Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2011-2012

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2011-2012

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

- Kiến thức: Thực hiện được phép cộng trừ có đến 5 chữ số, nhân (chia) số có đến 5 chữ số với(cho) số có 1 chữ số

- Kĩ năng: Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000.

II.CHUẨN BỊ:

- Thẻ ghi chữ số, dấu phép tính.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

doc 11 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 11/01/2022 Lượt xem 555Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1: Thứ 2 ngày 29 tháng 8 năm 2011
 TOÁN
TIẾT1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:	
1.Kiến thức: HS ôn về cách đọc, viết các số đến 100 000, ôn phân tích cấu tạo số.
2.Kĩ năng: Làm nhanh, chính xác các dạng toán nêu trên.
II.CHUẨN BỊ: SGK,VBT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐTượng HS
Khởi động: 
Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập 
Bài mới: 
Giới thiệu: 
Hoạt động1: Ôn lại cách đọc số, viết số & các hàng
GV viết số: 83 251
Yêu cầu HS đọc số này
Nêu rõ chữ số các hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm)
Muốn đọc số ta phải đọc từ đâu sang đâu?
Tương tự như trên với số: 83001, 80201, 80001
Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau?
Yêu cầu HS nêu các số tròn chục, 
tròn trăm, tròn nghìn (GV viết bảng các số mà HS nêu)
Tròn chục có mấy chữ số 0 tận cùng?
 Tròn trăm có mấy chữ số 0 tận cùng?
Tròn nghìn có mấy chữ số 0 tận cùng?
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
GV cho HS nhận xét, tìm ra quy luật viết các số trong dãy số này; cho biết số cần viết tiếp theo 8000 là số nào, sau đó nữa là số nào
Bài tập 2:
GV cho HS tự phân tích mẫu
Bài tập 3:
Yêu cầu HS phân tích cách làm & nêu cách làm.
Bài tập 4:
Giáo viên treo bảng phụ vẽ sẵn 3 hình trong sách giáo khoa
Yêu cầu HS nêu tên hình và cách tính chu vi hình tứ giác, HCN, HV
GV chấm bài
Củng cố 
Viết 1 số lên bảng cho HS phân tích
Nêu ví dụ số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn
Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
HS đọc
HS nêu
Đọc từ trái sang phải
Quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau là:
+ 10 đơn vị = 1 chục
+ 10 chục = 1 trăm.
HS nêu ví dụ
Có 1 chữ số 0 ở tận cùng
Có 2 chữ số 0 ở tận cùng
Có 3 chữ số 0 ở tận cùng
HS nhận xét:
+ số 7000, 8000 là số tròn nghìn
+ Hai số này hơn kém nhau 1000 đơn vị theo thứ tự tăng dần
HS làm bài
HS phân tích mẫu
HS làm bài
HS sửa & thống nhất kết quả
Cách làm: Phân tích số thành tổng
HS làm bài
HS sửa
 8725 = 8000+700+20+5
 9171 = 9000+100+70+1
 3082 = 3000+80+2
 7006 = 7000+6
9000+200+30+2 = 9232
 7000+300+50+1 = 7351
 8000+200+30 = 8230
 6000+200+3 = 6203
 5000+2 = 5002
HS nêu quy tắc tính chu vi 
HS làm bàimỗi em làm mọt bài cả lớp làm vở
HS sửa bài
- HS cả lớp thực hiện bài tập 1,2,3
- HS Yếu
- HS khá giỏi thực hiện
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
Thứ 3 ngày 30 tháng 8 năm 2011
TOÁN
TIẾT 2 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TT)
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Kiến thức: Thực hiện được phép cộng trừ có đến 5 chữ số, nhân (chia) số có đến 5 chữ số với(cho) số có 1 chữ số
- Kĩ năng: Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000.
II.CHUẨN BỊ:
Thẻ ghi chữ số, dấu phép tính.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
ĐTượng HS
1 Ổn định:
2 Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000.
Yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
3. Bài mới: 
GV giới thiệu bài ghi tựa bài: 
Hoạt động1: Luyện tính nhẩm (trò chơi: “tính nhẩm truyền”)
GV đọc: 7000 – 3000
GV đọc: nhân 2
GV đọc: cộng 700.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Gọi HS đọc yêu cầu bài, nêu miệng kết quả 
 GV sửa bài nhận xét.
Bài tập 2
Gọi HS đọc yêu cầu bài, 
GV hỏi lại cách đặt tính dọc; yêu cầu cả làm bảng con.
 GV sửa bài nhận xét 
Bài tập 3:
Gọi HS đọc yêu cầu bài
Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số tự nhiên?
GV chấm vở nhận xét.
Bài tập 4:
Gọi HS đọc yêu cầu bài
 Yêu cầu HS so sánh & khoanh tròn vào kết quả là số lớn nhất
GV nhận xét tuyên dương.
 4. Củng cố 
 - Nêu cách tính nhẩm?
 - Nêu cách so sánh các số ?
- Nhận xét tiết học.
 Dặn dò: 
Làm bài tập 2b; bài 5a.
 Chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tt). 
 Hát
HS sửa bài
HS nhận xét
HS nhắc lại tựa.
HS đọc kết quả
HS kế bên đứng lên đọc kết quả
HS kế bên đứng lên đọc kết quả
HS đọc yêu cầu bài,làm bài miệng
HS sửa bài và nhận xét bài của bạn.
HS đọc yêu cầu bài, nêu cách đặt tính và làm bài vào bảng con + 2 HS lên bảng
 4637 7035 325 25968 3
+ 8245 - 2316 x 3 19 8656
12882 4719 975 16
 18
 0 
HS sửa bài và nhận xét bài của bạn.
 HS đọc yêu cầu bài; làm bài vào vở.
 4327 > 3742 28676 = 28676
 5870 < 5890 97321 < 97400
 65300 > 9530 100000 > 99 999
HS làm bài vào nháp và sau đó thi nhau lên bảng làm xem ai làm nhanh
a/ 56731; 65371; 67351; 75631.
b/ 92678; 82679; 79862; 62978.
HS sửa bài
2 HS nêu 
Cả lớp theo dõi nhận xét.
HS nhận xét tiết học.
- HS Yếu
- HS Yếu
HS khá giỏi làm hết bài 4
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
Thứ 4 ngày 31 tháng 8 năm 2011
TOÁN
 Tiết 3: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000( TT)
I . MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU: 
- Tính nhẩm thực hiện được phép cộng, phép trừ có đến 5 chữ số; nhân, chia số có đến 5 chữ số với ( cho) số có 1 chữ số.
- Tính được giá trị của biểu thức.
II.CHUẨN BỊ: SGK, VBT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐTượng HS
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000 (tt)
Yêu cầu HS sửa bài về nhà
GV nhận xét
3.Bài mới: 
a) Giới thiệu: GV giới thiệu, ghi tên bài học.
b)Thực hành
Bài tập 1:
Cách thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia?
Bài tập 2: Học sinh làm bảng con
Bài tập 3:
Yêu cầu HS nêu các trường hợp tính giá trị của biểu thức:
+ Trong biểu thức có 2 phép tính cộng & trừ (hoặc nhân & chia)
+ Trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
+ Trong biểu thức có chứa dấu ngoặc đơn
Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết của các phép tính cộng, trừ, nhân, chia?
Bài tập 4:
Yêu cầu HS đọc đề bài & nêu dạng toán (rút về đơn vị)
GV chấm một số vở –nhận xét, sửa bài.
 4. Củng cố 
Yêu cầu HS nêu cách tìm thành phần chưa biết của phép tính, cách tính giá trị biểu thức trong từng trường hợp
 5. Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa 1 chữ
Làm bài 2, 4/ 6 (SGK)
HS sửa bài
HS nhận xét
- HS nhắc lại.
HS đọc yêu cầu bài và làm bài
1 HS nêu phép tính –1HS nêu kết quả- các HS khác sửa bàivà nhận xét.
Mỗi HS làm 1 phép tính trên bảng
HS nêu
HS làm bài
3257+4659-1300 b)6000-1300 x 2
= 7916-1300	 = 6000-2600
= 6616	 = 3400 
 (70850-50230)x3 d) 9000+1000 : 2
= 20620 x 3 = 9000+500
= 61860 = 9500
HS sửa & thống nhất kết quả
HS đọc yêu cầu bài, nêu dạng toán và giải vào vở.
Bài giải:
Số ti vi nhà máy sản xuất trong 1ngày:
680 :4 = 170 (chiếc)
Số ti vi nhà máy sản xuất trong 7 ngày:
170 * 7 = 1190( chiếc )
 Đáp số: 1190 chiếc.
HS nêu –HS khác nhận xét.
HS nhận xét tiết học.
HS yếu chỉ làm bài tập
1,2,3(a, b)
- HS Yếu
Dành cho HS khá giỏi
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Thứ 5 ngày 01 tháng 9 năm 2011
 TOÁN
TIẾT 4 : BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
I MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU 
- Bước đầu HS nhận thức được biểu thức có chứa một chữ.
- Biết tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số.
II.CHUẨN BỊ: VBT, Bảng phụ kẻ sẵn như SGK (để trống các số ở các cột)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐTượng HS
Khởi động: 
Bài cũ: 
 Yêu cầu HS sửa bài về nhà
 GV nhận xét
Bài mới: 
Giới thiệu: 
Hoạt động1: Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ
a. Biểu thức chứa một chữ
GV nêu bài toán 
Hướng dẫn HS xác định: muốn biết Lan có bao nhiêu vở tất cả, ta lấy 3 + với số vở cho thêm: 3 + o
GV nêu vấn đề: nếu thêm a vở, Lan có tất cả bao nhiêu vở?
GV giới thiệu: 3 + a là biểu thứa có chứa một chữ a
b.Giá trị của biểu thứa có chứa một chữ
a là giá trị cụ thể bất kì vì vậy để tính được giá trị của biểu thức ta phải làm sao? (chuyển ý)
GV nêu từng giá trị của a cho HS tính: 1, 2, 3.
GV hướng dẫn HS tính:
Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
GV nhận định: 4 là giá trị của biểu thức 3 + a
Tương tự, cho HS làm việc với các trường hợp a = 2, a = 3.
Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì?
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
-Yêu cầu HS làm bài vào bảng con.
GV sửa bài nhận xét. 
Bài tập 2:
-Đây là dạng toán nào?
-GV treo bảng phụ cho HS thi đua cặp đôi.
 -GV cùng HS nhận xét –tuyên dương.
Bài tập 3:
-Đây làdạng toán nào?
-Y/c HS làm bài vào vở .
 -GV chấm một số vở –sửa bài nhận xét.
Củng cố 
Yêu cầu HS nêu vài ví dụ về biểu thức có chứa một chữ
Khi thay chữ bằng số ta tính được gì?
Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Làm bài 3b/ 6 SGK
HS sửa bài
HS nhận xét
HS đọc bài toán, xác định cách giải
HS nêu: nếu thêm 1, có tất cả 3 + 1 vở
 Nếu thêm 2, có tất cả 3 + 2 vở
..
Lan có 3 + a vở
HS tự cho thêm các số khác nhau ở cột “thêm” rồi ghi biểu thức tính tương ứng ở cột “tất cả”
HS tính
Giá trị của biểu thức 3 + a
HS đọc yêu cầu bài và làm bài.
-nếu b = 4 thì 6- b = 6 - 4 = 2.
-Nếu c = 7 thì 115– c = 115-7= 108.
HS đọc Y/c bài và làm bài.
HS nhận xét, sửa bài & thống nhất kết quả.
HS đọc Y/C bài và làm bài vào vở.
a. Nếu m= 10 thì 250 + m = 250 + 10 = 260.
Nếu m = 0 thì 250 + m = 250 + 0 = 250.
Nếu m =80 thì250 + m = 250 + 80= 330.
Nếu m = 30 thì 250 + m = 250+30= 280. 
HS sửa bài.
 -Ta tính được một giá trị số của biểu thức.
HS cả lớp hoàn thành bài 1,2
- HS Yếu
Dành cho hs khá giỏi
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Thứ 6 ngày 02 tháng 9 năm 2011
Toán
Tiết 5 : LUYỆN TẬP
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức: 
- Ôn lại biểu thức có chứa một chữ, làm quen với biểu thức có chứa phép tính nhân, chia. Làm quen với công thức tính CVHV có độ dài cạnh a
2.Kĩ năng: Ôn lại cách tính & cách đọc giá trị của biểu thức.
II.CHUẨN BỊ: VBT - Bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐTượng HS
Khởi động: 
Bài cũ: 
Biểu thức có chứa một chữ
Yêu cầu HS sửa bài về nhà.
GV nhận xét
Bài mới: 
GV giới thiệu bài – ghi tựa bài.
Hoạt động: Luyện tập –thực hành
Bài tập 1:
-Đây là dạng toán nào? 
 -Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được gì?
 GV treo bảng phụ HDHS làm phần a.
Gọi HS lên bảng làm bài còn lại.
 GV sửa bài nhận xét.
Bài tập 2:
 GV tổ chức cho HS thi đua cặp đôi, những HS còn lại làm nháp.
GV nhận xét tuyên dương.
Bài tập3: Gọi HS đọc yêu cầu bài. 
 GV tổ chức cho HS thi “tiếp sức”
- GV cùng HS cả lớp theo dõi nhận xét- tuyên dương.
Bài tập 4:
GV vẽ hình vuông trên bảng
Hãy tìm chu vi hình vuông?
GV cho HS nêu cách tính chu vi hình vuông có cạnh dài lần lượt là 3cm, 5cm, 8cm.
GV chấm một số vở –nhận xét.
Củng cố 
 Nêu quy tắc và công thức tính chu vi hình vuông?
Dặn dò: 
Chuẩn bị bài: Các số có 6 chữ số
Làm bài 3/7 (SGK)
Hát 
 2 HS lên bảng sửa bài
HS nhận xét bài bạn.
HS đọc yêu cầu bài và làm bài vào vở nháp + 1HS lên bảng làm
Kết quả là:
a. 32; 42; 60. b. 9; 6; 3.
c. 106; 82; 156. d. 79; 60; 7.
 - HS sửa bài
HS đọc yêu cầu bài, nêu cách thực hiện.
 - Từng cặp HS lên bảng làm bài
 a.Với n =7 thì 35+3 x n = 35+3 x 7 
 = 35+21= 56
 b.Với m = 9 thì 168 – m x 5
 = 168 – 9 x 5 
 = 168 – 45 = 123.
 c.Với x = 34 thì 237 - ( 66 + x) 
 = 237 -(66 + 34) = 237 – 100 = 137.
 d.Với y = 9 thì 37 x (18 : y) 
 = 37 x (18: 9)=37 x2 = 74 
HS sửa & thống nhất kết quả
HS đọc yêu cầu bài, nêu cách thực hiện, cử đại diện lên bảng thi đua.
Kết quả là: 40; 28; 167; 32.
 HS đọc yêu cầu bài
 HS nêu quy tắc: Chu vi hình vuông lấy độ dài một cạnh nhân với 4.
HS nêu cách tính:
 3 x 4 = 12 (cm)
 5 x 4 = 20 (cm)
 8 x 4 = 32 (cm)
 HS sửabài.
 Vài HS nhắc lại 
HS cả lớp hoàn thành bài 1,2,3a
HS Yếu
Bài 3b,c và bài 4 dành cho HS khá giỏi
RÚT KINH NGHIỆM TIẾ DẠY
TUẦN 2: Thứ 6 ngày 02 tháng 9 năm 2011

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TOAN 4 TUAN 1.doc