Giáo án Toán 4 tuần 15 tiết 73: Chia cho số có hai chữ số (tt) (tr 82)

Giáo án Toán 4 tuần 15 tiết 73: Chia cho số có hai chữ số (tt) (tr 82)

TOÁN :

Tiết 73 : CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) (Tr 82)

I. MỤC TIÊU : Giúp HS :

- Thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư).

- Bài tập cần làm: Bài 1, 3a.

* HS khá, giỏi làm bài 2.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

A. BÀI CŨ: Đặt tính rồi tính

HS1: 288 : 24 = 12 HS2: 469 : 67 = 7

- Nhận xét và ghi điểm HS.

B. BÀI MỚI:

 1. Giới thiệu bài : Giờ học toán hôm nay sẽ rèn luyện kĩ năng chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số.

 

doc 3 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 993Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 4 tuần 15 tiết 73: Chia cho số có hai chữ số (tt) (tr 82)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN :
Tiết 73 : CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) (Tr 82)
I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư).
- Bài tập cần làm: Bài 1, 3a.
* HS khá, giỏi làm bài 2.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
BÀI CŨ: Đặt tính rồi tính
HS1: 288 : 24 = 12 HS2: 469 : 67 = 7
Nhận xét và ghi điểm HS.
BÀI MỚI:
 1. Giới thiệu bài : Giờ học toán hôm nay sẽ rèn luyện kĩ năng chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số.
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
 2. Hướng dẫn thực hiện phép chia.
a) Phép chia 8192 : 64.
- GV viết lên bảng 8192 : 64. Yêu cầu HS thực hiện phép chia trên.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào giấy nháp.
YC HS trình bày cách thực hiện.
8192 64 * 81 chia 64 được 1, viết 1
64 128 1 nhân 4 bằng 4, viết 4
179 1 nhân 6 bằng 6, viết 6
128 81 trừ 64 bằng 17, viết 17
 512 * Hạ 9, được 179; 179 chia
 512 64 được 2, viết 2.
 0 2 nhân 4 bằng 8, viết 8
 2 nhân 6 bằng 12, viết 12
 179 trừ 128 bằng 51, viết 51
* Hạ 2, được 512, 512 chia 64 được 8, viết 8.
8 nhân 4 bằng 32, viết 2 nhớ 3
8 nhân 6 bằng 48, thêm 3 bằng 51, viết 51
512 trừ 512 bằng 0, viết 0
Vậy 8192 : 64 = 128
- Hỏi : Phép chia 8192 : 64 là phép chia có dư hay phép chia hết ? 
- Là phép chia hết.
b) Phép chia 1154 : 62.
- GV viết lên bảng 1154 : 62. Yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào giấy nháp.
- GV theo dõi HS làm bài, làm tương tự phần a. 
- HS nêu cách tính của mình.
Kết quả 1154 : 62 = 18 (dư 38).
- Hỏi : Phép chia 1154 : 62 là phép chia hết hay phép chia có dư ?
- Là phép chia có số dư bằng 38.
- Trong các phép chia có số dư, chúng ta phải chú ý điều gì ?
- Số dư luôn nhỏ hơn số chia.
 3. Luyện tập thực hành
* Bài 1: Yêu cầu HS đặt tính rồi tính.
- 4 HS lên bảng làm bài, mỗi em thực hiện một câu. Lớp làm bài vào vở BT.
- Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
- HS nhận xét: Kết quả
a) 57; 71 (dư 3) b)123; 127 (dư 2)
* Bài 2: Hướng dẫn chi HS khá, giỏi
- Gọi HS đọc đề bài.
- 1 em đọc.
- Muốn biết đóng được bao nhiêu tá bút chì và thừa mấy cái chúng ta phải thực hiện phép tính gì ?
- Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài.
- Thực hiện phép tính chia 3500 : 12.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở BT.
Tóm tắt
12 bút : 1 tá
3500 bút : ... tá thừa ... cái ?
Bài giải
Ta có 3500 : 12 = 291 (dư 8)
Vậy đóng gói được nhiều nhất 291 tá bút chì và thừa ra 8 chiếc.
 ĐS : 291 tá thừa 8 chiếc bút.
* Bài 3a) 
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một phần. Lớp làm bài vào vở BT.
- HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn, sau đó HS vừa lên bảng nêu cách tìm x của mình.
a) 75 x x = 1800
 x = 1800 : 75
 x = 24
C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm.
Bài sau : Luyện tập.
********************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan73.doc