Giáo án Toán Lớp 3 - Tiết 133: Luyện tập - Năm học 2004-2005

Giáo án Toán Lớp 3 - Tiết 133: Luyện tập - Năm học 2004-2005

I. MỤC TIÊU:

 Giúp học sinh:

 - Củng cố về đọc viết số có năm chữ số.

- Củng cố về thứ tự số trong một nhóm các số có năm chữ số.

 - Củng cố các phép tính với số có bốn chữ số.

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 Bảng phụ viết nội dung bài tập 3, 4.

III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

1. KIỂM TRA BÀI CŨ:

 Gọi HS lên bảng sửa bài tập 3/ 144.

 HS viết và đọc số có năm chữ số theo yêu cầu của GV.

 Nhận xét bài cũ.

 2.GIỚI THIỆU BÀI: luyện tập

 

doc 2 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1216Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tiết 133: Luyện tập - Năm học 2004-2005", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 133	 Thứ tư ngày 16 tháng 3 năm 2005
 Toán	
 LUYỆN TẬP	 
I. MỤC TIÊU:
	Giúp học sinh:
	- Củng cố về đọc viết số có năm chữ số.
- Củng cố về thứ tự số trong một nhóm các số có năm chữ số.
	- Củng cố các phép tính với số có bốn chữ số.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	Bảng phụ viết nội dung bài tập 3, 4.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. KIỂM TRA BÀI CŨ:
 Gọi HS lên bảng sửa bài tập 3/ 144.
	 HS viết và đọc số có năm chữ số theo yêu cầu của GV.
	 Nhận xét bài cũ.
 2.GIỚI THIỆU BÀI: luyện tập
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm. 
Bài 3:
- GV yêu cầu HS quan sát tia số trong bài và hỏi: 
+ Vạch đầu tiên trên tia số là vạch nào? Vạch này tương ứng với số nào? 
+ Vạch thứ hai trên tia số là vạch nào? Vạch này tương ứng với số nào?
+ Vậy hai vạch liền nhau trên tia số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- Yêu cầu HS tiếp tục làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 4:
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài và yêu cầu HS nêu cách nhẩm của mình.
- Nhận xét cho điểm HS.
- Bài tập cho cách viết số và yêu cầu chúng ta đọc.
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. 
Viết số
Đọc số
16035 
Mười sáu nghìn không trăm ba mươi lăm
16500 
Mươi sáu nghìn năm trăm
62007 
Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy
62070 
Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi
71010 
Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười.
71001
Bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một
- Viết số tương ứng với cách đọc.
- HS cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo dõi và nhận xét.
Đọc số
Viết số
Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm
87115
Tám mươi bảy nghìn không trăm linh một
87001 
Tám mươi bảy nghìn năm trăm
87500 
Tám mươi bảy nghìn
87000
Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm
87105
- Quan sát theo yêu cầu của GV.
+ Vạch đầu tiên trên tia số là vạch A, Vạch này tương ứng với số 10 000.
+ Vạch thứ hai trên tia số là vạch B, Vạch này tương ứng với số 11 000.
+ Vậy hai vạch liền nhau trên tia số hơn kém nhau 1000 đơn vị.
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
- Tính nhẩm.
- 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
IV
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- HS đọc và viết số theo yêu cầu của GV.
- Về nhà luyện tập thêm về đọc viết số có 5 chữ số.
- Chuẩn bị bài: 100 000 – luyện tập
- Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • doc133.doc