I. Mục tiêu : Giúp HS .
- Rèn kĩ năng đọc , phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ .
- Thực hành lập biểu đồ .
GDHS cẩn thận trong tính toán .
II. Đồ dùng :
GV : Giấy khổ to có vẽ sẵn biểu đồ của BT3.
HS : Bảng học nhóm - VBT
III. Các hoạt động dạy học :
A.Bài cũ :(5) Biểu đồ ( tt)
B. Bài mới : (25)Luyện tập .
Bài 1/33 :(7)
-Ý 1 : Sai - Vì tuần 1 cửa hàng bán được 200m vải hoa và 100m vải trắng .
- Ý2 : Đúng - Vì 100m x 4 = 400m .
- Ý3 : Đúng – Vì T1 bán được 300m , tuần 2 bán được 300m và tuần 4 bán được 200m .
- Ý4 : Đúng – Vì tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 1 là :
300 – 200 = 100 (m).
- Ý5: Sai – Vì tuần 4 bán được 100m . Vậy T4 bán ít hơn tuần 2 là : 300 – 100 = 200(m) .
Bài 2/34.(8)
+ Tháng 7 có 18 ngày mưa .
+ Tháng 8 có 15 ngày mưa .
+ Tháng 9 có 3 ngày mưa .
+ Tháng 8 mưa nhiều hơn tháng 9 là :
15 – 3 = 12 ( ngày ) .
+ Số ngày mưa TB của mỗi tháng
( 18 + 15 + 3 ) : 3 = 12 ( ngày ).
Bài 3/34 .(10) Thực hành vẽ biểu đồ .
( Có thể đưa vào BT2 -> đặt câu hỏi để HS trả lời)
- Phiếu B.T
+ Dựa vào biểu đồ -> điền Đ ( đúng ) hoặc S (sai )
vào ô trống .
- Làm việc cả lớp .
+ Quan sát => TLGH – SGK/34 .
- V.B.T
TUẦN 6 : Thứ hai :Ngày 15/10/2007 Tiết 26 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Giúp HS . - Rèn kĩ năng đọc , phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ . - Thực hành lập biểu đồ . GDHS cẩn thận trong tính toán . II. Đồ dùng : GV : Giấy khổ to có vẽ sẵn biểu đồ của BT3. HS : Bảng học nhóm - VBT III. Các hoạt động dạy học : A.Bài cũ :(5’) Biểu đồ ( tt) B. Bài mới : (25’)Luyện tập . Bài 1/33 :(7’) -Ý 1 : Sai - Vì tuần 1 cửa hàng bán được 200m vải hoa và 100m vải trắng . - Ý2 : Đúng - Vì 100m x 4 = 400m . - Ý3 : Đúng – Vì T1 bán được 300m , tuần 2 bán được 300m và tuần 4 bán được 200m . - Ý4 : Đúng – Vì tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 1 là : 300 – 200 = 100 (m). - Ý5: Sai – Vì tuần 4 bán được 100m . Vậy T4 bán ít hơn tuần 2 là : 300 – 100 = 200(m) . Bài 2/34.(8’) + Tháng 7 có 18 ngày mưa . + Tháng 8 có 15 ngày mưa . + Tháng 9 có 3 ngày mưa . + Tháng 8 mưa nhiều hơn tháng 9 là : 15 – 3 = 12 ( ngày ) . + Số ngày mưa TB của mỗi tháng ( 18 + 15 + 3 ) : 3 = 12 ( ngày ). Bài 3/34 .(10’) Thực hành vẽ biểu đồ . ( Có thể đưa vào BT2 -> đặt câu hỏi để HS trả lời) - Phiếu B.T + Dựa vào biểu đồ -> điền Đ ( đúng ) hoặc S (sai ) vào ô trống . - Làm việc cả lớp . + Quan sát => TLGH – SGK/34 . - V.B.T C. Củng cố , dặn dò :(5’) - Đánh giá tiết thực hành - CB : Luyện tập chung . ------------------------------------------------------------ Thứ ba : 16/10/2007 Tiết 27 : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về : - Viết số liền trước , liền sau của một số .- Giá trị của các chữ số trong số tự nhiên . - So sánh số tự nhiên.- Đọc biểu đồ hình cột .- Xác định năm , thế kỉ . GDHS cẩn thận trong tính toán . II. Đồ dùng : GV :- Giấy khổ to vẽ sẵn biểu đồ BT3/35 .HS : Bảng con – VBT . III. Các hoạt động dạy học : A: Bài cũ :(5’) Luyện tập . - Làm lại BT3/34 . B: Bài mới .(25’) Bài 1/35 :(5’) a. Số tự nhiên liền sau của số 2835917 là 2835918 . b. Số tự nhiên liền trước của số 2835917 là 2835916 c. Đọc -> nêu giá trị của chữ số 2 . + M : 82.360.945 : Tám mươi hai triệu ba trăm sáu mươi ngàn chín trăm bốn mươi lăm , giá trị của chữ số 2 là : 2.000.000 . Bài 2/35: (5’) Viết chữ số thích hợp vào ô trống : a. 475936 > 475836 . b. 903876 < 913000 c. 5 tấn 175 kg > 5075 kg . d. 2 tấn 750 kg = 27500 kg . Bài 3/35 : (5’) a. Khối Ba có 3 lớp : 3A, 3B , 3C . b. Lớp 3A có 18h/s giỏi toán , 3B có 27 h/s giỏi toán ; 3C : 21 h/s giỏi toán . c. Lớp 3B có số hs giỏi toán nhiều nhất và lớp 3A có ít số hs giỏi toán nhất . d. Số hs giỏi toán TB của mỗi lớp là : ( 18 + 27 + 21 ) : 3 = 22 (h/s) . Bài 4/36 :(5’) a. Năm 2000 thuộc TK XX. b. Năm 2005 thuộc TK XXI c. Thế kỉ XXI kéo dài từ năm 2001 -> 2100 . Bài 5/36 : (5’)Tìm số tròn trăm X . - Biết 540 < X < 870 . + KQ : 600 ; 700 ; 800. - Làm miệng . - Bảng con .. - Phiếu B.T . -Làm miệng . - V.B.T C. Củng cố – Dặn dò :(5’) - Nêu mối quan hệ giữa hai số TN liên tiếp ? - CB : luyện tập chung . --------------------------------------------------------- Thứ tư : 17/10/2007 Tiết 28 : LUYỆN TẬP CHUNG . I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về : - Viết số liền trước , số liền sau của một số .- So sánh số tự nhiên .- Đọc biểu đồ hình cột . - Đổi đơn vị đo thời gian .- Giải bài toán về tìm số TBC . - GDHS cẩn thận trong tính toán . II. Đồ dùng : GV :Bảng phụ HS : Bảng con – VBT III. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : (5’)luyện tập chung. - Viết vào chỗ trống để được 3 số TN liên tiếp . a/ .....;1328457 ; .... b/ .....;.....; 78654210 . B. Bài mới :(25’) Bài 1/36: (5’)khoanh vào kết quả đúng : - KQ : a. o . 5.050.050 b. b.8000 c . c. 684.752 d. c . 4085 e . c . 130 Bài 2/37:(10’) a. Hiền đọc : 33 quyển sách . b. Hoà đọc : 40 quyển sách . c. Số sách Hoà đọc được nhiều hơn thực là : 40 – 25 = 3 ( q ) . d. Trung đọc ít hơn thực 3 quyển vì : 25 – 22 = 3 ( q ) c. Hoà đọc được sách nhiều nhất . g. Trung dọc ít sách nhất . h. Số sách trung bình mỗi bạn đọc : ( 33 + 40 + 22 + 25 ) : 4 = 30 ( q sách ) . Bài 3/37 :(10’) Tóm tắt : Ngày đầu |-----------| Ngày thứ hai |------| ? T.B . Ngày thứ ba |-------------------------| Giải : Ngày thứ hai cửa hàng bán : 120 : 2 = 60 ( m ) Ngày thứ ba cửa hàng bán : 120 x 2 = 240 ( m ). TB mỗi ngày cửa hàng bán : ( 120 + 60 + 240 ) : 3 = !40 ( m) ĐS : 40 m C. Củng cố – Dặn dò :(5’) - Muốn tìm số TBC của nhiều số , ta làm ntn ? - CB : Phép cộng . Thứ năm : 18/10/2007 Tiết 29 : PHÉP CỘNG I. Mục tiêu : Giúp HS . - Củng cố kĩ năng thực hiện tính cộng ( có nhớ và không nhớ ) . - Củng cố kĩ năng giải toán về tìm thành phần chưa biết của phép tính . - Luyện vẽ hình theo mẫu . GDHS cẩn thận trong tính toán . II. Đồ dùng : GV : Bảng phụ . HS : Bảng con - VBT III. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ :(5’) Gọi HS thực hiện : a/ 347 + 462 b/ 1459 + 355 . B. Bài mới : (25’) 1/ Củng cố kĩ năng làm tính cộng :(10’) - 48352 + 21026 và 367859 + 541728 . 48.352 367.859 + 21.026 +541.728 ------------ ------------- 909.587 + Đặt tính : Đặt số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số của cùng một hàng đơn vị thẳng cột với nhau . + Thực hiện : Từ phải rồi tính . 2/ Luyện tập :(15’) Bài 1/39 : (2’)Đặt tính rồi tính : + KQ : a. 6987 ; 7988 b. 9492 ; 9184 . Bài 2/39 :(3’) + KQ : a. 7032 58.510 b. 434.390 800.000 Bài 3/39 :(5’) Giải : Số Cây trồng được tất cả là : 325164 + 60830 = 385.994 ( cây ) Bài 4/39 :(5’) Tìm X : + KQ : a/1338 ; b/ 608 - Phiếu B.T - Phiếu B.T ( nhóm ) . + Dựa vào biểu đồ SGK , TLGH . - V.B.T + Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? + Muốn tính TB mỗi ngày bán được ? m vải , ta cần phải biết gì ? Tính số vải ngày thứ hai ntn ? Tìm số vải TB mỗi ngày bán ntn ? - 2 HS thực hiện – lớp làm nháp . + Nhận xét -> Nêu cách đặt tính , thực hiện phép tính ? - Bảng con . -V.B.T - V.B.T – 1 H/S làm bảng . - V.B.T – 1 HS làm bảng phụ . + Nêu cách tìm số hạng ( sô bị trừ )? 3. Củng cố – dặn dò :(5’) - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép cộng ? - CB : Phép trừ . ----------------------------------------------------- Thứ sáu : 19/10/2007 Tiết 30 : PHÉP TRỪ I. Mục tiêu: Giúp HS - Củng cố kĩ năng thực hiện phép trừ ( không có nhớ và có nhớ ) - Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn bằng 1 phép tính trừ - GDHS cẩn thận trong tính toán . II. Đồ Dùng : GV : Bảng phụ . HS : Bảng con – VBT III.Các hoạt động dạy học: A.Bài cũ:(5’) Phép cộng. - Gọi HS thực hiện: 62073 + 82514 ; 7780 + 390. + Nêu cách đặt tính và cách thực hiện: B. Bài mới:(25’) 1. Củng cố kĩ năng làm tính trừ :(5’) - 865279 – 450237 và 647253 – 285749 – 2HS thực hiện bảng. 865279 647253 - 450237 - 285749 + Đặt tính: Đặt số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đơn vị thẳng cột với nhau. +Thực hiện: Từ phải sang trái . 2. Luyện tập:(20’) - Bài 1/40:(5’) Đặt tính rồi tính: Kết quả: a/ 204613 313131 b/ 592147 592637. - Bài 2/40:(5’) Kết quả: a/ 39145 51243 b/ 31235 592637 - Bài 3/40:(10’) 1315km N.Trang? km Hà nội _______________________________TPHCM 1730km Q. đường từ N.Trang -> TPHCM: 1730 – 1315 = 415 ( km ) ĐS: 415 km 3. Củng cố, dặn dò:(5’) - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ ? - CB: Luyện tập. Lớp làm nháp. + Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính? - Bảng con. - V.B.T. - V.B.T- 1HS giải bảng phụ. Tuần 7: Thứ hai : 22/10/2007 Tiết 31: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS. - Củng cố kỹ năng thực hiện tính cộng, tính trừ các số tự nhiên và cách thử lại phép cộng, phép trừ các STN. - Củng cố kỹ năng giải toán về tìm thành phần chưa biết của phép tính, giải toán có lời văn. - GDHS cẩn thận trong tính toán II. Đồ dùng : - GV SGK toán 4 . - HS : Bảng con , bảng nhóm , VBT . III. Các hoạt động dạy học: A Bài cũ:(5’)phép trừ. - Gọi HS thực hiện: 674809 - 8756; 754320 – 65417. B. Bài mới:(25’) -Bài 1/40:(5’) a/ M: 2416 + 5164 thử lại: 7580 + 5164 - 2416 5164 - Cách thử: Lấy tổng trừ đi một số hạng, nếu kết quả là số hạng còn lại thì phép tính làm đúng. b/ Kết quả: 62981 ; 71182 ; 299270 - Bài 2/40: ( 5’)Tiến hành như BT1. - Cách thử lại: Lấy hiệu công với số trừ, nếu được kết quả là số bị trừ thì phép tính làm đúng. b/ Kết quả: 3713 ; 5263 ; 7423 - Bài 3/41: (5’) Tìm x: +Kết quả: a/ 4586 ; b/ 4242. - Bài 4/41:(10’) Núi phan xi păng cao hơn núi Tây Côn Lĩnh và cao hơn: - 2428 - 715 ( m ) - Lớp làm bảng con - 1HS làm bảng lớp. +Thực hiện phép tính. + Nêu cách thử lại. - 1HS làm bảng lớp – lớp làm bảng con. - V.B.T- G/thích cách làm. - V.B.T- 1HS giải bảng phụ. - VBT C. Củng cố, dặn dò:(5’) - Nêu lại cách thử phép cộng, phép trừ. - CB: Biểu thức có chứa hai chữ. ---------------------------------------------------------- Thứ: ba : 23/10/2007 Tiết 32: BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ. I.Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết được biểu thức có chứa hai chữ, g/trị của biểu thức có chứa hai chữ. - Biết cách tính g/trị của biểu thức theo các giá trị cụ thể ( chu ) của chữ. - GDHS cẩn thận trong tính toán II. Đồ dùng: GV : Bảng phụ chép sẵn đề toán . - Vẽ sẵn bảng ở phần ví dụ. HS : Bảng con , VBT - PHT III. Các hoạt động dạy học: A. Bài cũ:(5’) Luyện tập. - Gọi HS thực hiện: a/ 7643 + x = 11078 b/ x - 536 = 786 B. Bài mới:(25’) 1.G/Thiệu biểu thức có chứa hai chữ:(10’) a. Biểu thức có chứa hai chữ. - Theo ví dụ : SGK /41 . - ĐVĐ : Nếu anh câu được a con cá và em câu được b con cá thì số cá của hai anh em câu được là bao nhiêu? - Giới thiệu : a + b gọi là biểu thức có chứa hai chữ . b. Giá trị của biểu thức có chứa hai chữ . Nếu a = 3 và b = 2 thì a + b = ? ; 5 là một giá trị của biểu thức a + b . - Tương tự thực hiện với a = 4 và b = 0 ; a = 0 và b = 1. - Mỗi lần thay chữ a và b bằng số ta tính được một giá trị số của biểu thức a + b . 2. Luyện tập :(10’) Bài 1/42 :(3’) Tính giá trị của c + d : + KQ : a / 35 ; b/ 60 Bài 2 /42 :(3’) Tính giá trị của a – b : + KQ : a/ 12 ; b / 9 ; c/ 8 m Bài 3/42 :(4’) Viết giá trị của biểu thức vào ô trống : + KQ : 112 ; 360 ; 700 7 10 7 - Đọc ví dụ -> Tính số cá của hai anh em câu được . - a + b . - Quan sát -> nhận xét về biểu thức có chứa hai chữ . - Nêu kết quả ( 5 ) . - Tìm giá trị của biểu thức a + b trong trường hợp . - Trao đổi nhóm đôi -> nhận xét về giá trị của biểu thức a + b =? . - Bảng con . - V.B.T . - Phiếu B.T . 3. Củng cố – Dặn dò :(5’) - Nêu ví dụ về biểu thức có chứa hai chữ và tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số . - CB : Tính chất giao hoán của phép cộng . Thứ tư : 24/10/2007 Tiết 33 : TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP CỘNG . I. Mục tiêu : Giúp HS - Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng . - Áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng để thử phép cộng và giải các bài toán có liên quan . - GDHS cẩn thận trong tính toán . II. Đồ dùng : GV : Bảng phụ kẻ sẵn bảng số ở SGK /42. HS : Bảng con , VBT , PHT III. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ (5’): Biểu thức có chứa hai chữ . - Gọi 2 HS lên hoàn thành BT sau : B. Bài mới :(25’) 1/ Giới thiệu tính chất giao hoán của phép cộng :(10’) - Treo bảng số . - Giá trị của biểu thức a + b và b + a đều bằng 50 (...) - Viết : a + b = b + a . - Kết luận : + Khi đổi chổ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi . 2/ Luyện tập :(15’) Bài 1/43 :(5’) Nêu kết quả . + KQ : 847 ; 9385 ; 4344 . Bài 2/43 (5’): Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm a/ 48 + 12 = 12 + 48 b/ m + n = n + m . Bài 3/43 :(5’) Điền dấu thích hợp vào chỗ trống . M : 2975 + 4017 < 4017 + 3000 Hai tổng này đều có chung một số hạng là 4017 , nhưng 2975 2975 + 4017 < 4017 + 3000 - Làm việc cả lớp . + 3 HS thực hiện ở 3 cột . + So sánh giá trị của biểu thức a + b và b + a -> đưa ra nhận xét về giá trị của biểu thức a + b và b + a ? + Nhận xét về vị trí củ các số hạng trong tổng ? + Đọc ghi nhớ SGK /42 . - HS nối tiếp nhau nêu kết quả -> giải thích lý do đưa ra kết quả như vậy . - Phiếu B.T - V.B.T + Giải thích cách làm . 3. Củng cố – Dặn dò :(5’) - Viết công thức và phát biểu tích chất giao hoán của phép cộng ? - CB : Biểu thức có chữa ba chữ . ------------------------------------------------------- Thứ năm : 25/10/2007 Tiết 34: BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ I.Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết được biểu thức có chứa ba chữ; giá trị của biểu thức có chứa ba chữ. - Biết cách tính g/trị của biểu thức theo các g/trị cụ thể của chữ. - GDHS cẩn thận trong tính toán . II.Đồ dùng: GV - Bảng phụ chép sẵn đề bài toán ví dụ.- Vẽ sẵn bảng ở phần vdụ. HS : Bảng con , VBT , PBT III.Các hoạt động dạy học: A.Bài cũ: (5’)Tính chất g/hoán của phép cộng - Nêu công thức và phát biểu t/chất g/hoán của phép cộng? - Gọi HS tính và nhận xét: 3845 + 165 và 165 + 3845 B.Bài mới:(25’) 1.G/thiệu biểu thức có chứa ba chữ:(10’) a.Biểu thức có chứa ba chữ: - Ví dụ: SGK/43 - ĐVĐ: Nếu An câu được a con cá, Bình câu được b con cá, Cường câu được c con cá thị cả ba người câu được bao nhiêu con cá? - G/thiệu: a + b + c được gọi là biểu thức có chứa ba chữ. b. G/trị của biểu thức có chứa ba chữ - Nếu a = 2 , b = 3 và c = 4 thì a + b + c = ? - Khi đó ta nói 9 là một g/trị của biểu thức a + b + c. - Tương tự th/hiện các trường hợp còn lại. - Mỗi lần thay chữ ( a, b , c ) bằng số , ta tính được một giá trị số của biểu thức a + b + c . 2. Luyện tập :(15’) Bài 1/44: (5’)Tính giá trị của a + b + c + KQ : 22 , 36 , 22 , 36 . Bài 2/44 :(5’) Tính giá trị của biểu thức a + b + c + KQ : 90 ; 0 Bài 3/44 :(5’) Tính giá trị của biểu thức + KQ : a/ 17 , 7 b/ 3 , 3 . - Đọc ví dụ -> tính số cá của ba bạn - a + b + c - Thảo luận nhóm -> nhận xét về biểu thức có chứa bachữ. - Nêu kết quả ( 9 ) - Tìm giá trị của biểu thức a + b + c trong từng trường hợp -> nhận xét về giá trị của biểu thức . - Bảng con . - V.B.T - Phiếu B.T 3. Củng cố – Dặn dò :(5’) - Cho ví dụ về biểu thức có chứa ba chữ -> thay chữ bằng số và tính giá trị của biểu thức đó ? - CB: Tính chất kết hợp của phép cộng . ------------------------------------------------------------ Thứ sáu 26/10/2007 Tiết 35 : TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG . I.Mục tiêu : Giúp HS : - Nhận biết được tính chất kết hợp của phép cộng . - Sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính nhanh gia trị của biểu thức . - GDHS cẩn thận trong tính toán II. Đồ dùng : GV :Bảng phụ kẻ sẵn bảng có nd như SGK/45. HS : Bảng con , VBT , PHT III. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ :(5’) Biểu thức có chứa ba chữ . - Gọi 3 HS lên bảng làm BT sau : A B C a + b – c a x b + c a : b + c 125 5 18 4028 4 147 2538 9 205 B. Bài mới :(25’) 1/ Giới thiệu tính chất kết hợp của phép cộng :(10’) + Treo bảng phụ có sẵn nd như SGK /45 . - Khi thay chữ bằng số thì giá trị của biểu thức ( a + b ) + c luôn bằng giá trị của biểu thức a + ( b + c ) - Viết : ( a + b ) + c = a + ( b + c ) . - Nêu : ( a + b ) được gọi là một tổng của hai số hạng, biểu thức ( a + b ) + c có dạng là 1 tổng hai số hạng cộng với số thứ ba ( c ) . + Xét biểu thức a + ( b + c ) thì ta thấy a là số thứ nhất của tổng ( a + b ) , còn ( b + c )là tổng của số thứ hai và số thứ ba trong biểu thức ( a + b ) + c . + Vậy khi thực hiện : Cộng một tổng hai số với số thứ ba ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba . 2. Luyện tập : (15’) Bài 1/45 :(5’) Tính bằng cách thuận tiện nhất : + M : 4367 + 199 + 501 = 4367 + ( 199 + 501 ) = 4367 + 700 = 5067 + Kết quả : a/ 5067 ; 6800 b/ 3898 ; 10999. Bài 2/45 :(5’) Số tiền cả 3 ngày nhận được : ( 75.500.000 + 14.500.000 ) + 86.950.000 = = 176.950.000 ( đồng ) . ĐS : 176.950.000 . Bài 3/45 : (5’)Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm : + Kết quả : a. a + 0 = 0 + a = a b. 5 + a = a + 5 c. ( a + 28 ) + 2 = a + ( 28 + 2 ) = 30 . - Đọc bảng số -> 3HS thực hiện 3 cột . - So sánh giá trị của biểu thức ( a + b ) + c với giá trị của biểu thức a + ( b + c ) khi a = 35 ; b = 15 và c = 20 => nhận xét về hai biểu thức khi thay chữ bằng số ? - Lắng nghe . - Nêu kết luận . - Bảng con . - V.B,T . + Nêu cách làm . - Phiếu BT 3. Củng cố – Dặn dò :(5’) - Nêu tính chất kết hợp của phép cộng : - CB : Luyện tập .
Tài liệu đính kèm: