Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 21+22 - Năm học 2020-2021 - Phạm Thị Tình

doc 27 trang Người đăng Thiếu Hành Ngày đăng 23/04/2025 Lượt xem 28Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 21+22 - Năm học 2020-2021 - Phạm Thị Tình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Kế hoạch bài dạy môn Toán – Lớp 4B
Ngày soạn: 17/1/2022
Ngày dạy: Từ 24/1/2022 đến ngày 11/2/2022
TUẦN 21 + 22
 TOÁN
 QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức
- Biết thế nào là quy đồng mẫu số các phân số
 2. Kĩ năng
- Thực hiện quy đồng mẫu số các phân số (trong trường hợp 2 mẫu số không chia hết 
cho nhau)
3. Phẩm chất
- Tích cực, tự giác học bài, trình bày bài sạch sẽ, khoa học
4. Góp phần phát triển các kĩ năng
- Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic.
* BT cần làm: Bài 1, bài 2
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Đồ dùng
 - GV: + Máy vi tính, máy chiếu.
 + Phiếu học tập (dùng cho hoạt động 1) có nội dung như sau:
 Phiếu học tập
 1 ................... ....... 2 ................... .......
 3 .................... 15 5 .................... 15
 - HS: Sách, bút
2. Phương pháp, kĩ thuật
- PP: Quan sát, hỏi - đáp, thảo luận nhóm.
- KT: đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. HĐ khởi động - TBHT điều hành lớp trả lời, nhận xét.
1. Trong các phân số sau, phân số nào 
 1
bằng phân số ? 1. Chọn đáp án. C
 3
 1 9 5
A. B. C. 
 6 6 15
- Hỏi củng cố: + Vì:
+ Tại sao bạn không chọn đáp án A, B? • A: Nhân mẫu số với 2 nhưng giữ nguyên 
 tử số.
 • B: Tử số nhân với 9 nhưng mẫu số lại 
 5
+Vậy em đã làm thế nào để tìm ra ? nhân với 2.
 15 + Nhân cả tử số và mẫu số với 5.
 2. Trong các phân số sau, phân số nào 
 2. Chọn đáp án. A
 Năm học: 2021- 2022 Kế hoạch bài dạy môn Toán – Lớp 4B
 6
bằng phân số ?
 15
 2 2 6
A. B. C. 
 5 15 5
- GV hỏi củng cố:
+ Tại sao bạn không chọn đáp án B, C? + Vì:
 • B: Giữ nguyên mẫu số, chia tử số cho 3.
 • C: Giữ nguyên tử số, chia mẫu số cho 3.
 + Chia cả tử số và mẫu số cho 3.
 2
+Bạn đã làm thế nào để tìm ra ?
 5 - 1 HS nhắc lại.
- Gọi HS nhắc lại tính chất cơ bản của 
phân số.
- GV nhận xét chung, dẫn vào bài mới
2. Hình thành kiến thức 
* Mục tiêu: Biết thế nào là quy đồng mẫu số các phân số
* Cách tiến hành: Cá nhân – Lớp
*Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ:
- GV chiếu ví dụ SGK, gọi HS đọc, xác - HS đọc, xác định yêu cầu của đề.
định yêu cầu của đề.
 - HS thảo luận nhóm đôi – Chia sẻ lớp
 1
 + Để tìm được phân số bằng phân số thì 
 3
 1
 nhân cả tử số và mẫu số của phân số với cùng 
 3
 một số tự nhiên khác 0.
 2
 + Để tìm được phân số bằng phân số em thì 
 5
 2
 nhân cả tử số và mẫu số của phân số với 
 5
 cùng một số tự nhiên khác 0.
 1
 + Để 2 PS mới có cùng MS thì PS có thể 
 3
 2
 nhân cả TS và MS với 5, PS nhân cả TS và 
 5
- GV yêu cầu HS vận dụng tính chất cơ MS với 3
bản của phân số để hoàn thành phiếu bài - HS hoàn thành phiếu học tập cá nhân – Chia 
tập sau sẻ nhóm 2 – Chia sẻ lớp
(Nội dung phiếu như ở phần đồ dùng 
dạy học). Đáp án:
 1 1x5 5 2 2x3 6
 3 3x5 15 5 5x3 15
- GV chốt kết quả, khen ngợi/ động viên 
HS.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách làm, kết hợp 
 Năm học: 2021- 2022 Kế hoạch bài dạy môn Toán – Lớp 4B
chiếu kết quả.
- GV rút ra nhận xét:
 5
+ Em đã tìm được phân số nào bằng + Phân số 
 1
phân số ? 15
 3
+ Em đã tìm được phân số nào bằng 
 2 6
phân số ? + Phân số 
 5 15
 5 6
+ Em có nhận xét gì về mẫu số của 2 + Hai phân số và đều có mẫu số là 15.
phân số này? (Kết hợp hiệu ứng mẫu 15 15
số)
 1 2
- GV kết luận: Hai phân số và - HS nhắc lại.
 3 5
đã được quy đồng mẫu số thành hai 
 5 6
phân số và ; 15 gọi là mẫu số 
 15 15
 5 6
chung của 2 phân số và .
 15 15
*Hoạt động 2: Hướng dẫn cách quy 
đồng mẫu số các phân số:
 1 2
VD: Quy đồng MS 2 phân số : và - HS trình bày lại cách quy đồng 
 3 5
* Hướng dẫn HS nhận xét và rút ra cách 
quy đồng (như SGK) - HS nêu quy tắc. (SGK trang 115)
- GV gọi HS phát biểu quy tắc.
- Nhận xét, khen ngợi, chốt: Thực chất 
của việc quy đồng mẫu số các phân số - Lắng nghe
là sử dụng tính chất cơ bản của phân 
số làm cho 2 phân số có mẫu số bằng - HS lấy VD về quy đồng MS các phân số và 
nhau. thực hành.
* Lưu ý giúp đỡ hs M1+M2 
3. HĐ thực hành 
* Mục tiêu: Thực hiện quy đồng được mẫu số các phân số
* Cách tiến hành: Cá nhân – Nhóm – Lớp
Bài 1: - Làm cá nhân - Chia sẻ nhóm 2 – Lớp
- Chiếu nội dung bài tập. Đáp án: 
- Gọi HS đọc đề bài. a. Ta có:
- GV nhận xét, chốt, khen ngợi/ động 5 5x4 20 1 1x6 6
viên. 6 6x4 24 4 4x6 24
 b.Ta có:
- Chốt lại cách quy đồng MS các PS 3 3x7 21 3 3x5 15
 5 5x7 35 7 7x5 35
 c. Ta có:
 9 9x9 81 8 8x8 64
+ Ta có thể chọn MSC ở phần a là bao 8 8x9 72 9 9x8 72
 Năm học: 2021- 2022 Kế hoạch bài dạy môn Toán – Lớp 4B
nhiêu để kết quả quy đồng gọn gàng + MSC: 12
hơn?
Bài 2: HS chơi trò chơi. - HS làm cá nhân vào vở - Chia sẻ lớp
 a.Ta có:
- GV nhận xét, đánh giá bài làm trong 7 7x11 77 8 8x5 40
vở của HS 5 5x11 55 11 11x5 55
 b. Ta có:
 5 5x8 40 3 3x12 36
 12 12x8 96 8 8x12 96
 Lưu ý GV giúp đỡ HS M1+M2 quy c. Ta có:
đồng được phân số. 17 17x7 119 9 9x10 90
 10 10x7 70 7 7x10 70
4. Hoạt động vận dụng - Ghi nhớ cách quy đồng MS các PS
 Viêt các phân số sau đây thành các phân số 
 có mẫu số là 10:
 3 2 18 15 10
 ; ; ; ;
 8 5 20 50 25
 ĐIỀU CHỈNH-BỔ SUNG
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................
 TOÁN
 QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ (TT)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 1. Kiến thức
- Tiếp tục mở rộng kiến thức về quy đồng mẫu số các phân số
2. Kĩ năng
- Thực hiện quy đồng mẫu số các phân số (trường hợp một MS chia hết cho MS kia)
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ, tích cực trong giờ học.
4. Góp phần phát triển các NL
- NL tự học, làm việc nhóm, NL tính toán
* Bài tập cần làm: bài 2 (a, b). 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Đồ dùng
- GV: Phiếu học tập
 - HS: SGK
2. Phương pháp, kĩ thuật 
- PP: Quan sát, hỏi đáp, thảo luận nhóm, thực hành,...
 Năm học: 2021- 2022 Kế hoạch bài dạy môn Toán – Lớp 4B
- KT: động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Khởi động: - TBVN điều hành lớp hát, vận động tại chỗ
- GV dẫn vào bài mới – Ghi tên bài
2. Hình thành KT 
* Mục tiêu: Nắm được cách quy đồng mẫu số các phân số
 7
VD: Quy đồng mẫu số hai phân số và - HS thảo luận nhóm 2 nêu cách quy 
 6 đồng và chia sẻ trước lớp
 5
12 + Ta thấy 6 x 2 = 12 và 12 : 6 = 2.
- GV yêu cầu: Hãy tìm MSC để quy đồng 
hai phân số trên. (Nếu HS nêu được là 12 
thì GV cho HS giải thích vì sao tìm được - HS thực hiện quy đồng 
 7 7x2 14 5
MSC là 12.) = = và giữ nguyên PS 
 6 6x2 12 12
 + Khi quy đồng mẫu số hai phân số, 
+ Dựa vào cách quy đồng mẫu số hai trong đó mẫu số của một trong hai phân 
 7 5
phân số và , em hãy nêu cách quy số là MSC ta làm như sau: 
 6 12  Xác định MSC.
đồng mẫu số hai phân số khi có mẫu số  Tìm thương của MSC và mẫu số của 
của một trong hai phân số là MSC. phân số kia.
  Lấy thương tìm được nhân với mẫu số 
 của phân số kia. Giữ nguyên phân số có 
 mẫu số là MSC.
- GV nêu thêm một số chú ý: Trước khi - HS lắng nghe
thực hiện quy đồng mẫu số các phân số, 
nên rút gọn phân số thành phân số tối 
giản (nếu có thể)....
3. HĐ thực hành:
* Mục tiêu: Thực hiện quy đồng được mẫu số các phân số.
* Cách tiến hành: Cá nhân – Lớp
Bài 2a,b: HS năng khiếu làm cả bài. - Làm cá nhân – Chia sẻ nhóm 2 - Lớp.
- HS đọc yêu cầu bài tập. Đáp án
 4 5
- GV yêu cầu HS tự làm bài. a. và ; 
- GV chữa bài, sau đó yêu cầu HS đổi 7 12
chéo vở để kiểm tra bài của nhau. 4 4x12 48 5 5x7 35
 7 7x12 84 12 12x7 84
 3 19
 b. và (MSC là 24 vì 24: 8 = 3) 
 8 24
 3 3x3 9 19
 giữ nguyên PS 
 8 8x3 24 24
Bài 3 (bài tập chờ dành cho HS hoàn - HS làm vào vở Tự học – Chia sẻ lớp
thành sớm)
 Năm học: 2021- 2022 Kế hoạch bài dạy môn Toán – Lớp 4B
 5 5x4 20 9 9x3 27
 ; 
 6 6x4 24 8 8x3 24
4. Hoạt động vận dụng
 - Nắm được các cách quy đồng MS các 
 PS
 - Tìm các bài tập cùng dạng trong sách 
 Toán PTNL và giải
 ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
:............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
 TOÁN
 LUYỆN TẬP 
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức
- Củng cố KT về quy đồng MS các phân số.
2. Kĩ năng
- Thực hiện quy đồng được MS các PS theo các cách đã học
3. Phẩm chất
- Tự giác, cẩn thận, trình bày bài sạch sẽ.
4. Góp phần phát triển các NL
- NL tự học, làm việc nhóm, NL tính toán
* Bài tập cần làm: Bài 1 (a), bài 2 (a), bài 4. HSNK làm tất cả bài tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Đồ dùng
- GV: Phiếu học tập
- HS: Vở BT, bút
2. Phương pháp, kĩ thuật 
- PP: Quan sát, hỏi đáp, thảo luận nhóm, trò chơi học tập, luyện tập-thực hành
- KT: động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Khởi động: - TBVN điểu hành lớp hát, vận động tại chỗ
- GV dẫn vào bài mới
2. HĐ thực hành 
* Mục tiêu: Thực hiện quy đồng MS các PS theo các cách đã học
* Cách tiến hành
 Bài 1a. HSNK làm cả bài Cá nhân- Nhóm 2 - Lớp
 - Gọi HS đọc và xác định yêu cầu 
 Năm học: 2021- 2022 Kế hoạch bài dạy môn Toán – Lớp 4B
bài tập. Đáp án:
 1 4
- GV chốt đáp án. a) và ; MSC: 30 
- Củng cố cách QĐMS các phân số. 6 5
 1 1x5 5 4 4x5 20
 = = 
 6 6x5 30 5 5x6 30
 11 8
 và MSC: 49 vì 49 : 7 = 7 ; 
 49 7
 8 8x7 56 11
 = giữ nguyên PS 
 7 7x7 49 49
* Lưu ý giúp đỡ hs M1+M2 biết 
cách chọn MSC trong từng phần 12 5
 và MSC: 45
 5 9
 12 12x9 108 5 5x5 25
 = = 
Bài 2a: HS năng khiếu hoàn 5 5x9 45 9 9x5 45
thành cả bài.
- GV yêu cầu HS viết 2 thành phân HS thực hiện cá nhân – Chia sẻ lớp
 2
số có mẫu số là 1. - HS viết .
- GV yêu cầu HS quy đồng mẫu số 1
 3 2 2 2x5 10 3
hai phân số và thành 2 phân số - Đáp án: = = ; Giữ nguyên PS 
 5 1 1 1x5 5 5
có cùng mẫu số là 5.
 - GV chữa bài và chốt đáp án.
* Lưu ý giúp đỡ hs M1+M2
Bài 4:
- Gọi HS đọc và xác định yêu cầu 
bài tập.
- GV nhận xét, đánh giá bài làm Cá nhân – Chia sẻ lớp
 7 23
trong vở của HS * Quy đồng mẫu ; với MSC là 60.
- GV chữa bài 12 30
 Đáp án
 + Nhẩm 60: 12 = 5 ; 60 : 30 = 2.
 7 23
 ; với MSC là 60 ta được: 
Bài 3 + Bài 5 (bài tập chờ dành 12 30
 7 7x5 35 23 23x2 46
cho HS hoàn thành sớm) = = ; = = 
 12 12x5 60 30 30x2 60
 - HS làm vở Tự học – Chia sẻ lớp
 Đáp án:
 Bài 3:
 1 1 4
 a) ; và
 3 4 5
 Ta có:
 1 1x4x5 20 1 1x3x5 15 4 4x3x4 48
 ; ; 
 3 3x4x5 60 4 4x3x5 60 5 5x3x4 60
 Năm học: 2021- 2022 Kế hoạch bài dạy môn Toán – Lớp 4B
 1 2 3
 b) ; và
 2 3 4
 Ta có:
 1 1x3x4 12 2 2x2x4 16 3 3x2x3 18
 ; ; 
 2 2x3x4 24 3 3x2x4 24 4 4x2x3 24
4. Hoạt động vận dụng Bài 5:
 4x5x6 2x2x5x6 2 2
 a) 
 12x15x9 6x2x5x3x9 3x9 27
 6x8x11 3x2x8x11
 c) 1
 33x16 11x3x8x2
 - Chữa lại các phần bài tập làm sai
 - Tìm các bài tập cùng dạng trong sách Toán và giải
 ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG
 .............................................................................................................................................
 .............................................................................................................................................
 ....................................................................................................................
 ._______________________________
 TOÁN
 SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức
- Biết cách so sánh 2 phân số cùng mẫu số
- Hiểu bản chất của phân số lớn hơn 1, bé hơn 1 và bằng 1
2. Kĩ năng
- Thực hiện so sánh được hai phân số có cùng mẫu số.
- So sánh được một phân số với 1.
3. Phẩm chất
- HS tích cực, cẩn thận khi làm bài
4. Góp phần phát huy các năng lực
- Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic.
* BT cần làm: Bài 1, bài 2b (3 ý đầu)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Đồ dùng
 - GV: Phiếu học tập.
 - HS: SGK,.
2. Phương pháp, kĩ thuật
- PP: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Khởi động - TBVN điều hành lớp hát, vận động tại 
 Năm học: 2021- 2022 Kế hoạch bài dạy môn Toán – Lớp 4B
 chỗ
- GV giới thiệu bài mới
2. Hình thành kiến thức 
* Mục tiêu: Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số.
* Cách tiến hành:
Ví dụ: GV vẽ đoạn thẳng AB như phần - HS quan sát hình vẽ.
 2
bài học SGK lên bảng. - HS thực hành lấy đoạn thẳng AC = 
 5
 3
 AB và AD = AB.
+ Độ dài đoạn thẳng AC bằng mấy phần 5
 2
đoạn thẳng AB? +AC bằng độ dài đoạn thẳng AB.
+ Độ dài đoạn thẳng AD bằng mấy phần 5
 3
đoạn thẳng AB? + AD bằng độ dài đoạn thẳng AB.
+ Hãy so sánh độ dài đoạn thẳng AC và 5
độ dài đoạn thẳng AD. + Độ dài đoạn thẳng AC bé hơn độ dài 
 2 3
+ Hãy so sánh độ dài AB và AB. đoạn thẳng AD.
 2 3
 5 5 + AB < AB
 2 3
+ Hãy so sánh và ? 5 5
 2 3
 5 5 + < 
+ Em có nhận xét gì về mẫu số và tử số 5 5
 2 3
của hai phân số và ? + Hai phân số có mẫu số bằng nhau, 
 2 3
 5 5 phân số có tử số bé hơn, phân số 
 5 5
+ Vậy muốn so sánh hai phân số cùng có tử số lớn hơn.
mẫu số ta chỉ việc làm như thế nào? + Ta chỉ việc so sánh tử số của chúng 
 với nhau. Phân số có tử số lớn hơn thì 
 lớn hơn. Phân số có tử số bé hơn thì bé 
- GV yêu cầu HS nêu lại cách so sánh hai hơn. Nếu tử số bằng nhau thì hai phân 
phân số cùng mẫu số. số bằng nhau.
 - Một vài HS nêu trước lớp.
 - HS lấy VD về 2 PS cùng MS và tiến 
 hành so sánh
3. Hoạt động thực hành:
* Mục tiêu: - Thực hiện so sánh được hai phân số có cùng mẫu số.
 - So sánh được một phân số với 1.
* Cách tiến hành: Cá nhân, nhóm, cả lớp.
Bài 1: So sánh hai phân số. - Thực hiện cá nhân – Chia sẻ nhóm 2 - 
- GV yêu cầu HS tự so sánh các phân số, Chia sẻ lớp
sau đó báo cáo kết quả trước lớp. Đáp án:
- GV chữa bài, có thể yêu cầu HS giải VD: 
thích cách so sánh của mình. Ví dụ: Vì a)Vì hai phân số có cùng mẫu số là 7, so 
 3 5 3 5
sao < sánh hai tử số ta có 3 < 5 nên < .
 7 7 7 7
- Củng cố cách so sánh các phân số có 4 2 7 5
 b) vì 4 > 2 ; c) vì 7 > 5; 
cùng mẫu số. 3 3 8 8
* Lưu ý: Giúp đỡ hs M1+M2
 Năm học: 2021- 2022 Kế hoạch bài dạy môn Toán – Lớp 4B
 2 9
 d) vì 2 < 9
Bài 2b (3 ý đầu): HSNK làm cả bài. 11 11
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn HS bài tập mẫu để rút ra - HS làm cá nhân – Chia sẻ lớp
nhận xét theo SGK. Đáp án:
- GV yêu cầu HS làm tiếp các phân số 1 4
 + Các phân số bé hơn 1 là: ; Vì tử số 
còn lại của bài. 2 5
 bé hơn mẫu số.
 7 6 12
 + Các phân số lớn hơn 1 là: ; ; Vì 
- Nhận xét, chốt đáp án. 3 5 7
 có tử số lớn hơn mẫu số.
 9
 + Phân số bằng 1 là: Vì có tử số và 
 9
 mẫu số bằng nhau.
Bài 3 (bài tập chờ dành cho HS hoàn - HS lấy thêm VD về phân số lớn hơn 1, 
thành sớm) bé hơn 1 và bằng 1.
 - HS làm vào vở Tự học – Chia sẻ lớp
 Đáp án: 
4. Hoạt động vận dụng 1 2 3 4
 Các phân số đó là: ; ; ;
 5 5 5 5
 - Ghi nhớ KT của bài
 - Tìm các bài tập cùng dạng trong sách 
 và giải.
 ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
 TOÁN
 LUYỆN TẬP 
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức
- Củng cố KT về so sánh 2 PS cùng MS, so sánh PS với 1.
 2. Kĩ năng
- HS thực hiện so sánh được 2 PS cùng MS, so sánh các PS với 1 và vận dụng so sánh 
để sắp thứ tự phân số
3. Phẩm chất
- Tích cực, tự giác học bài, trình bày bài sạch sẽ, khoa học
4. Góp phần phát triển các kĩ năng
- Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic.
* BT cần làm: Bài 1, bài 2 (5 ý cuối), bài 3 (a, c). 
 Năm học: 2021- 2022

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_tuan_2122_nam_hoc_2020_2021_pham_thi_tinh.doc