TOÁN
BẢNG NHÂN 2
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Lập bảng nhân 2 ( 2 nhân với 1,2,3.,10) và đọc thuộc lòng bảng nhân.
- Thực hành bảng nhân 2, giải các bài toán và đếm thêm 2.
II. Đồ dùng.
- Hộp đồ dùng dạy, học.
III. Hoạt động dạy học là chủ yếu:
Toán Bảng nhân 2 Mục tiêu: Giúp học sinh - Lập bảng nhân 2 ( 2 nhân với 1,2,3...,10) và đọc thuộc lòng bảng nhân. - Thực hành bảng nhân 2, giải các bài toán và đếm thêm 2. II. Đồ dùng. Hộp đồ dùng dạy, học. III. Hoạt động dạy học là chủ yếu: Nội Dung HĐ dạy HĐ học 1. Bài cũ 2. Bài mới. - HĐ1: Gt bài - HĐ2: HD lập bảng nhân 2. 2 lấy 1 lần 2 x1 =2 2 được lấy 3 lần 2x 3 =6 vậy 2x3=6 .................. 2x1= 2 2x2= 4 2x3= 6 ........... 2x10= 20 * HĐ3: Luyện tập Bài 1:Tính nhẩm 2x2= 2x8= 2x7= 2x4= 2x10= 2x5= 2x6= 2x1= 2 x9= 2x3= Bài 2: Giải toán. TT: 1 con gà: 2 chân 3 con gà: ? chân Bài giả 3 con gà có số chân là. 2x3 = 6 ( chân) Đ/S: 6 chân. Bài 3: Đếm thêm 2: 2 4 6 14 20 - ghi đầu bài. - Gắn 1 tấm bìa có 2 chấm tròn và hỏi: có mấy chấm tròn. - 2 chấm tròn được lấy mấy lần? - 2 được lấy 1 lần nên ta lập được phép nhân: 2x1 =2 - Gắn tiếp 3 tấm bìa lên bảng và hỏi. - 3 tấm bìa mỗi tấm có 2 chấm tròn, vậy cả 3 tấm bìa được lấy mấy lần? - Hãy lập phép tính tương ứng được lấy 3 lần. - 2 nhân 3 bằng mấy? - GV viết bảng. - gọi h/s đọc bài, - hd viết các phép tính còn lại tương ứng. - Yêu cầu h/s đọc đầu bài. - y/c h/s tự làm. - y/c h/s đọc nối tiếp. - y/c h/s đổi vở kiểm tra chéo. - gọi h.s đọc đề bài. - Nêu tóm tắt. - Bài toán cho gi? hỏi gi? y/c h/s làm bài Nx – chữa bài. Gọi h/s đọc y/c cả lớp làm bài gọi h.s lên bảng làm NX, chữa bài. + Nêu cách lam? nx các số vừa điền + Gọi vài h.s đọc bảng nhân 2. NX tiết học. VN học thuộc bảng nhân 2 - q/s + TL - có 2 chấm tròn. - 2 được lấy 1 lần. - Đọc phép nhân. - 2 chấm tròn được lấy 3 lần. - 2x3=6 - Bằng 6. - Lập các phép tính 2 nhân với 3, 4...,10. - Mỗi bài 1 phép tính. 1 H/S lên bảng làm. - 1 em -1 em lên bảng. Toán Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp học sinh - Củng cố kỹ năng thực hành tính trong bảng nhân 2. - áp dụng bảng nhân 2 để giải toán có lời văn bằng 1 phép tính x. - Củng cố tên gọi thành phần và kết quả trong phép nhân. II. Đồ dùng. - Bảng phụ. III. Hoạt động dạy – học. Nội dung HĐ Dạy HĐ Học Bài cũ 2. Dạy bài mới. + HĐ1: GT bài. + HĐ2: Luyện Tập. Bài 1: Số ? .. .......... ............ Bài 2: Tính (Theo mẫu) 2cm x 3 = 6cm 2cm x 5 = 2dm x 8 = 2kg x 4 = 2kg x 6 = ........ Bài 3: Giải Toán. TT: 1 xe: 2 bánh. 8 xe: ? bánh Bài 4: x 4 6 9 10 7 2 8 12 ... Bài 5: T/S 2 2 2 2 2 T/S 4 5 7 9 10 Tích 8 3. Củng cố – dặn dò Gọi h/s đọc thuộc bảng nhân 2 hỏi phép nhân bất kỳ. Ghi đầu bài. - gọi học sinh đọc y/c - Cả lớp làm bài. - Gọi h/s đọc bài làm. - Y/c h/s nêu tên các thành phần và tên gọi của phép nhân. - NX – Chữa bài. - Gọi h/s đọc đề bài. - Y/c h/s làm bài. - Gọi h/s đọc bài. - Nx phần kq của các phép tính. - NX – Chữa bài. - Gọi h/s đọc đề. - nêu tóm tắt. - Bài toán cho gi? hỏi gi? - y/c h/s làm bài - NX- Chữa bài. - Nêu y/c của đề bài. - y/c h/s làm bài. - Gọi h/s đọc bài làm. - NX – chữa bài. - y/c h/s làm bài. - Gọi h/s đọc bài làm. - NX – chữa bài. Nx giờ học VN. ôn lại bảng nhân 2. 1 h/s lêng bảng làm - Yêu cầu h/s lên bảng. - Có thêm đv đo. 1 h/s lên bảng làm. - học sinh lên bảng 2 em. - 1 h.s lên bảng làm.
Tài liệu đính kèm: