1/Bài cũ: Bài 1/79
2/Bài mới: Giới thiệu đề
a/HĐ1: Biết cách thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
-GV viết lên bảng phép chia 320 : 40 và yêu cầu HS suy nghĩ và áp dụng tính chất một số chia cho một tích để thực hiện phép chia trên.
- Vậy 320 chia 40 được mấy ?.
-Em có nhận xét gì về kết quả 320 : 40 và 32 : 4 ?
*GVKL: Vậy để thực hiện 320:40 ta chỉ việc xóa đi một chữ số 0 ở tận cùng của 320 và 40 để được 32 và 4 rồi thực hiện chia 32:4.
-GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện tính 320:40, có sử dụng tính chất vừa nêu trên.
-GV nhận xét và kết luận (SGK a).
*Phép chia 32000:400
-Hướng dẫn, tương tự như VD1.
-GV nêu kết luận: SGK (c)
- Vậy khi thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 chúng ta có thể thực hiện như thế nào?
TUẦN: 15 Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009 Toán: CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0 I-Mục tiêu: -Giúp HS: Biết cách thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. II-Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1/Bài cũ: Bài 1/79 2/Bài mới: Giới thiệu đề a/HĐ1: Biết cách thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. -GV viết lên bảng phép chia 320 : 40 và yêu cầu HS suy nghĩ và áp dụng tính chất một số chia cho một tích để thực hiện phép chia trên. - Vậy 320 chia 40 được mấy ?. -Em có nhận xét gì về kết quả 320 : 40 và 32 : 4 ? *GVKL: Vậy để thực hiện 320:40 ta chỉ việc xóa đi một chữ số 0 ở tận cùng của 320 và 40 để được 32 và 4 rồi thực hiện chia 32:4. -GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện tính 320:40, có sử dụng tính chất vừa nêu trên. -GV nhận xét và kết luận (SGK a). *Phép chia 32000:400 -Hướng dẫn, tương tự như VD1. -GV nêu kết luận: SGK (c) - Vậy khi thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 chúng ta có thể thực hiện như thế nào? b/HĐ2: Luyện tập, thực hành Bài 1/80: -GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 2/80:HS nêu yêu cầu Bài 3a/80: GV yêu cầu HS tự làm bài. Bài 3b dành cho HS khá giỏi -GV nhận xét và cho điểm HS. 3/Củng cố dặn dò: -Khi thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 chúng ta phải lưu ý đến điều gì? -Bài sau : Chia cho số có 2 chữ số (tt). -2 HS lên bảng làm bài. -HS thực hiện: 320 : 40 = 320 : (10 x 4) = 320 : 10 : 4 = 32 : 4 = 8 -8 -Đều có cùng kết quả là 8 - HS nêu lại kết luận. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp. 40 8 -HS nêu lại kết luận. - Khi thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ số 0, ta có thể cùng xóa đi một, hai, ba... chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia rồi chia như thường. -HS đọc lại kết luận trong SGK. -3 HS lên bảng làm bài , cả lớp làm vào bảng con 3 bài. Tìm x là thừa số chưa biết. -2HS lên bảng làm bài , cả lớp làm vào VBT. -1 HS lên bảng làm bài , cả lớp làm vào VBT. -Chúng ta phải lưu ý xóa bao nhiêu chữ số 0 của tận cùng của số chia thì phải xóa bấy nhiêu chữ số tận cùng của số bị chia. TUẦN: 15 Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009 Toán : CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I-Mục tiêu: -Biết cách thực hiện phép chia số có 3 chữ số cho số có hai chữ số.( chia hết và chia có dư) HS khá giỏi tìm được thừa số ,số chia chưa biết II-Đồ dùng dạy học: Phấn màu, bảng con. III-Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1/Bài cũ: Bài 2/80 2/Bài mới: Giới thiệu đề a/HĐ1: Hướng dẫn thực hiện phép chia cho số có hai chữ số: a) Trường hợp chia hêt:Phép chia 672 : 21 -GV yêu cầu HS dựa vào cách đặt tính chia cho số có một chữ số để đặt tính 672 : 21. - Chúng ta thực hiện chia theo thứ tự nào? -Chú ý: GV cần giúp HS tập ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia VD: 67 : 21 ta có thể lấy 6 : 2 được 3 - Phép chia 672 : 21 là phép chia có dư hay phép chia hết? Vì sao? b)Trường hợp chia có dư Phép chia 779:18 -GV viết lên bảng phép chia trên và yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính. -GV hướng dẫn lại HS thực hiện đặt tính và tính như nội dung SGK trình bày. - Phép chia trên là phép chia hết hay phép chia dư? -Trong các phép chia có số dư chúng ta phải chú ý điều gì? b/HĐ2: Luyện tập, thực hành *Bài 1 /81: Đặt tính rồi tính. -GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng của bạn. *Bài 2/81: Gọi 1 HS đọc đề -GV nhận xét và cho điểm HS. *Bài 3 : (dành cho HS khá giỏi) 3/Củng cố dặn dò: - Bài sau : Chia cho số có 2 chữ số (tt). -2 HS lên bảng làm bài. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp. Thực hiện chia theo thứ tự từ trái sang phải. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp. 67’2’ 21 63 32 42 42 0 -Là phép chia hết vì có số dư bằng 0. 18 43 59 54 5 -Là phép chia có sô dư bằng 5. -Trong các phép chia có dư, số dư luôn nhỏ hơn số chia. -HS làm vào bảng con -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở tìm được số bộ bàn ghế mỗi phòng Tìm được x TUẦN: 15 Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2009 Toán : CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT) I-Mục tiêu: Giúp HS: -Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 2 chữ số.(chia hết, chia có dư) II-Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1/Bài cũ: Bài 1 b/81 2/Bài mới: Giới thiệu đề a/HĐ1:Hướng dẫn thực hiện phép chia a)Trường hợp chia hêt: Phép chia 8192:64 -GV hướng dẫn lại HS thực hiện đặt tính và tính như nội dung SGK trình bày. - Phép chia 8192:64 là phép chia hết hay phép chia có dư ? -GV chú ý hướng dẫn HS cách ước lượng thương trong các lần chia. b)Trường hợp chia có dư Phép chia 1154:62 -GV hướng dẫn lại HS thực hiện đặt tính và tính như nội dung SGK trình bày. - Phép chia 1154:62là phép chia hết hay phép chia có dư. -Trong các phép chia có dư chúng ta cần chú ý điều gì? b/HĐ2: Luyện tập, thực hành *Bài 1a: Làm bảng con bài a. -GV yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính. *Bài 2: Gọi 1 HS đọc nội dung bài . -Muốn biết đóng được bao nhiêu tá bút chì và thừa mấy cái chúng ta phải làm gì? -GV yêu cầu HS tự tóm tắt đề bài và làm bài. -GV yêu cầu HS tự làm bài. 3/Củng cố dặn dò: -Tiết sau: Luyện tập -2 HS lên bảng làm bài. -1 HS lên bảng làm bài 64 64 128 179 128 512 512 0 -Là phép chia hết. -1 HS lên bảng làm bài. 62 62 18 534 496 38 -Là phép chia có số dư bằng 38. -Số dư luôn nhỏ hơn số chia. -2 HS lên bảng làm , mỗi HS làm một con tính. HS cả lớp làm vào bảng con. -Chúng ta phải thực hiện phép tính chia 3500 : 12 -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT. TUẦN: 15: Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2009 Toán : LUYỆN TẬP I-Mục tiêu: Giúp HS: - Thực hiện phép chia có nhiều chữ số cho số có 2 chữ số.( chia hết, chia có dư) II-Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1/Bài cũ: Bài 1b/82 -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm. 2/Bài mới: Giới thiệu đề *Hướng dẫn luyện tập a/HĐ1: Thực hiện phép chia có nhiều chữ số cho số có 2 chữ số Bài 1/82: Gọi HS nêu y/c bài tập -GV nhận xét và cho điểm HS. : Bài 2b/82 Gọi HS nêu y/c bài tập - Khi thực hiện tính giá trị của các biểu thức có cả các dấu tính nhân, chia, cộng , trừ chúng ta làm theo thứ tự nào? -GV yêu cầu HS làm bài theo nhóm (2 nhóm cùng nội dung) -GV yêu cầu HS dưới lớp nhận xét bài làm của các nhóm trên bảng. Bài 3/82 Gợi ý cho HS khá giỏi về nhà làm bài 3/Củng cố dặn dò: -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập 1/83. - Bài sau : Chia cho số có 2 chữ số (tt). -2 HS lên bảng làm bài. HS nêu yêu cầu -4 HS lần lượt lên bảng làm , HS cả lớp làm vào bảng con. -Chúng ta thực hiện các phép tính nhân chia trước, thực hiện các phép tính cộng trừ sau. -HS làm bài theo nhóm và trình bày. *Các bước giải: -Tìm số nan hoa mà mỗi xe đạp cần có -Tìm số xe đạp lắp được và số nan hoa còn thừa. TUẦN: 15 Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009 Toán : CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT) I/Mục tiêu: -Biết thực hiện phép chia có 5 chữ số cho số có 2 chữ số.( chia hết, chia có dư) HS khá giỏi vận dụng giải bài toán có lời văn. Hoạt đông của thầy Hoạt động của trò 1/Bài cũ: Bài 1/83 2/Bài mới: Giới thiệu đề a/HĐ1: Biết thực hiện phép chia có 5 chữ số cho số có 2 chữ số. Trường hợp chia hêt *Phép chia 10150:43 -GV hướng dẫn HS thực hiện đặt tính và tính như nội dung SGK trình bày. - Phép chia 10105:43=235 là phép chia hết hay phép chia có dư? -GV chú ý hướng dẫn HS cách ước lượng thương trong các lần chia. Trường hợp chia có dư *Phép chia 26345:35 -GV hướng dẫn lại HS thực hiện đặt tính và tính như nội dung SGK trình bày. - Phép chia 26345:35 là phép chia hết hay phép chia có dư. -Trong các phép chia có dư chúng ta cần chú ý gì?. b/HĐ2: Luyện tập, thực hành *Bài 1 Gọi 1 HS nêu y/c bài . -GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng của bạn. *Bài 2: dành cho HS khá giỏi -Hướng dẫn HS làm bài 3/Củng cố dặn dò : -Bài sau : Luyện tập. -2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp. -HS thực hiện chia theo hướng dẫn GV. 10105 43 150 235 215 00 -Là phép chia hết. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp. 26345 35 752 095 25 -Là phép chia có số dư bằng 25. -Số dư luôn nhỏ hơn số chia. -4 HS lần lượt lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào bảng con -HS nhận xét. Luyện toán : Ôn: Chia cho số có hai chữ số I.Mục tiêu: Giúp HS chia được số có hai chữ số II.Lên lớp: Cho HS thực hiện các phép chia sau: 1. 546: 87, 987: 43 , 675: 76 , 5432 : 79 2. Khối lớp 4 có 190 học sinh được xếp thành 15 hàng. Hỏi mỗi hang có tất cả bao II-Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/Bài cũ: Bài 1/83 2/Bài mới: Giới thiệu đề a/HĐ1: Biết thực hiện phép chia có 5 chữ số cho số có 2 chữ số. Trường hợp chia hêt *Phép chia 10150:43 -GV hướng dẫn HS thực hiện đặt tính và tính như nội dung SGK trình bày. - Phép chia 10105:43=235 là phép chia hết hay phép chia có dư? -GV chú ý hướng dẫn HS cách ước lượng thương trong các lần chia. Trường hợp chia có dư *Phép chia 26345:35 -GV hướng dẫn lại HS thực hiện đặt tính và tính như nội dung SGK trình bày. - Phép chia 26345:35 là phép chia hết hay phép chia có dư. -Trong các phép chia có dư chúng ta cần chú ý gì?. b/HĐ2: Luyện tập, thực hành *Bài 1 Gọi 1 HS nêu y/c bài . -GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng của bạn. *Bài 2: dành cho HS khá giỏi -Hướng dẫn HS làm bài 3/Củng cố dặn dò : -Bài sau : Luyện tập. -2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp. -HS thực hiện chia theo hướng dẫn GV. 10105 43 150 235 215 00 -Là phép chia hết. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp. 26345 35 752 095 25 -Là phép chia có số dư bằng 25. -Số dư luôn nhỏ hơn số chia. -4 HS lần lượt lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào bảng con -HS nhận xét.
Tài liệu đính kèm: