Chương 1 - LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH
Bài 1: NGƯỜI BẠN MỚI CỦA EM (2 Tiết)
Mục tiêu:
* Kiến thức: Giới thiệu về các bộ phận máy tính
* Kĩ năng: Học sinh gọi tên được các bộ phận chính của máy tính.
* Thái độ: Thích thú, tò mò.
Đồ dùng dạy học: sgk, giáo án, đồ dùng trực quan (bàn phím, chuột., tranh ảnh về các bộ phận chính của máy tính)
Hoạt động dạy học
Tiết 1:
Tuần 3(Từ ngày 6- 10/9/2010) Thứ 2 ngày 06 tháng 9 năm 2010 Chương 1 - LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH Bài 1: NGƯỜI BẠN MỚI CỦA EM (2 Tiết) Mục tiêu: * Kiến thức: Giới thiệu về các bộ phận máy tính * Kĩ năng: Học sinh gọi tên được các bộ phận chính của máy tính. * Thái độ: Thích thú, tò mò. Đồ dùng dạy học: sgk, giáo án, đồ dùng trực quan (bàn phím, chuột..., tranh ảnh về các bộ phận chính của máy tính) Hoạt động dạy học Tiết 1: Thời gian Nội dung(ghi bảng) Hoạt dộng của GV Hoạt động của Trò I. Giới thiệu về máy tính chú ý về đặc tính của máy tính - Chăm làm, làm đúng, làm nhanh và thân thiện + Máy tính giúp chúng ta những việc gì? -giúp em học bài, liên lạc với các bạn bè trong nước và quốc tế II. Loại máy tính có hai loại máy tính thông thường: -máy tính xách tay -máy tính để bàn chú ý khắc sâu máy tính để bàn III. Bộ phận quan trọng nhất của máy tính để bàn: 1- màn hình 2- phần thân máy 3- Bàn phím 4- chuột có thể cho gạch sgk a. Màn hình b. Phần thân c. Bàn phím d. Chuột III. Làm việc với máy tính a. Cách bật máy chú ý: đợi máy khởi động b. Tư thế ngồi chú ý khoảng cách ngồi khoảng 50-80 cm, không ngồi lâu c. Ánh sáng IV. Củng cố bài học buổi học sau học thực hành - quan sát phòng máy tính- mang sgk thước kẻ - Từ nay các em có thêm một người bạn mới nữa đó là chiếc máy tính. - giúp em học bài, tìm hiểu thế giới xung quanh, liên lạc với bạn bè, trò chơi.... câu hỏi? Bạn nào cho cô biết máy tính còn giúp chúng ta làm gì nữa vậy? *Đưa tranh ảnh về máy tính - Có rất nhiều loại máy tính.Hai loại mà chúng ta thường thấy là: +máy tính để bàn +máy tính xách tay câu hỏi? Bạn nào đã nhìn thấy máy tính rồi? miêu tả hình dạng? Có 4 bộ phận quan trọng của máy tính để bàn: màn hình, thân máy, bàn phím, chuột. câu hỏi? Bạn nào nhìn hình vẽ lúc trước và chỉ cho cô máy tính gồm có những bộ phận nào? Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu từng bộ phận của máy tính. a. Màn hình - cấu tạo như ti vi b. Phần thân - là hộp chứa nhiều chi tiết tinh vi, trong đó có Bộ xử lí. * Bộ xử lí là bộ não điều khiển mọi hoạt động của máy tính c. Bàn phím - gồm nhiều phím d. Chuột - giúp điều khiển máy tính nhanh chóng và thuận tiện câu hỏi? phân biệt chuột máy tính và chuột nhà? a. cách bật máy 1. Bật công tắc màn hình 2. Bật công tắc trên thân máy tính b. Tư thế ngồi - ngồi thẳng, tư thế thoải mái, khoảng cách 50-80 cm và không ngồi lâu. c. Ánh sáng - không chiếu thẳng vào màn hình và mắt. d.Tắt máy câu hỏi? 1. Có mấy loại máy tính thường thấy? kể tên? 2.Máy tính gồm mấy bộ phận quan trọng? kể tên? 3.màn hình?bàn phím?chuột? 4.Với sự giúp đỡ của máy tính em có thể làm những công việc gì? 5. Tư thế ngồi? K/C 50-80cm lắng nghe ghi chép - em có thể tham gia trò chơi cùng máy tính có thể trả lời câu hỏi - máy tính đặt ở trên bàn - máy tính gập, nhỏ xem tranh ghi chép ghi chép gọi học sinh lên chỉ tranh - có 4 bộ phận ghi chép 1 HS đứng lên đọc bài sgk7 - ghi chép trả lời: 1) có 2 loại: máy tính xách tay, để bàn 2) 4 bộ phận: bàn phím, chuột, phần thân máy, màn hình 5) K/C 50-80cm Thứ 4 ngày 8 tháng 9 năm 2010 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Chương Chương 1 - LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH Bài 1: NGƯỜI BẠN MỚI CỦA EM ( Tiết 2) Mục tiêu: * Kiến thức: Quan sát các bộ phận của máy tính ở trên phòng máy tính. * Kĩ năng: Học sinh gọi tên được các bộ phận chính của máy tính. * Thái độ: Thích thú, tò mò. Đồ dùng dạy học: sgk, giáo án, đồ dùng trực quan (bàn phím, chuột..., tranh ảnh về các bộ phận chính của máy tính), phòng tin học. Hoạt động dạy học Thời gian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của Trò I. Ổn định trật tự - sắp xếp chỗ ngồi cho học sinh tương ứng với số máy tính. -Kiểm tra phòng tin học xếp hàng lên phòng tin học II. Quan sát phòng tin học - dẫn học sinh từng hàng quan sát máy tính để bàn ở phòng tin học học sinh quan sát và sau đó thì ngồi vào chỗ của mình III. Kiểm tra bài cũ học sinh trả lời câu hỏi 2 thì phải chỉ vào từng bộ phận của máy tính. Gọi học sinh lên trả lời câu hỏi? 1. Có mấy loại máy tính thường thấy? kể tên? 2.Máy tính gồm mấy bộ phận quan trọng? kể tên? 3.màn hình?bàn phím?chuột?phần thân máy? 4.Với sự giúp đỡ của máy tính em có thể làm những công việc gì? 5. Tư thế ngồi? 6. Cách bật máy tính học sinh trả lời 1) có 2 loại: máy tính xách tay, để bàn 2) 4 bộ phận: bàn phím, chuột, phần thân máy, màn hình 4) chơi trò chơi, đánh máy, vẽ.... 5) K/C 50-80 cm, không ngồi quá lâu trên máy tính. 6) Bật công tắc màn hình Bật công tắc trên thân máy tính. IV. Làm bài tập trong sgk trang 6-7, 10 - về nhà hoàn thiện bài - buổi sau học lý thuyết B1-sgk 6: Đáp án đúng là: a, b, c. Đáp án sai là: d B2 -sgk 6: a, máy tính b, bộ xử lý c, màn hình d, chuột B3- sgk 7: a, rất nhanh b, chính xác B4 - sgk 10: a, Khi nối với nguồn điện máy tính làm việc. b, Trên màn hình nền có nhiều biểu tượng. B5-sgk10: a, cận thị b, vẹo cột sống B6-sgk 10: a, màn hình b, bàn phím c, biểu tượng d, chuột - làm theo nhóm đôi - học sinh làm bài tập vào sgk Tuần 4 (Từ ngày 13 – 17/9/2010) Thứ 2 ngày 13 tháng 9 năm 2010 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Tên bài: Chương 1 - LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH Bài 2: THÔNG TIN XUNG QUANH TA- SGK 11 Mục tiêu: * Kiến thức:Giới thiệu các loại thông tin căn bản . * Kĩ năng: phân biệt được các loại thông tin căn bản. * Thái độ: nghiêm túc, hăng say học. Đồ dùng dạy học: sgk, giáo án, đồ dùng trực quan ( tranh ảnh về các loại thông tin ). Hoạt động dạy học Thời gian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của Trò I. Kiểm tra bài cũ câu hỏi? 1. Tư thế ngồi? 2. Máy tính gồm mấy bộ phận quan trọng? 1) K/c 50-80cm 2) 4 bộ phận: chuột, bàn phím, thân máy, màn hình II. Phân loại thông tin 1. Thông tin dạng văn bản 2. Thông tin dạng âm thanh - có thể minh hoạ bằng tiếng còi 3. Thông tin dạng hình ảnh KL: Máy tính giúp chúng ta dễ dàng sử dụng được 3 dạng thông tin trên Hướng dẫn hs quan sát hình 11 sgk11 Cho ta biết thông tin gì? - Có 3 loại thông tin thường gặp: văn bản, âm thanh và hình ảnh. 1. Thông tin dạng văn bản * đưa ra thêm ví dụ về dạng văn bản: câu hỏi? Các con hãy quan sát cho cô ở trong lớp mình có dạng thông tin văn bản không? Dạng thông tinvăn bản mà con đưa ra cho chúng ta biết được những thông tin gì? 2. Thông tin dạng âm thanh Gọi 2 HS đứng lên hát bài - gợi ý: Bài hát đó cho ta biết được thông tin gì? câu hỏi? Bạn nào lấy ví dụ? và cho cô biết âm thanh đó cho ta biết thông tin gì? 3. Thông tin dạng hình ảnh HS quan sát hình 13-14-15-16 sgk13 Câu hỏi?Cho cô biết những bức tranh đó giúp cho ta biết thông tin gì? - Các con hãy quan sát xung quanh lớp học chúng ta và lấy thêm ví dụ cho cô? HS trả lời: cổng trời quảng Bạ, gỗ nghiến.... lắng nghe trả lời: 5 điều Bác Hồ dạy.... - những điều Bác dặn để chúng ta học theo -ghi chép HS trả lời H13 đèn xanh, đỏ H14 biển báo có trường học H15 cấm đổ rác H16 nơi ưu tiên cho người khuyết tật II. Củng cố bài học - buổi học sau mang sgk+bút chì Cô - Làm bài tập sgk 14 - Các con cùng quan sát H17 sgk 14 để trả lời câu hỏi. câu hỏi? Tư thế ngồi đúng? B2: Lớp máy tính, có hs nữ - ngồi thẳng tư thế thoải mái không phải ngẩng cổ hoặc ngước mắt nhìn màn hình Thứ 4 ngày 15 tháng 9 năm 2010 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Tên bài: Chương 1 - LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH Bài 2: THÔNG TIN XUNG QUANH TA- SGK 11(thực hành) Mục tiêu: * Kiến thức:Giới thiệu các loại thông tin căn bản trong máy tính. * Kĩ năng: biết 3 loại thông tin căn bản, tư thế ngồi đúng. * Thái độ: Thích thú Đồ dùng dạy học: sgk, giáo án, đồ dùng trực quan ( tranh ảnh về các loại thông tin ). Hoạt động dạy học Thời gian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của Trò I. Ổn định trật tự - Kiểm tra phòng máy - Xếp hàng lên phòng tin học. II. Kiểm tra bài cũ câu hỏi? có mấy loại thông tin căn bản? kể tên? -Lấy ví dụ cho từng loại thông tin? - có 3 loại thông tin căn bản: thông tin âm thanh, hình ảnh, văn bản. - Văn bản: 5 điều Bác Hồ dạy, Nội quy HS - Âm thanh: Bài hát, tiếng còi - Hình ảnh: bông hoa III. Ôn Tập - Làm bài tập sgk trang 14-15 B2 - sgk14: Quan sát B3- sgk14: Quan sát câu hỏi? Tư thế ngồi đúng? B4 - sgk15: a, Hình ảnh và âm thanh b, văn bản, hình ảnh c, âm thanh B5 - sgk 15: Văn bản: 1,6,8 Âm thanh: 3,5 Hình ảnh: 1,2,4,6,8,7 B6 - sgk15: Mũi --> thơm Lưỡi -->ngọt Tai --> Ầm ĩ Mắt --> Đỏ Da --> Nóng - Quan sát: Lớp học, máy tính, bạn nữ - K/C 50-80 cm ngồi ở hình a sai ngồi ở hình b đúng IV. Củng cố bài tập - Buổi sau học lý thuyết, chấm điểm Nộp sgk chấm điểm KIỂM TRA CUỐI THÁNG 9 Bài 1: Giải ô chữ Hàng dọc Kết quả làm việc của máy tính hiện ra ở đây? Hàng ngang Bộ phận dùng để gõ chữ vào máy tính? Những hình vẽ nhỏ trên màn hình máy tính ? Một thiết bị dùng để điều khiển máy tính? Bài 2: Gạch chân các đáp án đúng. a) Nếu thường nhìn gần màn hình, em dễ bị (ho, cận thị, sổ mũi). b) Ngồi thẳng với tư thế thoải mái, em sẽ không bị (vẹo cột sống, mỏi cổ, đau tay). c) Khoảng cách ngồi đúng là (50-80 cm, 45-50 cm, 25-30 cm). d) Màn hình máy tính có cấu tạo và hình dạng giống như (thân máy, ti vi, màn hình) e) Thiết bị dùng để điều khiển máy tính (chuột, bàn phím, màn hình). Bài 3: Điền các từ còn thiếu vào ô chấm a, Khi xem phim hoạt hình, em nhận được thông tin dạng ................................và thông tin dạng.............................................. b, Khi em hát một bài hát - bài hát đó cho em biết thông tin dạng........................ c, Truyện tranh cho em thông tin dạng................................và dạng ........................ d, Bức tranh cho em biết thông tin dạng................................... Tuần 6: Thứ 2 ngày 27tháng 9 năm 2010 Chương 1 - LÀM QUEN VỚI MÁY TÍNH Bài 2 BÀN PHÍM MÁY TÍNH - SGK 16 Mục tiêu: * Kiến thức: Các hàng phím trên bàn phím máy tính * Kĩ năng: phân biệt được các hàng phím trên bàn phím máy tính và nhận biết phím có gai đó là J và F. * Thái độ: Tò mò, ham học hỏi. Đồ dùng dạy học: sgk, giáo án, đồ dùng trực quan (bàn phím máy tính ). Hoạt động dạy học Thời gian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của Trò I. Kiểm tra bài cũ câu hỏi? Có mấy loại thông tin căn bản? kể tên? lấy ví dụ - 1 HS hát 1 bài hát--> bài hát cho ta thông tin dạng nào? - có 3 loại: âm tha ... ờng có dấu gì? cả lớp Để được Gõ chữ Dấu huyền f Dấu sắc s Dấu nặng j Ví dụ: học bài --> hocj baif Ví dụ: -làn gió mát--> lanf gios mát -vầng trăng --> vaangf trawng -con sáo --> con saos -tiếng trống trường--> tieengs troongs truwowngf - thứ ngày tháng--> thuws ngày tháng -cấy lúa --> caays lúa Để được Gõ chữ Dấu huyền 2 Dấu sắc 1 Dấu nặng 5 Ví dụ: học bài-->hoc5 bai2 ví dụ: làn gió mát vầng trăng con cừu - dấu huyền ạ - lắng nghe - đọc sgk - ghi chép - thực hành vào vở - lắng nghe lan2 gio1 mat1 vaang2 trawng con cuwu2 III. Củng cố bài học Quy tắc gõ dấu Để gõ một từ có dấu thanh em thực hiện theo quy tắc “Gõ chữ trước, gõ dấu sau” Để được Gõ chữ Dấu huyền f Dấu sắc s Dấu nặng j - lắng nghe KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Tên bài: Chương 5 - EM TẬP SOẠN THẢO Bài 4: DẤU HUYỀN, DẤU SẮC, DẤU NẶNG- Thực hành Mục tiêu: * Kiến thức: Cách gõ từ có dấu (dấu huyền, dấu sắc, dấu huyền, dấu nặng) * Kĩ năng: thành thạo cách gõ chữ ă, â, ê, ô, ư, đ, và biết thêm cách gõ từ có dấu(dấu huyền, nặng, sắc) * Thái độ: nghiêm túc, tò mò. Đồ dùng dạy học: sgk, giáo án, đồ dùng trực quan, phòng tin học. Hoạt động dạy học Thời gian Nội dung Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò I. Ổn định trật tự - Kiểm tra phòng tin học - Xếp hàng lên phòng tin học II. Thực hành nhắc lại quy tắc gõ dấu: Để gõ một từ có dấu thanh em thực hiện theo quy tắc “Gõ chữ trước, gõ dấu sau” Thực hành bài T1-->T2 sgk84-85 T1: +Nắng chiều-->(shift n)nawngs chieeuf +Đàn cò trắng-->(shift dd)anf cof trawngs +Tiếng trống trường--> tieengs troongs truwowngf +Chú bộ đội--> (shift c)hus booj đooij +Chị em cấy lúa-->(shift c) hij em caays luas +em có áo mới--> em cos aos mowis +Chị Hằng +Học bài +Mặt trời +Bác thợ điện--> (shift b)acs thowj ddieenj - học sinh thực hành T2: +Hương rừng thơm đồi vắng--> (shift h)uwowng ruwngf thowm ddooif vawngs +Nước suối trong thầm thì-->(shift n)uwowcs suoois trong thaamf thif +Cọ xòe ô che nắng-->(shift c)oj xoef oo che nawngs +Râm mát đường em đi-->(shift r)aam mats duwowngf em ddi +Hôm qua em đến trường-->(shift h)oom qua em deens truwowngf +Mẹ dắt tay từng bước-->(shift m)ej dawts tay tuwngf buwowcs +Hôm nay Mẹ lên nương-->(shift h)oom nay (shif m)ej leen nuwowng +Một mình em tới lớp-->(shift m)ootj minhf em towis lowps +Chim đùa theo trong lá-->(shift c)him dduaf theo trong las +Cá dưới khe thì thào-->(shift c)as duwowis khe thif thaof +Hương rừng chen hương cốm--> (shift h)uwowng ruwngf chen huwowng cooms +Em tới trường hương theo-->. (shift e) towis truwowngf huwowng theo KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Chương 5 - EM TẬP SOẠN THẢO Bài 5: DẤU HỎI , DẤU NGÃ- SGK 86 Mục tiêu: * Kiến thức: Cách gõ từ có dấu (dấu hỏi, dấu ngã) * Kĩ năng biết cách gõ từ có dấu(dấu hỏi, dấu ngã) * Thái độ: thích thú Đồ dùng dạy học: sgk, giáo án, đồ dùng trực quan, phòng tin học. Hoạt động dạy học Thời gian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của Trò II. Kiểm tra bài cũ và ổn định trật tự Câu hỏi: 1. Quy tắc gõ dấu? 2. HS lên bảng làm ví dụ: mặt trời chú bộ đội - Gõ hế các chữ trong từ - Gõ dấu - mawtj trowif chú booj ddooij II. Bài mới 1. Gõ kiểu telex ví dụ: gõ các từ sau: quả vải-->quar vair dũng cảm--> dungx camr Thổ cẩm--> thoor caamr 2. gõ kiểu Vni nhắc lại kiểu Vni Để được Gõ chữ Dấu huyền 2 Dấu sắc 1 Dấu nặng 5 Để có chữ Em gõ ă a8 â a6 ê e6 ô o6 ơ o7 ư u7 đ d8 Để được Gõ chữ Dấu hỏi r Dấu ngã x gõ các từ sau: Thẳng thắn--> (shift t)hawngr thắn Anh dũng-->(shift a)nh dungx giải thưởng--> giair thưởng GV treo bảng Để được Gõ chữ Dấu hỏi 3 Dấu ngã 4 ví dụ: quả vải-->qua3 vai3 dũng cảm--> dung4 cam3 ví dụ: tuổi trẻ-->tuo6i3 tre3 thẳng thắn--> tha6ng3 tha6n1 - lắng nghe - ghi chép - đọc sách - thực hành vào vở - lên bảng - lắng nghe - lên bảng - thực hành III. Củng cố bài học Kiểu Vni Để được Gõ chữ Dấu hỏi 3 Dấu ngã 4 Kiểu Telex Để được Gõ chữ Dấu hỏi r Dấu ngã x - lắng nghe - hoạc trả lời KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Chương 5 - EM TẬP SOẠN THẢO Bài 5: DẤU HỎI , DẤU NGÃ- Thực hành Mục tiêu: * Kiến thức: Cách gõ từ có dấu (dấu huyền, dấu sắc, dấu huyền, dấu nặng) * Kĩ năng: thành thạo cách gõ chữ ă, â, ê, ô, ư, đ, và biết thêm cách gõ từ có dấu(dấu huyền, nặng, sắc) * Thái độ: nghiêm túc, tò mò. Đồ dùng dạy học: sgk, giáo án, đồ dùng trực quan, phòng tin học. Hoạt động dạy học Thời gian Nội dung Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò I. Ổn định trật tự - Kiểm tra phòng tin học - Xếp hàng lên phòng tin học II. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi 1.cách gõ dấu hỏi, dấu ngã của kiểu Telex 2. ví dụ gõ Trò giỏi Sửa chữa Đẹp đẽ Dã ngoại Để được Gõ chữ Dấu hỏi r Dấu ngã x - (shift t)rof gioir -(shift s)uwar chuwax -(shift dd)ẹp ddex -(shift d)ax ngoaij III. Thực hành nhắc lại cách lưu bài trong soạn thảo: FILE --> SAVE--> gõ tên bài soanthao5 sau đó ấn phím SAVE gõ bài trong sgk 87-88 T1-->T4 Nhớ viết thứ ngày tháng tên lưu bài: soanthao5 - mở phần mềm Word tập soạn thảo bài trong sgk IV. Củng cố bài học - xếp ghế - đẩy bàn phím KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Chương 5 - EM TẬP SOẠN THẢO Bài 6:LUYỆN GÕ- Thực hành-2 tiết sgk 79 Mục tiêu: * Kiến thức: Cách gõ từ có dấu (dấu huyền, dấu sắc, dấu huyền, dấu nặng) * Kĩ năng: thành thạo gõ văn bản đơn giản * Thái độ: thích thú. Đồ dùng dạy học: sgk, giáo án, đồ dùng trực quan, phòng tin học. Hoạt động dạy học Thời gian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của Trò I. Ổn định trật tự - kiểm tra phòng tin học - xếp hàng lên phòng tin II. Thực hành Trong sgk T1 sgk 89 giao thêm bài - lưu bài soanthao6 - quan sát kiểm tra - ghi ngày tháng tên của mình vào bài. - lắng nghe - Thực hành T1: Đồng Đăng có phố Kỳ Lừa Có nàng Tô thị, có chùa Tam Thanh. Gió đưa canh trúc la đà Tiếng chuông Trấn Vũ, canh gà Thọ Xương Mịt mù khói tỏa ngàn sương Nhịp chày yên Thái, mặt gương Tây Hồ. Đường vô xứ Nghệ quanh quanh Non xanh, nước biếc như tranh họa đồ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Chương 5 - EM TẬP SOẠN THẢO Bài 6:LUYỆN GÕ- Thực hành-2 tiết sgk79 Mục tiêu: * Kiến thức: Cách gõ từ có dấu (dấu huyền, dấu sắc, dấu huyền, dấu nặng) * Kĩ năng: thành thạo gõ văn bản đơn giản * Thái độ: thích thú. Đồ dùng dạy học: sgk, giáo án, đồ dùng trực quan, phòng tin học. Hoạt động dạy học Thời gian Nội dung Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò I. Ổn định trật tự - kiểm tra phòng tin học - xếp hàng lên phòng tin II. Thực hành bài tập T2- sgk 89 giao thêm bài - nhắc nhở lưu bài với tên soanthao6-2 - viết thứ ngày tháng vào bài - thực hành T2: Mình về với Bác đường xuôi Thưa giùm Việt Bắc không nguôi nhớ Người Nhớ Ông cụ mắt sáng ngời Áo nâu, túi vải đẹp tươi lạ thường. Nhớ Người những sáng tinh sương Ung dung yên ngựa trên đường suối reo... Nhớ chân người bước lên đèo Người đi, từng núi trông theo bóng người - Lưu bài III. Củng cố bài học - Xếp ghế - Đẩy bàn phím KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Chương 5 - EM TẬP SOẠN THẢO Bài 7: ÔN TẬP- SGK 90 Mục tiêu: * Kiến thức: cách gõ các từ có dấu * Kĩ năng: thành thạo cách văn bản đơn giản * Thái độ: nghiêm túc, tò mò. Đồ dùng dạy học: sgk, giáo án, đồ dùng trực quan, phòng tin học. Hoạt động dạy học Thời gian Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của Trò I.Kiểm tra bài cũ và ôn tập Viết kiểu Telex - viết lên bảng - hoặc treo lên bảng cho học sinh quan sát Câu hỏi 1. Quy tăc gõ dấu thanh 2. Cách gõ các từ có dấu 3.Cách gõ các từ ă, â,ê, ô, ơ, ư, đ 1. Gõ phím dấu thanh ngay sau khi gõ xong các chữ của từ Để được Gõ chữ Dấu hỏi r Dấu ngã x Dấu huyền f Dấu sắc s Dấu nặng j Để có chữ Em gõ ă aw â aa ê ee ô oo ơ ow ư uw đ dd II. Luyện tập Lấy ví dụ - tự lấy ví dụ của học sinh:1 bạn lấy ví dụ còn bạn khác thì lên gõ trên bảng - Ví dụ cô giáo đưa: - Học sinh làm đôi - lên bảng - ghi vào vở KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Chương 5 - EM TẬP SOẠN THẢO Bài 7: ÔN TẬP- Thực hành Mục tiêu: * Kiến thức: Cách gõ từ có dấu (dấu huyền, dấu sắc, dấu huyền, dấu nặng) * Kĩ năng: thành thạo gõ văn bản đơn giản * Thái độ: nghiêm túc, tò mò. Đồ dùng dạy học: sgk, giáo án, đồ dùng trực quan, phòng tin học. Hoạt động dạy học Thời gian Nội dung Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 5 phút I. Ổn định trật tự - Kiểm tra phòng tin học - Xếp hàng lên phòng tin -mở máy II. Thực hành bài sgk T1--> T2 - 91-92 Quan sát kiểm tra - giáo viên quan sát lưu bài soanthao7 - ghi thứ ngày tháng tên của mình vào bài Cuổi buổi chiều, Huế thường trở về trong một vẻ yên tĩnh lạ lùng... Phía bên sông, xóm Cồn Hến nấu cơm chiều sớm nhất trong thành phố, thả khói nghi ngút cả một vùng tre trúc trên mặt nước. Đâu đó, từ sau khúc quanh vắng lặng của dòng sông, tiếng lanh canh của thuyền chài gõ những mẻ cá cuối cùng, khiến mặt sông nghe như rộng hơn.... T2 Đồng quê Làng quê lúa gặt xong rồi Mây hong trên gốc rạ phơi trắng đồng Chiều lên lặng ngắt bầu không Trâu ai no cỏ thả rông bên trời Hơi thu đã chạm mặt người Bạch đàn đôi ngọn đứng soi xanh đầm Luống cày còn thở sủi tăm Sương buông cho cánh đồng nằm chiêm bao Có con châu chấu phương nào Bâng khuâng nhớ lúa, đậu vào vai em.... Trần Đăng Khoa - thực hành - (shift c)oois buooir chieeuf, (shif h)uees thuwowngf trowr veef trong mootj ver yeen tinhx laj lungf... (shif p)hias been soong, xoms (shif c) oom (shif h)eens naaus cowm chieeuf sowms nhaats trong thanhf phoos, thar khois nghi nguts car mootj vungf tre trucs treen mawtj nuwowcs. (shift dd)aau ddos, tuwf sau khucs quanh vawngs lawngj cuar dongf soong, tieengs lanh canh cuar thuyeenf chaif gox nhuwngx mer cas cuoois cungf, khieens mawtj soong nghe nhuw roongj hown... +(shift dd)oongf quee +(shift l)angf quee luas gawtj xong rooif +(shift m)aay hong treen goocs raj phowi trawngs ddoongf +(shift c)ieeuf leen lawngj ngawts baauf khoong +(shift t)raau ai no cor thar roong been trowif +(shift h)owi thu ddax chamj mawtj nguwowif +(shift b)achj ddanf ddooi ngonj dduwngs soi xanh ddaamf +(shift l)uoongs cayf conf thowr suir tawm +(shift s)uwowng buoong cho canhs ddoong nawmf chieem bao +(shift c)os con chaau chaaus phuwowng naof +(shift b)aang khuaang nhows luas, ddaauj vaof vai em...
Tài liệu đính kèm: