Giáo án Toán Lớp 3 - Tiết 145: Phép cộng các số trong phạm vi 100000 - Năm học 2004-2005

Giáo án Toán Lớp 3 - Tiết 145: Phép cộng các số trong phạm vi 100000 - Năm học 2004-2005

I. MỤC TIÊU:

 Giúp học sinh:

 - Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100000 (cả đặt tính và thực hiện tính).

 - Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính, tính diện tích của hình chữ nhật.II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 SGK, phấn.

III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

 1. KIỂM TRA BÀI CŨ:

 Nêu cách tính diện tích hình vuông.

 Cho hình vuông có cạnh là 24 cm. hãy tính dịên tích hình vuông?

 Nhận xét bài cũ.

 2. GIỚI THIỆU BÀI MỚI: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100000

 

doc 2 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1300Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 3 - Tiết 145: Phép cộng các số trong phạm vi 100000 - Năm học 2004-2005", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết145	 Thứ sáu ngày 1 tháng 4 năm 2005
	Toán
	PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100000	 
I. MỤC TIÊU:
	Giúp học sinh:
	- Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100000 (cả đặt tính và thực hiện tính).
	- Củng cố về giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính, tính diện tích của hình chữ nhật.II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	SGK, phấn.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
 1. KIỂM TRA BÀI CŨ:
	Nêu cách tính diện tích hình vuông.
	Cho hình vuông có cạnh là 24 cm. hãy tính dịên tích hình vuông?
	Nhận xét bài cũ.
 2. GIỚI THIỆU BÀI MỚI: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100000
HĐ
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 1
 2
Hướng dẫn cách thực hiện phép cộng 45732 + 36194
a) Hình thành phép cộng 45732 + 36194
- Nêu bài toán: Tìm tổng của hai số 45732 + 36194.
- Muốn tìm tổng của hai số 45732 + 36194, chúng ta làm như thế nào?
- Dựa vào cách thực hiện phép cộng số có bốn chữ số, em hãy thực hiện phép cộng 45732 + 36194
b) Đặt tính và tính 45732 + 36194
- Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện 45732 + 36194
- Cộng bắt đầu từ đâu đến đâu?
- Hãy nêu từng bước tính cộng 45732 + 36194
c) Nêu qui tắc tính
- Muốn thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào?
Luyện tập:
Bài 1:
-Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS tự là bài.
- Yêu cầu từng HS vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình. HS cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
- Chữa bài nhận xét và cho điểm HS.
Bài2: 
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- Cần chú ý điều gì khi đặt tính?
- Thực hiện tính từ đâu đến đâu?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn, nhận xét về cả đặt tính và kết quả tính.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.
- Theo dõi.
- Thực hiện phép cộng 45732 + 36194.
- Thực hiện và báo cáo kết quả.
- Viết số 45732 rồi viết 36194 xuống dưới sao cho các chữ số ở cùng một hàng điều thẳng cột với nhau: chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục, . . . rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang. 
- Cộng từ phải sang trái.
- HS lần lượt nêu các bước tính như SGK.
- Muốn cộng các số có 5 chữ số ta làm như sau: Viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục, . . . rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang. Thực hiện tính cộng từ phải sang trái.
- 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào bảng con.
 64827 86149 37092 72468
 21957 12735 35864 6829
 86781 98884 72956 79297
- HS nêu cách thực hiện của mình.
- Bài toán yêu cầu chúng ta đặt tính và tính.
- Cần chú ý đặt tính sao cho đơn vị thẳng hàng đơn vị, chục thẳng hàng chục, trăm thẳng hàng trăm, hàng nghìn thẳng với hàng nghìn , hàng chục nghìn thẳng cột với hàng chục nghìn.
- Thực hiện từ phải sang trái.
- 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
a) 18257 52819 b) 35046 2475
 64439 6546 26734 6820
 82696 59365 61780 9295
- Nhận xét bài làm của bạn.
- 1 em đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.
- 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
 Bài giải
 Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
 9 x 6 = 54 (cm2)
 Đáp số: 54 cm2
IV
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Muốn cộng hai số có đến năm chữ số ta làm thế nào?
- Về nhà luyện tập thêm về phép cộng số có bốn chữ số.
- Làm bài tập 4/155.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • doc145.doc