Tiết 71: CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ O
I- Mục tiêu:
- biết chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
II-Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ- HS: SGK+ vở.
III-Hoạt động dạy học:
Ngaứy daùy: 1/12/08 Tuaàn: 15 Moõn: Toaựn Tiết 71: chia hai số có tận cùng là các chữ số o I- Mục tiêu: biết chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. II-Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ- HS: SGK+ vở. III-Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A-Kiểm tra bài cũ: - Cho HS củng cố chia nhẩm cho 10, 100,1000 GV ghi- HS thực hiện. B- Bài mới: 1-Giới thiệu bài và ghi đầu bài: 2-Bài mới: GV ghi: 320 : 40 = Cách 1: thực hiện theo cách chia một số cho 1 tích. Cách 2: Đặt tính. Thực hiện phép chia 32 : 4 = 8 GV ghi : 32000 : 400 = HS thực hiện và rút ra kết luận chung. 3- Luyện tập: Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài . - Yêu cầu HS thực hiện và chữa bài. - Gọi HS chữa bài trên bảng. - Gọi HS nêu nhận xét chung. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Gọi HS nêu cách thực hiện tìm thừa số chưa biết và chữa bài. - HS làm bảng, vở. Bài 3: Gọi HS đọc bài. - HS tự tóm tắt rồi giải. - Chữa bài bảng lớp – Nhận xét. 3-Củng cố- Dặn dò: - Củng cố - Dặn dò về nhà làm bài tập - 1 HS thực hiện : 320 : 10 = 32 3200 : 100 = 32 32000 : 1000 = 32 - Rút ra tính chất và đọc tính chất. - 2 HS làm bảng, dưới lớp làm bảng con. - Lớp nhận xét. - Thực hiện bảng lớp và nháp. - Lớp nhận xét. - HS thực hiện bảng lớp và nháp và rút ra nhận xét.. - HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài. - HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng. Bài giải Nếu mỗi toa xe chở được 20 tấn hàng thì cần số toa xe là: 180: 20=9 ( toa) Nếu mỗi toa xe chở được 30 tấn hàng thì cần số toa xe là: 180 : 30 = 6 ( toa ) ĐS : 9 toa 6 toa Ngaứy daùy: 2/12/08 Tuaàn: 15 Moõn: Toaựn Tiết 72: chia cho số có hai chữ số I- Mục tiêu: - Bieỏt ủaởt tớnh vaứ thửùc hieọn pheựp chia soỏ coự ba chửừ soỏ cho soỏ coự hai chửừ soỏ ( chia heỏt , chia coự dử ) II-Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ- HS: SGK+ vở. III-Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A-Kiểm tra bài cũ: - HS thực hiện: BT2 B- Bài mới: 1-Giới thiệu bài và ghi đầu bài: 2-Bài mới: a-Trường hợp chia hết. - GV ghi: 672 : 21 =? - HS thực hiện: Đặt tính; Tính từ trái sang phải, mỗi lần tính theo 3 bước: chia, nhân, trừ nhẩm. b-Trường hợp chia phép chia có dư:. GV viết: 779 : 18 =? - HD HS đặt tính và tính. Lưu ý HS phép chia có dư số dư bé hơn số chia. 3-Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài . - Yêu cầu HS đặt tính rồi tính. - Chữa bài và nhận xét. Bài 2: Gọi HS Gọi HS nêu cách thực hiện: chọn phép tính thích hợp. HS làm bảng, vở. Giải Số bộ bàn ghế xếp vào mỗi phòng là: 240 : 15 = 16 ( bộ) Đáp số: 16 bộ Bài 3: Gọi HS đọc bài. - HS nêu cách tìm một thừa số chưa biết - GV chấm một số bài. - Gọi 1 HS chữa bài trên bảng. - Lớp nhận xét, bổ sung. 3-Củng cố- Dặn dò: - Củng cố cho HS toàn bài. - 2 HS làm bảng, dưới lớp làm vở. - Lớp nhận xét. - 1 HS thực hiện - Lớp nhận xét. - HS thực hiện miệng. - HS nhận xét. - HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài. - HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng - Gọi HS làm và chữa bài. - Nhận xét, bổ sung. - HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài. - HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng. - HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài. - HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng. tt Ngaứy daùy: 3/12/08 Tuaàn: 15 Moõn: Toaựn Tiết 73: chia cho số có hai chữ số ( Tiếp) I- Mục tiêu: - Bieỏt ủaởt tớnh vaứ thửùc hieọn pheựp chia soỏ coự boỏn chửừ soỏ cho soỏ coự hai chửừ soỏ ( chia heỏt , chia coự dử ) II-Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ- HS: SGK+ vở. III-Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A-Kiểm tra bài cũ: - HS thực hiện: BT2 B- Bài mới: 1-Giới thiệu bài và ghi đầu bài: 2-Bài mới: a-Trường hợp chia hết. - GV ghi: 8192 : 64 =? - HS thực hiện: Đặt tính; Tính từ trái sang phải, mỗi lần tính theo 3 bước: chia, nhân, trừ nhẩm. b-Trường hợp chia phép chia có dư:. GV viết: 1154 : 62 =? - HD HS đặt tính và tính. Lưu ý HS phép chia có dư số dư bé hơn số chia. 3-Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài . - Yêu cầu HS đặt tính rồi tính. - Chữa bài và nhận xét. Bài 2: Gọi HS nêu cách thực hiện: chọn phép tính thích hợp. HS làm bảng, vở. Giải Thực hiện phép chia ta có: 3500 : 12 = 291 ( dư 8) Vậy đóng gói được nhiều nhất 291 tá bút chì và còn thừa 8 cái. Đáp số: 291 tá bút chì, còn thừa 8 cái. Bài 3: Gọi HS đọc bài. - HS nêu cách tìm một thừa số chưa biết - HS thực hiện và chữa bài. 4 - Củng cố- Dặn dò: - HS về nhà làm bàI tập - 2 HS làm bảng, dưới lớp làm vở. - Lớp nhận xét. - 1 HS thực hiện - Lớp nhận xét. - HS thực hiện miệng. - HS nhận xét. - HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài. - HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng - Gọi HS làm và chữa bài. - Nhận xét, bổ sung. - HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài. - HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng. - HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài. - HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng. - HS làm bài và chữa bài trên bảng. Ngaứy daùy: 4/12/08 Tuaàn: 15 Moõn: Toaựn Tieỏt 74: LUYEÄN TAÄP I – Mục tiêu : Giúp HS : -- Thửùc hieọn ủửụùc pheựp chia soỏ coự ba chửừ soỏ , boỏn chửừ soỏ cho soỏ coự hai chửừ soỏ ( chia heỏt , chia coự dử ) II - Đồ dùng dạy học . Bảng phụ . III – Hoạt động dạy - học . Hoạt động của GV Hoạt động của HS A – Kiểm tra bài cũ -Gọi HS làm bài :1748 : 76 1682 : 58 3285 : 73 -Nhận xét cho điểm . B- Bài mới : 1 - Giới thiệu bài : Ghi bảng . 2 - HD luyện tập . *Bài 1 -Yêu cầu HS đặt tính rồi tính . -Cho HS nêu cách tính . -Nhận xét chữa bài . *Bài 2 -Gọi HS nêu yêu cầu . -Yêu cầu HS làm bài . -GV nhận xét cho điểm . *Bài 3 -Gọi HS đọc đề toán . -Gọi HS trình bày bài giải . -GV nhận xét cho điểm . C - Củng cố - Dặn dò . -GV tổng kết giờ học . -Dặn dò học ở nhà . -CB bài sau . -HS làm bài -HS nhận xét . - HS đặt tính rồi tính . -4 HS làm bảng , HS lớp làm nháp . -HS nêu cách tính (nêu miệng ) -HS nêu yêu cầu . 4HS làm bảng , HS lớp làm vở . -HS đổi vở kiểm tra . a) 4237 x 18 – 34578 =76266- 34578 = 41688 8064 : 64 x 37 =126 x 37 = 4662 b) 46857 + 3444 : 28 = 46857 +123 =46980 601759 - 1988 : 14 =601759 -142 =601 617 -HS giải Mỗi xe đạp cần số nan hoa là 36 x 2 – 72 (cái) Thực hiện phép chia ta có 5260 : 72 = 73 (dư 4) Vậy lắp được 73 xe còn thừa 4 nan hoa Đáp số ; 73 xe thừa 4 nan hoa . Ngaứy daùy: 5/12/08 Tuaàn: 15 Moõn: Toaựn Tiết 75: chia cho số có hai chữ số ( Tiếp) I- Mục tiêu: Thửùc hieọn ủửụùc pheựp chia soỏ coự naờm chửừ soỏ cho soỏ coự hai chửừ soỏ ( chia heỏt , chia coự dử ) II-Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ- HS: SGK+ vở. III-Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A-Kiểm tra bài cũ: - HS thực hiện: BT1 B- Bài mới: 1-Giới thiệu bài và ghi đầu bài: 2-Bài mới: a-Trường hợp chia hết. - GV ghi: 10105 : 43 = ? - HS thực hiện: Đặt tính; Tính từ trái sang phải, mỗi lần tính theo 3 bước: chia, nhân, trừ nhẩm. b-Trường hợp chia phép chia có dư:. GV viết: 26345 : 35 =? - HD HS đặt tính và tính. Lưu ý HS phép chia có dư số dư bé hơn số chia. 3-Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài . - Yêu cầu HS đặt tính rồi tính. - Chữa bài và nhận xét. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. - Gọi HS nêu cách thực hiện: - Đổi đơn vị: Giờ ra phút, km ra m - Chọn phép tính thích hợp. - HS tự tóm tắt rồi giải. Giải 1 giờ 15 phút = 75 phút 38 km 400m = 38400m Trung bình mỗi phút người đó di được là: 38400 : 75 = 512 (m) Đáp số: 512m - GV chấm bài và nhận xét. 4 - Củng cố- Dặn dò: - Củng cố cho HS toàn bài. - 2 HS làm bảng, dưới lớp làm vở. - Lớp nhận xét. - 1 HS thực hiện - Lớp nhận xét. - HS thực hiện miệng. - HS nhận xét. - HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài. - HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng - Gọi HS làm và chữa bài. - Nhận xét, bổ sung. - HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài. - HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng. - HS thực hiện theo yêu cầu của đầu bài. - HS làm bài trong vở và chữa bài trên bảng.
Tài liệu đính kèm: