TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Rèn kỹ năng tính cộng các số có 3 chữ số (không nhớ)
- Ôn về 1/4
- Ôn tập về chu vị hình tam giác.
- Ôn tập về giải toán.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Họ tên:Nguyễn Thị Lan Phương -Lớp 2A-Năm học :2007-2008 Tuần 31 Toán luyện tập I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Rèn kỹ năng tính cộng các số có 3 chữ số (không nhớ) - ôn về 1/4 - ôn tập về chu vị hình tam giác. - ôn tập về giải toán. II. Đồ dùng: - Bảng phụ III.Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động dạy hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: (5') 456 + 123 547 + 311 2.Bài mới: (35') Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Củng cố kỹ năng cộng số có 3 chữ số. Bài 1: Tính 225 362 638 502 + + + + 634 425 240 256 Bài 2: Đặt tính rồi tính 245 + 312 68 + 27 665 + 214 72 + 19 Hoạt động 3: ôn về 1/4 Bài 3: Hình nào đã khoanh 1/4 số con vật Hoạt động 4: ôn giải toán Bài 4: Tóm tắt ? kg Sư tử Gấu 18 kg 210 kg Hoạt động 5: ôn về chu vi hình tam giác Bài 5: Tính chu vi hình tam giác ABC A B C 300cm 200 cm 400 cm 3. Củng cố dặn dò. (5') - Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài - Nhận xét cho điểm. - Giới thiệu bài - Ghi đầu bài Yêu cầu học sinh làm bài vào vở sau đó đổi vở để kiểm tra chéo bài. Nhận xét - Yêu cầu học sinh nêu cách tính Yêu cầu học sinh làm bài. - Chữa bài. - Nhận xét Yêu cầu học sinh đọc đề. - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi. Gọi học sinh đọc đáp án. - Tại sao con lại khoanh vào hình đó? Nhận xét đánh giá. - Yêu cầu học sinh đọc đề bài và nêu tóm tắt - Nêu cách tính Yêu cầu học sinh làm bài. Nhận xét - Nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác - Yêu cầu học sinh làm bài - Đọc kết quả - Nhận xét - Nhận xét giờ học - Về nhà ôn bài và làm bài tập. 1 học sinh bảng, cả lớp làm nháp Nhận xét - Học sinh tự làm bài - kiểm tra chéo Nhận xét - Học sinh nêu - 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Nhận xét - Học sinh đọc - Học sinh thảo luận - 1 số học sinh đọc đáp án - Học sinh giải thích Nhận xét - Học sinh đọc - Nêu tóm tắt và cách tính 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Nhận xét - Học sinh nhắc lại - 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở - 1 số học sinh đọc kết quả Nhận xét Hướng dẫn học - Yêu cầu học sinh hoàn thành các bài buổi sáng - Giao thêm 1 số bài tập để khắc sâu kiến thức - Quan tâm giúp đỡ học sinh còn chậm, bồi dưỡng học sinh giỏi. - Luyện chữ ( nếu còn thời gian ) Tuần 31 Toán phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết cách đặt tính và thực hiện phép trừ các số có 3 chữ số (không nhớ) theo cột dọc. - Ôn tập về giải toán ít hơn. II. Đồ dùng: - Các hình biểu diễn 100, 1 chục, đơn vị. III.Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động dạy hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: (5') 456 + 124 673 + 216 542 + 157 214 + 585 693 + 104 120 + 805 2.Bài mới: (35') Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn trừ các số có 3 chữ số( không nhớ) a) Giới thiệu phép trừ 635 - 214 Bài toán: Có 635 hình vuông, bớt đi 214 hình vuông. Hỏi còn bao nhiêu hình vuông? b) Tìm kết quả: c) Đặt tính và thực hiện: 635 * 5 trừ 4 bằng 1 + viết 1 214 * 3 trừ 1 bằng 2 421 viết 2 * 6 trừ 2 bằng 4 viết 4 Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: Tính: 484 586 497 925 - - - - 241 253 125 420 484 586 497 925 - - - - 241 253 125 420 Bài 2: Đặt tính rồi tính 548 - 312 732 - 201 592 - 222 395 - 23 Bài 3: Tính nhẩm 500 - 200 = 700 - 300 = 600 - 100 = 600 - 400 = 900 - 300 = 800 - 500 = 1000 - 200 = 1000 - 400 = 1000 - 500 = Bài 4: Tóm tắt ? con 121 con 183 con Gà Vịt 3. Củng cố dặn dò. (5') - Gọi học sinh lên bảng thực hiện đặt tính rồi tính - Nhận xét cho điểm. - Giới thiệu bài - Ghi đầu bài - Giáo viên vừa nêu bài toán vừa gắn hình biểu diễn lên bảng (SGK) + Muốn biết tất cả có bao nhiêu hình vuông ta làm như thế nào? ( Gạch đi 214 HV) (thực hiện phép tính trừ) - Yêu cầu học sinh quan sát hình biểu diễn phép trừ và hỏi: + Phần còn lại có tất cả mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? ( 4 trăm, 2 chục, 1 đơn vị) + Vậy có tất cả bao nhiêu hình vuông? (421 hình vuông) + Vậy 635 - 214 = 421 - Yêu cầu học sinh lên bảng đặt tính và thực hiện. - Yêu cầu học sinh nêu cách tính - Nhận xét Yêu cầu học sinh tự làm bài vào vở bài tập. Nhận xét - Yêu cầu học sinh làm bài. Gọi 2 học sinh lên bảng làm Gọi 1 số học sinh đọc kết quả, nêu cách tính Nhận xét - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi - Nêu cách tính nhẩm. Nhận xét. - Gọi học sinh đọc yêu cầu và nêu tóm tắt - Nhìn vào TT: đầu bài cho biết gì, hỏi gì? - Muốn tìm số con gà ta là như thế nào? - Yêu cầu học sinh làm bài - Nhận xét - Nhận xét giờ học - Về nhà ôn bài và làm bài tập. 3 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm nháp. Nhận xét - Học sinh quan sát - học sinh trả lời - Học sinh trả lời - học sinh quan sát và trả lời. - Học sinh trả lời - Học sinh thực hành 2 học sinh lên bảng làm bài tập, cả lớp làm vào vở. Nhận xét - Học sinh làm bài 4 học sinh lên bảng làm - Học sinh đọc kết quả. - So sánh kết quả Nhận xét - 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. 1 số học sinh đọc kết quả và nêu cách tính. Nhận xét Học sinh thảo luận Nêu cách tính Tính kết quả. - Nhận xét - Học sinh đọc và nêu TT - Học sinh trả lời - 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở Nhận xét Tuần 31 Toán luyện tập I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Rèn kỹ năng giải toán các số có 3 chữ số (không nhớ) theo cột dọc - ôn luyện về tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ. - ôn luyện cách tìm số bị trừ, số trừ, hiệu. - ôn luyện về giải toán ít hơn. - Củng cố biểu tượng kỹ năng nhận dạng hình tứ giác. II. Đồ dùng: - Bảng phụ III.Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động dạy hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: (5') 456 - 124 673 - 212 542 - 100 2.Bài mới: (35') Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: ôn về thực hành trừ số có 3 chữ số. Bài 1: Tính 682 987 599 - - - 351 255 148 Bài 2: Đặt tính rồi tính 986 - 264 831 - 120 758 - 354 88 - 37 Hoạt động 3: ôn cách tìm SBT, ST, H. Bài 3: Viết số SBT 257 ... 869 ST 136 136 659 H .... 121 ..... Hoạt động 4: ôn giải toán Bài 4: Tóm tắt Hoạt động 5: Nhận dạng hình Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng A: 1 B: 2 C: 3 D: 4 3. Củng cố dặn dò. (5') - Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài - Nhận xét cho điểm. - Giới thiệu bài - Ghi đầu bài Yêu cầu học sinh làm bài vào vở sau đó đổi vở để kiểm tra chéo bài. Nhận xét - Yêu cầu học sinh nêu cách tính Yêu cầu học sinh làm bài. - Chữa bài. - Nhận xét Yêu cầu học sinh đọc đề. - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi. Gọi học sinh đọc đáp án. - Tại sao con lại điền số đó? Nhận xét đánh giá. - Yêu cầu học sinh đọc đề bài và nêu tóm tắt - Nêu cách tính Yêu cầu học sinh làm bài. Nhận xét - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu học sinh làm bài - Đọc kết quả - Nhận xét - Nhận xét giờ học - Về nhà ôn bài và làm bài tập. 1 học sinh bảng, cả lớp làm nháp Nhận xét - Học sinh tự làm bài - kiểm tra chéo Nhận xét - Học sinh nêu - 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Nhận xét - Học sinh đọc - Học sinh thảo luận - 1 số học sinh đọc đáp án - Học sinh giải thích Nhận xét - Học sinh đọc - Nêu tóm tắt và cách tính 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Nhận xét - Học sinh thảo luận - Cả lớp làm vào vở ( đánh số hoặc tên gọi cho mỗi hình và đếm) - 1 số học sinh đọc kết quả Nhận xét Tuần 31 Toán luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Luyện kỹ năng thực hiện tính cộng, trừ các số có 2, 3 chữ số (không nhớ). - ôn luyện kỹ năng tính nhẩm. - Luyện kỹ năng vẽ hình. II. Đồ dùng: - Bảng phụ III.Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động dạy hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: (5') 456 - 124 673 + 212 542 + 100 264 - 153 2.Bài mới: (35') Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: ôn tập về cộng, trừ số có 2, 3 chữ số. Bài 1: Tính 35 48 57 83 + + + + 28 15 26 7 Bài 2: Tính 75 63 81 52 - - - - 9 17 34 16 Bài 3: Tính nhẩm: 700 + 300 = 1000 - 300 = 800 + 200 = 1000 - 200 = Bài 4: Đặt tính rồi tính 351 + 216 876 - 231 427 + 152 999 - 542 Bài 5: Luyện vẽ hình theo mẫu ( Mẫu SGK) 3. Củng cố dặn dò. (5') - Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài - Nhận xét cho điểm. - Giới thiệu bài - Ghi đầu bài Yêu cầu học sinh làm bài vào vở sau đó đổi vở để kiểm tra chéo bài. Nhận xét - Yêu cầu học sinh tính - Gọi học sinh lên làm bài - Chữa bài. - Nhận xét Yêu cầu học sinh tính nhẩm - Nêu cách tính Gọi học sinh đọc đáp án. Nhận xét Yêu cầu học sinh làm bài. Nhận xét - Yêu cầu học sinh làm bài - Yêu cầu học sinh đổi vở để kiểm tra - Nhận xét - Nhận xét giờ học - Về nhà ôn bài và làm bài tập. 2 học sinh bảng, cả lớp làm nháp Nhận xét - Học sinh tự làm bài - kiểm tra chéo Nhận xét - 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Nhận xét - Học sinh nêu cách tính và tính - 1 số học sinh đọc đáp án Nhận xét 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Nhận xét - Cả lớp làm vào vở - Kiểm tra chéo Nhận xét Tuần 31 Toán tiền việt nam I. Mục tiêu: Giúp học sinh nhận biết: - Đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng - Nhận biết được 1 số loại tiền trong phạm vi 1000 đồng ( 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng) - Nắm được mối quan hệ trao đổi giữa giá trị (mệnh giá) của các loại tiền đó. - Biết làm các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng. II. Đồ dùng: - Các loại tiền: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng - Các thẻ ghi: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng III.Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động dạy hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: (5') 654 - 421 425 + 100 2.Bài mới: (35') Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: giới thiệu các loại tiền trong phạm vi 1000 đồng Hoạt động 3: Giới thiệu mối quan hệ giữa các loại tiền( trong phạm vi 1000 đồng) Hoạt động 4 Luyện tập Bài 1: 100 đồng + 100 đồng = 200 đồng 200 đồng đổi được mấy tờ 100 đồng? Bài 2: Số? Bài 3: ( Làm miệng) Chú lợn nào nhiều tiền nhất Bài 4: Tính 100 đ + 400 đ 900 đ - 200 đ 700 đ + 100 đ 800 đ - 300 đ 3. Củng cố dặn dò. (5') - Gọi học sinh lên bảng đặt tính rồi tính. - Nhận xét cho điểm. - Giới thiệu bài - Ghi đầu bài - Giáo viên cho học sinh quan sát các loại tiền 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng - Yêu cầu 1 học sinh lên lấy loại tiền theo yêu cầu bất kỳ của giáo viên + Vì sao con biết đây là 100 đồng( 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng)? ( vì có số và chữ...) Nhận xét - Giáo viên giới thiệu : 1 tờ giấy 200 đồng đổi được 2 tờ giấy 100 đồng. - Tương tự như vậy cho học sinh đố nhau về cách đổi tiền. Nhận xét Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi - Gọi 1 số nhóm lên trình bày Nhận xét - Yêu cầu học sinh quan sát hình trong SGK vào điền số tiền tương ứng theo hình vẽ. - Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi " Nhanh tay, nhanh mắt" Nhận xét - Yêu cầu học sinh làm bài - Gọi học sinh lên trình bày - Tại sao con biết chú lợn đó nhiều tiền nhất - Nhận xét - Yêu cầu học sinh làm bài Nhận xét. - Nhận xét giờ học - Về nhà ôn bài và làm bài tập. 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm nháp. Nhận xét - Học sinh quan sát học sinh thực hành nhận biết loại tiền. - Học sinh trả lời Nhận xét - Học sinh thực hành đố vui theo nhóm đôi. - học sinh thảo luận - đại diện 1 số nhóm lên trình bày Nhận xét - Học sinh quan sát hình chuản bị chơi - Học sinh chơi Nhận xét - Học sinh tự làm bài 1 số học sinh trình bày - Học sinh trả lời - Nhận xét 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở Nhận xét
Tài liệu đính kèm: