Giáo án Tổng hợp các môn lớp 3 - Tuần 7

Giáo án Tổng hợp các môn lớp 3 - Tuần 7

Tiết1: Toán ( thực hành )

CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

I. Mục tiêu:

Giúp HS :

 - Củng cố chia số có hai chữ số cho số có một chữ số, tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải toán có lời văn.

II. Chuẩn bị:

 - Viết bài tập lên bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 14 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 654Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn lớp 3 - Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7
Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2011 
( Nghỉ đi dự giờ thao giảng)
*******************************
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011 
Tiết1: Toán ( thực hành )
chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
I. Mục tiêu: 
Giúp HS :
 - Củng cố chia số có hai chữ số cho số có một chữ số, tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải toán có lời văn.
II. Chuẩn bị: 
 - Viết bài tập lên bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ. ( 10’) Củng cố chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a, 86 : 2 ; 64 : 2 ; 96 : 3 ; 66 : 3
b, 89 : 2 ; 86 : 4 ; 58 : 5 ; 68 : 6
- GV nhận xét, chốt lại bài đúng
* Lưu ý: Bài 1b là các phép chia có dư
HĐ2. ( 10’)Củng cố tìm thành phần chưa biết của phép tính.
Bài 2: Tìm x
a, y x 2 = 100 - 40
b, y x 5 = 68 - 48
c, 36 : y = 6
d, 42 : y = 6 
- GV yêu cầu HS nêu tên gọi từng thành phần chưa biết trong từng phép tính, cách tìm từng thành phần đó.
- Yêu cầu HS làm vào vở, 4 HS lên bảng.
- GV nhận xét, chốt lại bài làm đúng.
HĐ3: ( 12’) Củng cố về giải toán có lời văn.
Bài toán: Có 42 cái cốc xếp đều vào các hộp, mỗi hộp 6 cái. Hỏi xếp được vào bao nhiêu hộp như thế?
- GV nhận xết, công nhận bài làm đúng.
( GV có thể ra thêm BT cho HS khá giỏi)
Hoạt động nối tiếp: (3’) 
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn về nhà luyện tập thêm.
- HS đọc đề bài
- HS làm bài cá nhân vào vở, 4 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- HS đọc yêu cầu đề.
- HS nối tiếp nhau nêu tên gọi các thành phần chưa biết trong từng phép tính.
- HS làm bài vào vở , 4HS lên bảng làm.
- HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
- HS đọc đề.
- 1 HS khá nêu cách làm.
- Lớp làm vào vở ô li.
Giải
42 cái cốc xếp được số hộp là:
42 : 6 = 7 ( cái)
 Đáp số: 7 cái cốc
- HS nhận xết bài của bạn trên bảng.
*******************************
Tiết 2: ễN: Tập đọc 
TRẬN BểNG DƯỚI LềNG ĐƯỜNG.
I. Mục đích, yêu cầu:
a) Tập đọc:
 + Rốn kĩ năng đọc thành tiếng,đọc đỳng cỏc từ: dẫn búng, ngần ngừ,sững lại, khuỵ xuống, xuýt xoa...
 - Biết đọc phõn biệt lời người dẫn chuyện với lời cỏc nhõn vật,bước đầu biết thay đổi giọng đọc cho phự hợp với nội dung từng đoạn.
 + Hiểu nghĩa của một số từ mới phần chỳ giải.
- Nắm được cốt chuyện : khụng được chơi búng dưới lũng đường dễ gõy tai nạn.Phải tụn trọng luật giao thụng.
 + GD học sinh:
 * Biết kiểm soát được hành vi của bản thân để tránh việc làm ích kỉ.
 * Biết nhận trách nhiệm khi mình gây ra tai nạn cho người khác.
II. Chuẩn bị:
- Sử dụng tranh trong sgk, bảng phụ ghi đoạn luyện đọc
III.Cỏc hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Luyện đọc: (25’)
*GV đọc mẫu giọng nhanh, dồn dập ở đoạn 1 và chậm ở đoạn 3.
* Y/c HS đọc nối tiếp cõu.
- GV ghi bảng cỏc từ: sững lại, khuỵ xuống..
? Bài văn cú mấy đoạn?
* Y/c HS đọc nối tiếp đoạn 
- GV hướng dẫn cỏch đọc từng đoạn. 
* Y/c HS luyện đọc nhúm đụi.
GV nhận xột 
* Y/c cả lớp đọc đồng thanh.
2. Tỡm hiểu bài: (8’)
- Y/c HS đọc đoạn 1.
? Cỏc bạn nhỏ chơi đỏ búng ở đõu?
? Vỡ sao trận búng phải dừng lại lần đầu?
TN: cỏnh phải,khung thành,hỳi cua.
* Y/c HS đọc đoạn 2.
? Chuyện gỡ khiến đội búng phải dừng hẳn?
? Thỏi độ của cỏc bạn thế nào khi sảy ra tai nạn?
- Y/c HS đọc đoạn 3.
? Tỡm những chi tiết cho thấy Quang rất õn hận trước tai nạn do mỡnh gõy ra?
* Sau khi tai nạn sảy ra các bạn rút ra bài học gì cho bản thân mình?
* Nếu em là Quang em sẽ làm gì khi tai nạn xảy ra?
- Y/c HS đọc lại toàn bài 
? Cõu chuyện khuyờn chỳng ta điều gỡ?
4. Luyện đọc lại: (8’)
- GV đọc mẫu lại đoạn 1
- Y/c HS đọc phõn vai
? Cỏc em thường chơi búng ở đõu?
- GV nhắc nhở HS khụng được chơi ở những nơi cấm dễ gõy tai nạn cho người khỏc .
- HS lắng nghe.
- HS đọc nối tiếp cõu .
- HS luyện đọc từ khú cỏ nhõn, đồng thanh.
- Bài chia làm 3 đoạn.
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài.
- HS luyện đọc nhúm đụi.
- Cỏc tổ thi đọc 
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- 1 HS đọc to cả lớp đọc thầm.
- Chơi ở dưới lũng đường.
- Vỡ Long mải đỏ xuýt tụng phải xe gắn mỏy...
- HS đọc chỳ giải.
- Quang sỳt vào đầu một cụ già đi qua đường làm cụ đau và bị ngó.
- Cỏc bạn hoảng sợ và bỏ chạy.
- Quang nấp sau một gốc cõy lộn nhỡn sang,Quang sợ tỏi cả người.Quang nhận thấy ...Quang chạy theo..
- HS trả lời
- Phải tụn trọng trật tự nơi cụng cộng.Khụng được đỏ búng dưới lũng đường. Đỏ búng dưới lũng đường rất nguy hiểm.
- Cỏc nhúm luyện đọc phõn vai.
Lớp bỡnh chọn bạn đọc hay.
- HS nờu
********************
Tiết 3: Luyện viết
Ngày khai trường
I . Mục đích yêu cầu: 
 - Viết đúng trình bày đẹp 3 khổ thơ trong bài: Ngày khai trường
 - Làm bài tập phân biệt vần khó: oe/ oeo
 - Rèn tính cẩn thận, trình bày bài khoa học.
II. Chuẩn bị: 
 - Ghi bảng bài tập 1 hai lần
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
a. Hướng dẫn nghe viết: (20’)
- GV đọc 3 khổ thơ đầu
- Gọi 2HS đọc lại
- Những chữ nào thơ nào trong bài cần viết hoa?
-Yêu cầu HS luyện viết các từ khó, tiếng khó. 
- GV đọc chậm cho HS viết
bài.
- Lưu ý HS ngồi đúng tư thế, trình bày bài khoa học.
- HS giở SGK soát lại bài.
- GVthu 7 đến 8 bài 
- Nhận xét
b. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả : (10’)
Bài tập: ( 10’) Điền oe hoặc oeo vào chỗ chấm:
 - Con đường ngoằn ng....
 - Ngõ ngách ngoắt ng....
 - Chân đi cà kh.....
 - Kh... tay hay làm.
 - Già n... đức dây.
 - Chó tr... mèo đậy.
 - GV nhận xét, chốt lại bài làm đúng.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
 - Nhận xét tiêt học
 - Dặn về nhà luyện viết cho đẹp. 
- HS nêu
- HS luyện viết từ khó ra nháp
- HS viết bài vào vở
- HS đổi bài cho nhau theo cặp đôi để soát bài.
- HS tiếp sức nhau làm bài theo 2 nhóm.
- Nhận xét.
Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2011 
Tiết 1: Tin học
*******************************
Tiết 2: Tin học
*******************************
Tiết 3: Toán (Thực hành)
Luyện chia hết và chia có dư. Giải toán
I. Mục tiờu: 
Giỳp HS:
 - Rốn kĩ năng chia cho số cú một chữ số chia hết và chia có dư.
 - Củng cố về giải toỏn có lời văn và củng cố cỏch tỡm một phần mấy của một số.
 - GD học sinh ham học toán.
II. Chuẩn bị: 
 - Bảng phụ BT3
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ 1: (10’) Củng cố về phép chia hết và phép chia có dư.
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh
a) 24 : 4 69 : 3 
 21 : 3 44 : 4 
b) 17 : 3 49 : 5
 26 : 4 58 : 6
* Củng cố cỏch chia cho số cú một chữ số ở phép chia hết và phép chia có dư. Nhấn mạnh số dư bao giờ cũng bé hơn số chia.
HĐ 2: (8’)
Bài 2: Tìm x
 x : 6 = 8 ( dư 2) x : 4 = 7 ( dư 1 )
x : 5 = 6 ( dư 3) 27 : x = 6 ( dư 3 )
?Nêu cách tìm số bị chia, số chia trong phép chia có dư?
HĐ 3: (18’) Củng cố về giải toán.
Bài 3: (HS,TB) đội văn nghệ của trường Lam sơn có 24 HS, số HS đội là HS khối 3. Hỏi khối 3 có bao nhiêu HS trong đội văn nghệ?
* Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
Bài 4: ( HS K,G) Tháng 7 có 4 tuần và 3 ngày. Hỏi tháng 7 có bao nhiêu ngày?
HD: - Tính số ngày của 4 tuần.
 - Tính số ngày của tháng 7.
Bài 5: ( HS G) Người ta cần xe ô tô có 4 chỗ ngồi để chở hết 38 người đi dự hội nghị. Hỏi ít nhất phải điều mấy xe ô tô cùng loại để chở hết số người đi dự hội nghị?
Gợi ý: Thực hiện phép chia ta có: 38 : 4 = 9 (dư 2)
Nếu dùng 9 xe ôtô mới chở được 4 x 9 = 36 (người). Vậy còn 38 - 36 = 2 ( người) thì cần 1 xe ô tô nữa là chở hết. Số ô tô cần dùng để chở hết số người đi dự hội nghị là:
 9 + 1 = 10 (ôtô)
Vậy cần ít nhất 10 ôtô
?Nêu những kiến thức đã vận dụng trong bài?
Hoạt động nối tiếp: (3’)
- Hệ thống lại những kiến thức đó vận dụng trong giờ học.
- Nhận xột đỏnh giỏ tiết học.
- HS tự làm bài vào vở. 
- Vài HS lờn bảng chữa bài và nờu
cỏch thực hiện. 
- HS thảo luận nhóm đôi rồi làm bài.
- 4 HS lên bảng chữa bài.
- HS đọc đề, phân tích đề rồi giảivào vở.
- vài HS đọc bài giải.
- HS đọc đề toán và giải bài toán
- HS làm bài cỏ nhõn, một HS lờn bảng giải.
- HS đọc đề toán và phân tích bài toán.
- HS làm bài cỏ nhõn, một HS lờn bảng giải.
Giải
Thực hiện phép tính: 38 : 4 = 9 (dư 2)
Nếu dùng 9 xe ôtô mới chở được 4 x 9 = 36 (người). Vậy còn 38 - 36 = 2 ( người) thì cần 1 xe ô tô nữa là chở hết. Số ô tô cần dùng để chở hết số người đi dự hội nghị là:
 9 + 1 = 10 (ô tô)
Vậy cần ít nhất 10 ô tô
*******************************
 Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011 Tiết 1 : Toán
Ôn tập
I. Mục tiêu: 
Giúp HS.
 - Củng cố kỹ năng thực hiện tính nhõn, chia các số có 2 với số cú một chữ số 
 - Tìm số bị trừ , số hạng chưa biết . 
 - Giải bài toán bằng một phép tính nhõn .
 - Giáo dục HS chăm chỉ học tập .
II. Chuẩn bị : 
 - Các tấm nhựa hình tam giác cân bằng nhau 
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 HĐ 1: Rèn kỹ năng tính nhõn, chia các số có 2 với số cú một chữ số . 
Bài 1 : Đặt tính rồi tính .
a. 27x7 45x6
b. 48:4 99:3
- GV nhận xét chốt kết quả đúng .
* Hỏi : Nêu cách đặt tính và tính .
Bài 2 : Tìm X .
a. x - 250 = 416
b. 278 + x = 869
- GV nhận xét chốt bài làm đúng .
Hỏi : Muốn tìm số bị trừ, số hạng chưa biết em làm thế nào ?
HĐ 2: Rèn kỹ năng giải toán có lời văn
(7’)
Bài 3 : Bài toán: An cú 8 viờn bi, Bỡnh cú số bi gấp 4 lần số bi của An. Hỏi Bỡnh cú bao nhiờu viờn bi?
 - GV yêu cầu :
- GV nhận xét chốt lời giải và phép tính đúng .
 HĐ nối tiếp. (2’)
 - Nhận xét tiết học.
 - Ôn lại bảng nhõn, chia
- HS lần lượt lên bảng làm bài tập 1 .
- HS đối chiếu nhận xét , 2 HS nêu .
- 2 HS lên bảng làm .
- HS đối chiếu kết quả nhận xét .
- Nhận xét bài trên bảng, hống nhất kết quả 
a.x - 250 = 416 
 x = 250 + 416 
 x = 666
b.278 + x = 869
 x = 869 - 278
 x = 591 
1 HS lên bảng giải .
 Bài giải
 Bỡnh cú số viờn bi là:
 4x8 = 32 ( viờn) 
 Đáp số: 32 viờn bi
 - Nhận xét bài trên bảng .
*******************************
Tiết 2 : Toán
Ôn tập
I. Mục tiêu: 
Giúp HS.
 - Củng cố kỹ năng thực hiện tính nhõn, chia các số có 2 với số cú một chữ số 
 - Tìm số bị trừ , số hạng chưa biết . 
 - Giải bài toán bằng một phép tính nhõn .
 - Giáo dục HS chăm chỉ học tập .
II. Chuẩn bị : 
 - Các tấm nhựa hình tam giác cân bằng nhau 
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 HĐ 1: Rèn kỹ năng tính nhõn, chia các số có 2 với số cú một chữ số . 
Bài 1 : Đặt tính rồi tính .
a. 48x7 37x6
b. 62:2 66:3
c. 56:6 35:4
- GV nhận xét chốt kết quả đúng .
* Hỏi : Nêu cách đặt tính và tính .
Bài 2 : Tìm X .
a. x - 125 = 302
 200 - x = 150
b. 251 + x = 320
 x + 169 = 235
- GV nhận xét chốt bài làm đúng .
Hỏi : Muốn tìm số bị trừ, số hạng chưa biết em làm thế nào ?
HĐ 2: Rèn kỹ năng giải toán có lời văn
(7’)
Bài 3 : Bài toán: Năm nay Lan 9 tuổi, tuổi mẹ của Lan gấp 5 lần tuổi Lan. Hỏi mẹ của Lan năm nay bao nhiờu tuổi?
 - GV yêu cầu :
- GV nhận xét chốt lời giải và phép tính đúng .
 HĐ nối tiếp. (2’)
 - Nhận xét tiết học.
 - Ôn lại bảng nhõn, chia
- HS lần lượt lên bảng làm bài tập 1 .
- HS đối chiếu nhận xét , 2 HS nêu .
- 2 HS lên bảng làm .
- HS đối chiếu kết quả nhận xét .
- Nhận xét bài trên bảng, hống nhất kết quả 
a.x - 125 = 302 
 x = 302 + 125 
 x = 427
 200 - x =150
 x =200-150
 x =50
b.251 + x = 320
 x = 320 - 251
 x = 69 
 x + 169 =235
 x = 235-169
 x =66 
1 HS lên bảng giải .
 Bài giải
 Mẹ của Lan năm nay cú số tuổi là:
 5x9 = 45 ( tuổi) 
 Đáp số: 45 tuổi
 - Nhận xét bài trên bảng .
*******************************
Tiết 3: Luyện từ và câu
Ôn luyện : Từ ngữ về nhà trường. Dấu phẩy
 I. Mục đích yêu cầu:
 - Củng cố, mở rộng cho HS các từ ngữ về nhà trường.
 - Rèn cho HS cách sử dụng dấu phẩy trong một đoạn văn.
II. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài: (1’)
- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: (30)
Bài 1: - Khoanh vào chữ cái trước các từ ngữ:
* Không chỉ những người thường có ở trường học:
a. giáo viên b. hiệu trưởng
c. công nhân d. chiến sĩ
* Không chỉ những hoạt động thường có ở trường học:
a. học tập b. dạy học
c. vui chơi d. câu cá
? Tìm thêm những từ ngữ khác thuộc về trường học mà em biết.
- Đặt câu với một số từ mới tìm được
Bài 2: Điền vào chỗ trống sau dấu phẩy những từ ngữ thích hợp để hoàn chỉnh từng câu văn:
a) Khi đi học, em cần mang đủ sách vở,........
b) Giờ học toán hôm nay, bạn Lan,........đều được cô giáo cho điểm 10.
c) Trong đợt thi đua chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam, chi đội 3A đạt danh hiệu chi đội xuất sắc,...............
* Củng cố về cách sử dụng dấu phẩy trong câu.
Bài 3: Đọc kĩ các câu văn sau rồi điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp.
 a) Trong giờ tập đọc chúng em được nghe cô giáo giảng bài luyện đọc đúng và đọc hay.
b) Bạn Hưng lớp 3B vừa nhận được hai giải thưởng lớn: giải nhất cờ vua giải nhì chữ đẹp toàn tỉnh.
* Củng cố cách sử dụng dấu phẩy đúng và cách đọc khi gặp dấu phẩy.
? Dấu phẩy được dùng để làm gì?
3. Củng cố dặn dò: (4’)
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- HS đọc đề bài, xác định yêu cầu đề rồi tự làm bài.
- HS thảo luận nhóm đôi
- Đại diện nhóm nêu kết quả.
- HS đặt câu.
- HS đọc đề bài, xác định yêu cầu đề rồi tự làm bài.
- HS nêu kết quả:
VD:
a): đồ dùng học tập
b): bạn Hà, bạn Lê.
c): chi đội 3B đạt danh hiệu chi đội mạnh.
- HS TB
- Vài HS đọc các câu văn.
- HS tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm bài
- Vài HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh.
*******************************
Thứ sáu ngày 14 tháng 10 năm 2011 
Tiết 1: Luyện tập làm văn (Thực hành)
ôn: Tập tổ chức cuộc họp
Đề bài: 
 - Em là tổ trưởng. Em hãy viết nội nội dung chuẩn bị cho cuộc họp lớp bàn về nội dung “ Giúp đỡ bạn có hoàn cảnh khó khăn” theo trình tự đã học.
I. Mục tiêu:
 - Biết kể lại nội dung cuộc họp đầy đủ nội dung và trình tự cuộc họp
 - Câu văn viết ngắn ngọn, rõ ràng, đủ ý.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2. Bài mới:
1: Kể lại nội dung cuộc họp.
- GV ghi đề bài lên bảng.
?Nội dung cuộc họp là gì?
?Trình tự cuộc họp gồm những nội dung nào?
- Y/c kể mẫu
- Y/c kể theo nhóm đôi.
- Y/c kể trước lớp.
2: Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn.
- GV lưu ý: Y/c khi viết bài viết theo trình tự, diễn biến cuộc họp. Câu văn ngắn ngọn, rõ ràng.
III. Củng cố dặn dò 
- GV thu vở chấm bài.
- Nhận xét giờ học.
- 1 số HS đọc đề bài, xác định yêu cầu đề.
- bàn về nội dung “ Giúp đỡ bạn có hoàn cảnh khó khăn” 
- 1 - 2 HS nhắc lại
- 1 - 2 HS kể mẫu, lớp nhận xét bố sung.
- HS kể cho nhau nghe.
- 1 số HS kể, lớp nhận xét bổ sung.
- HS viết bài.
- 1số HS đọc bài, lớp nhận xét bổ sung.
*******************************
Tiết 2: Thủ cụng
GẤP, CẮT, DÁN BễNG HOA (Tiết 1)
I. Mục tiờu:
 - Học sinh biết ứng dụng cỏch gấp, cắt ngụi sao 5 cỏnh để cắt được bụng hoa 5 cỏnh. Biết cỏch gấp, cắt, dỏn bụng hoa 4 cỏnh, 8 cỏnh. Trang trớ được những bụng hoa theo ý muốn.
II. Chuẩn bị: 
 - Mẫu cỏc bụng hoa 5 cỏnh, 4 cỏnh, 8 cỏnh đựoc gấp, cắt.
III. Cỏc hoạt động học:
Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Giỏo viờn hướng dẫn học sinh quan sỏt, nhận xột.
- Giỏo viờn giới thiệu mẫu một số bụng hoa. Yờu cầu học sinh quan sỏt, nờu nhận xột. 
 - Giỏo viờn nờu một số cõu hỏi gợi ý để học sinh trả lời giỏo viờn liờn hệ thực tế.
 Hoạt động 2: Giỏo viờn hướng dẫn mẫu
a/ Gấp, cắt, bụng hoa 5 cỏnh 
 - Hướng dẫn gấp cắt bụng hoa 5 cỏnh
 b/ Gấp, cắt bụng hoa 4 cỏnh, 8 cỏnh 
 - Hướng dẫn cỏch gấp, cắt bụng hoa 4 cỏnh 
 - Hướng dẫn cỏch gấp, cắt bụng hoa 8cỏnh 
 c/ Dỏn hỡnh bụng hoa 
 Tổ chức cho học sinh tập gấp, cắt bụng hoa 5 cỏnh, 4 cỏnh, 8 cỏnh. 
HĐ nối tiếp:
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Hai học sinh lờn bảng thực hiện cỏc thao tỏc gấp cắt ngụi sao 5 cỏnh.
- HS theo dõi. 
- Hai học sinh thực hiện cỏc thao tỏc gấp, cắt bụng hoa 5 cỏnh, 4 cỏnh, 8 cỏnh.
*******************************
Tiết 3 : Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu:Giúp HS.
 - Nắm được ưu khuyết điểm của các cá nhân, tổ trong tuần 7, có biện pháp khắc phục những khuyết điểm, phát huy những ưu điểm đã đạt được trong tuần tới.
 - Nắm được kế hoạch tuần 8.
II. Chuẩn bị:
 - Ghi chép của cán sự lớp về các mặt hoạt động trong tuần 7.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ 1: Khởi động: (2’)
- GV bắt cái cho cả lớp hát bài. “ Lớp chúng ta đoàn kết”
HĐ 2: Sinh hoạt lớp: (20’)
- GV nhận xét tuần 7
* Ưu điểm: 
+ Học tập, lao động và các mặt hoạt động khác trong tuần7 thực hiện đều tốt.
+ Vệ sinh chuyên của lớp thực hiện đều đặn.
+ Tất cả các em đều ngoan, không có hiện tượng vi phạm đạo đức nào xảy ra.
*Nhược điểm: 
+ Một số bạn còn đi lao động chậm
+ Trong giờ học vẫn còn một số bạn nói chuyện riêng, một số bạn chưa chịu phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- GV gọi cá tổ trưởng tổng hợp, báo cáo cụ thể về những thành tích của tổ mình trong tuần 7.
- Lớp trưởng tổng hợp số điểm giỏi, điểm khá, điểm yếu kém trong tuần của từng tổ.
HĐ 3: Kế hoạch tuần 8 (8’)
- Tiếp tục thi đua học tập tốt. 
- Hoàn thành lao động chuyên tốt, vệ sinh lớp học sạch sẽ.
- Tập văn nghệ để chuẩn bị sinh hoạt ngoài giờ lên lớp.
HĐ 4: Hoạt động nối tiếp : (3’)
- GVnhận xét chung tiết học. 
- Dặn HS chuẩn bị cho tiết học sau.
- Cả lớp hát một bài.
- HS lắng nghe.
- Các tổ trưởng báo cáo về những thành tích, vi phạm của các cá nhân trong tổ.
- Lớp trưởng tổng hợp, báo cáo trước lớp.
- HS chú ý theo dõi.
- HS chú ý lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 7.doc.doc