Giáo án Toán 4 - Tuần 22

Giáo án Toán 4 - Tuần 22

I. Mục tiêu

- Giúp HS:

Củng cố về khái niệm ban đầu về phân số.

Rèn kĩ năng rút gọn phân số và qui đồng mẫu số hai phân so.

HSKG làm thêm BT 3d, BT 4

II. Chuẩn bị :

- Giáo viên: Các tài liệu liên quan bài dạy

– Phiếu bài tập.

* Học sinh : Các đồ dùng liên quan tiết học.

III. Lên lớp :

 

doc 12 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 961Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 4 - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG 
I. Mục tiêu 
- Giúp HS: 
Củng cố về khái niệm ban đầu về phân số.
Rèn kĩ năng rút gọn phân số và qui đồng mẫu số hai phân so.
HSKG làm thêm BT 3d, BT 4 
II. Chuẩn bị : 
- Giáo viên: Các tài liệu liên quan bài dạy 
– Phiếu bài tập.
* Học sinh : Các đồ dùng liên quan tiết học.
III. Lên lớp :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét ghi điểm
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập:
Bài 1 :
+ HS nêu đề bài, tự làm bài vào vở. 
- Gọi HS lên bảng sửa bài.
- GV chấm bài
-HS khác nhận xét bài bạn.
+ GV nhắc HS những HS không rút gọn được một lần thì có thể rút gọn dần để được phân số tối giản 
-Giáo viên nhận xét bài học sinh.
Bài 2 :
+ HS đọc đề bài, lớp làm vào vở. 
-Gọi HS nêu kết quả
+ Những phân số nào bằng phân số ?
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
-GV nhận ghi điểm từng học sinh.
Bài 3 : Câu d dành cho HSKG
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Muốn qui đồng mẫu số của phân số ta làm như thế nào? 
-Hướng dẫn HS ở hai phép tính c và d các em có thể lấy MSC bé nhất. 
- Chẳng hạn ở câu c) MSC bé nhất là 36; câu d) có MSC bé nhất là 6.
 -Yêu cầu lớp làm vào vở. 
-Gọi 2HS lên bảng sửa bài.
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
 -Giáo viên nhận xét bài làm học sinh 
Bài 4 : Dành cho HSKG
+ Gọi HS đọc đề bài.
-Quan sát tranh vẽ các ngôi sao để nhận biết ở hình vẽ nào có số ngôi sao được tô màu.
+ HS tự làm bài.
 -Gọi HS nêu miệng kết quả.
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét bài làm học sinh 
d) Củng cố - Dặn dò:
-Muốn quy đồng mẫu số nhiều phân số ta làm như thế nào ?
-Nhận xét đánh giá tiết học.
Dặn về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
-Hai HS sửa bài trên bảng,HS khác nhận xét bài bạn.
- Cả lớp lắng nghe, ghi tựa bài.
-HS nêu đề bài. Lớp làm vào vở.
 -Hai học sinh làm bài trên bản
-HS khác nhận xét bài bạn.
-HS đọc, tự làm vào vở. 
-Một HS làm bảng phụ và trình bày.
- Phân số không rút gọn được vì đây là phân số tối giản.
- Những phân số rút gọn được là : 
- Những phân số bằng phân số là
 và 
-Học sinh khác nhận xét bài bạn.
+ 1 HS đọc thành tiếng.
+ Tiếp nối phát biểu.
- HS làm bài vào vở
+ 2HS thực hiện trên bảng.
 b/ và 
c/ ; và 
d/ ; và 
 + Nhận xét bài bạn.
+ 1 HS đọc thành tiếng.
+ Quan sát - Lắng nghe.
+ HS thực hiện trả lời yêu cầu vào vở.
- 1 HS phát biểu: 
-Nhóm ngôi sao ở phần b / có số ngôi sao được tô màu.
+ Nhận xét bài bạn.
-2 HS nhắc lại. 
TOÁN : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ 
I. Mục tiêu: 
- Giúp HS: 
Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số để nhận biết có 3 trường hợp xảy ra:
 - Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.
 - Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
 - Phân số có tử số bằng nhau thì hai phân số bằng nhau.
Củng cố nhận biết phân số bé hơn hoặc lớn hơn 1.
-Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.
-Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.
- HSKG làm thêm BT 2 (3 ý còn lại), BT 3
II. Chuẩn bị : 
+ Hình vẽ sơ đồ các đoạn thẳng được chia theo tỉ lệ như SGK.
– Phiếu bài tập.
- Các đồ dùng liên quan tiết học.
III. Lên lớp :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét ghi điểm
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài:
b) Tìm hiểu ví dụ :
- HS đọc ví dụ trong SGK.
+ Treo bảng phụ đã vẽ sẵn sơ đồ các đoạn thẳng chia theo các tỉ lệ như SGK.
- Đoạn thẳng AB được chia thành mấy phần bằng nhau ?
+ Độ dài đoạn thẳng AC bằng mấy phần độ dài đoạn thẳng AB ?
+ Độ dài đoạn thẳng AD bằng mấy phần độ dài đoạn thẳng AB ?
+ Hãy so sánh độ dài đoạn thẳng AC với độ dài đoạn thẳng AD?
- Hãy viết chúng dưới dạng phân số ?
+ Em có nhận xét gì về tử số và mẫu số của hai phân số và ?
+ Vậy muốn so sánh hai phân số cùng mẫu số ta làm như thế nào ? 
+ GV ghi quy tắc lên bảng. Gọi HS nhắc lại.
c) Luyện tập :
Bài 1 :
+ HS nêu đề bài, tự làm bài vào vở. 
-Gọi hai em lên bảng sửa bài.
- GV chấm vở
+ HS nêu giải thích cách so sánh.
-HS khác nhận xét bài bạn.
- GV nhận xét bìa làm cuả HS
Bài 2 :
+ HS đọc đề bài.
a/ GV ghi 2 phép tính mẫu và nhắc HS nhớ lại những phân số có giá trị bằng 1. -HS làm vào vở. 
-Gọi HS lên bảng làm bài.
+ Phân số như thế nào thì bé hơn 1 ?
+ Phân số như thế nào thì lớn hơn 1 ?
+ GV ghi bảng nhận xét.
+ HS nhắc lại.
b/ (3 ý còn lại dành cho HSKG)
- HS nêu yêu cầu đề bài, tự suy nghĩ thực hiện vào vở.
- HS đọc kết quả và giải thích cách so sánh.
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
 Bài 3 : (Dành cho HSKG)
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Phân số như thế nào thì bé hơn 1 ? 
 -Lớp tự suy nghĩ làm vào vở. 
-Gọi 1 HS lên bảng viết các phân số bé hơn 1 có mẫu số là 5 và tử số khác 0.
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
 -Giáo viên nhận xét bài làm học sinh 
d) Củng cố - Dặn dò:
-Muốn so sánh 2 phân số cùng mẫu số ta làm như thế nào ?
-Nhận xét đánh giá tiết học.
Dặn về nhà học bài và chuẩn bị bài mới
+ 2HS thực hiện trên bảng. Nhận xét bài bạn.
-Cả lớp lắng nghe, ghi tựa.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm bài.
+ Quan sát nêu nhận xét.
- Đoạn thẳng AB được chia thành 5 phần bằng nhau.
+ Bằng độ dài đoạn thẳng AB?
+ Bằng độ dài đoạn thẳng AB?
+ Độ dài đoạn thẳng AD lớn hơn độ dài đoạn thẳng AC.
- Hai phân số này có mẫu số bằng nhau và bằng 5. Tử số 2 của phân số bé hơn tử số 3 của phân số .
+ HS tiếp nối phát biểu quy tắc.
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm.
-Một em nêu đề bài. lớp làm vào vở.
-Hai HS làm bài trên bảng
 - Giải thích cách làm 
-Học sinh khác nhận xét bài bạn.
-HS đọc.
 +HS tự làm vào vở. 
-Một HS lên bảng làm bài.
 + Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1. 
 + Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1. 
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm.
+ 1 HS đọc, lớp tự làm vào vở.
+ Tiếp nối phát biểu.
- 1HS đọc đề, lớp đọc thầm.
+ Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1. 
+ HS thực hiện vào vở.
- Các phân số cần tìm là: 
 ; ; ; .
+ HS nhận xét bài bạn.
-2 HS nhắc lại. 
TOÁN : LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu 
* Giúp HS: 
- Củng cố về so sánh hai phân số cùng mẫu số.
- So sánh phân số với 1.
- Thực hành so sánh để sắp xếp 3 phân số có cùng mẫu số theo thứ tự bé đến lớn.
- HSKG làm thêm BT 2 (2 ý đầu), BT3 b, d
II. Chuẩn bị : 
- Giáo viên : – Phiếu bài tập.
* Học sinh : - Các đồ dùng liên quan tiết học.
III. Lên lớp :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Muốn so sánh 2 phân số cùng mẫu số ta làm như thế nào ? 
- Phân số ntn thì bé hơn 1, Phân số ntn thì lớn hơn 1?
-Nhận xét đánh giá phần bài cũ.
 2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài:
 b)Luyện tập :
- HS đọc BT1 SGK
-Yêu cầu HS làm bài vào bảng con
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn.
-Giáo viên nhận xét.
Bài 2 :
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Phân số như thế nào thì bé hơn 1?
+ Phân số như thế nào thì lớn hơn 1?
- HS tự suy nghĩ thực hiện vào vở 5 ý sau, HSKG làm thêm 2 ý đầu.
-HS đọc kết quả và giải thích cách so sánh.
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
Bài 3 : Câu b, d dành cho HSKG
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Muốn sắp xếp đúng các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì ? 
-Yêu cầu lớp tự suy nghĩ làm vào vở. 
- GV chấm một số vở 
+ Hướng dẫn HS cần trình bày và giải thích rõ ràng trước khi xếp.
- Yêu cầu HS lên bảng xếp các phân số theo thứ tự đề bài yêu cầu.
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
d) Củng cố - Dặn dò:
-Muốn so sánh 2 phân số cùng mẫu số ta làm như thế nào?
-Nhận xét đánh giá tiết học.
Dặn về nhà học bài và chuẩn bị bài
+ 2HS thực hiện trên bảng chữa bài 
+ 3 HS đứng tại chỗ trả lời.
+ Nhận xét câu trả lời của bạn.
-Cả lớp lắng nghe.
- Cả lớp làm bảng con 
-Học sinh khác nhận xét bài bạn.
a) > ;	b) < 
c) 
- 1 HS đọc đề bài
- HS nhắc lại
- HS làm bài vào vở, chữa bài
- Các phân số lớn hơn 1:
 ; ; 
- Các phân số bé hơn 1:
 ; ; 
- Các phân số bằng 1: 
- 1 HS đọc
+ Ta phải so sánh các phân số để tìm ra phân số bé nhất và lớn nhất , sau đó xếp theo thứ tự . 
- 2 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở.
- HS trình bày
a/ - Vì : 1 < 3 và 3 < 4 nên : 
 ; ; .
b/ - Vì : 5 < 6 và 6 < 8 nên : 
 ; ; .
c / - Vì : 5 < 7 và 7 < 8 nên: 
 ; ; 
d / - Vì : 10 < 12 và 12 < 16 nên: 
 ; ;
+ HS nhận xét bài bạn.
-2HS nhắc lại. 
TOÁN : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ 
I. Mục tiêu : 
- Giúp HS: 
Biết so sánh hai phân số khác mẫu số bằng cách quy đồng mẫu số 2 phân số.
Củng cố về so sánh 2 phân số cùng mẫu số.
- HSKG làm thêm BT2b, BT3
II. Chuẩn bị : 
- Giáo viên : Cắt sẵn hai băng giấy bằng bìa có kích thước như nhau và chia băng thứ nhất thành 3 phần bằng nhau.
- Băng thứ hai chia thành 4 phần bằng nhau như SGK.
– Phiếu bài tập.
* Học sinh : Giấy bìa, để thao tác gấp phân số.
- Các đồ dùng liên quan tiết học.
III. Lên lớp :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét ghi điểm
 2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài:
b) Tìm hiểu ví dụ :
- HS đọc ví dụ trong SGK.
+ Gắn hai băng giấy đã chia sẵn các phần như SGK lên bảng.
HS đọc phân số biểu thị ở mỗi băng giấy 
- Hai phân số này có đặc điểm gì ?
- GV ghi ví dụ : so sánh và .
- Đề bài này yêu cầu ta làm gì ?
+ GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm tìm cách so sánh hai phân số nêu trên.
- GV có thể hướng dẫn HS quan sát sơ đồ hình vẽ để nêu kết quả hoặc:
- Đưa về cùng mẫu số để so sánh.
+ GV nhận xét các cách làm của HS và đi đến kết luận lựa chọn cách 2 ( đưa về cùng mẫu số để so sánh ).
- Gọi HS nhắc lại.
+ Vậy muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta làm như thế nào ? 
+ GV ghi quy tắc lên bảng. Gọi HS nhắc lại.
c)Luyện tập :
Bài 1 :
+ Gọi 1 em nêu đề bài. HS tự làm bài vào vở. Gọi hai em lên bảng sửa bài.
+ HS nêu giải thích cách so sánh.
-Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
Bài 2 :(Câu b dành cho HSKG)
- HS nêu yêu cầu đề bài.
- HS tự suy nghĩ thực hiện vào vở.
- Gọi HS đọc kết quả và giải thích cách so sánh.
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
-GV nhận ghi điểm từng HS .
Bài 3 : Dành cho HSKG
+ Gọi HS đọc đề bài 
 -Yêu cầu lớp tự suy nghĩ làm vào vở. 
-Gọi HS đọc bài làm.
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét bài làm học sinh.
d) Củng cố - Dặn dò:
-Muốn so sánh 2 phân số khác mẫu số ta làm như thế nào ?
-Nhận xét đánh giá tiết học.
Dặn về nhà học bài và chuẩn bị bài
+ 2HS lên bảng làm bài.
+ HS nhận xét bài bạn.
-HS lắng nghe.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm bài.
+ Quan sát nêu phân số.
- Phân số và phân số 
- Hai phân số này có đặc điểm khác mẫu số 
- Đề bài yêu cầu so sánh hai phân số.
+ HS thảo luận theo nhóm tìm cách so sánh, sau đó tiếp nối nhau phát biểu:
- Dựa vào hình vẽ ta thấy: 
- Băng thứ nhất có băng giấy ngắn hơn băng giấy thứ hai. 
+ Muốn so sánh được 2 phân số này ta phải đưa chúng về cùng mẫu số sau đó so sánh hai tử số 
- So sánh hai phân số cùng mẫu số hoặc ;
 Kết luận : 
+ HS tiếp nối phát biểu quy tắc.
- 2 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
-Một em nêu đề bài. Lớp làm vào vở.
 -Hai học sinh làm bài trên bảng
a) và
= =; = = 
* < ; vậy < 
Các câu còn lại thực hiện tương tự
-Học sinh khác nhận xét bài bạn.
-Một em đọc.
 +HS tự làm vào vở. 
-Một HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài bạn.
+ 1 HS đọc, lớp tự làm vào vở.
+ Tiếp nối phát biểu.
+ HS nhận xét bài bạn.
-2HS nhắc lại. 
TOÁN : LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu : 
- Giúp HS : Củng cố về so sánh hai phân số :
-Hai phân số cùng mẫu số.
- Hai phân số khác mẫu số.
-Biết so sánh hai phân số cùng tử số.
- HSKG làm thêm BT1 c, d; BT 2c; BT4
II. Chuẩn bị : 
- Giáo viên : Tranh minh hoạ tiết học trước. Phiếu bài tập.
* Học sinh : Các đồ dùng liên quan tiết học 
III. Lên lớp :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét ghi điểm
 2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài:
b) Luyện tập :
Bài 1 : 
- Gọi HS đọc đề
- Yêu cầu HS làm bài, em nào làm xong thực hiện tiếp câu c và d
- GV chấm một số vở
- Nhận xét bài làm của HS
Bài 2 : 
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Ghi bảng so sánh : và 
- HS thảo luận theo nhóm để tìm ra các cách so sánh.
- HS đọc kết quả và giải thích cách so sánh.
+ Các phép tính còn lại yêu cầu HS suy nghĩ và tự tực hiện vào vở.
+ Gọi HS chữa bài trên bảng.
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận ghi điểm từng học sinh .
Bài 3 :
+ HS đọc ví dụ trong SGK.
- Hướng dẫn HS cách so sánh hai phân số có tử số bằng nhau.
- Gọi ý để HS rút nhận xét về so sánh hai tử số bằng nhau.
- GV ghi bảng nhận xét, gọi HS nhắc lại. 
 -Yêu cầu lớp tự suy nghĩ làm vào vở các phép tính còn lại. 
-Gọi HS đọc bài làm.
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét bài làm học sinh.
Bài 4 :
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Muốn sắp xếp đúng các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì ? 
-Yêu cầu lớp tự suy nghĩ làm vào vở. 
+ Hướng dẫn HS cần trình bày và giải thích rõ ràng trước khi xếp.
- HS lên bảng xếp các phân số theo thứ tự đề bài yêu cầu.
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh 
d) Củng cố - Dặn dò:
-Muốn so sánh 2 phân số có t bằng nhau ta làm như thế nào ?
-Nhận xét đánh giá tiết học.
Dặn về nhà học bài và chuẩn bị bài
+ 1 HS thực hiện theo yêu cầu 
+ HS nhận xét bài bạn.
-Cả lớp lắng nghe, ghi tựa.
- Một em nêu đề bài.
- HS làm bài vào vở
- HS chữa bài
-Một em đọc.
+HS thảo luận rồi tự làm vào vở. 
-Tiếp nối nhau phát biểu và giải thích cách so sánh.
 - So sánh : và 
+ Cách 1 :
- Quy đồng 2 phân số :
+ Cách 2 : (So sánh với 1)
c/ So sánh : và .
- Rút gọn hai phân số : 
 và 
-Ta so sánh hai phân số và theo hai cách:
+ Cách 1 : Quy đồng 2 phân số.
+ Cách 2 :(So sánh với 1)
- Nhận xét bài bạn.
+ 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Lắng nghe GV hướng dẫn.
+ Tiếp nối phát biểu.
+ Hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì lớn hơn hay ngược lại phân số nào có mẫu số lớn hơn thì bé hơn.
+ Đọc chữa bài : so sánh và 
- Ta có : > 
- 1HS đọc đề, lớp đọc thầm.
+ Ta phải qui đồng mẫu số các phân số đưa về cùng mẫu số sau đó so sánh các phân số để tìm ra phân số bé nhất và lớn nhất rồi xếp theo thứ tự . 
+ HS thực hiện vào vở.
+ 1 HS lên bảng xếp:
-Qui đồng mẫu số các phân số : 
+ Vì 12 đều chia hết cho các số 3, 6, 4.
( 12 : 3 = 4 ; 12 : 6 = 2 ; 12 : 4 = 3 )nên chọn 12 làm MSC bé nhất : 
+ Ta có : 
Tức là : 
- Vậy các phân số : viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : .
+ HS nhận xét bài bạn.
-2HS nhắc lại. 
- Chuẩn bị tốt cho bài học sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan_t22.doc