I. MỤC TIÊU:
- Học sinh nắm chắc được khái niệm về danh từ, động từ, tính từ qua đó vận dụng vào làm bài tập thành thạo.
- Rèn kĩ năng phân biệt danh từ, động từ, tính từ.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy học Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ.
- Học sinh nêu khái niệm danh từ, động từ, tính từ. Cho ví dụ. - 3 học sinh nêu và lấy ví dụ - lớp nhận xét
Tiếng việt + LTVC: Ôn tập về danh từ, động từ và tính từ. I. Mục tiêu: Học sinh nắm chắc được khái niệm về danh từ, động từ, tính từ qua đó vận dụng vào làm bài tập thành thạo. Rèn kĩ năng phân biệt danh từ, động từ, tính từ. II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động dạy học Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ. Học sinh nêu khái niệm danh từ, động từ, tính từ. Cho ví dụ. 3 học sinh nêu và lấy ví dụ - lớp nhận xét 2. Luyện tập Bài 1: Gạch dưới từ không phải là tính từ trong mỗi dãy dưới đây: Học sinh đọc yêu cầu của bài. a) Tốt, xấu, hiền, khen, thông minh, thẳng thắn. b) Đỏ tươi, xanh thắm, vàng óng, hiểu biết, tím biếc. c) Tròn xoe, méo mó, lo lắng, dài ngoẵng. Cho học sinh đọc lại tính từ. Đáp án đúng: a) Khen, b) hiểu biết, c) lo lắng. Bài 2: Cho đoạn văn sau: Thế là mùa xuân mong ước đã đến! Đầu tiên từ trong vườn mùi hoa hồng hoa huệ thơm nức trong không khí không còn ngửi thấy hơi nước lãnh lẽo mà đầy hương thơm và ánh nắng mặt trời. Cây hồng bì đã cởi bỏ hết cái áo già đen thủi - các cành cây đều lấm tấm mầm xanh. a) Điền dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn trên ch o thích hợp. b) Tìm danh từ, động từ, tính từ. c) tìm từ ghép, từ láy. 2 học sinh đọc đoạn văn. Làm ra nháp - đọc bài làm - lớp nhận xét - sửa (nếu sai). Nêu khái niệm về danh từ, động từ, tính từ. Viết vào vở. Đáp án đúng: Danh từ: mùa xuân, vườn, mùi, hoa hồng, hoa huệ, không khí, mặt trời, cây hồng bì, áo, cành cây, mầm. Động từ: mong ước, đến, ngửi, thấy, cởi bỏ. Tính từ: lạnh lẽo, đầy, thơm, đen thủi, xanh. Bài 3: a) Xác định từ loại của mỗi từ trong thành ngữ tục ngữ sau: Nước chảy đá mòn Lá lành đùm lá rách Nhìn xa trông rộng Đi ngược về xuôi Uống nước nhớ nguồn. b) Hãy giải thích 1 thành ngữ, tục ngữ (trên) và đặt câu (học sinh giỏi). Học sinh đọc yêu cầu Làm vở - chấm bài. 1 học sinh lên bảng chữa - lớp nhận xét - sửa sai (nếu có). 3. Củng cố - dặn dò: So sánh danh từ, động từ, tính từ. Nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: