Tiết 157: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH
VỚI SỐ TỰ NHIÊN (tiết 3)
I - MỤC TIÊU: Giúp HS ôn tập về:
- Phép cộng, phép trừ, nhân, chia số tự nhiên
- Các tính chất của các phép tính đối với số tự nhiên
- Giải các bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ
III - CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
Thứ ngày tháng năm 200 Tuần 32 Tiết 156: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiết 2) I / Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về: - Phép nhân, phép chia các số tự nhiên - Các tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia - Các bài toán liên quan đến phép nhân và phép chia II / Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III / Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động của thầy Họat động của trò A- Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) Yêu cầu HS không cần thực hiện phép tính nhân hãy tìm x: a) 14 + 56 + x = 56 + 43 + 14( 5 phút) b) (21 + x) + 88 = 88 + 12 + 21 2 HS làm bài Đáp số:x= 43 X = 12 GV yêu cầu HS giải thích cách làm HS giải thích cách làm GV nhận xét và cho điểm B- Dạy bài mới 1- Giới thiệu bài ( 2 phút) GV nêu yêu cầu bài học Ghi bảng Lắng nghe Ghi vở 2- Hướng dẫn ôn tập ( 30 phút) Bài 1: Nêu yêu cầu của bài 1 HS nêu Yêu cầu HS tự làm bài Đáp án 3 HS lên bảng làm (mỗi HS thực hiện 1 phép nhân, 1 phép chia) cả lớp làm vào vở 2057 x 13 = 26741 7368 : 24 = 307 428 x 125 = 53500 13498 : 32 =421 (dư 26 ) 3167 x 204 = 646 060 285120 : 216 = 1320 6 HS chữa nối tiếp, HS khác đổi chéo vở kiểm tra Củng cố: Cách thực hiện nhân (chia) số tự nhiên Bài 2: Đọc đề bài 1 HS đọc Yêu cầu HS tự làm bài 2 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở Đáp án: a) 40 x X = 1400 b) X :13 = 205 X = 1400 :40 X = 205 x 13 X = 35 X = 2665 2 HS chữa nối tiếp Củng cố: Cách tìm thừa số và số bị chia chưa biết Bài 3: Đọc bài 1 HS đọc to Yêu cầu HS làm bài Hoạt động trong nhóm 2 làm bài Chữa bài 8 HS chữa nối tiếp GV kết luận bài làm đúng Hỏi: Dựa vào đâu mà em điền (a xb) xc = a x(bxc), hãy nêu tính chất đó HS phát biểu tính chất Bài 4: Đọc yêu cầu của bài và làm bài HS làm bài vào vở, 3 HS làm bảng (mỗi HS làm 1 dòng) Chữa bài và giải thích cách làm 6 HS chữa nối tiếp GV kết luận bài làm đúng Bài 5: Gọi HS đọc yêu cầu đề bài 1 HS đọc Bài toán hỏi gì? Cho gì? 2 HS trả lời Bài giải Số lít xăng cần tiêu hao để ô tô đi được quãng đường dài 180 km là : 180 :12 = 15 ( l) Số tiền phải mua xăng để ô tô đi được quãng đường dài 180 km là: 7500 x15 = 112500 ( đồng ) Đáp số : 112 500 ( đồng ) 1 HS làm bài bảng cả lớp làm vở 1HS chữa bài của bạn trên bảng GV kết luận bài làm đúng C - Củng cố, dặn dò ( 3 phút) Nhận xét giờ học Chuẩn bị bài sau Thứ ngày tháng năm 200 Tiết 157: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiết 3) I - Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về: - Phép cộng, phép trừ, nhân, chia số tự nhiên - Các tính chất của các phép tính đối với số tự nhiên - Giải các bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên II - Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III - Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động của thầy Họat động của trò A- Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) Bài 1: Tìm x X : 65 = 2205 15 x x = 4500 2 h/s nối nhau lên bảng làm bàẩic lớp làm vào vở nháp Bài 2: Tính 67 x 234 780 x 450 GV nhận xét và cho điểm B- Dạy bài mới 1- Giới thiệu bài ( 2 phút) GV nêu yêu cầu bài học Ghi bảng Lắng nghe Ghi vở 2- Hướng dẫn ôn tập ( 30 phút) Bài 1: Bài yêu cầu gì? 1 HS trả lời Yêu cầu HS làm bài 2 HS lên bảng làm (mỗi HS làm 1 phần), Cả lớp làm vào vở Đáp án a, 980; 924; 26 656; 34 6 HS chữa nối tiếp b, 2023; 1989; 34 102; 118 GV kết luận bài làm đúng Hỏi- Thế nào là biểu thức có chứa 2 chữ? 2 HS trả lời - Nêu cách tính giá trị biểu thức có chứa 2 chữ? Bài 2: Nêu yêu cầu của bài 1 HS nêu Yêu cầu HS làm bài 4 HS làm nối tiếp trên bảng, cả lớp làm vào vở Kết quả a) 147 ; 1815 b) 529 ; 175 HS theo dõi chữa GV kết luận bài đúng Củng cố: Nêu cách tính giá trị biểu thức khi có ngoặc đơn (hoặc không có ngoặc đơn) HS trả lời Bài 3: Nêu yêu cầu của bài 1 HS nêu Yêu cầu HS làm bài 2 HS làm bảng, cả lớp làm vở Kết quả a, 3600; 48; 3280 b, 3240; 21500; 1280 6 HS chữa nối tiếp GV kết luận bài làm đúng Yêu cầu HS nêu đã áp dụng tính chất gì để tính nhanh giá trị của biểu thức? HS trả lời Bài 4: Gọi HS đọc đề bài 1 HS đọc Yêu cầu HS làm bài sau khi xác định: Bài toán hỏi gì? Cho gì? 1 HS làm bảng, cả lớp làm vở Bài giải Tuần sau cửa hàng bán số mét vải là: 319 + 76 = 395 ( m ) Cả hai tuần cửa hàng bán số mét vải là: + 395 = 714 ( m) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số mét vải là : 714 : ( 7 x 2 ) = 51 ( m ) Đáp số : 51 m 1 HS chữa bài nhận xét Củng cố: Nêu cách tìm TBC của nhiều số HS trả lời Bài 5: Yêu cầu HS đọc đề bài 1 HS đọc +Bài toán hỏi gì? +Để tính được số tiền mẹ có ban đầu em phải biết được gì? 2 HS trả lời Yêu cầu HS làm bài 1 HS làm bảng, cả lớp làm vở Chữa bài KQ: 200 000đồng 1 HS nhận xét bài bạn GV kết luận bài làm đúng C - Củng cố, dặn dò ( 3 phút) Nhận xét giờ học Chuẩn bị bài sau Thứ ngày tháng năm 200 Tiết 158: Ôn tập về biểu đồ I - Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về: - Đọc, phân tích và xử lý số liệu trên biểu đồ tranh và biểu đồ hình cột II - Đồ dùng dạy học : - Các biểu đồ vẽ sẵn vào bảng phụ, phiếu học cá nhân III - Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động dạy Họat động học A- Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) Yêu cầu HS tính giá trị 2 biểu thức 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu a, 256x 86 + 256 x 14 Đáp số a) 34102 b) 118 b, 503 x 128 - 497 x 128 Yêu cầu tính bằng cách thuận tiên nhất GV nhận xét và cho điểm B- Dạy bài mới 1- Giới thiệu bài ( 2 phút) GV nêu yêu cầu bài học Ghi bảng Lắng nghe Ghi vở 2- Hướng dẫn ôn tập ( 30 phút) Bài 1: GV treo biểu đồ Quan sát biểu đồ Bài yêu cầu điều gì? đọc biểu đồ 1 HS trả lời Yêu cầu HS làm bài theo nhóm Chia nhóm 2 cùng thảo luận và trả lời câu hỏi Chữa bài 2 HS chữa miệng, các nhóm bổ sung Gv kết luận bài đúng Hỏi +Tổ nào cắt đủ 3 hình + Trung bình mỗi tổ cắt được bao nhiêu hình? +Biểu đồ trên là loại biểu đồ gì? Bài 2: GV treo biểu đồ Quan sát Loại biểu đồ của BT2 có gì khác với loại biểu đồ của BT1? Đây là loại biểu đồ hình cột Yêu cầu HS làm bài vào vở HS làm bài vào phiếu học tập Chữa bài a)Diện tích thành phố Hà Nội là 921 km2 Diện tích thành phố Đà Nẵng là 1255 km2 Diện tích thành phố Hồ Chí Minh là 2095 km2 b)Diện tích TP Đà Nẵng lớn hơn diện tích TP Hà Nội là: 1255 - 921 = 334 (km2) Diện tích TP Đà Nẵng bé hơn TP HCM là: 2095 - 1255 = 840 ( km2) 2 HS chữa, HS khác bổ sung GV kết luận bài làm đúng Củng cố: Cách đọc biểu đồ hình cột khác gì với biểu đồ tranh HS trả lời theo ý hiểu GV kết luận Bài 3: GV treo biểu đồ Quan sát Yêu cầu HS đọc biểu đồ 3 HS nối tiếp nhau đọc Yêu cầu HS tự làm bài 2 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở Bài giải a)Trong tháng 12 cửa hàng bán được số mét vải hoa là: 50 x 42 = 2100 ( m) b) Trong tháng 12 cửa hàng bán được số cuộn vải là : 42 + 50 + 37 = 129 ( cuộn) Trong tháng 12 cửa hàng bán được số mét vải là: 50 x 129 = 6450 ( m) Đáp số : 2100 m 6450 m HS chữa bài Nhận xét bài làm đúng GV kết luận bài làm đúng C - Củng cố, dặn dò ( 3 phút) Nêu các loại biểu đồ đã học HS trả lời Nhận xét giờ học Chuẩn bị bài sau Thứ ngày tháng năm 200 Tiết 159 : Ôn tập về phân số I - Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về: - Khái niệm ban đầu về phân số - Rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số - Sắp xếp thứ tự các phân số II - Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III - Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động dạy Họat động học A- Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập 3 ( tiết 158) 1HS chữa miệng bài 2 (tiết 158) 2 HS thực hiện theo y/c Đáp số : 2100m ; 6450 m GV nhận xét và cho điểm B- Dạy bài mới 1- Giới thiệu bài ( 2 phút) GV nêu yêu cầu bài học Lắng nghe Ghi bảng Ghi vở 2- Hướng dẫn ôn tập ( 30 phút) Bài 1: Nêu yêu cầu của bài 1 HS nêu Yêu cầu HS quan sát các hình minh hoạ và tìm hình đã được tô màu hình Y/c HS đọc phân chỉ số phần đã tô màu các hình còn lại cả lớp làm bút chì vào SGK HS nêu các phân số Nhận xét câu trả lời 1 HS nhận xét GV kết luận bài đúng Hình 3 Bài 2: Đọc yêu cầu của bài 1 HS đọc to Yêu cầu HS làm bài 1 HS làm bảng, cả lớp làm vở Chữa bài 1 HS chữa bài GV kết luận bài làm đúng - GV củng cố ý nghĩa phân số HS trả lời Bài 3: Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài 1 HS đọc yêu cầu HS làm bài 1 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở Chữa bài KQ: Rút gọn phân số dựa vào tính chất gì? Nêu tính chất đó? 2,3 HS trả lời GV nhận xét cho điểm Bài 4: Nêu yêu cầu của bài tập 1 HS nêu Yêu cầu HS làm bài 3 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở Chữa bài KQ: a ) b) Củng cố: Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số 2 HS trả lời Bài 5: Bài yêu cầu ta làm gì? 1 HS nêu Yêu cầu HS tự làm bài HS làm vào vở Chữa bài và giải thích cách làm 2 HS chữa KQ: Sắp xếp GV kết luận bài làm đúng Hỏi +Giải thích cách sắp xếp cách Hs giải thích C - Củng cố, dặn dò ( 3 phút) HS nêu lại các tính chất cơ bản của PS Nêu cách qui đồng mẫu số các PS 2 HS nêu Nhận xét giờ học Chuẩn bị bài sau Thứ ngày tháng năm 200 Tiết 160: Ôn tập các phép tính với phân số (tiết1) I - Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về: - Phép cộng, phép trừ phân số - Tìm thành phần cha biết của phép tính - Giải các bài toán có liên quan đến tìm giá trị phân số của 1 số II - Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III - Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động dạy Họat động học A- Kiểm tra bài cũ ( 5 phút) Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 2 và giải thích cách làm 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV a, b) Đáp số a) x= 18 ; b)x= 8 GV nhận xét và cho điểm B- Dạy bài mới 1- Giới thiệu bài ( 2 phút) GV nêu yêu cầu bài học Lắng nghe 2- Hướng dẫn ôn tập ( 30 phút) Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài 1 HS đọc to Yêu cầu HS làm bài phần a 1 HS làm bảng, cả lớp làm vở Chữa bài Em có nhận xét gì về mối quan hệ của các phép tính sau với phép thứ nhất? HS nối tiếp nêu nhận xét đến ý đúng Yêu cầu HS làm bài(phép tính thứ nhất phần b) lưu ý MSC bé nhất HS làm vở Từ kết quả phép tính thứ nhất các con hãy điền nhanh kết quả của các phép tính còn lại HS tìm nhanh KQ các phép tính 2,3,4 Chữa phần b và giải thích cách làm 1 HS chữa Bài 2: Đọc yêu cầu của bài 1 HS đọc GV tiến hành hướng dẫn làm bài 2 tương tự bài 1 HS làm bài Củng cố: Qua bài 1 và 2 nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số HS trả lời đến ý đúng Bài 3: Nêu yêu cầu của bài 1 HS nêu Yêu cầu HS tự làm bài 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở Chữa bài KQ: a) x = b) x = ; c)x = Củng cố: Nêu cách tìm số hạng (số trừ, số bị trừ) chưa biết? 3 HS trả lời Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài 1 HS đọc to Bài toán cho gì? Hỏi gì? 2 HS trả lời Muốn tính S xây bể nước trước tiên ta phải tính gì? Tính S trồng hoa và S làm đường đi Làm thế nào để tính đựôc S xây bể nước? Yêu cầu HS làm bài và chữa bài KQ: 15 m2 Bài 5: Yêu cầu HS đọc đề bài 1 HS đọc Bài cho biết gì? Hỏi gì? 2 HS trả lời Yêu cầu HS làm bài và chữa bài m = 40 m ; giờ =15 phút Trong 15 phút con sên thứ nhất bò được 40cm Trong 15 phút con sên thứ hai bò được 45 cm Vậy con sên thứ hai bò nhanh hơn con sên thứ nhất HS chữa bài Lưu ý: Chọn cách giải nhanh C - Củng cố, dặn dò ( 3 phút) Nhận xét giờ học Chuẩn bị bài sau
Tài liệu đính kèm: