I. MỤC TIÊU:
- Hình thành biểu tượng về đơn vị đo ki-lô-mét-vuông.
- Biết đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo ki-lô-mét-vuông, biết 1km2 = 1000000m2 và ngược lại.
- Biết giải đúng 1 số bài toán liên quan đến các đơn vị đo diện tích: m2, dm2, km2.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- Tranh cánh đồng, khu rừng. Bảng phụ ghi bài 1, 2.
Toán Tiết 91 : Ki - lô - mét - vuông I. Mục tiêu: - Hình thành biểu tượng về đơn vị đo ki-lô-mét-vuông. - Biết đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo ki-lô-mét-vuông, biết 1km2 = 1000000m2 và ngược lại. - Biết giải đúng 1 số bài toán liên quan đến các đơn vị đo diện tích: m2, dm2, km2. II. đồ dùng dạy - học Tranh cánh đồng, khu rừng. Bảng phụ ghi bài 1, 2. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động dạy học Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ Nhận xét bài kiểm tra định kì lần 1 2. Bài mới: a) Giới thiệu Ki-lô-mét vuông (km2) GV treo tranh cánh đồng, khu rừng ... HS quan sát tranh - hình dung diện tích. Từ đó GV giới thiệu ki-lô-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 ki-lô-mét HS lắng nghe GV giới thiệu cách đọc và viết đơn vị đo ki-lô-mét vuông. 1km2 = 1 000 000m2. B. Luyện tập. Bài 1, 2 (trang 100) Cá nhân GV treo bảng phụ Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài, làm phiếu bài tập. HS đọc yêu cầu 2 HS làm bảng HS lớp làm phiếu bài tập GV chữa chung Một số HS đọc bài làm. Yêu cầu HS nêu cách làm Bài 3 (trang 100) Cá nhân GV yêu cầu HS làm bài vào VBT GV chữa chung. HS đọc bài, làm bài vào vở, 1 HS làm bảng - đọc kết quả GV chốt: củng cố các đơn vị đo diện tích đã học, tính diện tích hình chữ nhật Bài 4 (trang 100) Dành cho HS giỏi. Yêu cầu HS làm phiếu bài tập Yêu cầu HS nêu cách làm, kết quả HS làm bài, nêu cách làm, kết quả, giải thích cách làm. Đáp số đúng: a) 40m2; b) 330991km2. 3. Củng cố - dặn dò HS nêu các đơn vị đo diện tích đã học. GV nhận xét giờ học.
Tài liệu đính kèm: