I. MỤC TIÊU Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 10 000 (bao gồm đặt tính rồi tính đúng).
- Củng cố về ý nghĩa phép cộng qua bài giải toán có lời văn bằng phép cộng.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ để dạy bài học mới.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
A.KIỂM TRA BÀI CŨ
Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- Tìm số lớn nhất trong dãy số sau: 1456; 1654; 1564; 1645.
- Viết theo thừ tự từ bé đến lớn : 6952, 3789, 6529, 3879.
Nhận xét bài cũ.
Toán Tiết 98 PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10000 I. MỤC TIÊU Giúp học sinh: - Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 10 000 (bao gồm đặt tính rồi tính đúng). - Củng cố về ý nghĩa phép cộng qua bài giải toán có lời văn bằng phép cộng. II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ để dạy bài học mới. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP A.KIỂM TRA BÀI CŨ Gọi 2 HS lên bảng làm bài. - Tìm số lớn nhất trong dãy số sau: 1456; 1654; 1564; 1645. - Viết theo thừ tự từ bé đến lớn : 6952, 3789, 6529, 3879. Nhận xét bài cũ. B.GIỚI THIỆU BÀI MỚI : PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10000 HĐ GIÁO VIÊN HỌC SINH 1 2 Hướng dẫn thực hiện phép cộng 3526 + 2759 - Viết lên bảng phép tính 3526 + 2759 = ? và yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc. - Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện phép tính trên. Nếu HS tính đúng, GV cho HS nêu cách tính, sau đó GV nhắc lại để cả lớp ghi nhớ. Nếu HS cả lớp không tính được, GV hướng dẫn HS tính từng bước như phần bài học ở SGK. + Chúng ta bắt đầu tính từ hàng nào? + Hãy thực hiện cộng các đơn vị với nhau. + 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị? + Vậy ta viết 5 vào hàng đơn vị và nhớ 1 sang hàng chục. + Hãy thực hiện cộng các chục với nhau. + 7 chục, thêm một chục là mấy chục? +Vậy 2 cộng 5 bằng 7, thêm một bằng 8, viết 8 vào hàng chục. + Hãy thực hiện cộng các số trăm với nhau. + 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? + Vậy ta viết 2 vào hàng đơn vị và 1 nhớ sang hàng chục. + Hãythực hiện cộng các số nghìn với nhau. + Vậy 3526 cộng 2759 bằng bao nhiêu? - Muốn cộng hai số có đến bốn chữ số ta làm thế nào? Luyện tập: Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS tự là bài. - Yêu cầu từng HS vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình. HS cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn. - Chữa bài nhận xét và cho điểm HS. Bai 2 - Bài yêu cầu chúng ta làm gì? - Cần chú ý điều gì khi đặt tính? - Thực hiện tính từ đâu đến đâu? - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS nhận xét bài của bạn, nhận xét về cả đặt tính và kết quả tính. - Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. - 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào bảng con. 3526 * 6 cộng 9bằng15, viết 5 nhớ 1. 2759 *2cộng 5 bằng 7, thêm 1 bằng 8 6285 viết 8. * 5 cộng 7 bằng 12 viết 2, nhớ 1. *3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6. + Tính từ hàng đơn vị. + 6 cộng 9 bằng 15. +15 gồm 1 chục và 5 đơn vị. + Viết 5 nhớ 1. + 2 cộng 5 bằng 7. + 7 chục thêm một chục là8 chục. + 5 cộng 7 bằng 12. + 12 gồm mấy chục 1 chục và đơn vị. +3 cộng 2 bằng5, thêm 1bằng 6,viết 6. + 3526 + 2759 = 6285 - Muốn cộng hai số có đến bốn chữ số ta: Ta viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng điều thẳng cột với nhau: chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục, . . . rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang và cộng từ phải sang trái. - 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở. 5341 7915 4507 8425 1488 1346 2568 618 6829 9261 7075 9043 - HS nêu cách thực hiện của mình. - Bài toán yêu cầu chúng ta đặt tính và tính. - Cần chú ý đặt tính sao cho đơn vị thẳng hàng đơn vị, chục thẳng hàng chục, trăm thẳng hàng trăm, hàng nghìn thẳng với hàng nghìn. - Thực hiện từ phải sang trái. - 4 HSlên bảng làm,cả lớp làm vào vở. 2634 1825 b) 5716 707 4848 455 1749 5857 7482 2280 7465 6564 - Nhận xét bài làm của bạn. - 1 em đọc đề bài, cả lớp đọc thầm. - 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. Tóm tắt Đội 1 : 3680 cây Đội 2 : 4220 cây Cả hai đội : . . . cây? Bài giải Cả hai đội trồng được là: 3680 + 4220 = 7900 (cây) Đáp số: 7900 cây IV CỦNG CỐ-DẶN DÒ - Muốn cộng hai số có đến bốn chữ số ta làm thế nào? - Về nhà luyện tập thêm về phép cộng số có bốn chữ số. - Làm bài tập 4/102. - Chuẩn bị bài: Luyện tập. - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: