Chép sẵn bài thơ ở bài tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Oån định: BCSS 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: a) Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng ( tiến hành như tiết 1) b) Ôn luyện về các từ chỉ màu sắc đặt câu với từ đó. Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài - Gọi 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở + Hãy tìm thêm các từ chỉ màu sắc trong bài. Bài 3: bài tập yêu cầu ta làm gì? - Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài. c) Ôn luyện cách đặt câu hỏi với cụm từ " khi nào?" Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài tập. - Gọi 1 em đọc câu văn phần a - Hãy đặt câu hỏi có cụm từ " Khi nào" cho câu văn trên. - Yêu cầu HS làm tương tự các phần còn lại vào vở bài tập. - Gọi 1 em đọc bài của mình. - GV nhận xét chấm điểm 1 số bài lmf của HS 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau " ôn tập" (TT). - HS đọc đề bài SGK - LÀm bài: xanh, xanh mát, xanh ngắt, đỏ tươi, đỏ thắm. - HS nối tiếp phát biểu: xanh nõn, tím, vàng, trắng - Đặt câu với từ tìm được ở bài tạp 2. - HS tự đặt câu và su đó nối tiếp nhau đọc câu của mình trước lớp - cả lớp theo dõi nhận xét. + Trong các màu em thíchmàu xanh nhất. + Dòng sông quê em nước xanh mát + Màu đỏ là màu lộng lẫy nhất. + Chiếc khăn quàng trên vai em đỏ tươi - 1 em đọc thành tiếng - lớp đọc thầm theo a) Những hôm mưa phùn gió bấc trời rét cóng tay. - Khi nào trời rét cóng tay. b) Khi nào luỹ tre làng đẹp như tranh vẽ? c) Khi nào cô giáo sẽ đưa cả lớp đi thăm vườn thú? d) Các bạn thường về thăm ông bà khi nào? - Một số HS đọc bài làm cả lớp theo dõi nhận xét.
Tài liệu đính kèm: