I. MỤC TIÊU:
Giúp HS thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số ( chia hết, chia có dư).
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Kiểm tra bài cũ :
- 2 HS lên bảng làm bài
a, 18 : 6 + 24 :6 b, 60 : 3 + 9 : 3
- Lớp nhận xét, GV ghi điểm
B. Dạy bài mới:
*. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp
Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009 Toán chia cho số có một chữ số I. Mục tiêu: Giúp HS thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số ( chia hết, chia có dư). II. Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ : - 2 HS lên bảng làm bài a, 18 : 6 + 24 :6 b, 60 : 3 + 9 : 3 - Lớp nhận xét, GV ghi điểm B. Dạy bài mới: *. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp HĐ1. Trường hợp chia hết - GV nêu phép chia: 128 472 : 6 = ? - HS đặt tính và tính vào vở nháp. - HS khá, giỏi lên bảng vừa thực hiện vừa nêu miệng cách chia - GV chốt cách chia như ( SGK ) HĐ2. Trường hợp chia có dư - GV nêu phép chia: 230 859 : 5 = ? - HS nêu cách chia - HS khá, giỏi nêu cách ước lượng ở các lượt chia để tìm thương - GV hướng dẫn HS trung bình, yếu cách chia - HS đặt tính và tính vào vở nháp, tiến hành tương tự trường hợp chia hết. - Hướng dẫn HS cách ghi kết quả: 230 859 : 5 = 46171 ( dư 4 ) Lưu ý HS: Trong phép chia có dư, số dư bé hơn số chia. HĐ3. Thực hành Bài 1: Đặt tính rồi tính - HS đọc yêu cầu bài tập - HS hoạt động cá nhân vào vở - GV gọi lần lượt HS lên bảng làm bài - Lớp nhận xét kết quả trên bảng, GV chốt kết quả đúng. Bài 2 : Giải toán - 1HS đọc yêu cầu bài toán - GV giúp HS nắm vững yêu cầu BT - HS trung bình nêu cách giải - Lớp làm bài vào vở nháp - 1 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét, GV kết luận bài giải đúng. Bài giải Số lít xăng ở mỗi bể là: 128610 : 6 = 21435 ( l ) Đáp số: 21435 l xăng Bài 3: Giải toán (HS khá, giỏi) - HS đọc nội dung, yêu cầu bài tập - GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài - HS khá, giỏi nêu cách làm - HS tự làm bài vào vở ôli, 1HS khá lên bảng chữa bài. - HS nhận xét. GV chốt bài giải đúng. Bài giải. Thực hiện phép chia ta có: 187250 : 8 = 23406 ( dư 2 ) Vậy có thể xếp được vào nhiều nhất 23406 hộp và còn thừa 2 áo Đáp số: 23406 hộp và còn thừa 2 áo IV. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
Tài liệu đính kèm: