I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Thực hiện được tính cộng, trừ các số có năm chữ số, nhân chia số có năm chữ số với số có một chữ số
- Biết so sánh ,xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100000.
II.CHUẨN BỊ:
- Thẻ ghi chữ số, dấu phép tính
- SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Ngày:17/8/2009 Tuần: 1 Môn: Toán BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: HS đọc, viết được các số đến 100 000. Biết phân tích cấu tạo số Làm nhanh, chính xác các dạng toán nêu trên II.CHUẨN BỊ: SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: Hoạt động1: Ôn lại cách đọc số, viết số & các hàng Hoạt động 2: Thực hành Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS Bài mới: Giới thiệu: GV viết số: 83 251 Yêu cầu HS đọc số này Nêu rõ chữ số các hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm) Muốn đọc số ta phải đọc từ đâu sang đâu? Tương tự như trên với số: 83001, 80201, 80001 Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau? Yêu cầu HS nêu các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn (GV viết bảng các số mà HS nêu) Tròn chục có mấy chữ số 0 tận cùng? Tròn trăm có mấy chữ số 0 tận cùng? Tròn nghìn có mấy chữ số 0 tận cùng? Bài tập 1: GV cho HS nhận xét, tìm ra quy luật viết các số trong dãy số này; cho biết số cần viết tiếp theo 8000 là số nào, sau đó nữa là số nào Bài tập 2: GV cho HS tự phân tích mẫu Bài tập 3: a) Viết được 2 số b) Dòng 1 Yêu cầu HS phân tích cách làm & nêu cách làm. Bài tập 4( làm thêm) Yêu cầu HS nêu cách tìm chu vi các hình Củng cố Viết 1 số lên bảng cho HS phân tích Nêu ví dụ số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn Dặn dò: Chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tt) HS đọc HS nêu Đọc từ trái sang phải Quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau là: + 10 đơn vị = 1 chục + 10 chục = 1 trăm . HS nêu ví dụ Có 1 chữ số 0 ở tận cùng Có 2 chữ số 0 ở tận cùng Có 3 chữ số 0 ở tận cùng HS nhận xét: + số 7000, 8000 là số tròn nghìn + hai số này hơn kém nhau 1000 đơn vị theo thứ tự tăng dần HS làm bài HS sửa bài HS phân tích mẫu HS làm bài HS sửa & thống nhất kết quả Cách làm: Phân tích số thành tổng HS làm bài HS sửa HS nêu quy tắc tính chu vi 1 hình HS làm bài HS sửa Các ghi nhận, lưu ý: BT cần làm: Bài 1 Bài 2 Bài 3: a)Viết được 2 số; b)dòng 1 Ngày:18/8/2009 Tuần: 1 Môn: Toán BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt) I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Thực hiện được tính cộng, trừ các số có năm chữ số, nhân chia số có năm chữ số với số có một chữ số Biết so sánh ,xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100000. II.CHUẨN BỊ: Thẻ ghi chữ số, dấu phép tính SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: Hoạt động1: Luyện tính nhẩm (trò chơi: “tính nhẩm truyền”) Hoạt động 2: Thực hành Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000 Yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu: GV đọc: 7000 – 3000 GV đọc: nhân 2 GV đọc: cộng 700 . Bài tập 1: Bài tập 2: GV hỏi lại cách đặt tính dọc Bài tập 3: Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số tự nhiên? Bài tập 4: Yêu cầu HS so sánh & khoanh tròn vào kết quả là số lớn nhất Củng cố Tính nhẩm So sánh các số Dặn dò: Chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tt) Làm bài 5/SGK HS sửa bài HS nhận xét HS đọc kết quả HS kế bên đứng lên đọc kết quả HS kế bên đứng lên đọc kết quả HS làm bài HS sửa bài HS làm bài HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài Các ghi nhận, lưu ý: BT cần làm:Bài 1( cột 1).Bài 2(a). Bài 3: dòng 1,2.Bài 4: (b) Ngày:19/8/2009 Tuần: 1 Môn: Toán BÀI: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt) I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Tính nhẩm, Thực hiện được tính cộng, trừ các số có năm chữ số, nhân chia số có năm chữ số với số có một chữ số Tính được giá trị biểu thức. II.CHUẨN BỊ: SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: Thực hành Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000 (tt) Yêu cầu HS sửa bài về nhà GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Bài tập 1: Cách thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia? Bài tập 2: Yêu cầu HS nêu các trường hợp tính giá trị của biểu thức: + Trong biểu thức có 2 phép tính cộng & trừ (hoặc nhân & chia) + Trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia + Trong biểu thức có chứa dấu ngoặc đơn Bài tập 3: Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết của các phép tính cộng, trừ, nhân, chia? Bài tập 4 ( làm thêm) Yêu cầu HS đọc đề bài & nêu dạng toán (rút về đơn vị) Bài tập 5 (SGK): ( làm thêm) GV đọc lần lượt từng phép tính Củng cố Yêu cầu HS nêu cách tính giá trị biểu thức trong từng trường hợp Dặn dò: Chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa 1 chữ Làm bài 4, 5/5 (SGK)làm thêm. HS sửa bài HS nhận xét HS làm bài HS sửa bài HS nêu HS làm bài HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài HS viết kết quả phép tính vào bảng con Các ghi nhận, lưu ý: BT cần làm:Bài 1,Bài 2(b),Bài 3: (a,b) Ngày:20/8/2009 Tuần: 1 Môn: Toán BÀI: BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ Biết cách tính giá trị của biểu thức chứa một chư khi thay đổi chữ bằng sốõ. II.CHUẨN BỊ: Bảng phụ kẻ sẵn như SGK (để trống các số ở các cột) SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: Hoạt động1: Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ Hoạt động 2: Thực hành Bài cũ: Yêu cầu HS sửa bài về nhà GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu: a. Biểu thức chứa một chữ GV nêu bài toán Hướng dẫn HS xác định: muốn biết Lan có bao nhiêu vở tất cả, ta lấy 3 + với số vở cho thêm: 3 + o GV nêu vấn đề: nếu thêm a vở, Lan có tất cả bao nhiêu vở? GV giới thiệu: 3 + a là biểu thứa có chứa một chữ a b.Giá trị của biểu thứa có chứa một chữ a là giá trị cụ thể bất kì vì vậy để tính được giá trị của biểu thức ta phải làm sao? (chuyển ý) GV nêu từng giá trị của a cho HS tính: 1, 2, 3. GV hướng dẫn HS tính: Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4 GV nhận định: 4 là giá trị của biểu thức 3 + a Tương tự, cho HS làm việc với các trường hợp a = 2, a = 3. Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì? Bài tập 1: Bài tập 2: Bài tập 3: GV lưu ý cách đọc kết quả theo bảng như sau: giá trị của biểu thức 250 + m với m = 10 là 250 + 10 = 260 Củng cố Yêu cầu HS nêu vài ví dụ về biểu thức có chứa một chữ Khi thay chữ bằng số ta tính được gì? Dặn dò: Chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa một chữ (tt) Làm bài 4 SGK HS sửa bài HS nhận xét HS đọc bài toán, xác định cách giải HS nêu: nếu thêm 1, có tất cả 3 + 1 vở Nếu thêm 2, có tất cả 3 + 2 vở .. Lan có 3 + a vở HS tự cho thêm các số khác nhau ở cột “thêm” rồi ghi biểu thức tính tương ứng ở cột “tất cả” HS tính Giá trị của biểu thức 3 + a HS làm bài HS sửa bài HS làm bài HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa Các ghi nhận, lưu ý: BT cần làm: Bài 1 Bài 2(a) Bài 3: (b) Ngày:21/8/2009 Tuần: 1 Môn: Toán BÀI: LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Tính được giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng số. Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a. II.CHUẨN BỊ: Bảng phụ SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: Hoạt động1: Tiếp tục tìm hiểu biểu thức có chứa một chữ Hoạt động 2: Thực hành Bài cũ: Biểu thức có chứa một chữ Yêu cầu HS sửa bài về nhà. GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu: a.Biểu thức (có chứa phép nhân) GV nêu bài toán GV điền số hoa của mỗi bình vào bảng cài Hướng dẫn HS: muốn biết có tất cả bao nhiêu bông hoa, ta thực hiện phép tính gì? Nếu mỗi bình có n bông hoa thì số hoa của 5 bình là bao nhiêu? GV chốt: 5 x n là biểu thức có chứa một chữ (ở đây là chữ n) GV cho HS tính: nếu n = 1 thì Mỗi lần thay chữ n bằng số ta tính được gì của biểu thức 5 x n? Tương tự, cho HS tính giá trị của biểu thức 5 x n với n = 2, n = 3,.. b.Biểu thức (có chứa phép chia) Yêu cầu HS nêu biểu thức có chứa phép chia GV nêu từng giá trị của n để HS tính GV nhận xét & chốt ý. Bài tập 1: Bài tập 2: Bài tập 4: GV vẽ hình vuông trên bảng Hãy tìm chu vi hình vuông? GV cho HS nêu cách tính chu vi hình vuông có cạnh dài lần lượt là 3cm, 5dm, 8m. GV gợi ý: gọi cạnh là a, 3 cm, 5dm, 8m lần lượt là độ dài của cạnh ứng với a. vậy ta có cách tính chu vi là P = a x 4 Củng cố Đọc công thức tính chu vi hình vuông? Dặn dò: Chuẩn bị bài: Các số có 6 chữ số Làm bài 3/7 (SGK) HS sửa bài HS nhận xét HS đọc bài toán Phép tính nhân HS tính HS tính Giá trị của biểu thức 5 x n HS tính HS nêu: x : 3, n : 5, 112 : a. HS tính HS làm bài HS sửa bài HS làm bài HS sửa & thống nhất kết quả HS nêu quy tắc: lấy độ dài cạnh nhân 4 HS nêu cách tính: 3 x 4 = 12 (cm) 5 x 4 = 20 (dm) 8 x 4 = 32 (m) Vài HS nhắc lại HS làm bài HS sửa bài Các ghi nhận, lưu ý: BT cần làm: Bài 1 Bài 2(2 câu) Bài 4: (chọn một trong 3 trường hợp) Tuần 2 Ngày:24/8/2009 Môn: Toán BÀI: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Biết mối quan hệ giữa đơn vịcác hàng liền kề: 1 chục = 10 đơn vị; 1 trăm = 10 chục. Biết viết & đọc các số có tới sáu chữ số. II.CHUẨN BỊ: Bảng phóng to tranh vẽ (trang 8) Bảng từ hoặc bảng cài, các tấm cài có ghi 100 000, 10 000, 1 000, 100, 10, 1 SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HO ... ) + Từ năm 101 đến năm 200 là thế kỉ thứ 2. (yêu cầu HS nhắc lại) Năm 1975 thuộc thế kỉ nào? Hiện nay chúng ta đang ở thế kỉ thứ mấy? GV lưu ý: người ta dùng số La Mã để ghi thế kỉ (ví dụ: thế kỉ XXI) Bài tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống (đổi đơn vị đo thời gian) Bài tập 2: Củng cố 1 giờ = phút? 1 phút = giây? Tính tuổi của em hiện nay? Năm sinh của em thuộc thế kỉ nào? Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập Làm bài 1 & 3 trang 25 trong SGK HS sửa bài HS nhận xét HS chỉ 5 x 12 = 60 giây 5 x 12 = 60 phút 1 giờ = 60 phút Vài HS nhắc lại HS hoạt động để nhận biết thêm về giây Vài HS nhắc lại HS quan sát HS nhắc lại HS nhắc lại Thế kỉ thứ XX Thế kỉ thứ XXI HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa Các ghi nhận, lưu ý: Bt cần làm: Bài 1. Bài 2.(a,b) Ngày:14/9/2009 Tuần: 5 Môn: Toán BÀI: LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Biết số ngày trong từng tháng của một năm, của năm nhuận và năm không nhuận Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào. II.CHUẨN BỊ: SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: Hoạt động : Luyện tập, thực hành Bài cũ: Giây – thế kỉ GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Bài tập 1: GV giới thiệu cho HS: năm thường (tháng 2 có 28 ngày), năm nhuận (tháng 2 có 29 ngày) Bài tập 2: - GV lưu ý HS: Với bài này, trước hết phải đổi đơn vị (2 vế có cùng 1 đơn vị), sau đó mới so sánh. Hướng dẫn HS nhẩm, rồi điền dấu thích hợp vào ô trống Bài tập 3: Củng cố Tiết học này giúp em điều gì cho việc sinh hoạt, học tập hàng ngày? Dặn dò: Chuẩn bị bài: Tìm số trung bình cộng Làm bài 5 trang 28 HS sửa bài HS nhận xét A) HS điền số ngày trong tháng vào chỗ chấm B) HS dựa vào phần a để tính số ngày trong một năm (thường, nhuận) HS đọc đề bài HS nêu cách tính thế kỉ dựa vào năm HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa Các ghi nhận, lưu ý: Bt cần làm: Bài 1. Bài 2. Bài 3 Ngày:15/9/2009 Tuần: 5 Môn: Toán BÀI: TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Bước đầu ù hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số. Biết tìm số trung bình cộng của 2,3,4 số. II.CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ can dầu SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: Hoạt động1: Giới thiệu số trung bình cộng & cách tìm số trung bình cộng Hoạt động 2: Thực hành Bài cũ: Luyện tập GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu: a. Mục a: GV cho HS đọc đề toán, quan sát hình vẽ tóm tắt nội dung đề toán. Đề toán cho biết có mấy can dầu? Gạch dưới các yếu tố đề bài cho Chỉ vào minh hoạ Bài này hỏi gì? Tiếp tục treo tranh minh hoạ & chỉ vào hình minh hoạ. Nêu cách tìm bằng cách thảo luận nhóm GV theo dõi, nhận xét & tổng hợp. GV nêu nhận xét: Can thứ nhất có 6 lít dầu, can thứ hai có 4 lít dầu. Ta nói rằng: trung bình mỗi can có 5 lít dầu. Số 5 gọi là số trung bình cộng của hai số 6 trung bình cộng của hai số nào? và 4 Số 5 là số GV cho HS nêu cách tính số trung bình cộng của hai số 6 và 4 GV viết (6 + 4) : 2 = 5 GV cho HS thay lời giải thứ 2 bằng lời giải khác: Số lít dầu rót đều vào mỗi can là Trung bình mỗi can có là: Để tìm số trung bình cộng của hai số, ta làm như thế nào? GV lưu ý: ..rồi chia tổng đó cho 2 2 ở đây là số các số hạng GV chốt: Để tìm số trung bình cộng của hai số, ta tính tổng của 2 số đó, rồi chia tổng đó cho số các số hạng b.Mục b: GV hướng dẫn tương tự để HS tự nêu được. Muốn tìm số trung bình cộng của ba số, ta làm như thế nào? GV lưu ý: ..rồi chia tổng đó cho 3 3 ở đây là số các số hạng GV chốt: Để tìm số trung bình cộng của hai số, ta tính tổng của 2 số đó, rồi chia tổng đó cho số các số hạng GV nêu thêm ví dụ: Tìm số trung bình cộng của bốn số: 15, 10, 16, 14; hướng dẫn HS làm tương tự như trên Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số, ta làm như thế nào? Bài tập 1: Bài tập 2: Củng cố GV cho 1 đề toán, cho sẵn các thẻ có lời giải, phép tính khác nhau, cho hai đội thi đua (1 đội nam & 1 đội nữ) chọn lời giải & phép tính đúng gắn lên bảng. Đội nào xong trước & có kết quả đúng thì đội đó thắng. Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập Làm bài 3 trang 27 HS sửa bài HS nhận xét HS đọc đề toán, quan sát tóm tắt. Hai can dầu HS gạch & nêu HS thảo luận nhóm. Đại diện nhóm báo cáo Vài HS nhắc lại Số 5 là số trung bình cộng của hai số 6 & 4. Vài HS nhắc lại. Muốn tìm trung bình cộng của hai số 6 & 4, ta tính tổng của hai số đó rồi chia cho 2. HS thay lời giải Để tìm số trung bình cộng của hai số, ta tính tổng của 2 số đó, rồi chia tổng đó cho 2 Vài HS nhắc lại Để tìm số trung bình cộng của ba số, ta tính tổng của 3 số đó, rồi chia tổng đó cho 3 Vài HS nhắc lại HS tính & nêu kết quả. Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số, ta tính tổng các số đó, rồi lấy tổng đó chia cho số các số hạng Vài HS nhắc lại HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa Các ghi nhận, lưu ý: Bt cần làm: Bài 1. Bài 2. (a,b,c) Ngày: Tuần: 5 Môn: Toán BÀI: LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Tính được trung bình cộng của nhiều số. Bước đầu biết giải bài toán tìm số trung bình cộng II.CHUẨN BỊ: SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: Hoạt động thực hành Bài cũ: Tìm số trung bình cộng GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Bài tập 1: HD hs tìm số trung bình cộng Bài tập 2: HD tìm số dân tăng trung bình mỗi năm Bài tập 3 :HD học sinh tìm lời giải Bài tập 4: (làm thêm) Củng cố GV cho 1 đề toán, cho sẵn các thẻ có lời giải, phép tính khác nhau, cho hai đội thi đua (1 đội nam & 1 đội nữ) chọn lời giải & phép tính đúng gắn lên bảng. Đội nào xong trước & có kết quả đúng thì đội đó thắng. Dặn dò: Chuẩn bị bài: Biểu đồ HS sửa bài HS nhận xét HS làm bài tìm số trung bình cộng của các số Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài vào vở HS sửa HS làm bài HS sửa bài - HS đọc đề HS làm bài HS sửa bài Các ghi nhận, lưu ý: Bt cần làm: Bài 1. Bài 2. Bài 3 Ngày: Tuần: 5 Môn: Toán BÀI: BIỂU ĐỒ I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh . Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh. II.CHUẨN BỊ: Phóng to biểu đồ: “Các con của 5 gia đình” SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: Hoạt động1: Giới thiệu biểu đồ tranh vẽ Hoạt động 2: Thực hành Bài cũ: Luyện tập GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu: GV giới thiệu: Đây là một biểu đồ nói về các con của 5 gia đình Biểu đồ có mấy cột? Cột bên trái ghi gì? Cột bên phải cho biết cái gì? GV hướng dẫn HS tập “đọc” biểu đồ. + Yêu cầu HS quan sát hàng đầu từ trái sang phải (dùng tay kéo từ trái sang phải trong SGK) & trả lời câu hỏi: Hàng đầu cho biết về gia đình ai? Gia đình này có mấy người con? Bao nhiêu con gái? Bao nhiêu con trai? + Hướng dẫn HS đọc tương tự với các hàng còn lại. GV tổng kết lại thông tin Bài tập 1: Hướng dẫn HS hiểu các hình vẽ minh hoạ các môn thể thao: bơi, nhảy dây, cờ vua, đá cầu ở cột bên phải của biểu đồ Bài tập 2: Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Biểu đồ (tt) Làm bài 2c trang 29 HS sửa bài HS nhận xét HS quan sát HS trả lời HS hoạt động theo sự hướng dẫn & gợi ý của GV 2 HS nhắc lại HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa Các ghi nhận, lưu ý: Bt cần làm:Bài 1. Bài 2.(a,b) Ngày: Tuần: 5 Môn: Toán BÀI: BIỂU ĐỒ (tt) I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ cột Bước đầu biết về biểu đồ cột II.CHUẨN BỊ: Phóng to biểu đồ “Số chuột 4 thôn đã diệt được” SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Khởi động: Hoạt động1: Giới thiệu biểu đồ cột Hoạt động 2: Thực hành Bài cũ: Biểu đồ GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu: GV giới thiệu: Đây là một biểu đồ nói về số chuột mà thôn đã diệt được Biểu đồ có các hàng & các cột (GV yêu cầu HS dùng tay kéo theo hàng & cột) Hàng dưới ghi tên gì? Số ghi ở cột bên trái chỉ cái gì? Số ghi ở đỉnh cột chỉ gì? GV hướng dẫn HS tập “đọc” biểu đồ. *Yêu cầu HS quan sát hàng dưới & nêu tên các thôn có trên hàng dưới. Dùng tay chỉ vào cột biểu diễn thôn Đông. *Quan sát số ghi ở đỉnh cột biểu diễn thôn Đông & nêu số chuột mà thôn Đông đã diệt được. *Hướng dẫn HS đọc tương tự với các cột còn lại. GV tổng kết lại thông tin Bài tập 1: Bài tập 2: HD hs viết tiếp vào chỗ chấm Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập Làm bài 2b trang 32 HS sửa bài HS nhận xét HS quan sát HS trả lời HS hoạt động theo sự hướng dẫn & gợi ý của GV 2 HS nhắc lại HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả, viết vào vở. HS làm bài(dựa vào các số liệu đã cho HS sửa bài Các ghi nhận, lưu ý: Bt cần làm: Bài 1. Bài 2. (a)
Tài liệu đính kèm: