Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 25 - Đinh Hữu Thìn

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 25 - Đinh Hữu Thìn

Tiết 122 : Phép nhân phân số

I. MỤC TIÊU: Giúp HS

- Nhận biết ý nghĩa của phép nhân PS ( qua tính diện tích hình chữ nhật)

- Biết thực hiện phép nhân hai phân số.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Phấn màu, hình vẽ SGK trang 132.

III. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

doc 10 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 12/02/2022 Lượt xem 206Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 25 - Đinh Hữu Thìn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25
Thứ ngày tháng năm 200
Tiết 121: Luyện tập chung
I.Mục tiêu : Giúp HS:
- Rèn kĩ năng cộng và trừ phân số.
- Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Phấn màu, bảng phụ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài:
Bài 1: Tính
 2 - 
Bài 2: Rút gọn rồi tính
 + - 
- GV nhận xét đánh giá.
B.Bài mới
1,Giới thiệu bài
2.Luyện tập.	
 Bài 1: 
-Gọi HS nêu y/c
-Y/c HS làm bài vào vở, HS lên bảng làm bài
-Nêu cách thực hiện các phép tính
-GV nhận xét đánh giá
Bài 2: 
-Gọi HS nêu y/c và làm bài.
- Y/c HS lên bảng trình bày 
-Y/c HS nêu cách thực hiện phần c), d)
-GV nhận xét đánh giá
Bài 3: 
-Gọi HS đọc y/c, 
-Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở 
Đáp án:
a, X + b, X - 
X = X = 
X = X = 
- GV nhận xét đánh giá 
Bài 4: 
-Gọi HS nêu y/c
-Y/c HS làm bài vào vở, 2HS lên bảng
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- GV nhận xét, đánh giá
Bài 5: Bài giải:
 Số học sinh học tin học và Tiếng Anh là:
 ( số học sinh cả lớp)
 Đáp số: Số học sinh cả lớp
C. Củng cố dặn dò:
-- GV nhận xét tiết học. 
-2HS lên bảng thực hiện
-Cả lớp làm nháp
-Nhận xét 
Lắng nghe, ghi vở
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở, 2 HS làm bài trên bảng
- HS nhận xét.
Đáp án:
1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở, 2 h/s 
Đáp án
 c,
 d, 
-2HS nêu cách tính
- 1 HS đọc yêu cầu
- 3 HS làm bảng , cả lớp làm bài
 - HS nhận xét.
 - X = 
 X = 
 X = 
- Chữa bài
- 1HS đọc bài toán.
- HS làm bài vào vở
- 2HS chữa bảng 
a/
b/
- 1HS đọc bài toán.
- HS làm bài vào vở
-1HS chữa miệng
-GV nhận xét, đánh giá
Thứ ngày tháng năm 200
Tiết 122 : Phép nhân phân số
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Nhận biết ý nghĩa của phép nhân PS ( qua tính diện tích hình chữ nhật)
- Biết thực hiện phép nhân hai phân số.
II. đồ dùng dạy học
- Phấn màu, hình vẽ SGK trang 132.
III. họat động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi h/s lên bảng làm bài 
Tìm X
GV đánh giá, cho điểm.
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài
2.Tìm hiểu ý nghĩa của phép nhân phân số thông qua tính diện tích hình chữ nhật
-GV nêu bài toán: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng .
* Để tính diện tích hình CN đó ta phải thực hiện phép tính nào?
3) Tìm quy tắc thực hiện phép nhân phân số 
- GV đưa hình vẽ đã chuẩn bị , HS quan 
1m
1m
sát
- Hình vuông có diện tích là? 1m2
- Hình vuông đó được chia làm bao nhiêu phần bằng nhau? 
- Diện tích hình chữ nhật (phần tô đậm) gồm bao nhiêu phần bằng nhau đó? 
- Vậy diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu m2? 
Diện tích hình chữ nhật bằng 
Nhận xét: 
 8 (số ô của hình chữ nhật) bằng 4 x 2.
 15 (số ô của hình chữ nhật) bằng 5 x3
- GV cho HS phát biểu quy tắc.
* Quy tắc: Muốn nhân hai PS, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
3. Luyện tập
Bài 1: Tính :
a) b) 
c) d) 
Bài 2: Rút gọn rồi tính:
Bài 3: Gọi h/s đọc đề bài
- yêu cầu h/s tự làm bài
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại quy tắc nhân phân số.
- GV nhận xét tiết học
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập.
- HS dưới lớp làm vào nháp
- HS nhận xét.
- GV nêu yêu cầu, HS tính.
- Gọi 1 HS trả lời, GV ghi bảng:
- HS nêu được để tính diện tích hình chữ nhật trên, ta phải thực hiện phép nhân.
 HS trả lời.
 (15 phần bằng nhau)
 - (8phần)
- (m2)
HS quan sát hình vẽ và phép tính nhân trên và nêu nhận xét.
Từ đó dẫn dắt dến cách nhân.
- 3-5 HS đọc to quy tắc trong SGK.
1 HS đọc yêu cầu.
Cả lớp làm vào vở.
2 HS làm bài trên bảng.
HS nhận xét.
1 HS nêu lại quy tắc nhân hai phân số.
1 HS đọc yêu cầu.
Cả lớp làm vào vở.
3 HS làm bài trên bảng.
HS nhận xét.
* Lưu ý: Khi thực hiện phép nhân PS , PS nào rút gọn được thì cần rút gọn rồi mới làm phép nhân
- 1 HS đọc đề bài, cả lớp tự làm
- Khi chữa bài chú ý câu trả lời cho chính xác
- 2 HS nêu.
 Thứ ngày tháng năm 200
Tiết 123 : Luyện tập
I. Mục tiêu 
Giúp HS :
- Biết cách nhân phân số với số tự nhiên và cách nhân số tự nhiên với phân số.
- Biết thêm một ý nghĩa của phép nhân phân số với số tự nhiên ( là tổng của ba phân số băng nhau )
- Củng cố quy tắc nhân phân số và biết nhận xét để rút gọn phân số.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu, bảng phụ
II. Hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
Bài 1: Tính
- Muốn nhân hai phân số, ta làm thế nào?
Bài 2: Rút gọn rồi tính:
 x x 
- GV nhận xét, cho điểm.
B.Bài mới:
1/ Giới thiệu bài ( 2 phút)
2/ Luyện tập: ( 30 phút)
Bài 1: 
-Gọi HS đọc y/c 
Y/c HS làm bài vào vở
- Yêu cầu HS giải thích cách làm
-GV nhận xét đánh giá
Bài 2: 
-Gọi HS đọc y/c 
-Y/c HS làm bài vào vào vở,2HS lên bảng làm bài
-GV nhận xét cho điểm
Bài 3: 
- Nêu y/c , làm bài tập vào vở
- Gọi h/s nêu cách làm bài
Bài 4: 
-Nêu t/c ,lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở
- Gọi HS nhận xét
- HS giải thích cách làm
-GV nhận xét cho điểm
Bài 5: Bài giải:
 Chu vi của hình vuông đó là:
 Diện tích hình vuông đó là:
 Đáp số: 
-Nêu cách tính chu vi, diện tích hình bình hành
-GV nhận xét cho điểm
C. Củng cố- dặn dò: ( 3 phút)
 -Nêu cách nhân hai phân số
 -GV nhận xét tiết học
-2HS lên bảng làm bài , cả lớp làm vào vở nháp
- Nhận xét bài của bạn
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS chữa bảng
a) c)
b) d)
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS chữa miệng
a) c)
b) d)
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS tính, so sánh kết quả và rút ra kết luận.
 Vậy: 
- 1HS nêu đề toán. 
- 1 HS làm bài trên bảng phụ
- Cả lớp làm vào vở.
- HS nhận xét 
a)
b) 
c) 
- 1HS nêu đề toán. 
- HS làm vở rồi chữa bảng.
- HS nhận xét cách làm , trình bày và kết quả. 
-2HS phát biểu
-HS phát biểu
 Thứ ngày tháng năm 200
 Tiết 124 : Luyện tập
I. Mục tiêu 
Giúp HS :
- Bước đầu nhận biết một số tính chất của phép nhân phân số: tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất nhân một tổng hai phân số với một phân số.
- Bước đầu biết vận dụng các tính chất trên trong trường hợp đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu, bảng phụ
III .Hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A/ KT bài cũ: ( 5 phút)
Bài 1: Tính
 x 4 3 x 
Bài 2: Tính rồi rút gọn
 x x 
- Gv nhận xét, đánh giá
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài ( 2 phút)
- GV nêu yêu cầu giờ học
2/ Luyện tập: ( 30 phút)
Bài 1:a/ Gọi h/s đọc yêu cầu
Nhận xét 1: - Yêu cầu h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s chữa bài
- GV kết luận về tính chất giao hoán của phép nhân các phân số
- Yêu cầu h/s nêu lại
Nhận xét 2: Tiến hành tương tự nhận xét 1
- GV chốt về tính chất kết hợp của phép nhân
b/ Gọi h/s đọc yêu cầu
- Yêu cầu h/s nêu hai cách tính
- Cho h/s làm bài vào vở
- Gọi h/s chữa bài
- Gv kết luận bài làm đúng
Bài 2: - Gọi h/s đọc yêu cầu
- Nêu cách tính chu vi của hình chữ nhật
- yêu cầu h/s tự làm bài
- Chữa bài
Bài 3: - Gọi h/s đọc yêu cầu
- Bài toán cho gì? Hỏi gì?
- Yêu cầu h/s tóm tắt và làm bài
- Chữa bài
C/ Củng cố - Dặn dò: ( 3 phút)
- Nêu lại tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép nhân
- Gv nhận xét giờ học
- 2 h/s lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở nháp
- Nhận xét
- lắng nghe, ghi vở
- H/s tự làn bài rồi đưa đền nhận xét 
 x = x 
- 2 h/s nêu lại
Lắng nghe
- 1 h/s đọc
- 3 h/s nối nhau nêu nối tiếp theo từng phép tính
- Làm bài và chữa bài
Kết quả:
- 1 h/s đọc
- H/s nêu
- Làm và chữa bài hteo yêu cầu của giáo viên
- Kết quả: 
- 1 h/s đọc to
- 2 h/s nối nhau trả lời
- làm và chữa bài
- Kết quả: 2m
- 2 h/s nêu
Thứ ngày tháng năm 200
Tiết 125 : Tìm phân số của một số
I. Mục tiêu
- Giúp HS biết cách giải toán dạng: tìm phân số của một số.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vẽ sẵn hình ( SGK trang 135) lên bảng hoặcgiấy khổ to.
IIi. Hoạt động dạy học chủ yếu
 Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
Bài 1: Tính bằng 2 cách:
 ( + ) x 
Bài 2: Tính chu vi hình chữ nhật có độ dài hai cạnh lần lượt là: và 
- GV đánh giá, cho điểm.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài ( 2 phút)
2.Giới thiệu cách tìm phân số của một số: ( 15 phút)
 a.Nhắc lại bài toán tìm một phần mấy của một số:
H:của 12 quả cam là mấy quả cam?
 của 12 quả cam là:
 12 : 3 = 4( quả)
b. Tìm hiểu đề bài và tìm cách giải bài toán tìm phân số của một số
- Gọi 2 Hs đọc đề toán.
Đề toán:Một rổ cam có 12 quả. Hỏi số cam trong rổ là bao nhiêu quả?
 Bài giải:
 số quả cam trong rổ là:
 12: 3 = 4 ( quả )
 số cam trong rổ là:
 4 x 2= 8 ( quả)
 Đáp số: 8 quả cam.
* Chú ý : Muốn tính của số 12, ta lấy 12 nhân với .
2.Luyện tập (1 5 phút)
Bài 1: 
Bài giải:
Số học sinh xếp loại khá của lớp đó là: 
35 x = 21( học sinh)
 Đáp số : 21 học sinh 
Bài 2
 Bài giải:
 Chiều rộng của sân trường là:
120 x = 100( m)
 Đáp số : 100 m
Bài 3: 
Bài giải:
Số học sinh nữ của lớp 4A là: 
16 x = 18( học sinh)
 Đáp số : 18 học sinh 
C. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút)
- Cho HS nhắc lại nội dung kiến thức trọng tâm trong tiết học.
- GV nhận xét giờ học
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở nháp
- Nhận xét
-HS tính nhẩm và nêu cách tính.
-1HS đọc đề bài
-Hs quan sát hình vẽ. Một cách tự nhiên, ta thấy số quả cam nhân với 2 thì được số cam. Từ đó suy ra lời giải bài toán.
- 1-2 HS nhắc lại cách giải bài toán: Để tìm của số 12 ta lấy 12 chia cho mẫu só 3 rồi nhân kết quả với tử số 2:
 ( 12 : 3 ) x 2 = 8
- 2 Hs lại nêu chú ý.
- 1HS nêu đề toán. 
- HS làm vở rồi chữa bảng.
- HS nhận xét cách làm , trình bày và kết quả. 
- 1HS nêu đề toán. 
- 1 HS làm bài trên bảng
- Cả lớp làm vào vở.
- HS nhận xét cách làm , trình bày và kết quả. 
- 1HS nêu đề toán. 
- HS làm vở rồi chữa miệng
- HS nhận xét cách làm , trình bày và kết quả. 
-2 HS nêu lại.
- GV nhận xét tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_4_tuan_25_dinh_huu_thin.doc