Giáo án Toán 4 - Tuần 1 đến tuần 10

Giáo án Toán 4 - Tuần 1 đến tuần 10

 Thứ hai/10/9/2007

Tiết 1. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000

I.Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về .

 -Cách đọc, viết các số đến 100.000.-Phân tích cấu tạo số .-Cẩn thận trong làm toán .

II.Đồ dùng : GV: Bảng phụ.bảng phụ

HS: VBT bàng con

A.Bài cũ: (5)

B.Bài mới : (25)

 1.On lại cách đọc số , viết số và các hàng. (10)

a. Viết số : 83251 .

- Tám mươi ba ngàn hai trăm năm mươi - Cả lớp .

mốt.

- 8 chục nghìn, 3 nghì ,. - Đọc , nêu rõ chữ số của các hàng ?

b. Thực hiện tương tự với các số : 83001,

8020, 80001.

c. 1 chục = 10 đơn vị - 1 chục = ? đ/vị

 1 trăm = 10 chục 1 trăm = ? chục

 1 nghìn = 10 trăm .

- Cứ mười đơn vị ở một hàng hợp thành - Nếu mối quan hệ giữa hai hàng đơn vị liền kề

một đơn vị ở hàng trên liền trước nó .

Chục : 10. 220, - Nêu các số tròn chục , tròn trăm, tròn nghìn, tròn

Trăm : 900, 1300. tròn chục nghìn ,.

 Nghìn : 4000,13000;.

Chục ngàn: 80.000;.

 

doc 52 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 798Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 4 - Tuần 1 đến tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 
 Thứ hai/10/9/2007
Tiết 1. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000
I.Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về .
	-Cách đọc, viết các số đến 100.000.-Phân tích cấu tạo số .-Cẩn thận trong làm toán .
II.Đồ dùng : GV: Bảng phụ.bảng phụ 
HS: VBT bàng con	 
A.Bài cũ: (5’)
B.Bài mới : (25’)
 1.Oân lại cách đọc số , viết số và các hàng. (10’)
a.. Viết số : 83251 .
- Tám mươi ba ngàn hai trăm năm mươi - Cả lớp .
mốt.
- 8 chục nghìn, 3 nghì ,...... - Đọc , nêu rõ chữ số của các hàng ?
b. Thực hiện tương tự với các số : 83001,
8020, 80001.
c. 1 chục = 10 đơn vị - 1 chục = ? đ/vị
 1 trăm = 10 chục 1 trăm = ? chục
 1 nghìn = 10 trăm ...
- Cứ mười đơn vị ở một hàng hợp thành - Nếu mối quan hệ giữa hai hàng đơn vị liền kề 
một đơn vị ở hàng trên liền trước nó .
Chục : 10. 220, - Nêu các số tròn chục , tròn trăm, tròn nghìn, tròn
Trăm : 900, 1300... tròn chục nghìn ,....
 Nghìn : 4000,13000;...
Chục ngàn: 80.000;...
2.Luyện tập : (15’)
- Bài 1/3: - Bảng con .
a. Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của + Nhận xét , tìm ra qui luật viết các số còn lại ?
tia số :
|-------|-------|-------|------|------|-------|----->
0 10000...30000....
( Dãy sắp thứ tự các số tròn chục nghìn .)
b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : + Nhận xét -->	tìm ra qui luật viết số ?
36000; 37000;....;....;....41000;....
( Dãy sắp thứ tự các số tròn nghìn ).
-Bài 2/3 : Viết theo mẫu .
Mẫu : 42571 : 4 chục nghìn ; 2 nghìn ; 
5 trăm ; 7 chục ; 1 đơn vị .
	+ Bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi
mốt .
-Bài 3/3: - V.B.T
a.Viết mỗi số sau thành tổng :
M: 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
b. Viết theo mẫu .
M: 9000 + 200 + 30 + 2 = 9232 .
-Bài 4/4 : Tính chu vi các hình . – Nhóm 
 + Nêu cách tính chu vi các hình ?
+ ABCD : 17 cm
+ MNPQ : 24 cm
+ GHIK : 20 cm.
3. Củng cố , dặn dò : (5’)
Đọc ( Viết ) các số sau và nêu rõ mỗi chữ số thuộc hàng nào ?
7321; Bốn mươi ba nghìn không trăm ba mươi - CB: Oân tập các số đến 100.000 (TT).
Thứ ba /11/9/2007
Tiết 2 : 	ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 ( tiếp theo )
I.Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về .
- Tính nhẩm .
- Tính cộng , trừ các số đến năm chữ số ; nhân ( chia ) số có năm chữ số với số có một chữ số .
- So sánh các số đến 100.000.
- Đọc bảng thống kê và tính toán .
- Cẩn thận trong tính toán.
II.Đồ dùng : GV: Bảng phụ .
HS: bảng con - VBT
III.Các hoạt động dạy học :
A.Bài cũ : (5’) Oân tập các số đến 100.000.
- Đọc và nêu rõ mỗi chữ số thuộc hàng nào ? 60714
- Phân tích số sau thành tổng : 51238
B.Bài mới : (25’)
1.Luyện tính nhẩm : (10’) - Cá nhân
- Hình thức : Chính tả toán . + Nhẩm và ghi kết quả vào vở .
Ví dụ : 2000 + 4000
- 100 ...
2.Thực hành : (15’)
Bài 1/4: Tính nhẩm - Bảng con 
+ 2000 = 9000...
Bài 2/4: Đặt tính rồi tính :	 - V.B.T
a.KQ: 12882, 4719, 975, 8656.... + Nêu cách đặt tính , thực hiện ?
Bài 3/4: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống . - V.B.T
Ví dụ : 5870 < 5890 
( chữ số hàng chục : 7 > 9 => 5870 < 5890 )
+ 4327 > 3742 ; 65300 < 9530
 28676 = 28676 ; 97321 < 97400
> 99.999 .
Bài 4/4 : - Phiếu B.T
 a.Viết các số theo thứ tự từ bé -> lớn :
+ KQ: 56731; 65371; 67351; 75631.
b.Viết các số sau theo thứ tự từ lớn -> bé .
+ KQ: 92678; 82697; 79862; 62978.
Bài 5/4: Thảo luận nhóm .
a. Bắt : 12.500 ; đường 12800; thịt 70.000 - Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
3. Củng cố , dặn dò : (5’)
- Nêu cách thực hiện các phép tính cộng , trừ , nhân chia ?
- CB : Oân tập các số đến 100.000 (TT).
Thứ tư /12/9/2007
Tiết 3:	ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 ( tt) .
I.Mục tiêu : Giúp HS:
- Luyện tính , tính giá trị biểu thức .
- Luyện tím thành phần chưa biệt của phép tính.
- Luyện giải toán có lời văn .- Cẩn thận trong tính toán.
II.Đồ dùng: GV: Bảng phụ. HS: bảng con - VBT
III.Các hoạt động dạy học.
A.Bài cũ: (5’) Gọi 4 HS thực hiện :
a/ 5961 + 2358 , b/ 6471 - 518, c/ 462 x 4 , 1844 : 4 .
B. Bài mới: (25’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Tính nhẩm: (5')
a/. KQ. 4000, 4000 ; 0 ; 2000 
b/. 63000 ; 1000 ; 10.000 ; 6000
2.Luyện tính và tính giá trị của biểu thức . (10’) 
 Bài 2/5: Đặt tính rồi tính .
b/ KQ. 59200 ; 21692 ; 52260 ; 13008
 Bài 3/5 : Tính giá trị của biểu thức :
KQ : a/. 6616 b/. 3400
 c/. 61860 d/. 9500 .
3. Tìm thành phần chưa biết của phép tính. (5’)
Bài 4/5: Tìm x: 
KQ : a/ 9061 ; 8984 
 b/ 2413 ; 4596. 
4. Giải toán (5’) 
Bài 5/5 :
Tóm tắt : 
4 ngày : 680 chiếc ti vi 
 + Tính số máy làm trong 1 ngày ntn ?
 ( 7 ngày làm ntn ? )
Giải:
Số ti vi sản xuất trong 1 ngày :
680 : 4 = 170 ( chiếc ) 
số ti vi sản xuất trong 7 ngày :
 170 x 7 = 1190 ( chiếc ) .
ĐS : 1190 chiếc .
- Bảng con
 + Nêu cách tính nhẩm 
 – V.B.T 
Phiếu B.T 
+ Nêu cách tìm số hạng ( số bị trừ , chứa số , số bị chia ) chưa biêt ? 
- V.B.T + 1HS làm bảng phụ . 
 +Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? 
Muốn biết trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất ? chiếc ti vi , ta cần biết gì ?
 5. Củng cố , dặn dò : (5’)
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức ?
- CB : Biểu thức có chứa một chữ .
---------------------------------------------------------------
Thứ năm/ 13/9/2007
Tiết 4 : BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ 
I.Mục tiêu : Giúp HS .
- Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ .
- Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể .
- Tính toán cẩn thận , chính xác .
II.Đồ dùng :GV: Giấy khổ lớn thể hiện ví dụ ở SGK/6 ( để trống cột 2 và 3 ).
HS: bảng con - VBT
III.Các hoạt động dạy học :
A.Bài cũ: (5’)Gọi HS thực hiện :
a./360 + X = 1300., b/X : 5 = 426 ., c/ 654 - X = 120.
B.Bài mới : (25’)
1/ Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ .(10’)
a. Biểu thức có chứa một chữ : + Cả lớp 
- Theo Ví dụ 	 + Q. sát
+ Bài toán có gì đặc biệt .	 + Số vở cho thêm chưa biết ?
+ Thêm 1 – Có tất cả : 3 + 1 = 4
+ Tiến hành 2 trường hợp số vở thêm là + Tính số vở có ?
2 và 3 .
+ Nếu thêm a quyển vở, Lan có tất cả bao + 3 + a quyển vở .
nhiêu quyển vở ?
+ Giới thiệu : 3 + a là biểu thức có chứa
một chữ ; chữ là chữ a .
b.Giá trị của biểu thức một chữ :
- Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4 ;	 + Q. sát .
( 4 là một giá trị của biểu thức 3 + a ).
- Tiến hành trường hợp a = 2 ; a = 3 + Thực hiện -> n/ xét về giá trị của biểu thức ?
- Nhận xét :
Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được 
một giá trị số của biểu thức .
2..Luyện tập : (15’)
Bài 1/6: Tính giá trị của biểu thức .	 - Bảng con .
M : Nếu b = 4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2
Bài 2/6 : Viết vào ô trống :	 - Phiếu B.T
a/
x 30 100
125 + x 125 + 8 = 133
b/ KQ : 180 ; 940 ; 1330 .
Bài 3/6: Tính giá trị của biểu thức - V.B.T
250 + m với m = 10 ; m = 0 ; m = 80
( KQ : 260 ; 250 ; 330 )
3.Củng cố , dặn dò : (5’)
Cho ví dụ về biểu thức có chứa một chữ ?
Giá trị của biểu thức sẽ thay đổi khi nào ?
CB : Luyện tập .
Thứ sáu /14/9/2007
Tiết 5 : LUYỆN TẬP .
I.Mục tiêu : Giúp HS :
- Luyện tính gia trị của biểu thức có chứa một chữ .
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a .
- Cẩn thận trong tính toán.
II.Đồ dùng : GV: Bảng phụ kẻ hình vuông , cạnh a .
HS: bảng con - VBT
III.Các hoạt động dạy học :
A.Bài cũ (5’) Biểu thức có chứa một chữ 
- HS cho ví dụ về biểu thức có chứa một chữ và tính giá trị của biểu thức đó .
B.Bài mới : (25’)
1.Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa
 một chữ : (10’)
Bài 1/7: Tính giá trị của biểu thức : - Phiếu B.T
+ KQ: a/ 42 ; 60 c/ 106 ; 82 ; 156
 b/ 9 ; 6 ; 3 d/ 79 ; 60 ; 7
Bài 2/7: Tính giá trị của biểu thức : - V.B.T
+ KQ: a/ 56 ; b/ 123
 c/ 137 ; d/ 74
Bài 3/7 : Viết vào ô trống - Bảng con .
+ KQ: 28 ; 167 ; 32
2.Hình thành công thức tính chu vi hình - Cả lớp
vuông : (15’)
- Theo bảng phụ . + Quan sát – nhận xét -> nêu cách tính chu vi 
 Độ dài cạnh là a , Gọi P là chu vi hình hình vuông => nêu công thức tính chu vi hình vuông 
 vuông => công thức tính chu vi hình vuông. .
P = a x 4	 + Ghi vở .
Bài 4/7: Tính chu vi hình vuông với . + V.B.T
a = 3 cm ; a = 5 dm ; a = 8m
KQ : 12 cm ; 20 dm ; 32 m.
3. Củng cố , dặn dò : (5’)
- Nêu cách tính chu vi hình vuông ( quy tắc và công thức ) ?
- CB : Các số có sáu chữ số .
Tuần 2 
Thứ hai 17/9/2007
Tiết 6: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ .
I.Mục tiêu : Giúp HS .
- Oân lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề .
- Biết viết và đọc các số có tới sáu chữ số .
- Đọc , viết số đúng , chính xác .
- Cẩn thận trong tính toán.
II.Đồ dùng :
GV: -1 bảng giấy viết mẫu phần bảng ở SGK /8.
HS: - bảng con - VBT - 1 bảng giấy viết BT1a/9 . - Bảng phụ .
III.Các hoạt động dạy học :
A.Bài cũ : (5’)Luyện tập .
- Nêu công thức tính chu vi hình vuông ?
- Cho ví dụ và tính chu vi của một hình vuông bất kì ?
B.Bài mới : (25’)
1. Số có sáu chữ số : (10’)	 - Cả lớp .
 a. Oân về các hàng đơn vị , chục trăm , ngàn
chục ngàn .
10 đ/vị = 1 chục - 10 đ/vị = ? chục
10 chục = 1 trăm 10 chục = ? trăm...
10 trăm = 1 nghìn 
10 nghìn = 1 chục nghìn 	 
 - Cứ mười đơn vị ở một hàng hợp thành một + Nêu quan hệ giữa hai hàng đơn vị liền kề ?
đơn vị ở hàng trên liền trước nó .
 b .Hàng trăm nghìn .
- 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn + Quan sát -> nhắc lại .
- Viết : 100.000 .	 + Quan sát .	
 c. Viết và đọc số có sáu chữ số :
 - Treo bảng giấy minh hoạ ở SGK /8
 + Lần lượt đính các thẻ số 100.000 ; 10.000 + Đến xem có bao nhiêu trăm nghìn 
10 ; 1 . Lên các cột tương ứng trên bảng ( chục nghìn , trăm ,....)
 + Đính kết quả HS ... ng song song.
- Gọi HS vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và song song với đường thẳng AB cho trước.
B.Bài mới:
1. Hướng dẫn vẽ hình chữ nhật theo độ dài các cạnh.
- Vẽ hình chữ nhật MNPQ 
- Dựa vào các điểm chung của hình chữ nhật -> thực hành vẽ hình chữ nhật theo độ dài cho trước .
- Ví dụ : vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4cm và chiều rộng 2cm .
+ Vẽ đoạn DC= 4cm .
+ Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại D , trên đường thẳng đó lấy đoạn thẳng đó lấy đoạn thẳng đó lấy đoạn thẳng DA = 2cm.
+ Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại C, trên đường thẳng đó lấy doạn CB = 2cm .
+ Nối A với B ta được hình chữ nhật ABCD .
2. Luyện tập :
Bài 1/54 : 
a/ Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm chiều rộng 3cm .
Bài 2/54 :
+ Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm và BC = 3cm 
+ Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau .
- Quan sát -> nhận xét các góc của hình chữ nhật MNPQ và nêu các cặp cạnh song song ?
- Làm việc cá nhân 
+ Thực hành vẽ theo hướng dẫn của SGK .
- Làm việc cá nhân .
+ Vẽ hình -> nêu cách vẽ -> tính chu vi .
- Làm việc cá nhân .
+ Vẽ hình .
+ Dùng thước KT 2 đường chéo -> nhận xét .
3. Củng cố – Dặn dò :
- Đánh giá bài thực hành của cả lớp .
- CB : Thực hành vẽ hình vuông .
Thứ :
Tiết 45 : THỰC HÀNH VẼ HÌNH VUÔNG .
I. Mục tiêu : Giúp HS .
- Biết sử dụng thước có vạch xăng -ti - mét vè êke để vẽ hình vuông có số đo cạnh cho trước .
II. Đồ dùng : Thước có chia vạch xăng - ti - mét , êke , compa .
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Thực hành vẽ hình chữ nhật .
- Cho Hs thực hành vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 7dm và BC = 5dm .
B. Bài mới :
1/ Hướng dẫn vẽ hình vuông theo độ dài cạch cho trước :
- Vẽ hình vuông có cạnh 3cm .
- Cách vẽ :
+ Vẽ đoạn thẳng DC = 3cm .
+ Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại D và C . Trên mỗi đường thẳng vuông góc đó lấy đoạn thẳng 
DA = 3cm ; CB = 3cm .
+ Nối A với B ta được hình vuông ABCD .
2. Luyện tập :
Bài 1/55:
Chu vi hình vuông :
4 x 4 = 16 (cm )
Diện tích hình vuông :
4 x 4 = 16 ( cm2 )
Bài 2/55 :
- Hướng dẫn :
+ Quan sát , đếm số ô vuông trong hình mẫu -> dựa vào các ô vuông ở vở để vẽ .
+ Vẽ 2 đường chéo của hình vuông , giao của 2 đường chéo cũng là tâm của hình tròn .
Bài 3/55:
+ Kết luận : Hai đường chéo của hình vuông luôn bẳng nhau và vuông góc với nhau :
- Làm việc cả lớp :
+ Nêu đặc điểm của hình vuông ?
- Làm việc cá nhân .
+ Vẽ hình -> nêu cạnh vẽ .
+ Tính chu vi , diện tích .
- Làm việc cá nhân .
+ Quan sát mẫu -> vẽ .
- Làm việc nhóm đôi .
+ Vẽ hình -> kiểm tra độ dài 2 đường chéo , các góc tạo bởi 2 đường chéo .
C. Củng cố – Dặn dò :
- Đánh giá bài thực hành của HS .
- CB : Luyện tập .
TUẦN 10.
Thứ :
Tiết 46 : LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về :
- Nhận biết góc nhọn , góc vuông , góc tù , góc bẹt .
- Nhận biết đường cao của hình tam giác .
- Vẽ hình vuông , hình chữ nhật có độ dài cho trước .
- Xác định trung điểm của doạn thẳng cho trước .
II. Đồ dùng : Thước thẳng có vạch xăng – ti – mét và êke .
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Thực hành vẽ hình vuông .
- Gọi HS vẽ hình vuông ABCD có cạnh dài 7dm .
B. Bài mới : Luyện tập .
Bài 1/55 :
a/ Góc vuông : ABC 
Góc nhọn : ABC ;ABM ; MBC ; ACB ; AMB .
Góc tù : BMC .
Góc bẹt : AMC .
b/ Góc vuông : DAB ; DBC ; ADC .
Góc nhọn : ABD ; ADB ; BDC ; BCD .
Góc tù : ABC .
Bài 2/56 :
- Đường cao của tam giác ABC là AB và CB .
- Kết luận : Trong hình tam giác có một góc vuông thì hai cạnh của góc vuông chính là đường cao của hình tam giác .
- AH không phải là đường cao vì đường thẳng AH hạ từ đỉnh A nhưng không vuông góc với cạnh BC của hình tam giác ABC .
Bài 3/56 :
Bài 4/56:
- Làm miệng .
+ Quan sát hình -> nêu các góc .
- Nhóm đôi .
+ Quan sát hình vẽ -> nêu tên đường cao của hình tam giác ABC 
- 1 HS vẽ bảng -> lớp làm V.B.T .
- V.B.T .
+ Vẽ hình .
+ Nêu tên -> Các hình chữ nhật .
 -> Các cạnh song song với cạnh AB .
C: Củng cố , Dặn dò :
- So sánh góc nhọn , góc tù , góc bẹt với góc vuông ? 
- CB : Luyện tập chung .
------------------------------------------------------
Thứ 
Tiết 47 : LUYỆN TẬP CHUNG .
I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về :
- Thực hiện các phép tính cộng , trừ với các số tự nhiên có nhiều chữ số .
- Aùp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính biểu thức bằng cách thuận tiện .
- Vẽ hình vuông , hình chữ nhật .
- Giải bài toán có liên quan đến tìm hai số khi biết tồng và hiệu quả của hai số đó .
II. Đồ dùng : Thước thẳng có vạch Xăng – ti – mét và êke .
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Luyện tập .
- Quan sát hình vẽ và cho biêt :
a. Có bao nhiêu góc vuông , góc nhọn .
b. Kể tên các cặp cạnh song song .
c. Kể tên các cặp cạnh vuông góc . 
B. Bài mới :
Bài 1/56 : Đặt tính rồi tính :
Kết quả : a/ 647.096 , b/ 602.475
 273.549 , 342.507
Bài 2/56 :
Kết quả : 
a/ Hình vuông BIHC có cạnh 3cm
b/ Cạch DH vuông góc AD , BC , IH .
c/ Chiều dài hình chữ nhật AIHD :
3 x 2 = 6 (cm) 
Chu vi của hình chữ nhật AIHD :
( 6 + 3 ) x 2 = 18 ( cm )
Bài 4/56 :
Tóm tắt :
Chiều dài : |---------------------------|
 16cm .
Chiều rộng : |----------------|
Tính diện tích ? chiều rộng :
( 16 -4 ) : 2 = 6 (cm) .
Chiều dài :
6 + 4 = 10 (cm)
Diện tích hình chữ nhật :
10 x 6 = 60 (cm2)
ĐS : 60 (cm2).
- V.B.T .
- V.B.T .
+ Nêu tính chất đã áp dụng .
- Phiếu B.T .
+ Quan sát -> Thảo luận nhóm -> TLCH .
- V.B.T .
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
+ Muốn tính diện tích ta phải biết gì ?
+ Tìm chiều dài , chiều rộng ta dựa vào đâu ?
+ Tổng của bài toán ? hiệu của bài toán ?
C. Củng cố – Dặn dò :
- Nêu phương pháp giải bài toán : tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ?
- CB : KT GHKI
---------------------------------------------------
Thứ :
Tiết 48 : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( GHKI ) 
--------------------------------------------------
Thứ :
Tiết 49 : NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ .
I. Mục tiêu : Giúp HS .
- Biết thực hiện phép nhân số có 6 chữ số với số có một chữ số ( không nhớ và có nhớ ).
- Áp dụng phép nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan .
II. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Luyện tập chung .
Gọi 2 Hs tính :
Tính bẳng cách thuận tiện :
a. 7.893 + 85.412 + 107 + 4.588 
b. 3.497 + 4.578 + 6.503 + 5.422 .
B. Bài mới :
1/ Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số :
a. Phép nhân : 241.324 x 2 = ?
- Cách thực hiện phép tính : từ phải sang trái bắt đầu từ hàng đơn vị , hàng chục , hàng trăm ,...
b. Phép nhân : 136.204 x 4 = ?
- Lưu ý : Đối với phép nhân có nhớ , ta cần thêm số nhớ vào kết quả của lần nhân liền sau .
2. Luyện tập :
Bài 1./57: Đặt tính rồi tính .
Kết quả : 
a/ 682.462 ; 857.300 .
b/ 512.130 ; 1.231.608
Bài 3/57 : Tính :
+ Kết quả a/ 1.168.469 ; 225.435 ; b/ 35.021 ; 643 .
Bài 4/57 :
Tóm tắt :
1 xã : 850 quyển 
8 xã : ? quyển 
1 xã : 980 quyển ? quyển .
9 xã : ? quyển 
ĐS : 15.620 quyển .
- 1 HS làm bảng -> lớp làm nháp -> nêu cách thực hiện 
- 1HS làm bảng – lớp làm nháp -> nêu cách thực hiện .
-Bảng con .
- V.B.T .
+ Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức .
- V.B.T .
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
+ Muốn tính số truyện huyện được cấp ta phải biết gì ?
3. Củng cố – dặn dò :
- Nêu cách thực hiện phép tính nhân với số có một chữ số ?
- CB : Tính chất giao hoán của phép nhân .
Thứ :
Tiết 50 : TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN .
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Nhận biết được tính chất giao hoán của phép nhân .
- Sử dụng tính chất giao hoán của phép nhân để làm tính .
II. Đồ dùng : Bảng phụ kẻ sẵn nội dung như SGK .
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Nhân với số có một chữ số :
- Gọi HS tính :
+ 43312 x 3 
+ 304879 x 5 .
B. Bài mới :
1/ Giới thiệu tính chất giao hoán của phép nhân .
a. So sánh giá trị của các cặp phép nhân có thừa số giống nhau .
5 x 7 và 7 x 5 = 35 
5 x 7 = 35 ; 7 x 5 = 35 .
Vậy 5 x 7 = 7 x 5 .
- Kết luận : Hai phép nhân có thừa số giống nhau thì luôn bẳng nhau .
b. Giới thiệu tính chất giao hoán của phép nhận .
- Treo bảng ( như SGK )
a x b = b x a 
- Tính chất :
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi .
2. Luyện tập :
Bài 1/58 : Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a. 4 x 6 = 6 x 4 
207 x 7 = 7 x 207
b. 3 x 5 = 5 x 3
2138 x 9 = 9 x 2138 
Bài 2/58 : Tính 
Kết quả :
a/ 6785 b/ 281.841
6630
Bài 3/58 : Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau ;
- Kết quả : a và d ; c và g ; e và b .
Bài 4/58 : Điền số .
a x 1 = 1 x a = a
a x 0 = 0 x a = 0.
- Làm việc nhón đôi .
+ Tính và so sánh giá trị của 2 biểu thức .
- Làm việc cả lớp .
+ Thực hiện tính giá trị của biểu thức a x b và b x a .
+ So sánh giá trị của biểu thức a x b và b x a .
+ Nhận xét về các thừa số trong 2 tích a x b và b x a .
+ Vậy khi đổi chỗ các thừa số trong 1 tích thì tích đó ntn ?
- Làm miệng .
+ Quan sát biểu thức -> nêu số cần điền -> giải thích .
- V.B.T .
- Làm việc theo nhóm .
+ Thảo luận -> nêu ý kiến :
- Phiếu B.T .
+ Nêu kết quả phép nhân với 1 ( o ) ?
3. Củng cổ , Dặn dò :
- Nêu tích chất giao hoán của phép nhân ?
- CB : Nhân với 10 , 100 , 1000 ...
Chia cho 10 , 100 , 1000 ,......

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN T1 - 10.doc