I. Mục tiêu:
- Đọc, viết được các số đến lớp triệu
- Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số
- HSK-G: làm thêm bài 3d,e, 4c
- Rèn kỹ năng đọc, viết số đén lớp triệu
- Giáo dục tính cẩn thận
.II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ kẻ BT1,PBT bài 1
III.Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Bài “Triệu và lớp triệu (tiếp theo)”
- HS 1: đọcsố: 7 312 836; 351 600 307
- HS 2: viết số: Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt
Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm bốn mươi
2. Dạy bài mới:
TUẦN 2 Ngày soạn: 03/09/2011 Ngày dạy: 05/09/2011 Tiết 1. Tốn (tiết 11): Triệu và lớp triệu (tiếp theo) I. Mục tiêu: - Đọc, viết đđược một số đến lớp triệu. - HS được củng cố về hàng và lớp - HSKG: làm thêm bài 4 - Rèn kỹ năngđđọcđviết các số đến lớp triệu - Giáo dục tính cẩn thận đ II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập: bài 1 - Bảng phụ kẻ bảng ở bài mới III.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Bài “Triệu và lớp triệu” - HS 1: lớp triệu gồm những hàng nào? đọc số 326 312 450 - HS 2: viết số: Bảy triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm 2. Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu bài học, ghi đề bài. b.Các hoạt động: Hoạt động 1: hướng dẫn đọc và viết số Mục tiêu: Đọc, viết đđược một số đến lớp triệu. Tiến hành: - Treo bảng phụ kẻ bảng như trong SGK - Yêu cầu HS viết lại số đã cho ra bảng lớp - Cho HS đọc số này: Ba trăm bốn mươi hai triệu, một trăm măn mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba. - HD thêm: + tách số thành từng lớp + đọc từ trái sang phải, tại mỗi lớp dựa vào cách đọc số có ba chữ số và thêm tên lớp đó. Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: Rèn kỹ năng đọc, viết số Tiến hành: Bài 1: viết và đọc số theo bảng sau - Gọi HS đọc đề - Treo bảng phụ - Cho viết số tương ứng vào bảng con - Nhận xét, sửa sai. Bài 2: đọc số - Gọi HS đọc đề - Cho HS đọc miệng - Nhận xét, sửa sai Bài 3: viết số - Gọi HS đọc đề - Cho HS làm vở - Chấm điểm, nhận xét Bài 4 (HSKG): nhìn vào bảng trả lời câu hỏi - Gọi HS đọc đề - Cho HS trả lời miệng - Nhận xét, sửa sai - Quan sát - 1HS lên bảng,lớp viết bảng con - 2HS đọc - Theo dõi và nhắc lại - Đọc đề - 1HS lên bảng, lớp viết bảng con - Đọc đề - HS nối tiếp đọc - Đọc đề - 1HS lên bảng, lớp làm vở - Đọc đề - HSKG trả lời Lắng nghe Quan sát Cùng tr/lời Lắng nghe Lắng nghe Nhắc lại Lắng nghe 3. Củng cố, dặn dò: - Nêu các hàng, lớp đã học - Về nhà xem lại bài - Nhận xét tiết học - Bài sau: “Luyện tập” IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Tiết 4. Tốn (tiết 12): Luyện tập I. Mục tiêu: - Đọc, viết được các số đến lớp triệu - Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số - HSK-G: làm thêm bài 3d,e, 4c - Rèn kỹ năng đọc, viết số đén lớp triệu - Giáo dục tính cẩn thận .II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ kẻ BT1,PBT bài 1 III.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Bài “Triệu và lớp triệu (tiếp theo)” - HS 1: đọcsố: 7 312 836; 351 600 307 - HS 2: viết số: Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm bốn mươi 2. Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu bài học, ghi đề bài. b.Các hoạt động: Hoạt động 1: Ôn lại các lớp, hànghàng Mục tiêu: HS ôn lại các kiến thức đã học 2 tiết trước. Tiến hành: - Cho HS nêu các hàng các lớp từ nhỏ đến lớn - Các số đến lớp triệu có thể có mấy chữ số? - Yêu cầu HS cho VD số có đến hàng chục triệu, hàng trăm triệu. Hoạt động 2: Luyện tập Mục tiêu: Đọc, viết được các số đến lớp triệu. Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. Tiến hành: Bài 1: viết theo mẫu - Gọi HS đọc đề - Treo bảng phụ - HD mẫu 1 trường hợp trong bài tập - Cho HS làm PBT - Chấm diểm, nhận xét, sửa sai. Bài 2: đọc số - Yêu cầu HS nêu miệng - Nhận xét, sửa sai Bài 3: viết số - Gọi HS đọc đề - Yêu cầu HS làm vở - HSKG làm thêm câu d, e - Chấm bài, nhận xét, sửa sai. Bài 4: nêu giá trị chữ số 5 trong mỗi số - Gọi HS đọc đề - Cho HS làm nháp - HSKG làm thêm câu c - Chấm điểm, nhận xét - Nêu - 7, 8, 9 chữ số - Vài HS nêu - Đọc đề - Theo dõi - 1HS lên bảng, lớp làm PBT - Đọc đề - 8HS nối tiếp nêu - Đọc đề - 1HS lên bảng, lớp làm vở - Đọc đề - 1HSlên bảng, lớp làm nháp Theo dõi Cùng tr/lời Theo dõi Nhắc lại Cùng tr/lời Theo dõi Theo dõi Lắng nghe Lắng nghe 3. Củng cố, dặn dò: - Tổng kết giờ học - Về nhà xem lại bài - Nhận xét tiết học - Bài sau: “Luyện tập” IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯ Ngày soạn: 04/09/2011 Ngày dạy: 06/09/2011 Tiết 1. Tốn (tiết 13): Luyện tập I. Mục tiêu: - Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu. - Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. - HSK-G: làm thêm: bài 1 nêu giá trị chữ số 5, bài 2c,d, bài 3b,bài 5 - Rèn kỹ năng đọc, viết số đến lớp triệu - Giáo dục tính cẩn thận .II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ kẻ BT4,PBT bài 4 III.Các hoạt động dạy học: Kiểm tra bài cũ: Bài “Luyện tập” HS 1: đọcsố: 178 320 005; 1 000 001 HS 2: nêu giá trị chữ số 5trong số: 836571, 715638 2. Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu bài học, ghi đề bài. b.Các hoạt động: Hoạt động 1: HDHS làm bài 1, 2, 3 Mục tiêu: Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu. Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. Tiến hành: Bài 1: đọc số nêu giá trị của chữ số 3 và 5 - Gọi HS đọc đề - Cho HS đọc miệng và nêu giá trị của chữ số 3 - HSKG: nêu thêm giá trị của chữ số 5 - Nhận xét, sửa sai Bài 2: viết số - Gọi HS đọc đề - Cho HS làm vở - HSKG: làm thêm câu c, d - Chấm diểm, nhận xét, sửa sai. Bài 3: đọc bảng số liệu trả lời câu hỏi - Gọi HS đọc đề - Yêu cầu HS nêu miệng - HSKG: làm thêm câu b - Nhận xét, sửa sai Hoạt động 2: HDHS làm bài 4 Mục tiêu: giới thiệu tỉ và lớp tỉ Tiến hành: Bài 4: cho biết: Một nghìn triệu gọi là một tỉ Gọi HS đọc đề Cho HS làm PBT Chấm điểm, nhận xét Cho HS đọc các số đó Bài 5 (HSKG): đọc số dân trên bản đồ Gọi HS đọc đề Yêu cầu HS nhìn vào bản đồ và đọc số dân của các tỉnh từ Bắc đến Nam. Nhận xét, sửa sai - Đọc đề - Nối tiếp đọc - HSKG nêu giá trị của chữ số 5 - Đọc đề - 1HS lên bảng, lớp làm vở - Đọc đề - HS nêu - Theo dõi - Đọc đề - 1HS lên bảng, lớp làm PBTû - Đọc đề - HSKG nối tiếp đọc Lắng nghe Nhắc lại Làm bài Lắng nghe Nhắc lại Làm bài Lắng nghe Lắng nghe Lắng nghe Nhắc lại Nhắc lại 3.Củng cố, dặn dò: Tổng kết giờ học Về nhà xem lại bài Nhận xét tiết học Bài sau: “Dãy số tự nhiên” IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J Tiết 4. Tốn (tiết 14): Dãy số tự nhiên I. Mục tiêu: - Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. - HSKG: làm thêm bài 4b, c - Rèn kỹ năngđđviết số tự nhiên liên tiếp. - Giáo dục tính cẩn thận đ II. Đồ dùng dạy học: Phiếu bài tập: bài 4; Bảng phụ kẻ bài tập 1, 2 III.Các hoạt động dạy học: Kiểm tra bài cũ: Bài “Luyện tập” HS 1: đọc số và nêu giá trị của chữ số 5 trong các số: 82 175 263; 850 003 200 HS 2: viết số gồm: 5 chục triệu, 7 triệu, 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn,và 2 đơn vị. 2. Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu bài học, ghi đề bài. b.Các hoạt động: Hoạt động 1: giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên Mục tiêu: Bước đầu nhận biết về STN, dãy STN và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. Tiến hành: a) Số tự nhiên và dãy số tự nhiên - Gọi HS nêu các số có 1 chữ số đã học - Các số 0, 1, 2, 3, 4, ., 19, 20, 21, .. là các số tự nhiên.Các số tự nhiên được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn gọi là dãy số tự nhiên. - Cho HS phân biệt đâu dãy số tự nhiên đâu không phải là dãy số tự nhiên. b) Tia số - Cho HS quan sát tia số - Giới thiệu tia số và nêu đặc điểm của tia số - Cho HS vẽ tia số c) Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. - Cho HS quan sát dãy số tự nhiên và nêu câu hỏi để HS nhận ra một số đặc điểm của dãy số tự nhiên: thêm 1 vào được số liền sau; bớt 1 được số liền trước; không có số tự nhiên lớn nhất. Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết số liên tiếp trong dãy số đã cho. Tiến hành: Bài 1: viết số liến sau - Treo bảng phụ, hỏi làm thế nào tìm số liền sau - Cho viết số tương ứng vào bảng con - Nhận xét, sửa sai. Bài 2: viết số liền trước - Làm thế nào để tìm số liền trước? - Cho HS làm bảng con - Nhận xét, sửa sai Bài 3: viết số thích hợp để có 3 STN liên tiếp Cho HS làm vở Chấm điểm, nhận xét Bài 4: viết số thích hợp vào chỗ chấm Cho HS tìm quy luật của dãy số Cho HS làm PBT HSKG: làm thêm câu b, c Chấm điểm, nhận xét, sửa sai - HS nêu - Theo dõi và nhắc lại - Quan sát và trả lời - Quan sát - Theo dõi nhắc lại - Vẽ tia số - Quan sát và trả lời - Đọc đề - Trả lời - 1HS lên bảng, lớp viết bảng con - Đọc đề - Trả lời - 1HS lên bảng, lớp viết bảng con - Đọc đề - 1HS lên bảng, lớp làm vở - Đọc đề - HS nêu - 2 HS lên bảng, lớp làm PBT Theo dõi Cùng tr/lời Theo dõi Cùng nêu Lắng nghe Cùng tính Lắng nghe Nhắc lại Theo dõi Cùng tr/lời Theo dõi Cùng nêu Lắng nghe Cùng tính Lắng nghe Nhắc lại 3.Củng cố, dặn dò: Nêu các đặc điểm của dãy số tự nhiên Về nhà xem lại bài Nhận xét tiết học Bài sau: “ ... i tập: >, <, = 35784 . 35790; 1234 999 HS 2: viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 7683, 7836; 7863; 7638 2. Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu bài học, ghi đề bài. b.Các hoạt động: Hoạt động 1: HDHS làm bài 1, 3 Mục tiêu: Tiến hành: Viết và so sánh được các số tự nhiên. Bài 1: viết số bé nhất, số lớn nhất - Gọi HS đọc đề - Cho HS làm bảng con - Nhận xét, sửa sai Bài 3: viết chữ số thích hợp vào ô trống - Gọi HS đọc đề - Cho HS làm PBT - Chấm diểm, nhận xét, sửa sai. Hoạt động 2: HDHS làm bài 4, 5, 2 Mục tiêu: Bước đầu làm quen dạng x < 5, 2 < x < 5 với x là số tự nhiên. Tiến hành: Bài 4: tìm STN x biết x < 5; 2 < x < 5 Gọi HS đọc đề Cho HS làm vở Chấm điểm, nhận xét Bài 5 (HSKG): tìm số tròn chục x: 68 < x < 92 Gọi HS đọc đề Cho HS làm nháp Nhận xét, sửa sai Bài 2 ( HSKG ): Gọi HS đọc đề - Yêu cầu HS nêu miệng - Nhận xét,sửa sai - Đọc đề - 1HS lên bảng, lớp làm bảng con - Đọc đề - 1HS lên bảng, lớp làm PBT - Đọc đề - 1HS lên bảng, lớp làm vởû - Đọc đề - 1HSKG lên bảng, lớp làm nháp - Đọc đề - HSKG nêu Lắng nghe Nhắc lại Làm bài Lắng nghe Nhắc lại Làm bài Lắng nghe Lắng nghe 3.Củng cố, dặn dò: Tổng kết giờ học Về nhà xem lại bài Nhận xét tiết học Bài sau: “Yến, tạ, tấn” IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J Tiết 4. Tốn (tiết 18): Yến, tạ, tấn I. Mục tiêu: - Bước đầu nhận biết về độ lớn của yến, tạ, tấn; mối quan hệ của tạ, tấn với ki-lô-gam . - Biết chuyển đổi đơn vị đo giữa tạ, tấn và ki-lô-gam. - Biết thực hiện phép tính với các số đo: tạ, tấn. - HSKG: làm hết bài 3, làm thêm bài 4 - Rèn kỹ đổi đơn vị đo khối lượng. - Giáo dục tính cẩn thận đ II. Đồ dùng dạy học: Phiếu bài tập: bài 2 - Bảng ghi bài tập 2 III.Các hoạt động dạy học: Kiểm tra bài cũ: Bài “Luyện tập” HS 1: viết 5 số thích hợp vào chỗ trống 45700; 45800; ; ; ; ; ; HS 2: tìm x biết 120 < x < 150 ( x là số tròn chục ) 2. Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu bài học, ghi đề bài. b.Các hoạt động: Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo khối lượng yến, tạ tấn. Mục tiêu: Bước đầu nhận biết về độ lớn của yến, tạ, tấn; mối quan hệ của tạ, tấn với ki-lô-gam. Tiến hành: a) Giới thiệu đơn vị yến - Hãy nêu những đơn vị đã học? - Giới thiệu như ở SGK: 1 yến = 10 kg - Hỏi thêm: 10 kg = yến 2 yến = kg b) Giới thiệu đơn vị tạ như SGK: 1tạ = 10 yến 1tạ = 100 kg c) Giới thiệu đơn vị tấn như SGK: 1tấn = 10 tạ 1tấn = 1000 kg - Hỏi thêm: con voi cân nặng 2000kg vậy nó nặng ?tấn ?tạ Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: Biết chuyển đổi đơn vị đo giữa tạ, tấn và ki-lô-gam. Biết thực hiện phép tính với các số đo: tạ, tấn. Tiến hành: Bài 1: viết số thích hợp vào chỗ chấm - Gợi ý hình dung xem con vật nào nhẹ nhất, nặng nhất. - Cho HS nêu miệng - Nhận xét, sửa sai. Bài 2: viết số thích hợp vào chỗ chấm - Cho HS làm PBT - Chấm điểm, nhận xét, sửa sai Bài 3: tính - Lưu ý các phép tính có đơn vị - Cho HS làm vở 2 phép tính bất kì - HSKG làm hết bài - Chấm điểm, sửa sai Bài 4 (HSKG) - Lưu ý đơn vị đo khối lượng muối của hai chuyến khác nhau, phải đổi đơn vị. - Cho HS làm nháp - Nhận xét, sửa sai - HS nêu: ki-lô-gam , gam - Theo dõi và nhắc lại - Trả lời - Theo dõi, nhắc lại - Theo dõi và nhắc lại - HS nêu - Đọc đề - Theo dõi - 3HS nêu - Đọc đề - 3 HS lên bảng, lớp làm PBTû - Đọc đề - Theo dõi - 1HS lên bảng, lớp làm vở - Đọc đề, phân tích đề - Theo dõi - 1HSKG lên bảng, lớp làm nháp Theo dõi Cùng tr/lời Theo dõi Cùng nêu Lắng nghe Cùng tính Lắng nghe Nhắc lại Theo dõi Cùng tr/lời Theo dõi Cùng nêu Lắng nghe Cùng tính Lắng nghe Nhắc lại 3.Củng cố, dặn dò: Cho HS nêu lại các đơn vị đo khối lượng vừa học và mối quan hệ giữa chúng. Về nhà xem lại bài Nhận xét tiết học Bài sau: “Bảng đơn vị đo khối lượng” IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯JJ Ngày soạn: 07/09/2011 Ngày dạy: 09/09/2011 Tiết 1. Tốn (tiết 19): Bảng đơn vị đo khối lượng I. Mục tiêu: - Nhận biết được tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đề-ca-gam, héc-tô-gam; quan hệ giữa đề-ca-gam, héc-tô-gam và gam. - Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lượng. - Biết thực hiện phép tính với số đo khối lượng. - HSKG: làm thêm bài 3, bài 4 - Rèn kỹ đổi đơn vị đo khối lượng. - Giáo dục tính cẩn thận đ II. Đồ dùng dạy học: Phiếu bài tập: bài 1 - Bảng phụ kẻ bảng đơn vị đo khối lượng III.Các hoạt động dạy học: Kiểm tra bài cũ: Bài “Yến, tạ, tấn” HS 1: Bao nhiêu kg thì bằng 1 yến, 1 tạ, 1 tấn 1 tạ = ? yến; 1 tấn = ? tạ HS 2: làm bài 2c 2. Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu bài học, ghi đề bài. b.Các hoạt động: Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo khối lượng đề-ca-gam; héc-tô-gam. Mục tiêu: Nhận biết được tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đề-ca-gam, héc-tô-gam; quan hệ giữa đề-ca-gam, héc-tô-gam và gam. Tiến hành: a) Giới thiệu đơn vị đề-ca-gam - Giới thiệu như ở SGK: 1 dag = 10 g; 10g = 1dag - Hỏi thêm: mỗi quả cân nặng 1g hỏi có? quả cân như thế thì bằng 1 dag. b) Giới thiệu đơn vị héc-tô-gam như SGK: 1hgï = 10 dag; 1hg = 100 g - Hỏi thêm: Mỗi quả cân nặng 1 dag hỏi có mấy quả cân như thế thì bằng 1 hg? c) Giới thiệu bảng đơn vị đo khối lượng - Yêu cầu HS nêu các đơn vị đo khối lượng đã học theo thứ tự từ bé đến lớn, ghi vào bảng đo khối lượng. - Hỏi: mỗi đơn vị đo khối lượng gấp mấy lần đơn vị nhỏ hơn liền kề với nó? và ngược lại? Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lượng. Biết thực hiện phép tính với số đo khối lượng. Tiến hành: Bài 1: viết số thích hợp vào chỗ chấm - HD mẫu một câu - Cho HS làm PBT - Chấm điểm, sửa sai. Bài 2: tính - Cho HS làm vở - Chấm điểm, nhận xét, sửa sai Bài 3 (HSKG): >, <, = - Lưu ý muốn so sánh phải đổi về cùng đơn vị - Cho HS làm vở - Chấm điểm, sửa sai Bài 4 (HSKG) - Yêu cầu HSKG nêu cách làm - Cho HS làm nháp - Nhận xét, sửa sai - Theo dõi và nhắc lại - Trả lời: 10 quả - Theo dõi, nhắc lại - Trả lời: 10 quả - HS nêu - 10 lần - Đọc đề - Theo dõi - 3HS lên bảng, lớp làm PBT - Đọc đề - 1 HS lên bảng, lớp làm vở - Đọc đề - Theo dõi - 1HSKG lên bảng, lớp làm vở - Đọc đề, phân tích đề - HSKG nêu - 1HSKG lên bảng, lớp làm nháp Lắng nghe Cùng tr/lời Làm bài Lắng nghe Cùng tr/lời Làm bài Lắng nghe Cùng tr/lời Theo dõi 3.Củng cố, dặn dò: Cho HS nêu lại bảng đơn vị đo khối lượng Về nhà xem lại bài Nhận xét tiết học Bài sau: “Giây, thế kỉ” IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J Tiết 4. Tốn (tiết 20): Giây, thế kỉ I. Mục tiêu: - Biết đơn vị giây, thế kỉ. - Biết mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỉ và năm. - Biết xác định một năm cho trước thuộc thế kỉ nào. - HSKG: làm thêm bài 2c, bài 3 - Rèn kỹ năng đổi đơn vị đo thời gian. - Giáo dục tính cẩn thận đ II. Đồ dùng dạy học: - Mặt đồng hồ III.Các hoạt động dạy học: Kiểm tra bài cũ: Bài “Bảng đơn vị đo khối lượng” HS 1: đọc bảng dơn vị đo khối lượng và nêu 3 kg = hg HS 2: điền >, <, = 6 tấn 3 yến 63 tạ; 156hg 7g 5 kg 607g 2. Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS yếu a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu bài học, ghi đề bài. b.Các hoạt động: Hoạt động 1: Giới thiệu về giây thế kỉ Mục tiêu: Biết đơn vị giây, thế kỉ. Biết mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỉ và năm. Tiến hành: a) Giới thiệu về giây - Cho HS quan sát mặt đồng hồ thật, yêu cầu HS chỉ kim giờ, kim phút, kim giây. - Nêu khoảng cách thời gian của kim giờ, kim phút, kim giây. - HD để HS biết khi kim phút đi từ vạch này sang vạch kế tiếp thì kim giây chạy được một vòng từ đâu đến đâu? - Giới thiệu như SGK: 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây b) Giới thiệu về thế kỉ - Để tính thời gian dài hàng trăm năm, người ta dùng đơn vị đo là thế kỉ: 1 thế kỉ = 100 năm. - HDHS xác định thời gian của một thế kỉ như SGK/25 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: Biết mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỉ và năm. Biết xác định một năm cho trước thuộc thế kỉ nào. Tiến hành: Bài 1: viết số thích hợp vào chỗ chấm - HD mẫu một câu - Cho HS làm bảng con. - Nhận xét, sửa sai. Bài 2: xác định năm cho trước thuộc thế kỉ nào - Cho HS nêu miệng câu a,b - HSKG trả lời thêm câu c - Nhận xét, sửa sai Bài 3 (HSKG): xác định năm cho trước thuộc thế kỉ nào, tính khoảng thời gian. - Cho HS làm nháp - Chấm điểm, sửa sai - Quan sát và chỉ - Theo dõi - Quan sát và nêu - Theo dõi và nhắc lại - Theo dõi và nhắc lại - Đọc đề - Theo dõi - 2HS lên bảng, lớp làm bảng con - Đọc đề - 2HS trả lời - Đọc đề - 1HSKG lên bảng, lớp làm nháp Theo dõi Cùng tr/lời Theo dõi Cùng nêu Lắng nghe Cùng tính Lắng nghe Nhắc lại Theo dõi Cùng tr/lời Theo dõi Cùng nêu Lắng nghe Cùng tính Lắng nghe Nhắc lại 3.Củng cố, dặn dò: Tổng kết tiết học Về nhà xem lại bài Nhận xét tiết học Bài sau: “Luyện tập” IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy: J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯J¯
Tài liệu đính kèm: