Kế hoạch bài dạy môn Toán- Lớp 4B Ngày soạn: 7/02/2022 Ngày dạy: Từ 14/02/2022 đến ngày 25/02/2022 TUẦN 24 + 25 TOÁN CHỦ ĐỀ: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ ( tiết 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức - Biết cách trừ 2 PS cùng MS 2. Kĩ năng - Thực hiện trừ được 2 PS cùng MS - Vận dụng giải toán 3. Phẩm chất - HS tích cực, cẩn thận khi làm bài 4. Góp phần phát huy các năng lực - Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic. * BT cần làm: Bài 1, Bài 2 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Đồ dùng - GV: Phiếu học tập. - HS: SGK,. 2. Phương pháp, kĩ thuật - PP: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành - Kĩ thuật: đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - TBVN điều hành lớp hát, vận động tại chỗ - GV giới thiệu bài mới 2. Hình thành KT * Mục tiêu: Biết cách trừ 2 PS cùng MS * Cách tiến hành + Nêu cách cộng 2 PS cùng MS + Muốn cộng 2 PS cùng MS ta giữ nguyên MS và cộng các TS lại với nhau + Muốn trừ 2 PS cùng MS ta giữ + Từ cách cộng 2 PS cùng MS, hãy nêu nguyên MS và trừ các tử số cho nhau. cách trừ 2 PS cùng MS - HS dựa vào quy tắc thực hành trừ và 5 3 5 3 2 - GV chốt lại cách trừ chia sẻ kết quả: - = = 5 3 - Yêu cầu HS thực hành trừ: - =? 6 6 6 6 6 6 - HS tự lấy VD về phép trừ 2 PS cùng MS và thực hành trừ. 3. Hoạt động thực hành: * Mục tiêu: - Thực hiện trừ được 2 PS cùng MS - Vận dụng giải toán * Cách tiến hành: Cá nhân, nhóm, cả lớp. Năm học: 2021-2022 Kế hoạch bài dạy môn Toán- Lớp 4B Bài 1: Tính. - Thực hiện cá nhân – Chia sẻ nhóm 2 - - Gọi HS đọc và xác định yêu cầu bài tập. Chia sẻ lớp - Nhận xét, chốt đáp án đúng. Đáp án: - Củng cố cách trừ hai phân số cùng mẫu 15 7 15 7 8 1 = số. 16 16 16 16 2 7 3 7 3 4 - Lưu ý HS rút gọn kết quả tới PS tối giản - = = = 1 4 4 4 4 9 3 9 3 6 - = = 5 5 5 5 17 12 17 12 5 Bài 2b. (HS năng khiếu hoàn thành cả bài) 49 49 49 49 - Gọi HS đọc và xác định yêu cầu bài tập (2 yêu cầu) - Thực hiện cặp đôi – Chia sẻ lớp Đáp án: 2 3 2 1 2 1 1 - Nhận xét, chốt đáp án đúng. a) - = - = = - Lưu ý rút gọn kết quả tới PS tối giản. 3 9 3 3 3 3 7 15 7 3 7 3 4 b) - = - = = 5 25 5 5 5 5 3 4 3 1 3 2 2 c) - = - = = = 1 2 8 2 2 2 2 11 6 11 3 11 3 8 Bài 3 (bài tập chờ dành cho HS hoàn d) - = - = = = 2 thành sớm) 4 8 4 4 4 4 - HS làm vào vở Tự học – Chia sẻ lớp Bài giải Số huy chương bạc và huy chương đồng của đoàn Đồng Tháp bằng số phần tổng số huy chương mà đoàn giành được là: 5 14 1 - = (tổng số huy chương) 19 19 14 Đ/s: tổng số huy chương 4. Hoạt động vận dụng 19 - Hoàn thành các bài tập trong tiết học - Tìm các bài tập cùng dạng trong sách PTNL và giải ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... TOÁN CHỦ ĐỀ: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (T2) Năm học: 2021-2022 Kế hoạch bài dạy môn Toán- Lớp 4B I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức - Biết trừ hai phân số khác mẫu số. 2. Kĩ năng - Thực hiện trừ được 2 PS khác MS. Vận dụng giải toán 3. Phẩm chất - Tích cực, tự giác học bài, trình bày bài sạch sẽ, khoa học 4. Góp phần phát triển các kĩ năng - Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic. * BT cần làm: Bài 1, bài 3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Đồ dùng - GV: bảng phụ - HS: SGK, bút 2. Phương pháp, kĩ thuật - PP: Quan sát, hỏi - đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành - KT: đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. HĐ khởi động - TBHT điều hành lớp trả lời, nhận xét - Nêu cách trừ 2 PS cùng MS - Lấy VD minh hoạ - GV dẫn vào bài mới 2. Hình thành KT * Mục tiêu: Biết cách trừ 2 PS khác MS * Cách tiến hành - GV đặt vấn đề: Từ cách cộng 2 PS - HS thảo luận nhóm 2 – Chia sẻ lớp khác MS, hãy nêu cách trừ 2 PS khác Muốn trừ 2 PS khác MS, ta chỉ việc quy MS. đồng MS các PS đó rồi trừ như trừ 2 PS - GV chốt KT, chốt cách trừ 2 PS khác cùng MS MS 4 2 - Yêu cầu thực hành trừ - - HS thực hành và chia sẻ kết quả: 5 3 4 2 12 10 2 - = - = 5 3 15 15 15 - HS lấy VD về trừ 2 PS khác MS và thực hành tính 3. HĐ thực hành * Mục tiêu: HS thực hiện trừ được 2 phân số khác MS. Vận dụng giải toán * Cách tiến hành: Cá nhân – Nhóm – Lớp Bài 1: Tính. - Làm cá nhân – Chia sẻ nhóm 2 - Lớp - Gọi HS đọc đề bài. Đáp án: 4 1 12 5 7 - Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở. a) - = - = - GV nhận xét, đánh giá bài làm trong 5 3 15 15 15 vở của HS Năm học: 2021-2022 Kế hoạch bài dạy môn Toán- Lớp 4B - Củng cố cách trừ 2 PS khác MS. Lưu 5 3 40 18 22 11 b) = ý rút gọn kết quả tới PS tối giản 6 8 48 48 48 24 8 2 24 14 10 c) 7 3 21 21 21 5 3 25 9 16 d) Bài 3: 3 5 15 15 15 - GV gọi 1 HS đọc đề bài. - GV gọi 1 HS khác yêu cầu tóm tắt bài - 1 HS đọc đề bài trước lớp. toán sau đó yêu cầu HS cả lớp làm bài. - HS tóm tắt bài toán, chia sẻ yêu cầu bài, tự làm cá nhân – Chia sẻ đáp án Bài giải Diện tích trồng cây xanh chiếm số phần - GV nhận xét, chốt đáp án, lưu ý cách là: 6 2 16 viết đơn vị đo - = (diện tích) 7 5 35 Bài 2 (bài tập chờ dành cho HS hoàn 16 Đáp số: diện tích. thành sớm) 35 - Thực hiện cá nhân vào vở Tự học – Chia sẻ lớp - Lưu ý HS: Trong một số bài toán trừ Đáp án: 2 PS khác MS, có thể thực hiện quy 20 3 5 3 2 1 a) đồng hoặc rút gọn trước khi tính 16 4 4 4 4 2 30 2 30 18 12 4 b) 45 5 45 45 45 15 10 3 10 9 1 c) 4. Hoạt động vận dụng 12 4 12 12 12 12 1 48 9 39 13 d) 9 4 36 36 36 12 - Chữa lại các phần bài tập làm sai - Tìm các bài tâp cùng dạng trong sách Toán PTNL và giải ĐIỀU CHỈNH-BỔ SUNG .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... TOÁN CHỦ ĐỀ: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ ( T3) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức - Củng cố cách trừ 2 PS Năm học: 2021-2022 Kế hoạch bài dạy môn Toán- Lớp 4B 2. Kĩ năng - Thực hiện trừ được 2 PS cùng MS, khác MS, trừ một STN cho một PS, trừ một PS cho một STN - Vận dụng giải các bài toán liên quan 3. Phẩm chất - Chăm chỉ, tích cực trong giờ học. 4. Góp phần phát triển các NL - NL tự học, làm việc nhóm, NL tính toán, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo * Bài tập cần làm: bài 3,4,5. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Đồ dùng - GV: Phiếu học tập - HS: SGK 2. Phương pháp, kĩ thuật - PP: Quan sát, hỏi đáp, thảo luận nhóm, thực hành,... - KT: động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động: - TBHT điều hành lớp trả lời, nhận xét + Nêu cách trừ 2 PS cùng MS, khác MS - GV dẫn vào bài mới – Ghi tên bài 2. HĐ thực hành: * Mục tiêu: Thực hiện trừ được 2 PS cùng MS, khác MS, trừ một STN cho một PS, trừ một PS cho một STN. Vận dụng giải các bài toán liên quan * Cách tiến hành: Cá nhân – Lớp Bài 3: Tính (theo mẫu) - HS làm nhóm 2 – Chia sẻ lớp - Gọi HS đọc và xác định yêu cầu bài Đáp án: tập. 14 15 14 1 5- - GV hướng dẫn bài tập mẫu. 3 3 3 3 3 8 3 5 37 37 36 1 2 – = - = 3 4 4 4 4 12 12 12 12 - HS làm vào vở Tự học – Chia sẻ lớp - Chia sẻ, nhận xét, chốt đáp án. - Chốt cách trừ 1 PS cho 1 STN, 1 STN cho 1 PS Bài 4 + Bài 5 (bài tập chờ dành cho HS Bài 4: hoàn thành sớm) 3 5 1 5 7 5 2 a) 15 35 5 35 35 35 35 18 2 2 1 1 b) - Lưu ý HS rút gọn thích hợp để tính cho 27 6 3 3 3 thuận tiện Bài 5: Bài giải Thời gian ngủ của bạn Nam chiếm số phần của một ngày là: Năm học: 2021-2022 Kế hoạch bài dạy môn Toán- Lớp 4B - Giáo dục HS ăn ngủ đúng giờ giấc 5 1 3 (ngày) 8 4 8 3 Đ/s: ngày 8 - Chữa lại các phần bài tập làm sai 3. Hoạt động vận dụng - Tìm các bài tập cùng dạng trong sách Toán PTNL và giải ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG :......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức - Củng cố KT về phép cộng, phép trừ phân số 2. Kĩ năng - Thực hiện cộng, trừ được các PS cùng MS, khác MS, cộng một sô tự nhiên với 1 PS, trừ một PS cho 1 STN. - Vận dụng giải các bài toán liên quan 3. Phẩm chất - Tự giác, cẩn thận, trình bày bài sạch sẽ. 4. Góp phần phát triển các NL - NL tự học, làm việc nhóm, NL tính toán * Bài tập cần làm: Bài 1 (b, c), bài 2 (b, c), bài 3. HSNK làm tất cả bài tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Đồ dùng - GV: Phiếu học tập - HS: Vở BT, bút 2. Phương pháp, kĩ thuật - PP: Quan sát, hỏi đáp, thảo luận nhóm, trò chơi học tập, luyện tập-thực hành - KT: động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi,... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động: - TBVN điều hành lớp hát, vận động tại chỗ - GV dẫn vào bài mới 2. HĐ thực hành * Mục tiêu: Thực hiện cộng, trừ được các PS cùng MS, khác MS, cộng một sô tự nhiên với 1 PS, trừ một PS cho 1 STN. Vận dụng giải các bài toán liên quan Năm học: 2021-2022 Kế hoạch bài dạy môn Toán- Lớp 4B * Cách tiến hành Cá nhân - Lớp Bài 1b, c (HS năng khiếu hoàn Đáp án: thành cả bài) 3 9 24 45 69 b) - Gọi HS đọc và xác định yêu cầu 5 8 40 40 40 bài tập 3 2 21 14 7 1 c) - GV chốt đáp án. 4 7 28 28 28 4 - Củng cố cách cộng, trừ phân số khác MS * Lưu ý giúp đỡ hs M1+M2 Bài 2b, c (HS năng khiếu hoàn Đáp án: thành cả bài) 7 5 14 5 9 3 2 3 2 5 b) c)1 + 3 6 6 6 6 2 3 3 3 - Lưu ý rút gọn trước khi trừ và cách cộng STN với PS Bài 3: Tìm x: - HS làm cá nhân – Chia sẻ lớp 4 3 25 5 - Gọi HS đọc và xác định yêu cầu a) x + = c) - x = bài tập 5 2 3 6 3 4 25 5 x = - x = - 2 5 3 6 7 15 - Lưu ý HS tính ra giấy nháp và chỉ x = x = ghi kết quả cuối cùng của x, không 10 2 3 11 cần viết bước trung gian b) x – = - GV chốt đáp án, nhận xét, đánh 2 4 11 3 giá bài làm trong vở của HS x = + - Củng cố cách tìm số hạng chưa 4 2 17 biết, số bị trừ, số trừ... x = 4 Bài 4 + Bài 5 (bài tập chờ dành - HS làm vào vở Tự học – Chia sẻ lớp cho HS hoàn thành sớm) Bài 4: 12 19 8 12 8 19 20 19 39 a) ( ) 17 17 17 17 17 17 17 17 17 2 7 13 2 7 13 2 20 ( ) b) 5 12 12 5 12 12 5 12 2 5 6 25 31 5 3 15 15 15 Bài 5: Bài giải Số học sinh học Tin học và Tiếng Anh bằng số phần học sinh cả lớp là: 2 3 6 1 ( ) (số học sinh) 3. Hoạt động vận dụng 5 7 35 - Chữa lại các phần bài tập làm sai - Giải bài tập 5 bằng cách khác. Năm học: 2021-2022 Kế hoạch bài dạy môn Toán- Lớp 4B ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................... ._______________________________ TOÁN CHỦ ĐỀ: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ ( T1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức - Biết thực hiện phép nhân hai phân số 2. Kĩ năng - Thực hiện được phép nhân hai phân số - Vận dụng làm các bài tập liên quan 3. Phẩm chất - HS có phẩm chất học tập tích cực. 4. Góp phần phát triển năng lực: - Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic. * Bài tập cần làm: Bài 1, bài 3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Đồ dùng - GV: Bảng phụ - HS: Sách, bút 2. Phương pháp, kĩ thuật - Phương pháp vấn đáp, động não, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, trò chơi học tập - Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC; Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - TBHT điều hành lớp trả lời, nhận xét + Nêu cách cộng, trừ các phân số cùng + HS nêu MS và khác MS - GV giới thiệu bài – Ghi tên bài 2. Hình thành KT * Mục tiêu: Biết cách thực hiện phép nhân hai phân số. * Cách tiến hành: 1.Tìm hiểu ý nghĩa của phép nhân thông Cá nhân – Lớp qua tính diện tích hình chữ nhật - GV nêu bài toán: Tính diện tích hình - HS đọc lại bài toán. 4 chữ nhật có chiều dài là m và chiều 5 Năm học: 2021-2022 Kế hoạch bài dạy môn Toán- Lớp 4B 2 rộng là m. 3 + Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy + Muốn tính diện tích hình chữ nhật số đo chiều dài nhân với số đo chiều rộng. 4 2 chúng ta làm như thế nào? + Diện tích hình chữ nhật là: x 5 3 + Hãy nêu phép tính để tính diện tích - HS thao tác nhóm đôi và nêu kết quả hình chữ nhật trên. 2.Tính diện tích hình chữ nhật thông + Diện tích hình vuông là 1m2. qua đồ dùng trực quan 1 + Có hình vuông, mỗi cạnh dài 1m. Vậy + Mỗi ô có diện tích là m2 hình vuông có diện tích là bao nhiêu? 15 + Chia hình vuông có diện tích 1m2 thành 15 ô bằng nhau thì mỗi ô có diện tích là + Gồm 8 ô. bao nhiêu mét vuông? 8 + Hình chữ nhật được tô màu bao nhiêu + Diện tích hình chữ nhật bằng m2. ô? 15 + Vậy diện tích hình chữ nhật bằng bao nhiêu phần mét vuông? 3.Tìm quy tắc thực hiện phép nhân phân số + Từ phần trên ta có diện tích của hình 4 2 8 chữ nhật là: x = + TS x TS được TS của tích. MS x MS 5 3 15 được MS của tích + Yêu cầu nhận xét và nêu mối QH giữa + Ta lấy tử số nhân tử số, lấy mẫu số các thừa số với tích trong phép nhân PS nhân mẫu số. * Như vậy, khi muốn nhân hai phân số - HS nêu trước lớp. với nhau ta làm như thế nào? - GV yêu cầu HS nhắc lại về cách thực - HS nêu lại quy tắc, lấy VD về phép nhân hiện phép nhân hai phân số. PS - GV chốt lại quy tắc nhân: Muốn nhân 2 PS ta lấy TS nhân với TS , MS nhân với MS 3. Hoạt động thực hành * Mục tiêu: Thực hiện được phép nhân 2 PS. Vận dụng giải toán. * Cách tiến hành: Cá nhân – Nhóm – Lớp Bài 1: Tính: - Thực hiện cá nhân – Chia sẻ nhóm 2 – - GV gọi 1 HS đọc và xác định yêu cầu Chia sẻ lớp bài tập Đáp án: - Thực hiện cá nhân, 4 em lên bảng. - GV nhận xét, chốt đáp án Đ/a: - Củng cố cách nhân phân số. 4 6 4x6 24 a. x 5 7 5x7 35 - Lưu ý HS rút gọn kết quả tới PS tối giản 2 1 2x1 2 1 b. x * Lưu ý: Giúp đỡ hs M1+M2 9 2 9x2 18 9 Năm học: 2021-2022 Kế hoạch bài dạy môn Toán- Lớp 4B 1 8 1x8 8 4 c. x d. Bài 3: 2 3 2x3 6 3 -GV gọi 1 HS đọc và xác định yêu cầu 1 1 1x1 1 x của đề bài. 8 7 8x7 56 - Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài toán - GV nhận xét, đánh giá bài làm trong vở - HS làm bài cá nhân – Chia sẻ bài. của HS Đ/a: Bài giải * Lưu ý: Giúp đỡ hs M1+M2 thực hiện Diện tích hình chữ nhật là: 6 3 18 tính diện tích hình chữ nhật và phép nhân x = (m2) phân số. 7 5 35 18 Đáp số: m2 Bài 2 (Bài tập chờ dành cho HS hoàn 35 thành sớm) + Bài toán có mấy yêu cầu? (2 yêu cầu: - HS làm vào vở Tự học – Chia sẻ lớp rút gọn/ tính) Đáp án: 2 7 1 7 7 a) x x 6 5 3 5 15 11 5 11 1 11 b) x x 4. Hoạt động ứng dụng 9 10 9 2 18 3 6 1 3 1 c) x x 9 8 3 4 4 - Chữa lại các phần bài tập làm sai - Thay chiều dài và chiều rộng của hình CN trong BT 3 bằng các PS mới và thực hiện tính diện tích hình CN đó. ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... (TOÁN ) LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức - Củng cố KT về phép cộng, phép trừ phân số 2. Kĩ năng - Thực hiện cộng, trừ được các PS cùng MS, khác MS, cộng một sô tự nhiên với 1 PS, trừ một PS cho 1 STN. 3. Phẩm chất - Tự giác, cẩn thận, trình bày bài sạch sẽ. Năm học: 2021-2022
Tài liệu đính kèm: