Giáo án Toán Lớp 4 - Tiết 19: Bảng đơn vị đo khối lượng (Bản đẹp)

Giáo án Toán Lớp 4 - Tiết 19: Bảng đơn vị đo khối lượng (Bản đẹp)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: - Nhận biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đề ca gam, héc tô gam, quan hệ của đề ca gam, héc tô gam và gam với nhau.

2. Kĩ năng: - Biết tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối quan hệ của các đơn vị đo khối lượng trong bảng đơn vị đo khối lượng.

II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ kẻ sắn các cột như SGK

 

doc 3 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 28/01/2022 Lượt xem 289Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tiết 19: Bảng đơn vị đo khối lượng (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Toán
Bảng đơn vị đo khối lượng
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 	- Nhận biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đề ca gam, héc tô gam, quan hệ của đề ca gam, héc tô gam và gam với nhau.
2. Kĩ năng:	- Biết tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối quan hệ của các đơn vị đo khối lượng trong bảng đơn vị đo khối lượng.
II. đồ dùng: 	Bảng phụ kẻ sắn các cột như SGK
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động dạy học
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
Nêu các đơn vị đo khối lượng ở tiết trước
Giáo viên đánh giá, cho điểm
Học sinh nêu và trình bày quan hệ lên bảng:
1 tấn = 10 tạ = 1000kg.
1 tạ = 10 yến = 100kg.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Đề ca gam, Hec tô gam.
Học sinh nghe.
Giới thiệu: Đề ca gam
Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục gam, người ta còn dùng đơn vị đo là đề ca gam.
1 đề ca gam = 10 gam
Đề ca gam viết tắt là: dag
Học sinh nghe.
Học sinh nhắc lại trả trả lời câu hỏi: 10gam = bao nhiêu đề ca gam?
Giới thiệu: héc tô gam.
Cho học sinh cầm gói chè nặng 1 hg và 1 gói cà phê nặng 20dag - đưa ra nhận xét.
Học sinh nhận xét độ lớn của 2 gói.
Giáo viên giới thiệu: 1héc tô gam nặng bằng 10 dag và = 100 gam.
Hec tô gam viết tắt là: hg.
GV viết bảng: 1hg = 10dag = 100g.
Học sinh nghe.
Học sinh đọc và viết nháp
3 học sinh đọc - nêu nhận xét.
Hỏi: Mỗi quả cân nặng 1dag, hỏi bao nhiêu quả cân nặng 1 hg?
Cần 10 quả cân nặng 1dag.
b) Giới thiệu bảng đơn vị đo khối lượng 
Cho học sinh nêu các đơn vị đo khối lượng đã học theo thứ tự từ bé đến lớn.
3 học sinh nêu - nhận xét 
Cho học sinh nêu các đơn vị nhỏ hơn kg,và đơn vị lớn hơn kg
Đơn vị đo nhỏ hơn kg là: g, dag, hg.
Đơn vị đo lớn hơn kg là: yến, tạ, tấn.
Cho học sinh nêu đơn vị đo khối lượng thường dùng. 
Giáo viên viết kg vào bảng phụ
Học sinh nêu kg và 2 học sinh lên viết bảng phụ đơn vị đo lớn kg và bé hơn kg.
Cho học sinh nhận xét vị trí các đơn vị bé hơn kg và lớn hơn kg.
Các đơn vị bé hơn kg ở bên phải cột kg. Các đơn vị lớn hơn kg ở bên trái cột kg.
Cho học sinh nêu mối quan hệ giữ 2 đơn vị đo kế tiếp nhau
Học sinh nêu như SGK và viét vào bảng phụ.
Cho học sinh đọc lại bảng đơn vị đo khối lượng
Học sinh đọc và quan sát mối quan hệ 2 đơn vị liền nhau - nêu nhận xét: Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị đo bé hơn, liền nó.
Hỏi:
1 tấn = ..........kg.
1 tạ = ............kg.
1 kg = ...........g.
Học sinh trả lời miệng - nhận xét 
c) Thực hành
Bài 1: (cá nhân)
Cho học sinh đọc yêu cầu của bài
1 học sinh đọc to - lớp đọc thầm. 1 học sinh lên làm bảng phụ - lớp làm VBT.
Cho học sinh giải thích kết quả.
Học sinh giải thích:
1dag = 10g
10dag = 1 hg
7kg = 7000g
7dag2g = 72g.
Giáo viên động viên học sinh làm đúng.
Bài 2 (cá nhân)
1 học sinh đọc yêu cầu, cho học sinh làm vở
1 học sinh đọc bài 2, 1 học sinh lên bảng làm bài, lớp làm vở.
380g + 250g 452hg x 3
928dag - 274dag 768hg : 6
học sinh kiểm tra chéo - đọc kết quả.
Hỏi: Khi làm bài 2, cần lưu ý điều gì?
Cần viết tên đơn vị đo.
Bài 3 (cá nhân)
Cho học sinh đọc kết quả - nhận xét 
Học sinh đọc nội dung - 1 học sinh làm bảng - đọc kết quả.
Hỏi: Tại sao biết 8 tấn bé hơn 8100kg
Học sinh giải thích - lớp nhận xét 
3 tấn 500kg = 3500kg
Học sinh nêu:
C1: Đổi 3 tấn = 3000kg
C2: Tách 3500kg = 3000kg + 500kg 
 = 3 tấn + 500kg.
Bài 4 (miệng)
Cho học sinh đọc đầu bài.
Học sinh đọc đầu bài, nêu bài toán cho biết gì? hỏi gì?
Cho học sinh nêu hướng giải -> GV kết luận 
HS nêu - nhận xét 
3. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học, 
BTVN: Bài 4, Chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_tiet_19_bang_don_vi_do_khoi_luong_ban_dep.doc