Đạo đức:
TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP ( Tiết 2 )
I. Mục tiêu Học xong bài này HS biết.
- Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
- Biết được : Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ , được mọi người yêu mến.Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của HS.
- Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập .
* GDKNS: Kĩ năng tự nhận thức về trung thực trong học tập của bản thân. – Kĩ năng bình luận, phê phán những hành vi không trung thực trong học tập. – Kĩ năng làm chủ bản thân trong học tập
II. Chuẩn bị - Tranh vẽ tình huống trong SGK (HĐ 1 - T1. Giấy, bút cho các nhóm (HĐ 1 - T2) - Bảng phụ ghi BT. Giấy màu xanh - đỏ cho HS (HĐ 2 - T1)
TUẦN 2 Thứ hai, ngày 26 tháng 8 năm 2013 Ngày dạy: 26/08/2013; Người dạy: Lê Hồng Quang Đạo đức: TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP ( Tiết 2 ) I. Mục tiêu Học xong bài này HS biết. - Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập. - Biết được : Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ , được mọi người yêu mến.Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của HS. - Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập . * GDKNS: Kĩ năng tự nhận thức về trung thực trong học tập của bản thân. – Kĩ năng bình luận, phê phán những hành vi không trung thực trong học tập. – Kĩ năng làm chủ bản thân trong học tập II. Chuẩn bị - Tranh vẽ tình huống trong SGK (HĐ 1 - T1. Giấy, bút cho các nhóm (HĐ 1 - T2) - Bảng phụ ghi BT. Giấy màu xanh - đỏ cho HS (HĐ 2 - T1) III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: gọi 2 HS + Trung thực trong học tập giúp ta điều gì? + Có bao giờ em thiếu trung thực trong học tập chưa? Nếu có em nghĩ NTN? - Nhận xét, ghi điểm 2)Luyện tập - thực hành (25’) HĐ 1: Thảo luận nhóm BT 3 ( SGK ) - GV chia nhóm và giao nhiệm vụ - GV h/d cả lớp trao đổi, nhận xét bổ sung - GV kết luận về cách ứng xử đúng trong mỗi tình huống. HĐ 2: Trình bày tư liệu BT 4 - Nêu câu hỏi thảo luận nhóm: Em nghĩ gì về mẩu chuyện, tấm gương đó? - GV kết luận HĐ 3: Trình bày tiểu phẩm ( BT5 )- GV mời 2 nhóm trình bày tiểu phẩm đã chuẩn bị trước - GV nhận xét + Em có suy nghĩ gì về tiểu phẩm trên? + Để trung thực trong học tập chúng ta cần phải làm gì? 3)Củng cố dặn dò (5’) - Về thực hành các bài tập ở vở BT - Lớp hát - 2 HS trả lời - Thảo luận theo nhóm 4 - Đại diện nhóm trình bày - HS lắng nghe - Vài HS nêu bài đã sưu tầm - HS trả lời sau khi làm việc theo nhóm 2. - Lớp thảo luận 2 tiểu phẩm - HS trả lời ... Thứ hai, ngày 26 tháng 8 năm 2013 Ngày dạy: 26/08/2013; Người dạy: Lê Hồng Quang Tập đọc: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU I. Mục tiêu: - Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng hào hiệp, căm ghét áp bức bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối. - Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn. *HSK/G chọn đúng danh hiệu hiệp sĩ và giải thích lí do *GDKNS: Thể hiện sự cảm thông. – Xác định giá trị. - Tự nhận thức về bản thân II. Chuẩn bị - Tranh minh hoạ SGK phóng to - Bảng phụ ghi đoạn văn “ từ trong hốc đá phá hết các vòng vây đi không” III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: Gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ “ Mẹ ốm ” và trả lời câu hỏi SGK - GV treo tranh giới thiệu bài 2)Bài mới (25’) -- HĐ 1: Luyện đọc - Cho HS đọc nối tiếp đoạn(2 lượt) 2 đoạn. - H/D luyện đọc các từ khó ..... - H/D HS giải nghĩa từ - GV đọc diễn cảm -- HĐ 2: Tìm hiểu bài + Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ NTN? + Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện phải sợ? + Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ phải? + (NC ) Em có thể tặng cho Dế Mèn danh hiệu nào.? + Em hãy nêu ý nghĩa của bài? * HĐ 3: Đọc diễn cảm - GV treo bảng H/D đọc diễn cảm - Cho HS thi đọc 3)Củng cố dặn dò (5’) Nhận xét tiết học - 2 HS lên bảng - Nghe - HS luyện đọc theo đoạn - HS luỵên đọc - 1 HS đọc to - 1 HS đọc chú giải - Nghe - Bọn nhện chăng tơ kín ngang đường bố trí nhện gộc canh gác - Dế Mèn ra oai - Dế Mèn phân tích theo cách so sánh. * HS khá ,giỏi chọn danh hiệu hiệp sĩ *Ca ngợi Dế mèn có tấm lòng nghĩa hiệp sẵn lòng làm việc nghĩa, bênh vực kẻ yếu - HS luỵên đọc diễn cảm theo đoạn * HS thi đọc diễn cảm - 2 HS đọc toàn bài Thứ hai, ngày 26 tháng 8 năm 2013 Ngày dạy: 26/08/2013; Người dạy: Lê Hồng Quang Toán: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ I. Mục Tiêu - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. - Biết đọc và viết các chữ số có đến sáu chữ số. *BT3,4 phần còn lại II. Chuẩn bị Bảng trang 8 và SGK phóng to III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) KTBC: gọi 2 HS: Tính giá trị biểu thức 14 x m với n = 3 ; n = 7 M : 9 với m = 72 ; m = 126 2)Bài mới (25’) HĐ 1: Ôn tập về các hàng ... - HS quan sát hình vẽ SGK/ 8 ...nêu mối quan hệ giữa các hàng liền kế - GV ghi bảng: 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm 10 trăm = 1 nghìn 10 nghìn = 1..... - Hãy viết số 100 nghìn + H: số 100.000 có mấy chữ số? - GV treo bảng các hàng số có 6 chữ số - G/t số 432516 + H: có mấy trăm nghìn? Có mấy đơn vị + H: viết số có 4 trăm nghìn 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm 1 chục và 6 đơn vị + Số 432516 có mấy chữ số? + Khi viết chúng ta viết bắt đầu từ đâu? - Nêu KL HĐ 2: Luyện tập BT 1: Viết theo mẫu - HD cho HS viết vào SGK BT 2: Viết theo mẫu - Gọi HS lên bảng viết BT 3: Đọc các số sau - Cho HS đọc số BT 4: (a,b) Viết các số sau * BT3,4 phần còn lại 3)Củng cố, dặn dò (5’)Nhận xét tiết học - 2 HS lên bảng - HS trả lời - 1 HS viết bảng, lớp viết bảng con => Có 6 chữ số - HS quan sát => có 4 trăm nghìn, có 6 đơn vị - HS lên bảng viết: 432516 => có 6 chữ số => Từ trái sang phải, từ cao đến thấp - 2 em đọc - Đọc yêu cầu - HS làm và đọc kết quả - Đọc yêu cầu - 4 HS lên bảng - Đọc yêu cầu - Nêu miệng - 2HS lên bảng viết * HS K/G trả lời Thứ hai, ngày 26 tháng 8 năm 2013 Ngày dạy: 26/08/2013; Người dạy: Lê Hồng Quang Chính tả: ( nghe - viết ) MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ , đúng quy định. - Làm đúng BT2 và BT3a,b. II. Chuẩn bị - Bảng phụ ghi BT 2 III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: GV cho 2 HS viết các từ, lập lèo, non nớt, lí lịch, nông nỗi, dở dang .. - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Bài mới (25’) HĐ 1: Nghe - viết - Đọc mẫu toàn bài + Đoạn văn có nội dung gì? - H/D viết một số từ: khúc khuỷu, gập ghềnh, liệt..chú ý các từ viết hoa - Đọc bài cho HS viết - Đọc toàn bài - H/D chữa lỗi - Thu chấm 5 - 7 HS và nhận xét HĐ 2: Luỵên tập BT 2: Điền vào chỗ trống - Treo bảng phụ - Nhận xét, chốt ý đúng: sau - rằng – chăng – xin – băn khoăn – sao – xem BT 3: Giải câu đố- GV đọc từng câu - Cho HS thi giải nhanh - Nhận xét, chốt ý đúng: Sáo – sao Trăng – trắng 3)Củng cố dặn dò (5’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - 2 HS lên bảng - Lớp ghi vào giấy nháp - Nghe - Nghe - HS viết bảng con - Viết bài - Rà soát lỗi - Đổi vở chữa lỗi - Đọc yêu cầu - 3 HS làm trên bảng - Lớp làm vở - HS đọc đề - Ghi vào bảng con .. Thứ ba, ngày 27 tháng 8 năm 2013 Ngày dạy: 27/08/2013; Người dạy: Lê Hồng Quang Thể dục: Bài 3 QUAY PHẢI, QUAY TRÁI, DÀN HÀNG, DỒN HÀNG I. Mục tiêu - Biết cách dàn hàng , dồn hàng, động tác quay phải ,quay trái đúng với khẩu lệnh . - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. - Học trò chơi “ thi xếp hàng nhanh ” II. Địa điểm, phương tiện - Trên sân trường - Còi III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Phần mở đầu(6’-10’) - Tập hợp lớp phổ biến nội dung học - Cho lớp đứng tại chỗ hát và vỗ tay - Cho lớp dậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1 - 2 - Trò chơi “ tìm người chỉ huy ” 2)Phần cơ bản (18’-22’) a) Đội hình đội ngũ - Cho lớp ôn quay phải, quay trái, dồn hàng, dàn - GV nhắc nhở và sửa chữa cho HS - GV cho các tổ thi đua trình diễn nội dung đội hình đội ngũ - GV nhận xét và tuyên dương b) Trò chơi vận động - Tổ chức trò chơi “ thi xếp hàng nhanh ” - GV nêu tên, cách chơi và luật chơi - Nhận xét, tuyên dương 3)Phần kết thúc(4’-6’) - Cho lớp đi thành vòng tròn vừa đi vừa hát và vỗ tay - Cho đứng tại chỗ thả lỏng và hít thở sâu - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị tiết sau - Nghe - Lớp hát - Lớp tập - Tham gia chơi - Chia tổ tập luyên - Nghe - Các tổ thi đua - Nghe - Lớp chơi thử - Tham gia chơi - Lớp đi và hát - Thả lỏng và hít thở .. Thứ ba, ngày 27 tháng 8 năm 2013 Ngày dạy: 27/08/2013; Người dạy: Lê Hồng Quang Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN HẬU - ĐOÀN KẾT I. Mục tiêu: - Biết thêm một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ , tục ngữ và Hán Việt thông dụng ) về chủ điểm: thương người như thể thương thân. (BT1, BT4) - Nắm được cách dùng một số từ có tiếng “nhân” theo 2 nghĩa khác nhau : người , lòng thương người .(BT2, BT3 ) *HS K/G nêu được ý nghĩa của các câu tục ngữ(BT4). II. Chuẩn bị - Bảng phụ ghi 1 III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: Gọi 2 HS lên bảng + Viết những tiếng chỉ người trong g/đ mà phần vần có 1 âm?phần vần có 2 âm? - Nhận xét ghi điểm 2)Luyện tập (25’) BT 1: GV treo bảng phụ - GV giao việc: yêu cầu lớp thảo luận nhóm tìm các từ ngữ. - GV chốt ý đúng BT 2: GV ghi đề - Gọi HS làm miệng, GV chốt ý: -Nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài -Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ BT 3: Đặt câu với 1 từ ở BT 2 - Gọi HS làm miệng - GV nhận xét, sữa chữa *BT4 : (NC )Tìm nội dung câu tục ngữ - GV giao việc, lớp thảo luận nhóm 4 - GV nhận xét và chốt ý - “ở ....lành” : khuyên ta sống hiền lành thương yêu mọi người, không làm điều ác thì gặp điều tốt may mắn - “Trâu .....ăn” : chê trách người có tính xấu hay ghen tị khi thấy người khác được hạnh phúc - “Một ....núi cao” : khuyên con người phải đoàn kết, gắn bó, yêu thương nhau . 3)Củng cố dặn dò (5’)- Nhận xét tiết học - 2 HS làm bảng - HS đọc đề - HS làm việc nhóm 2 - Đại diện nhóm báo cáo - HS đọc đề - HS nêu miệng - Đọc đề - HS đặt câu - HS đọc yêu cầu * HS khá , giỏi nêu. - Lắng nghe Thứ ba, ngày 27 tháng 8 năm 2013 Ngày dạy: 27/08/2013; Người dạy: Lê Hồng Quang Toán: LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu - Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số. - HS tích cực học tập. * HS K/G làm BT3,4 phần còn lại II. Chuẩn bị - Bảng phụ ghi sẵn để KTBC, bảng phụ ghi BT 1 III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) -KTBC: Gọi 2 HS: GV treo bảng phụ yêu cầu đọc và viết số: - 4 trăm nghìn 7 chục nghìn 3 nghìn 2 trăm 6 chục 7 đơn vị. - 2 trăm nghìn 8 chục nghìn 7 nghìn 6 trăm 1 chục 8 đơn vị. + H: chữa bài 4 - GV nhận xét, ghi điểm 2)Luỵên tập (25’) BT 1: Viết theo mẫu - GV treo bảng phụ, yêu cầu 1 em lên làm, lớp làm vào SGK bằng bút chì. - GV nhận xét, ghi điểm BT 2: Đọc các số sau - Yêu c ... à cách sử dụng kim - GV hướng dẫn HS q/s + Hãy mô tả đặc điểm cấu tạo của kim? + Kim dùng để làm gì? - GV nêu các đặc điểm chính của kim và cho biết có rất nhiều cỡ to, nhỏ,khác nhau, kim có độ nhọn, sắc khác nhau - HD cho HS q/s H.5 - GV hướng dẫn cho HS cách xâu kim và cách vê nút chỉ + Theo em, vê nút chỉ có tác dụng gì? - GV khâu kim đã xâu nhưng chưa vê nút chỉ cho HS q/s sau đó rút kim kéo sợi chỉ để HS thấy HĐ 2: HS thực hành - Cho HS thực hành xâu kim và vê nút chỉ - Q/s theo dõi, sửa chữa - Nhận xét, đánh giá kết quả - GV nêu KL 3)Củng cố dặn dò ( 2’) - Nhận xét tiết học - Dặn về thực hành và chuẩn bị tiết sau - Hát T 2 - Nghe - HS q/sát các loại kim - Trả lời - HS nghe - HS q/sát - HS tự xâu kim và vê nút chỉ - Giữ cho chỉ khỏi tuột ra khỏi vải - Q/s - Làm việc nhóm 4 - Đại diện trình bày - Vài HS đọc mục ghi nhớ Thứ năm, ngày 29 tháng 8 năm 2013 Ngày dạy: 29/08/2013; Người dạy: Lê Hồng Quang LỊCH SỬ LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ I.Muïc tieâu: - Neâu ñöôïc caùc böôùc söû duïng baûn ñoà: ñoïc teân baûn ñoà, xem baûng chuù giaûi, tìm ñoái töôïng lòch söû hay ñòa lí treân baûn ñoà. - Bieát ñoïc baûn ñoà ôû möùc ñoä ñôn giaûn: nhaän bieát vò trí, ñaëc ñieåm cuûa ñoái töôïng treân baûn ñoà; döïa vaøo kí hieäu maøu saéc phaân bieät ñoä cao, nhaän bieát, nuùi cao nguyeân, ñoàng baèng, vuøng bieån. II.Chuaån bò : -Baûn ñoà ñòa lyù töï nhieân VN. -Baûn ñoà haønh chaùnh VN. III.Hoaït ñoäng treân lôùp : Hoaït ñoäng cuûa GV Hoaït ñoäng cuûa HS 1.OÅn ñònh: 2.KTBC: -Baûn ñoà laø gì? -Keå 1 vaøi ñoái töôïng ñöôïc theå hieän treân baûn ñoà? 3.Baøi môùi: -Giôùi thieäu : Caùch söû duïng baûn ñoà. *Thöïc haønh theo nhoùm : -Muoán söû duïng baûn ñoà ta phaûi laøm gì? +Ñoïc teân baûn ñoà ñeå bieát theå hieän noäi dung gì? +Xem baûng chuù giaûi ñeå bieát kyù hieäu ñoái töôïng ñòa lyù. +Tìm ñoái töôïng ñòa lyù döïa vaøo kyù hieäu. -HS caùc nhoùm laøm baøi taäp (SGK) *GV nhaän xeùt ñöa ra keát luaän : +Nöôùc laùng gieàng cuûa VN: TQ, Laøo,Campuchia. +Bieån nöôùc ta laø 1 phaàn cuûa bieån Ñoâng. +Quaàn ñaûo VN: Hoaøng Sa, Tröôøng Sa. +Moät soá ñaûo VN: Phuù Quoác, coân Ñaûo 4.Cuûng coá : Caû lôùp -Treo baûn ñoà haønh chaùnh VN leân baûng. -Chæ vò trí TP em ñang ôû. -Chæ teân tænh (TP) giaùp vôùi tænh (TP) em ôû. -GV höôùng daãn hs caùch chæ baûn ñoà (SGK/16) 5.Toång keát –daën doø : -HS ñoïc ghi nhôù. -Xem caùc phaàn lòch söû vaø ñòa lyù rieâng bieät. -HS traû lôøi. -HS caùc nhoùm laàn löôït traû lôøi. -HS khaùc nhaän xeùt. -Ñaïi dieän caùc nhoùm traû lôøi. -Nhoùm khaùc nhaän xeùt, boå sung hoaøn chænh caâu traû lôøi ñuùng. -HS chuù yù laéng nghe. -1 HS leân chæ. -1 HS -1 HS Thứ sáu, ngày 30 tháng 8 năm 2013 Ngày dạy: 30/08/2013; Người dạy: Lê Hồng Quang Toán: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU I. Mục Tiêu - Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu , hàng trăm triệu và lớp triệu . - Biết viết các số đến lớp triệu. - HS tích cực học tập. II. Chuẩn bị - Bảng phụ kẻ sẵn lớp, hàng (SGK) - Bảng phụ ghi BT 4 III Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: Gọi 2 HS chữa bài tập 4 - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài 2)Bài mới (25’) --HĐ 1: Giới thiệu triệu và lớp triệu + Hãy kể tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn? + Kể tên các lớp đã học? - 10 trăm nghìn còn lại là 1 triệu - Giới thiệu tương tự (ghi bảng như SGK) + H: 1 trăm triệu có mấy chữ số đó là những chữ số? - GV giới thiệu lớp triệu : ....(treo bảng phụ) -- HĐ 2: Luyện tập BT 1: Đếm thêm 1 triệu từ 1-> 10 triệu - Yêu cầu HS đếm BT 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm..... - Nhận xét BT 3: ( cột 2 )Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0 - Nhận xét, ghi điểm 3)Củng cố, dặn dò (5’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - 2 HS lên bảng - Đơn vị ....trăm nghìn - Đơn vị, nghìn - Có chín chữ số, đó là 1 ..... 8 và chữ số 0.... - Đọc yêu cầu - HS nêu miệng - Đọc yêu cầu - 2 HS làm bảng, lớp làm vào vở - Đọc yêu cầu - 4 HS làm bảng, lớp làm vào vở Thứ sáu, ngày 30 tháng 8 năm 2013 Ngày dạy: 28/08/2013; Người dạy: Lê Hồng Quang Địa lý: DÃY HOÀNG LIÊN SƠN I. Mục Tiêu - Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình khí hậu của dãy Hoàng Liên Sơn . - Chỉ được dãy ởHoàng Liên Sơn trên bản đồ (lược đồ ) tự nhiên Việt Nam . - Sử dụng bảng số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản : dựa vào bảng số liệu cho sẵn để nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7 . *HS K/G chỉ và đọc tên các dãy núi chính.Giải thíchvì sao Sa Pa trở thành nơi du lịch II. Chuẩn bị - Bản đồ địa lí tự nhiên VN III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’) - KTBC: Gọi 2 HS: GV treo bản đồ yêu cầu HS đọc tên và tìm một số địa danh - Nhận xét, ghi điểm 2)Bài mới (25’) HĐ 1: HLS - dãy núi cao và đồ sộ nhất VN - GV treo các bản đồ chỉ cho HS thấy dãy núi HLS - Yêu cầu HS tìm vị trí của dãy HLS ở H.1/ SGK và q/s - Nêu câu hỏi ( SGV ) - GV nêu kết luận .... - Yêu cầu HS nhìn vào bản đồ mô tả dãy HLS về: vị trí, chiều cao, chiều rộng ..... - Cho lớp thảo luận để tìm hiểu về đỉnh phan - xi - phan - GV nhận xét nêu chốt ý... HĐ 2: Khí hậu lạnh quanh năm - Yêu cầu HS đọc mục 2 SGK + Cho biết khí hậu ở những nơi cao của HLS như thế nào? - GV nhận xét và chốt ý - Yêu cầu HS chỉ vị trí của Sa Pa trên bản đồ .. - GV nêu KL - Cho HS xem tranh, ảnh ( nếu có ) 3)Củng cố, dặn dò (5’)Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - Hát T 2 - 2 HS lên bảng - HS q/s - HS q/sát và đọc SGK - Trả lời - Vài HS trình bày *HS K/G chỉ và đọc tên. - HS thảo luận theo nhóm 4 - Đại diện nhóm báo cáo kết quả. - Đọc thầm - Trả lời *HS K/G GT vì sao Sa Pa trở thành nơi du lịch . - Vài HS tìm trên bản đồ - Vài HS đọc mục ghi nhớ Thứ sáu, ngày 30 tháng 8 năm 2013 Ngày dạy: 30/08/2013; Người dạy: Lê Hồng Quang Tập làm văn: TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT TRONG BÀI KỂ CHUYỆN I. Mục tiêu: - HS hiểu: trong bài văn KC ,việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách của nhân vật (ND Ghi nhớ ). - Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật (BT1, mục III). - Kể lại được một đoạn câu chuyện Nàng tiên ốc có kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên (BT2) *HS K/G kể được toàn bộ câu chuyện ,kết hợp tả ngoại hình 2 nhân vật * GDKNS: Tìm kiếm và xử lí thông tin. – Tư duy sáng tạo II. Chuẩn bị - Bảng phụ ghi BT 1 (phần luyện tập) III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’)- KTBC: gọi 2 HS + Tính cách nhân vật thường biểu hiện qua những phương diện nào? + Khi cần chú ý ta cần chú ý điều gì? - Nhận xét, ghi điểm 2)Bài mới (25’) HĐ 1: Phần nhận xét. BT 1: Ghi vắn tắt vào vở những đ2 của chị nhà Trò - Nhận xét, chốt ý đúng. BT 2: chỉ ra ngoại hình đó nói lên điều gì? - Nhận xét, chốt ý đúng - GV nêu KL HĐ 2: Luỵên tập BT 1: Gạch dưới những từ ngữ, hình ảnh miêu tả ngoại hình chú bé? - Treo bảng phụ + Những chi tiết miêu tả đó nói lên điều gì về chú bé? BT 2: ( NC) Kết hợp tả ngoại hình nàng tiên ốc và bà lão . - Nhận xét, sữa chữa . + Muốn tả ngoại hình nhân vật ta cần tả những điều gì? 3)Củng cố dặn dò (5’)Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau. - 2 HS lên bảng - Đọc yêu cầu - Ghi vào giấy - 1 số em trình bày - Đọc yêu cầu - Phát biểu - Vài HS đọc ghi nhớ - Đọc yêu cầu - Dùng bút chì gạch vào sách - 1 HS gạch ở bảng lớp ....con 1 nông dân nghèo quen chịu vất vả ... - Đọc yêu cầu * HS khá ,giỏi kểtoàn bộ câu chuyện, tả ngoại hình của 2 nhân vật. - Cần chú ý tả hình dáng, vóc người, khuôn mặt, đầu óc, trang phục, cử chỉ . Thứ sáu, ngày 30 tháng 8 năm 2013 Ngày dạy: 30/08/2013; Người dạy: Lê Hồng Quang Khoa học: CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CÓ TRONG THỨC ĂN VAI TRÒ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG I. Mục Tiêu - Kể tên các chất dinh dưỡng có trong thức ăn : chất bột đường , chất đạm ,chất béo , vi-ta-min, chất khoáng . - Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất bột đường: gạo ,bánh mì ,khoai , ngô , sắn, - Nêu được vai trò của chất bột đường đối với cơ thể : cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể. II. Chuẩn bị - Hình SGK phóng to. Phiếu học tập III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Khởi động (5’)- KTBC: Gọi 2 HS: Hãy kể tên các cơ quan tham gia vào QT trao đổi chất? + Giải thích sơ đồ sự trao đổi chất của cơ thể người với môi trường? - Nhận xét, ghi điểm 2)Bài mới (25’) HĐ 1: Phân loại thức ăn - Yêu cầu HS quan sát SGK + Thức ăn....có nguồn gốc ĐV, ...TV? - GV chia bảng thành 2 cột ĐV TV - GV ghi vào cột - Yêu cầu HS đọc mục bạn cần biết + Theo em người ta chia thành mấy nhóm thức ăn? đó là nhóm nào? + Vậy có mấy cách phân loại thức ăn? + Dựa vào đâu để phân loại như vậy? - Nêu kết luận ... HĐ 2: Vai trò của chất bột đường - Nêu câu hỏi SGK - Nhận xét, bổ sung - Nêu kết luận - Phát phiếu học tập (SGV) cho HS xác định nguồn gốc của thức ăn .... - Nêu kết luận 3)Củng cố, dặn dò (5’) Nhận xét tiết học - 2 HS lên bảng - Quan sát - HS trả lời - Đọc - 4 nhóm: nhiều bột đường, chất đạm, chất béo, VTM và chất khoáng - Có 2 cách: dựa vào nguồn gốc và dựa vào lượng các chất dinh dưỡng - Trả lời - Điền vào phiếu - Đại diện nhóm báo cáo Thứ sáu, ngày 30 tháng 8 năm 2013 Ngày dạy: 30/08/2013; Người dạy: Lê Hồng Quang SINH HOẠT TẬP THỂ: SINH HOẠT LỚP TUẦN 02 I. Mục tiêu : - HS nắm được ưu khuyết diểm trong tuần - Nắm phương hướng cho tuần sau - Giáo dục các em có ý thức phê và tự phê tốt - Rèn kỹ năng nói nhận xét - Có ý thức xây dựng nề nếp lớp II. Chuẩn bị: Phương hướng tuần 3 III. Các HĐ dạy và học: HĐ GIÁO VIÊN HĐ HỌC SINH 1. Ổn định : 3’ 2:Nhận xét :Hoạt động tuần qua 17’ - GV nhận xét chung 3. Kế hoạch tuần tới 15’ - Học chuyên cần - Truy bài đầu giờ - Giúp các bạn còn chậm - Học bài và làm bài tốt trước khi đến lớp -Xây dưng nề nếp lớp - Chuẩn bị khai giảng năm học mới - Lớp trưởng nhận xét - Báo cáo tình hình chung của lóp trong tuần qua - Các tổ trưởng báo cáo - Các tổ khác bổ sung - Bịnh chọn tổ, cá nhân có thành tích xuất sắc hoặc có tiến bộ trong học tập. - Lắng nghe ý kiến bổ sung
Tài liệu đính kèm: