Giáo án Toán lớp 2 - Tuần 14

Giáo án Toán lớp 2 - Tuần 14

TOÁN

 55-8, 56-7, 37-8, 68-9

I- MỤC TIÊU: Giúp h/s

- Biết cách thực hiện các phép trừ có nhớ dạng 55-8, 56-7, 37-8, 68-9.

- áp dụng để giải các bài toán có liên quan

- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong 1 tổng

- Củng cố biểu tượng về hình tam giác, hcn.

II- ĐỒ DÙNG:

- Bảng con, que tính, phấn màu.

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

 

doc 9 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 567Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 2 - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 14 Thứ hai ngày 10 tháng 12 năm 2007
Toán
 55-8, 56-7, 37-8, 68-9
I- Mục tiêu: Giúp h/s
- Biết cách thực hiện các phép trừ có nhớ dạng 55-8, 56-7, 37-8, 68-9.
- áp dụng để giải các bài toán có liên quan
- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong 1 tổng
- Củng cố biểu tượng về hình tam giác, hcn.
II- Đồ dùng:
- Bảng con, que tính, phấn màu.
III- Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Bài cũ:
2- Bài mới:
* HĐ1: gt bài
* HĐ2: phép trừ 55-8
55
- 8
-------
- 5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7 nhớ 1, 5 trừ 1 bằng 4, viết 4.
* HĐ3:
- Phép trừ 56-7, 37-8, 68-9.
 56 37 68
 - 7 – 8 – 9 
 ------ ------- -------
* HĐ4: Luyện tập
Bài 1: Tính
a) 45 75 95
 - 9 - 6 - 7 
 ----- ----- -----
b) 66 96 36
 - 7 - 9 - 8
 ----- ----- ------
c) 87 77 48
 - 9 - 8 - 9
 ----- ------ ------
Bài 2: Tìm x
a) x+9 = 27
 x = 27-9
 x = 18
b) 7+x = 35
c) x+8 = 46
Bài 3: Vẽ hình theo mẫu
3- Củng cố – dặn dò
 - Đọc bảng công thức 15, 16, 17, 18, trừ đi một số.
Nx – cho điểm
=> ghiđầu bài
- Có 55 que tính bớt đi 8 que tính, hỏi còn lại bao nhiêu que tính.
+ Muốn biết được còn lại bao nhiêu que tính ta làm ntn?
- Gọi h/s lên bảng đặt tính và tính.
- Y/c h/s nêu cách đặt tính và tính?
- Vậy 55-8 bằng bao nhiêu?
- Tiến hành tương tự như trên.
=> Gọi h/s nêu rõ cách đặt tính và cách thực hiện phép tính của từng phép tính.
- Y/c h/s làm bài
- gọi h/s đọc bài làm
nx – chữa bài
+ Nêu thứ tự thực hiện các phép tính.
+ Nêu cách tính phép tính
45-9; 36-8; 48-9 ?
- Gọi h/s đọc y/c
+ x gọi là gì?
+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm ntn?
- Y/c h/s làm bài
nx – chữa bài
- Y/c h/s nx hình mẫu trong SGK.
- Y/c h/s vẽ bài.
Nx – chữa bài
+ Khi đặt tính trừ chúng ta cần chú ý điều gì?
nx – giờ học
 - 3, 4 h/s đọc.
- Nghe và nhắc lại
- thực hiện phép tính trừ 55-8.
- 1 h/s làm bảng cả lớp làm bảy con
- Nêu
55-8 = 47
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.
- 3 h/s lên bảng.
- Đọc bài
nx
- H/s nêu.
- Số hạng
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- 3 h/s lên bảng
nx
làm bài
1h/s lên bảng vẽ
:
 Toán: 65-38, 46-17, 57-28, 78-29.
I- Mục tiêu: Giúp h/s
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 65-38, 46-17, 57-28, 78-29.
- áp dụng để giải các bài toán có liên quan.
- Củng giải bài toán có lời văn bằng 1 phép trừ (bài toán về ít hơn).
II- Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh
1- Bài cũ:
2- Dạy bài mới:
* HĐ1: gt bài
* HĐ2: Phép trừ 65-38
 65
- 38
--------
- 5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7 nhớ 1. 3 thêm 1 là 4, 6 trừ 4 bằng 2 viết 2.
* HĐ3: Các phép trừ: 46-17, 57-28, 78-29.
 46 57 78
- 17 – 28 – 29 
------ ------- ------
 29 29 49
* HĐ4: Luyện tập
Bài 1: Tính
a) 85 55 95
 - 27 – 18 – 46
 ------ ------- ------
b) 96 86 66
 - 48 – 27 - 19
 ------- ------ ------
c) 98 88 48
 - 19 – 39 – 29
 ----- ------ ------
Bài 2: Số
Bài 3: Giải toán
 Bà:
Mẹ:
3- Củng cố – dặn dò:
 Gọi h/s lên bảng làm.
55-8, 66-7, 47-8, 88-9.
Nx – chữa bài – cho điểm
=> Ghi đầu bài
- Nêu: Có 65 que tính bớt đi 38 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
+ Để biết được còn lại bao nhiêu que tính ta làm ntn?
- Y/c h/s đặt tính và tính
- Gọi 1h/s lên bảng làm.
+ Nêu cách đặt tính và cách tính.
Tương tự phép tính 65-38
- Y/c h/s tự làm
+ Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.
Nx củng cố
- Y/c h/s làm bài
- Gọi h/s lên bảng làm
nx – chữa bài
+ Nêu cách tính phép tính
85-27 ; 66-19 ; 98-19 ?
+ Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Cần điền vào ô trống số nào? Vì sao?
+ Trước khi điền chúng ta phải làm gì?
- Y/c cả lớp làm
nx – chữa bài
- gọi h/s đọc y/c
+ Nêu tóm tắt bài toán
+ Bài toán cho gì? hỏi gì?
+ Bài toán thuộc dạng nào?
- Y/c h/s giải
nx- chữa bài
nx giờ học
vn: ôn lại bài
 4 h/s lên bảng làm
Nghe – phân tích
- Thực hiện phép trừ 65-38
- Làm bảng con, bảng lớn.
- Bảng con, bảng lớn.
Nx
- 3 em
Điền số thích hợp
- Tính nhẩm để tìm kết quả.
- 2 h/s lên bảng làm
1 h/s lên bảng giải - nx
.
Toán: Luyện tập
I- Mục tiêu: Giúp h/s củng cố về
- Các phép trừ có nhớ đã học ở các tiết 64, 65, 66 (tính nhẩm và viết)
- Bài toán về ít hơn
- Biểu tượng hình tam giác.
II- Đồ dùng:
Các mảnh bìa hình tam giác như BT5
III- Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh
 1- Bài cũ:
86-27, 76-28
48-29, 85-46
2- Bài mới:
* HĐ1: gt bài
* HĐ2: Luyện tập
a) Ôn phép trừ có nhớ.
Bài 1: Tính nhẩm
15-6, 15-8 
14-8, 13-9
Bài 2: Tính nhẩm
15-5-1 = , 16-6-3 = 
15-6 = , 16-9 = 
Bài 3: Đặt tính rồi tính
35-7 72-36
81-9 50-17
b) Ôn giải toán về ít hơn
Bài 4: Tóm tắt
Mẹ:
Mẹ vắt:
Chị:
c) Củng cố biểu tượng hình tam giác.
Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình cái quạt-
 Củng cố – dặn dò:
 - Gọi h/s lên bảng làm.
nx – cho điểm
=> ghi đầu bài
- Gọi h/s đọc y/c
- Y/c h/s làm bài theo nhóm.
+ Vì sao 15-5-1 = 15-6
nx – sửa sai
Đọc y/c
- Y/c h/s làm – chữa – nx
+ Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 35-7, 72-36, 50-17 ?
nx – sửa sai
- gọi h/s đọc y/c – tóm tắt.
+ Đề cho gì? y/c tìm gì?
+ Dạng toán nào?
+ Muốn biết chị vắt được bao nhiêu lít sữa ta làm ntn?
- Y/c h/s làm – chữa – nx – sửa chữa
- Trò chơi “thi xếp hình”
GV chọn 4 nhóm (4 hs/ nhóm)
Cho thi xếp nhanh xếp đúng
Nx – tuyên dương
- Từ 4 hình tam giác xếp hình #
nx – tuyên dương nhóm xếp dược nhiều
3nx – giờ học
VN: ôn lại bài
 4 h/s lên bảng làm
nx
- H/s nhẩm – nêu kq.
Nêu kq - nx
- 3 h/s làm bảng
nx – chữa bài
- 1 h/s làm bảng.
Nx – chữa bài
Chị vắt được số lít sữa là: 50-18 = 32 (l)
Đáp số: 32 lít
- 4 nhóm thi
nx
Toán: Bảng trừ
I- Mục tiêu: Giúp h/s
- Củng cố các bảng trừ có nhớ 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 trừ đi một số (dạng tính nhẩm).
- Vận dụng bảng trừ để thực hiện tính nhẩm
- Vẽ hình theo mẫu, củng cố biểu tượng hình tam giác, hình vuông.
II- Đồ dùng:
Hình vẽ BT3, giấy, bút.
III- Hoạt động dạy – học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh
 1- Bài cũ:
42-16, 71-52
2- Bài mới:
* HĐ1: gt bài
* HĐ2: Thi lập bảng trừ
Bài 1:
11-2, 12-3, 13-4
11-3, 12-4, 13-5
..
11-9, 12-9, 13-9
14-5, 15-6, 16-7, 17-8.
14-9, 15-9, 16-9, 17-9
* HĐ3: Luyện tập
Bài 2: tính
5+6-8, 3+9-6
8+4-5, 7+7-9.
* Củng cố biểu tượng về hình học.
Bài 3: Vẽ hình theo mẫu.
3- Củng cố – dặn dò
 Gọi 2 h/s lên bảng đặt tính và tính
- Gọi 1 h/s tính nhẩm
=> nx – chữa bài cho điểm
=> Ghi bảng
- Chia lớp làm 4 đội, phát giấy, bút.
- Y/c h/s lập bảng trừ
Đội 1: Bảng 11 trừ đi một số.
Đội 2: Bảng 12, 18, trừ đi một số
Đội 3: Bảng 13, 17 trừ đi một số
Đội 4: Bảng 14, 15, 16 trừ đi một số
- Đội nào lập xong lên dán bảng.
- Y/c h/s kiểm tra kết quả - nx
- Y/c h/s đọc bảng trừ
- Y/c h/s đọc đề.
- Y/c h/s làm bài – chữa bài
+ Nêu cách thực hiện phép tính
5+6-8, 9+8-9, 7+7-9 ?
- GV treo hình vẽ
+ Mộu gồm những hình gì ghép với nhau.
y/c h/s chỉ hình tam giác, hình vuông, trên hình mẫu.
- Y/c h/s tự vẽ hình – kiểm tra 
 nx
- Đọc bảng trừ 11, 12, 13 18 trừ đi một số
nx – giờ học
Làm bài đọc bài
Nx
Lập theo nhóm
Báo cáo kết quả - nx
Đọc cá nhân, 
tổ – nhóm
3 h/s lên bảng
Đọc bài
nx – bổ sung
h/s quan sát
hình tam giác, hình vuông.
- h/s chỉ.
- Vẽ hình kiểm tra chéo.
nx
 Tuần 14 
 Toán
 Luyện tập 
I. Mục tiêu
- Giúp học sinh củng cố.
 Các bảng trừ có nhớ
 Phếp trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Tìm số hạng chưa biết trong một tổng, số bị trừ, số trừ chưa biết trong một hiệu
- Bài toán về ít hơn
II Đồ dùng:
 Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học
 Nội dung 
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ
 II Bài mới:
 Hoạt động 1:
Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập:
* ôn tập bảng trừ có nhớ
Bài 1:
19 - 8 = 14 - 7 =
17 - 8 = 13 - 6 = 
16 - 7 = 12 - 5 =
15 - 6 = 11 - 4 =
12 - 3 = 10 - 3 =
16 - 8 = 17 - 9 =
15 - 7 = 12 - 8 =
14 - 6 = 16 - 6 =
13 - 5 = 14 - 5 = 
12 - 4 = 11 - 3 =
* ôn tập phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
Bài 2: Đặt tính - tính:
35 - 8 = 72 - 34 = 
57 - 9 = 81 - 45 = 
63 - 5 = 94 - 36 =
* ôn tìm TP chưa biết:
Bài 3: Tìm x:
x + 7 = 21
8 + x = 42
x - 15 = 15
* Giải toán:
Th to 45 kg
 6 kg
Th bé 
 ? kg
* ước lượng độ dài đoạn thẳng:
Bài 5:
 1 dm
M N
Đoạn thẳng MN dài khoảng mấy cm?
a) 7
b) 8
c) 9
d) 10
3. Củng cố dặn dò:
 Yêu cầu một vài em đọc bảng trừ
-Nhận xét - cho điểm
Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
Yêu cầu học sinh làm miệng theo nhóm đôi.
1 học sinh nêu phép tính
1 học sinh nêu kết quả
Nhận xét - đánh giá.
yêu cầu học sinh làm bài
+ Nêu cách đặt tính?
+ Nêu cách tính?
Nhận xét - đánh giá
x là gì?
Nêu cách tìm số hạng chưa biết?
Nêu cách tìm SBT?
yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
Nhận xét - đánh giá
yêu cầu học sinh đọc đề
yêu cầu học sinh nêu tóm tắt
Nhìn vào TT cho biết đầu bài cho gì?
Hỏi gì?
Bài toán thuộc dạng toán nào?
yêu cầu học sinh làm bài vào vở
Nhận xét - đánh giá
yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi
- Tại sao con lại khoanh vào c)?
- Nhận xét giờ học
Về nhà ôn bài
- Học sinh lên đọc
-Nhận xét 
học sinh thảo luận nhóm đôi.
1 số học sinh trình bày
Nhận xét 
học sinh làm bài
Lên bảng làm bài
Nhận xét 
học sinh làm bài
Lên bảng làm bài
Nhận xét 
học sinh đọc
học sinh nêu
Toán ít hơn
học sinh làm bài
học sinh đọc bài làm
Nhận xét 
học sinh thảo luận
đại diện học sinh trả lời
Nhận xét 

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 14.doc