-Vài HSlàm lại BT1,2 /sgk-164
- Lớp th.dõi, nh.xét
-HS lắng nghe.
-Đọc đề, quan sát, thầm
-Vài hs nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép nhân ,chia STN
-2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét
-Đọc đề, quan sát, thầm
-Vài hs nêu tên gọi của X ,cách tìm X trong mỗi bài
-2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét
a,40 x X = 1400 b,X : 13 = 205
X = 1400 : 40 X = 205 x 13
X = 35 X = 2665
TOÁN : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN TUẦN 32 – TIẾT 156 Ngày soạn:Ngày dạy:.. I. Mục tiêu: -KT: Ôn tập về đặt tínhvà thực hiện phép nhân (chia ),so sánh các STN. ;các tính chất của phép cộng ;giải toán liên quan đến phép cộng (trừ) - KN :Biết đặt tính và thực hiện nhân các STN với các số có không quá 3 chữ số ( tích không quá 6 chữ số).Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có không quá 2 chữ số. Biết so sánh STN. -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II. Hoạt động dạy- học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: Nêu yêu cầu +gọi hs - Nh.xét,điểm. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn ôn tập: Bài 1 (dòng 1,2) Yêu cầu hs -Y/cầu HS làm bài Y.cầuhskhá,giỏilàmthêmdòng3 -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Bài 2:Yêu cầu hs -Y/cầu HS làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Ycầu hskhá,giỏi làm thêm BT3 - H.dẫn nh.xét,bổsung -Nh.xét, điểm Bài 4 (cột 1 ):Yêu cầu hs -Y/cầu HS làm bài Y.cầuhskhá,giỏilàmthêm cột2 -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Ycầu hskhá,giỏi làm thêm BT5 -Yêu cầu hs làm bài -H.dẫn nh.xét,bổsung Nh.xét,điểm Dặn dò:về nhà làm lại các bài tập ch bịbài:Ôntập ...(t.t)/sgk-164 - Nh.xét tiết học, biểu dương -Vài HSlàm lại BT1,2 /sgk-164 - Lớp th.dõi, nh.xét -HS lắng nghe. -Đọc đề, quan sát, thầm -Vài hs nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép nhân ,chia STN -2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Đọc đề, quan sát, thầm -Vài hs nêu tên gọi của X ,cách tìm X trong mỗi bài -2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét a,40 x X = 1400 b,X : 13 = 205 X = 1400 : 40 X = 205 x 13 X = 35 X = 2665 -HS khá, giỏi làm thêm BT3 : -Nêu các tính chất- Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét a x b = b x a ; (a x b) x c = a x ( b x c) a x 1 = 1 x a = a ; a x (b + c ) = a x b + a x c a : 1 = a ; a : a = 1 ; 0: a = a -Đọc đề, thầm-Vài hs nêu cách so sánh để điền dấu - hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 13 500 = 135 x100 257 > 8762 x 0 26 x11 < 2800 320 : (16 x 2 ) <320 :16 :10 1600 :10 <1006 15 x 8 x 37 = 37 x 15 x 8 -Đọc đề, thầm + phân tích đề - 1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Số lít xăng cần để ô tô đi được quãng đường 180 km là: 180 : 12 = 15(l ) Số tiền mua xăng để ô tô đi được quãng đường 180 km là : 7500 x 15 = 112 500 ( đồng ) Đáp số: 112 500 đồng -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương TOÁN : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN TUẦN 32 – TIẾT 157 Ngày soạn:Ngày dạy:.. -KT: Ôn tập về tính giá trị của biểu thức,bốn phếp tính với STN, giải toán -KN: Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ.Thực hiện được bốn phép tính với số tự nhiên.Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với STN. -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II. Hoạt động dạy- học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: Nêu yêu cầu +gọi hs - Nh.xét,điểm. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn ôn tập: Bài 1a: Yêu cầu hs -Y/cầu HS làm bài Y.cầu hs khá,giỏilàmthêm cộtb -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Bài 2:Yêu cầu hs -Y/cầu HS làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Ycầu hskhá,giỏi làm thêm BT3 - H.dẫn nh.xét,bổsung -Nh.xét, điểm Bài 4:Yêu cầu hs -Y/cầu HS làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Ycầu hskhá,giỏi làm thêm BT5 -Nh.xét, điểm Dặn dò- Nhận xét, biểu dương -Vài HSlàm lại BT1,2 /sgk-164 - Lớp th.dõi, nh.xét -HS lắng nghe. -Đọc đề, quan sát, thầm -Vài hs nêu lại cách tính giá trị của biểu thức -Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét a)Với m = 952 ; n = 28 thì: m + n = 952 + 28 = 980 ; m – n = 952 – 28 = 924 m Í n = 952 Í 28 = 26656 ; m : n = 952 : 28 = 34 -Đọc đề, quan sát, thầm -Vài hs nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức - 4 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét a, 12 054 : (15+67) 29 150 – 136 x 201 = 12 054 : 82 = 29 150 – 27 336 = 147 = 1814 b, 9 700 : 100 + 36 x 12 (160 x 5 – 15 x 4) : 2 = 97 + 432 = ( 800 - 60 ) : 2 = 529 = 740 : 2 = 370 -HS khá, giỏi làm thêm BT3 : - Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 36 Í 25 Í 4 18 Í 24 : 9 = 36 Í (25 Í 4) = (18 : 9) Í 24 = 36 Í 100 = 360 = 2 Í 24 = 48 -Vài hs nêu các tính chất của phép nhân phép chia -Đọc đề, thầm - phân tích đề + nêu cách giải - 1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét Tuần sau cửa hàng bán được số mét vải là: 319 +76 = 395 (m) Cả hai tuần cửa hàng bán được số mét vải là: 319 + 395 = 714 (m) Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai tuần là : 7 x2 = 14 (ngày ) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số mét vải là: 714 : 14 = 51 (m) Đáp số : 51 m vải -HS khá, giỏi làm thêm BT 5 TOÁN : ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ TUẦN 32 – TIẾT 158 Ngày soạn:Ngày dạy:.. I.Mục tiêu : -KT: Ôn tập về một số thông tin trên biểu đồ. -KN: Biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ. -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II. Đồ dùng : bảng phụ vẽ sẵn biểu đồ III. Hoạt động dạy- học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: Nêu yêu cầu +gọi hs - Nh.xét,điểm. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn ôn tập: Bài 1: (HS khá,giỏi ) -Treo bảng phụ vẽ sẵn biểu đồ và cho hs tìm hiểu y/cầu bài và biểu đồ -Gv đặt câu hỏi+Yêu cầu hs trả lời -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Bài2: Yêu cầu hs -Treo bảng phụ vẽ sẵn biểu đồ và cho hs tìm hiểu y/cầu bài và biểu đồ Yêu cầu hs làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Bài3 : Yêu cầu hs -Treo bảng phụ vẽ sẵn biểu đồ và cho hs tìm hiểu y/cầu bài và biểu đồ Yêu cầu hs làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Củng cố: Hỏi +chốt lại bài -Dặn dò-Nh.xét, biểu dương -Vài HSlàm lại BT1,2 /sgk-164 - Lớp th.dõi, nh.xét -HS lắng nghe. -Đọc đề, quan sát biểu đồ , thầm -Vài hs phân tích biểu đồ -Quan sát + lần lượt trả lời các câu hỏi -Lớp th.dõi, nh.xét, bổ sung - Số hình các tổ cắt được đều bằng nhau (mỗi tổ đều được 4 hình ) -Cả 4 tổ cắt được 16 hình.Trong đó có 4 hình tam giác, 7 hình vuông, 5 hình chữ nhật -Tổ 3 cắt nhiều hơn tổ 2 là 1 hình vuông, nhưng ít hơn tổ 2 một hình chữ nhật -Đọc đề, quan sát biểu đồ , thầm -Vài hs phân tích biểu đồ - 1hs làm bảng- Lớp vở -Lớp th.dõi, nh.xét, bổ sung -Diện tích Hà Nội là 921km2 -Diện tích Đà Nẵng là 1255km2 - Diện tích Hồ Chí Minh là 2095km2- -Diện tích Đà Nẵng lớn hơn diện tích Hà Nội là : 1255 – 921 = 334 ( km2 ) -Đọc đề, quan sát ,phân tích biểu đồ - 1hs làm bảng- Lớp vở -Lớp th.dõi, nh.xét, bổ sung a,Trong tháng 12 cửa hàng bán được số mét vải hoa là : 42 x 50 = 2100 (m) b, Trong tháng 12 cửa hàng bán được số mét vải trắng là : 50 x 50 = 2500 (m) Trong tháng 12 cửa hàng bán được số mét vải xanh là : 37 x 50 = 1850 (m) Trong tháng 12 cửa hàng bán được số mét vải tất cả là : 2100 + 2500 + 1850 = 6450 (m) Đáp số : 6450 m vải -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương TOÁN : ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ TUẦN 32 – TIẾT 159 Ngày soạn:Ngày dạy:.. I.Mục tiêu : -KT : Ôn tập về so sánh, rút gọn, quy đồng mẫu số các phân số. -KN : Thực hiện được so sánh, rút gọn, quy đồng mẫu số các phân số. -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. II. Đồ dùng : bảng phụ vẽ sẵn các hình BT1, BT2 /sgk III. Hoạt động dạy- học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: Nêu yêu cầu +gọi hs - Nh.xét,điểm. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn ôn tập: Bài 1: Yêu cầu hs -Treo bảng phụ vẽ sẵn các hình và cho hs tìm hiểu y/cầu bài Yêu cầu hs khái niệm của phân số -Gv đặt câu hỏi+Yêu cầu hs trả lời -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Ycầu hskhá,giỏi làm thêm BT2 - H.dẫn nh.xét,bổsung -Nh.xét, điểm Bài3 (chon 1trong 5 ý): Yêu cầu hs -Y/cầu HS làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Bài4(a,b): Yêu cầu hs -Y/cầu HS làm bài Y.cầu hs khá,giỏilàmthêm cột c -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Bài5: Yêu cầu hs làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Củng cố: Hỏi +chốt lại bài -Dặn dò-Nh.xét, biểu dương -Vài HSlàm lại BT 2,3 /sgk-165-166 - Lớp th.dõi, nh.xét -HS lắng nghe. -Đọc đề, quan sát hình vẽ , thầm -Vài hs nhắc lại khái niệm của phân số -Vài hs phân tích các hình -Quan sát + lần lượt trả lời các câu hỏi -Lớp th.dõi, nh.xét, bổ sung là phân số chỉ phần tô màu của hình 3 Hình 2 tô màu, hình 4 tô màu HSkhá, giỏi làm thêm BT2 : - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Đọc đề, thầm -Vài hs nhắc lại cách rút gọn phân số - Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét ; ; ; -Đọc đề, thầm -Vài hs nhắc lại cách quy đồng mẫu số 2 phân số - Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét a) và. Ta có: = = ; = = b) và Ta có : = = ; giữ nguyên -1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét ; ; ; -Th.dõi, thực hiện, biểu dương TOÁN : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ TUẦN 32 – TIẾT 160 Ngày soạn:Ngày dạy:.. I.Mục tiêu : -KT : Ôn tập về cộng,trừ phân số. -KN : Thực hiện được cộng, trừ phân số.Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số -TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác. Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: Nêu yêu cầu +gọi hs - Nh.xét,điểm. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn ôn tập: Bài 1: Yêu cầu hs -Yêu cầu hs làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm -Yêu cầu vài hs nêu mối quan hệ giữa phép cộng,phép trừ. -Nh.xét, chốt lại Bài 2: Yêu cầu hs -Yêu cầu hs làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm -Hỏi + chốt mối quan hệ giữa phép cộng,phép trừ. Bài 3: Yêu cầu hs -Yêu cầu hs làm bài -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm Ycầuhskhá,giỏilàmthêmBT4,5 -Nh.xét, điểm Dặn dò- nh.xét, biểu dương -Vài HSlàm lại BT 3,4 /sgk-166-167 - Lớp th.dõi, nh.xét -HS lắng nghe. -Đọc đề, thầm -Vài hs nhắc lại cách cộng, trừ phân số - Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét a, 2 + 4 = 6 ; 6 - 2 = 4 ; 6 - 4 = 2 7 7 7 7 7 7 7 7 7 -Vài hs nêu mối quan hệ của phép cộng b, 1 + 5 = 4 + 5 = 9 3 12 12 12 12 9 - 1 = 9 - 4 = 5 12 3 12 12 12 -Vài hs nêu mối quan hệ của phép trừ -Đọc đề, thầm -Vài hs nhắc lại cách cộng, trừ phân số,quy đồng mẫu số - Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 2 + 3 = 10 + 21 = 31 7 5 35 35 35 31 - 2 = 31 - 10 = 21 = 3 35 7 35 35 35 5 -Đọc đề, quan sát, thầm -Vài hs nêu tên gọi của X ,cách tìm X trong mỗi bài -2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét + x = 1 b, - x = c, x – = x = 1 – x = - x = + x = x = x = HSkhá, giỏi làm thêm BT4,5 - 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét -Th.dõi, thực hiện, biểu dương
Tài liệu đính kèm: