Tiết 122 : Phép nhân phân số
I. MỤC TIÊU: Giúp HS
- Nhận biết ý nghĩa của phép nhân PS ( qua tính diện tích hình chữ nhật)
- Biết thực hiện phép nhân hai phân số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Phấn màu, hình vẽ SGK trang 132.
III. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tuần 25 Thứ ngày tháng năm 200 Tiết 121: Luyện tập chung I.Mục tiêu : Giúp HS: - Rèn kĩ năng cộng và trừ phân số. - Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số. II. Đồ dùng dạy học: - Phấn màu, bảng phụ III. Hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Kiểm tra bài: Bài 1: Tính 2 - Bài 2: Rút gọn rồi tính + - - GV nhận xét đánh giá. B.Bài mới 1,Giới thiệu bài 2.Luyện tập. Bài 1: -Gọi HS nêu y/c -Y/c HS làm bài vào vở, HS lên bảng làm bài -Nêu cách thực hiện các phép tính -GV nhận xét đánh giá Bài 2: -Gọi HS nêu y/c và làm bài. - Y/c HS lên bảng trình bày -Y/c HS nêu cách thực hiện phần c), d) -GV nhận xét đánh giá Bài 3: -Gọi HS đọc y/c, -Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở Đáp án: a, X + b, X - X = X = X = X = - GV nhận xét đánh giá Bài 4: -Gọi HS nêu y/c -Y/c HS làm bài vào vở, 2HS lên bảng Tính bằng cách thuận tiện nhất: - GV nhận xét, đánh giá Bài 5: Bài giải: Số học sinh học tin học và Tiếng Anh là: ( số học sinh cả lớp) Đáp số: Số học sinh cả lớp C. Củng cố dặn dò: -- GV nhận xét tiết học. -2HS lên bảng thực hiện -Cả lớp làm nháp -Nhận xét Lắng nghe, ghi vở - 1 HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở, 2 HS làm bài trên bảng - HS nhận xét. Đáp án: 1 HS nêu yêu cầu. - HS làm vở, 2 h/s Đáp án c, d, -2HS nêu cách tính - 1 HS đọc yêu cầu - 3 HS làm bảng , cả lớp làm bài - HS nhận xét. - X = X = X = - Chữa bài - 1HS đọc bài toán. - HS làm bài vào vở - 2HS chữa bảng a/ b/ - 1HS đọc bài toán. - HS làm bài vào vở -1HS chữa miệng -GV nhận xét, đánh giá Thứ ngày tháng năm 200 Tiết 122 : Phép nhân phân số I. Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết ý nghĩa của phép nhân PS ( qua tính diện tích hình chữ nhật) - Biết thực hiện phép nhân hai phân số. II. đồ dùng dạy học - Phấn màu, hình vẽ SGK trang 132. III. họat động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi h/s lên bảng làm bài Tìm X GV đánh giá, cho điểm. B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài 2.Tìm hiểu ý nghĩa của phép nhân phân số thông qua tính diện tích hình chữ nhật -GV nêu bài toán: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng . * Để tính diện tích hình CN đó ta phải thực hiện phép tính nào? 3) Tìm quy tắc thực hiện phép nhân phân số - GV đưa hình vẽ đã chuẩn bị , HS quan 1m 1m sát - Hình vuông có diện tích là? 1m2 - Hình vuông đó được chia làm bao nhiêu phần bằng nhau? - Diện tích hình chữ nhật (phần tô đậm) gồm bao nhiêu phần bằng nhau đó? - Vậy diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu m2? Diện tích hình chữ nhật bằng Nhận xét: 8 (số ô của hình chữ nhật) bằng 4 x 2. 15 (số ô của hình chữ nhật) bằng 5 x3 - GV cho HS phát biểu quy tắc. * Quy tắc: Muốn nhân hai PS, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. 3. Luyện tập Bài 1: Tính : a) b) c) d) Bài 2: Rút gọn rồi tính: Bài 3: Gọi h/s đọc đề bài - yêu cầu h/s tự làm bài C. Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại quy tắc nhân phân số. - GV nhận xét tiết học - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập. - HS dưới lớp làm vào nháp - HS nhận xét. - GV nêu yêu cầu, HS tính. - Gọi 1 HS trả lời, GV ghi bảng: - HS nêu được để tính diện tích hình chữ nhật trên, ta phải thực hiện phép nhân. HS trả lời. (15 phần bằng nhau) - (8phần) - (m2) HS quan sát hình vẽ và phép tính nhân trên và nêu nhận xét. Từ đó dẫn dắt dến cách nhân. - 3-5 HS đọc to quy tắc trong SGK. 1 HS đọc yêu cầu. Cả lớp làm vào vở. 2 HS làm bài trên bảng. HS nhận xét. 1 HS nêu lại quy tắc nhân hai phân số. 1 HS đọc yêu cầu. Cả lớp làm vào vở. 3 HS làm bài trên bảng. HS nhận xét. * Lưu ý: Khi thực hiện phép nhân PS , PS nào rút gọn được thì cần rút gọn rồi mới làm phép nhân - 1 HS đọc đề bài, cả lớp tự làm - Khi chữa bài chú ý câu trả lời cho chính xác - 2 HS nêu. Thứ ngày tháng năm 200 Tiết 123 : Luyện tập I. Mục tiêu Giúp HS : - Biết cách nhân phân số với số tự nhiên và cách nhân số tự nhiên với phân số. - Biết thêm một ý nghĩa của phép nhân phân số với số tự nhiên ( là tổng của ba phân số băng nhau ) - Củng cố quy tắc nhân phân số và biết nhận xét để rút gọn phân số. II. Đồ dùng dạy học: - Phấn màu, bảng phụ II. Hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) Bài 1: Tính - Muốn nhân hai phân số, ta làm thế nào? Bài 2: Rút gọn rồi tính: x x - GV nhận xét, cho điểm. B.Bài mới: 1/ Giới thiệu bài ( 2 phút) 2/ Luyện tập: ( 30 phút) Bài 1: -Gọi HS đọc y/c Y/c HS làm bài vào vở - Yêu cầu HS giải thích cách làm -GV nhận xét đánh giá Bài 2: -Gọi HS đọc y/c -Y/c HS làm bài vào vào vở,2HS lên bảng làm bài -GV nhận xét cho điểm Bài 3: - Nêu y/c , làm bài tập vào vở - Gọi h/s nêu cách làm bài Bài 4: -Nêu t/c ,lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở - Gọi HS nhận xét - HS giải thích cách làm -GV nhận xét cho điểm Bài 5: Bài giải: Chu vi của hình vuông đó là: Diện tích hình vuông đó là: Đáp số: -Nêu cách tính chu vi, diện tích hình bình hành -GV nhận xét cho điểm C. Củng cố- dặn dò: ( 3 phút) -Nêu cách nhân hai phân số -GV nhận xét tiết học -2HS lên bảng làm bài , cả lớp làm vào vở nháp - Nhận xét bài của bạn - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở. - 2 HS chữa bảng a) c) b) d) - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở. - 2 HS chữa miệng a) c) b) d) - 1 HS đọc yêu cầu - HS tính, so sánh kết quả và rút ra kết luận. Vậy: - 1HS nêu đề toán. - 1 HS làm bài trên bảng phụ - Cả lớp làm vào vở. - HS nhận xét a) b) c) - 1HS nêu đề toán. - HS làm vở rồi chữa bảng. - HS nhận xét cách làm , trình bày và kết quả. -2HS phát biểu -HS phát biểu Thứ ngày tháng năm 200 Tiết 124 : Luyện tập I. Mục tiêu Giúp HS : - Bước đầu nhận biết một số tính chất của phép nhân phân số: tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất nhân một tổng hai phân số với một phân số. - Bước đầu biết vận dụng các tính chất trên trong trường hợp đơn giản. II. Đồ dùng dạy học: - Phấn màu, bảng phụ III .Hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A/ KT bài cũ: ( 5 phút) Bài 1: Tính x 4 3 x Bài 2: Tính rồi rút gọn x x - Gv nhận xét, đánh giá B/ Bài mới: 1/ Giới thiệu bài ( 2 phút) - GV nêu yêu cầu giờ học 2/ Luyện tập: ( 30 phút) Bài 1:a/ Gọi h/s đọc yêu cầu Nhận xét 1: - Yêu cầu h/s làm bài vào vở - Gọi h/s chữa bài - GV kết luận về tính chất giao hoán của phép nhân các phân số - Yêu cầu h/s nêu lại Nhận xét 2: Tiến hành tương tự nhận xét 1 - GV chốt về tính chất kết hợp của phép nhân b/ Gọi h/s đọc yêu cầu - Yêu cầu h/s nêu hai cách tính - Cho h/s làm bài vào vở - Gọi h/s chữa bài - Gv kết luận bài làm đúng Bài 2: - Gọi h/s đọc yêu cầu - Nêu cách tính chu vi của hình chữ nhật - yêu cầu h/s tự làm bài - Chữa bài Bài 3: - Gọi h/s đọc yêu cầu - Bài toán cho gì? Hỏi gì? - Yêu cầu h/s tóm tắt và làm bài - Chữa bài C/ Củng cố - Dặn dò: ( 3 phút) - Nêu lại tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép nhân - Gv nhận xét giờ học - 2 h/s lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở nháp - Nhận xét - lắng nghe, ghi vở - H/s tự làn bài rồi đưa đền nhận xét x = x - 2 h/s nêu lại Lắng nghe - 1 h/s đọc - 3 h/s nối nhau nêu nối tiếp theo từng phép tính - Làm bài và chữa bài Kết quả: - 1 h/s đọc - H/s nêu - Làm và chữa bài hteo yêu cầu của giáo viên - Kết quả: - 1 h/s đọc to - 2 h/s nối nhau trả lời - làm và chữa bài - Kết quả: 2m - 2 h/s nêu Thứ ngày tháng năm 200 Tiết 125 : Tìm phân số của một số I. Mục tiêu - Giúp HS biết cách giải toán dạng: tìm phân số của một số. II. Đồ dùng dạy học: - Vẽ sẵn hình ( SGK trang 135) lên bảng hoặcgiấy khổ to. IIi. Hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) Bài 1: Tính bằng 2 cách: ( + ) x Bài 2: Tính chu vi hình chữ nhật có độ dài hai cạnh lần lượt là: và - GV đánh giá, cho điểm. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài ( 2 phút) 2.Giới thiệu cách tìm phân số của một số: ( 15 phút) a.Nhắc lại bài toán tìm một phần mấy của một số: H:của 12 quả cam là mấy quả cam? của 12 quả cam là: 12 : 3 = 4( quả) b. Tìm hiểu đề bài và tìm cách giải bài toán tìm phân số của một số - Gọi 2 Hs đọc đề toán. Đề toán:Một rổ cam có 12 quả. Hỏi số cam trong rổ là bao nhiêu quả? Bài giải: số quả cam trong rổ là: 12: 3 = 4 ( quả ) số cam trong rổ là: 4 x 2= 8 ( quả) Đáp số: 8 quả cam. * Chú ý : Muốn tính của số 12, ta lấy 12 nhân với . 2.Luyện tập (1 5 phút) Bài 1: Bài giải: Số học sinh xếp loại khá của lớp đó là: 35 x = 21( học sinh) Đáp số : 21 học sinh Bài 2 Bài giải: Chiều rộng của sân trường là: 120 x = 100( m) Đáp số : 100 m Bài 3: Bài giải: Số học sinh nữ của lớp 4A là: 16 x = 18( học sinh) Đáp số : 18 học sinh C. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút) - Cho HS nhắc lại nội dung kiến thức trọng tâm trong tiết học. - GV nhận xét giờ học - Gọi 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở nháp - Nhận xét -HS tính nhẩm và nêu cách tính. -1HS đọc đề bài -Hs quan sát hình vẽ. Một cách tự nhiên, ta thấy số quả cam nhân với 2 thì được số cam. Từ đó suy ra lời giải bài toán. - 1-2 HS nhắc lại cách giải bài toán: Để tìm của số 12 ta lấy 12 chia cho mẫu só 3 rồi nhân kết quả với tử số 2: ( 12 : 3 ) x 2 = 8 - 2 Hs lại nêu chú ý. - 1HS nêu đề toán. - HS làm vở rồi chữa bảng. - HS nhận xét cách làm , trình bày và kết quả. - 1HS nêu đề toán. - 1 HS làm bài trên bảng - Cả lớp làm vào vở. - HS nhận xét cách làm , trình bày và kết quả. - 1HS nêu đề toán. - HS làm vở rồi chữa miệng - HS nhận xét cách làm , trình bày và kết quả. -2 HS nêu lại. - GV nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: