Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 4 - So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 4 - So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

I. MỤC TIÊU:

 Giúp HS hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về:

- Cách so sánh hai số tự nhiên.

- Đặc điểm về thứ tự của các số tự nhiên.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

A. KT bài cũ: - 2HS lên bảng so sánh các cặp số: 999 .1000; 573 563

 - GV nhận xét, ghi điểm.

B. Bài mới

HĐ1. So sánh các số tự nhiên.

a. Trường hợp hai số có số chữ số khác nhau:

- HS so sánh 2số: 100.99; 34 456 .354 567

- HS nêu cách so sánh.

- GV khái quát: “Trong hai số tự nhiên, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn,số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn”

- Yêu cầu nhiều HS nhắc lại

 

doc 2 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 2990Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 4 - So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
I. Mục tiêu:
 Giúp HS hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về:
- Cách so sánh hai số tự nhiên.
- Đặc điểm về thứ tự của các số tự nhiên.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. KT bài cũ: - 2HS lên bảng so sánh các cặp số: 999.1000; 573 563
 - GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới 
HĐ1. So sánh các số tự nhiên.
a. Trường hợp hai số có số chữ số khác nhau:
- HS so sánh 2số: 100...99; 34 456 ....354 567
- HS nêu cách so sánh.
- GV khái quát: “Trong hai số tự nhiên, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn,số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn”
- Yêu cầu nhiều HS nhắc lại 
b. Trường hợp hai số có số chữ số bằng nhau
- HS so sánh: 234 568 .... 234 678
- HS nêu cách so sánh
- GV kết luận: Nếu hai số có cùng chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
c. Xếp thứ tự các số tự nhiên
- GV nêu 1 nhóm các số tự nhiên: 7698; 7968; 7896; 7869; 
- HS xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. Yêu cầu HS chỉ ra số lớn nhất, số bé nhất của nhóm các số đó.
- GV giúp HS nêu nhận xét: bao giờ cũng so sánh được các số TN nên bao giờ cũng xếp thứ tự được các số TN.
HĐ2 - Thực hành:
Bài 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài cá nhân vào vở 
- 1HS lên bảng chữa bài và giải thích cách so sánh.HS cả lớp quan sát nhận xét,GV nhận xét chốt kết quả đúng. HS đổi chéo vở để kiểm tra.
GV nêu một số trường hợp yêu cầu học sinh yếu nêu cách so sánh
 VD : 8754 < 87 540 (Vì số 8754 là số có 4 chữ số, số 87 540 là số có 5 chữ số nên ta điền dấu bé)
Bài 2: Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn
- HS đọc yêu cầu của bài.
 - HS làm bài cá nhân vào vở 
- GV tổ chức cho học sinh chữa bài bằng cách chơi trò chơi tiếp sức (theo 3 nhóm, mỗi nhóm một dòng). Lớp nhận xét bình chọn nhóm thắng cuộc
- GV nhận xét , kết luận: a) 8136; 8316; 8361; 
 b) 5724; 5740; 5742 
 c) 63 841; 64 813; 64 831
Bài 3: Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé(HS yếu làm câu a)
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân vào vở. 
 - Hai học sinh lên bảng chữa bài, lớp nhận xét. GV chốt lại kết quả đúng 
a. 1984; 1978; 1952; 1942. b. 1969; 1954; 1945; 1890.
 - Học sinh tự chữa bài vào vở, GV chấm một số vở của học sinh.
- Vài học sinh yếu đọc lại 2 dãy số đã được sắp xếp
C. Củng cố- dặn dò:
 Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau

Tài liệu đính kèm:

  • docTo.doc