TẬP ĐỌC
THƯ THĂM BẠN
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
1. Biết đọc lá thư lưu loát, giọng đọc thể hiện sự thông cảm với người bạn bất hạnh bị trận lũ cướp mất ba.
2. Hiểu được tỡnh cảm của người viết thư : Thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn.
3. Nắm được tác dụng của phần mở đầu và phần kết thúc bức thư.
Lồng ghộp GDMT:
-Tỡm những cõu cho thấy bạn Lương rất thông cảm với ban Hồng? Bạn Lương biết cách an ủi bạn Hồng? Liờn hệ về ý thức BVMT: Lũ lụt gõy ra nhiều thiệt hại lớn cho cuộc sống con người. Để hạn chế lũ lụt, con người cần tích cực trồng cây gây rừng, tránh phá hoại môi trường thiên nhiên.
Tớch hợp KNS:
-Giao tiếp ứng xử lịch sự trong giao tiếp. -Thể hiện sự thụng cảm.
-Xác định giá trị. -Tư duy sáng tạo
Tuờỡn 3 (Từ ngày 3/9/2012 đến ngày 08/9/2012) Thứ hai 03/09/2012 CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN *******c&d******* TẬP ĐỌC Thư thăm bạn I. MỤC ĐÍCH, YấU CẦU : 1. Biết đọc lỏ thư lưu loỏt, giọng đọc thể hiện sự thụng cảm với người bạn bất hạnh bị trận lũ cướp mất ba. 2. Hiểu được tỡnh cảm của người viết thư : Thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cựng bạn. 3. Nắm được tỏc dụng của phần mở đầu và phần kết thỳc bức thư. ửLồng ghộp GDMT: -Tỡm những cõu cho thấy bạn Lương rất thụng cảm với ban Hồng? Bạn Lương biết cỏch an ủi bạn Hồng? Liờn hệ về ý thức BVMT: Lũ lụt gõy ra nhiều thiệt hại lớn cho cuộc sống con người. Để hạn chế lũ lụt, con người cần tớch cực trồng cõy gõy rừng, trỏnh phỏ hoại mụi trường thiờn nhiờn. ửTớch hợp KNS: -Giao tiếp ứng xử lịch sự trong giao tiếp. -Thể hiện sự thụng cảm. -Xỏc định giỏ trị. -Tư duy sỏng tạo II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh họa bài đọc. - Cỏc bức ảnh về cảnh cứu đồng bào trong cơn lũ lụt. - Bảng phụ viết cõu, đoạn thư cần hướng dẫn HS đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. ỔN ĐỊNH: Hỏt B. KIỂM TRA BÀI CŨ : - 2 HS đọc thuộc lũng bài thơ “Truyện cổ nước mỡnh” và trả lời cõu hỏi. - 2 em * GV nhận xột, ghi điểm. C. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài : Ghi đề lờn bảng - HS mở SGK/25 2. Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài a) Luyện đọc : - GV gọi 1 HS đọc mẫu. - HS giỏi đọc toàn bài -GV gọi HS đọc nối tiếp nhau 3 đoạn Đ1 : Từ đầu chia buồn với bạn Đ2 : Tiếp theo những người bạn mới như mỡnh Đ3 : Phần cũn lại - HS đọc nối tiếp 3 lượt - GV hướng dẫn HS đọc phõn biệt lời chõn thành và động viờn. - HS chỳ ý lắng nghe b) Tỡm hiểu bài : * Đoạn 1 : GV cho HS đọc thầm và trả lời cõu hỏi. - Lớp đọc thầm và xung phong trả lời cõu hỏi. - Bạn Lương cú biết bạn Hồng từ trước khụng ? Mà biết khi nào ? khụng ! Lương chỉ biết Hồng khi đọc bỏo Thiếu niờn Tiền phong - Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm gỡ ? Lương viết thư để chia buồn với Hồng. * Đoạn 2,3 : GV cho HS đọc thành tiếng, đọc thầm đoạn văn và trả lời cõu hỏi. - HS đọc thành tiếng, đọc lướt và trả lời - Tỡm những cõu cho thấy bạn Lương rất thụng cảm với bạn Hồng ? hụm nay, đọc bỏo Thiếu niờn Tiền phong, mỡnh rất xỳc động được biết ba của Hồng đó hi sinh trong trận lũ lụt vừa rồi. mỡnh gởi bức thư này chia buồn với bạn. Mỡnh hiểu Hồng đau đớn và thiệt thũi như thế nào khi ba Hồng đó ra đi mói mói. -Tỡm những cõu cho thấy bạn Lương biết cỏch an ủi bạn Hồng ? ửLồng ghộp GDMT: +Liờn hệ về ý thức BVMT: Lũ lụt gõy ra nhiều thiệt hại lớn cho cuộc sống con người. Để hạn chế lũ lụt, con người cần tớch cực trồng cõy gõy rừng, trỏnh phỏ hoại mụi trường thiờn nhiờn. chắc là Hồng cũng tự hào về tấm gương dũng cảm của ba xả thõn cứu người giữa dũng nước lũ. - Mỡnh tin rằng theo gương ba, Hồng sẽ vượt qua nỗi đau này. - Bờn cạnh Hồng cũn cú mỏ, cú cụ bỏc và cú cả những người bạn mới như mỡnh. + GV cho HS đọc thầm những dũng mở đầu và kết thỳc bức và trả lời cõu hỏi. - HS đọc thầm + TLCH - Nờu tỏc dụng của những dũng mở đầu và kết thỳc bức thư ? những dũng mở đõu nờu rừ địa điểm, thời gian viết thư, lời chào hỏi người nhận thư. Những dũng cuối ghi lời chỳc hoặc lời nhắn nhủ, cảm ơn, hứa hẹn, ký tờn, ghi họ tờn người viết thư. - Nờu nội dung của cõu chuyện ? (GV ghi bảng) thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cựng bạn. c) Hướng dẫn đọc diễn cảm : - GV hướng dẫn. Đọc mẫu gợi ý để HS thể hiện được giọng đọc hợp nội dung từng đoạn. - 3 HS đọc diễn cảm từng đoạn - GV treo băng giấy ghi đoạn 1. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn văn. ửTớch hợp KNS: -Trong cuộc sống cần phải biết quan tõm chia sẻ thể hiện sự thụng cảm đễn người khỏc. - HS đọc nhúm đụi cho nhau nghe - HS thi đọc diễn cảm 3 em - Lớp nhận xột. D. CỦNG CỐ, DẶN Dề : - GV nhận xột chung về tiết học - GV giỏo dục. - Dặn HS về đọc bài. sau : Người ăn xin. *******c&d******* TOÁN Triệu và lớp triệu (TT) I. MỤC TIấU : Giỳp HS : - Biết đọc, viết số đến lớp triệu. - Củng cố thờm về hàng và lớp. - Củng cố cỏch dựng bảng thống kờ số liệu, băng giấy đọc số 342 157 413. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ kẻ sẵn cỏc hàng, cỏc lớp như đầu bài trang 14 và bài 4/15 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. ỔN ĐỊNH: Hỏt B. BÀI CŨ : Cho HS làm bảng con - Viết số 10685, 374920, 5 triệu. +HS thực hiện - Gọi HS nhận xột từng số rồi đọc to số đú. * GV nhận xột, chữa bài C. BÀI MỚI : 1) Giới thiệu bài : - GV ghi bảng “Triệu và lớp triệu” 2) Bài mới : * HĐ1 : GV treo bảng phụ kẻ sẵn cỏc hàng lớp như đầu bài trang 14 SGK. - Em hóy cho biết tờn cỏc hàng ở lớp triệu? (GV ghi vào khung) - Hàng trăm triệu, hàng chục triệu, hàng triệu. - Tờn cỏc hàng ở lớp nghỡn ? (GV ghi vào khung) - Hàng trăm nghỡn, hàng chục nghỡn, hàng nghỡn. - Tờn cỏc hàng ở lớp đơn vị ? (GV ghi số 342157413 vào cỏc cột của khung) - Hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Gọi 1 HS đọc số. - HS viết số vào vở nhỏp - GV đọc số theo 3 cỏch và yờu cầu HS sinh hoạt nhúm đụi xem chọn cỏch đọc nào ? C1 : Ba trăm triệu bốn chục triệu hai triệu một trăm nghỡn năm chục nghỡn bảy nghỡn bốn trăm một chục và ba đơn vị. C2 : Ba bốn hai triệu một năm bảy nghỡn bốn trăm mười ba đơn vị. C3 : Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghỡn bốn trăm mười ba. - HS sinh hoạt nhúm đụi. - Đại diện nhúm nờu ý kiến. Chọn cỏch 3. - Vỡ sao cỏc nhúm lại chọn cỏch đọc thứ 3? - Nờu được thứ tự cỏc lớp và cỏc hàng một cỏch rừ rang. - GV gọi 3 HS đọc lại số theo cỏch đọc 3. - GV gắn bảng : 342 : Ba trăm bốn mươi hai triệu 157 : Một trăm năm mươi bảy nghỡn 413 : Bốn trăm mười ba. - HS đọc : Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghỡn bốn trăm mười ba. - 1 HS đọc lại. - HS đọc : Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghỡn bốn trăm mười ba. - GV nờu : Ta đọc từ trỏi sang phải. Tại mỗi lớp ta dựa vào cỏch đọc số cú 3 chữ số thờm tờn lớp đú. - GV đọc chậm số 342157413 để HS nhận ra cỏch đọc sau đú GV đọc liền mạch. - Gọi 2 HS đọc lại. - HS đọc lại - Em hóy nờu cỏch đọc cỏc số đến lớp triệu? - HS đọc phần chỳ ý SGK/14 : * HĐ2 : Thực hành * Bài 1 : GV treo bảng - 1 HS đọc yờu cầu của bài - Đề yờu cầu làm gỡ ? - Viết và đọc số theo bảng đó cho. - 1 HS làm bảng. - Cả lớp làm vào vở - GV nhận xột, chữa bài. - Gọi 1 HS đọc to kết quả và hỏi : Ở số 32000000 những chữ số nào thuộc lớp triệu ? Lớp nghỡn ? Lớp đơn vị ? - Những chữ số ở lớp triệu 32, những chữ số ở lớp nghỡn là 000, lớp đơn vị 000. * Bài 2 : - 1 HS đọc yờu cầu - Để yờu cầu làm gỡ ? - Đọc cỏc số đó cho - HS làm miệng nối tiếp. - HS nhận xột, chữa bài * Bài 3 : - 1 HS đọc đề bài - Đề yờu cầu làm gỡ ? - Viết cỏc số đó cho - GV nhận xột, chữa bài. - HS nhận xột, chữa bài. Kết quả : a) 10 250 214 b) 253 564 888 c) 400 036 105 d) 700 000 231 * Bài 4 : - GV treo bảng phụ bảng thống kờ bài 14/15SGK - HS sinh hoạt nhúm 2 theo cõu hỏi của bài - HS sinh hoạt nhúm đụi - GV gọi lần lượt HS trả lời cõu hỏi a,b,c. a) Số trường Trung học cơ sở trong năm 2003-2004 là 9873 trường. b) Số HS Tiểu học trong năm học 2003-2004 là 8 350 191 học sinh. c) Số giỏo viờn Trung học phổ thụng là 98 714 giỏo viờn - GV nhận xột, chữa bài. - HS nhận xột, chữa bài sau mỗi cõu trả lời. D) CỦNG CỐ DẶN Dề : - Nhận xột tiết học Bài sau : Luyện tập. *******c&d******* CHÍNH TẢ Cháu nghe câu chuyện của bà I. MỤC ĐÍCH, YấU CẦU : 1. Nghe, viết lại đỳng chớnh tả bài thơ “Chỏu nghe cõu chuyện của bà”. Biết trỡnh bày đỳng, đẹp cỏc dũng thơ lục bỏt và cỏc khổ thơ. 2. Luyện viết đỳng cỏc tiếng cú õm đầu hoặc thanh dễ lẫn (ch/tr, dấu ?/~) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Bảng phụ cú ghi sẵn bài tập 2a chưa điền. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. ỔN ĐỊNH: Hỏt B. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Gọi 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vở nhỏp cỏc từ ngữ bắt đầu bằng s/x hoặc vần ăn/ăng đó được dặn dũ tiết trước. - Nhận xột. C. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài : Nờu mục đớch-yờu cầu cần đạt của tiết học. 2. Hướng dẫn chớnh tả : - GV đọc bài thơ. - HS theo dừi SGK,1 em đọc lại bài - Hỏi : Nội dung bài thơ núi gỡ ? -HS trả lời - Hướng dẫn HS phỏt hiện những hiện tượng chớnh tả trong bài dễ viết sai như : trước, sau, làm, lưng, lối, rưng rưng, mỏi, gặp, lạc, dẫn, bỗng. - Cả lớp đọc thầm SGK để phỏt hiện. - Hướng dõn HS viết từ khú, từ dễ lẫn trong bài viết. - HS viết bảng con - Hỏi : Bài thơ lục bỏt được trỡnh bày như thế nào ? - Cõu 6 lựi vào 1 ụ, cõu 8 viết sỏt lề đỏ. Hết 1 khổ thơ phải chừa trống 1 dũng. 3. Viết chớnh tả : - GV đọc lại toàn bài thơ. - HS đúng SGK lại và nghe GV đọc. - Đọc từng cõu chậm, rừ ràng cho HS viết. - HS nghe và viết bài vào vở (1 em lờn bảng viết). - Nhắc nhở tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt và giỳp đỡ HS yếu kộm. - Đọc chậm toàn bài cho HS soỏt lại. - HS soỏt lại bài viết. 4. Chấm, chữa bài : - GV chấm 8-10 bài để nhận xột rỳt kinh nghiệm. - HS nghe để rỳt kinh nghiệm. - Hướng dẫn HS tự chấm theo bài viết trờn bảng. - HS chấm bằng bỳt chỡ theo sự hướng dẫn của GV. - GV theo dừi hướng dẫn HS ghi lỗi và ghi chữ sai. 5. Hướng dẫn làm bài : - Đổi vở soỏt lại. - Trả vở bạn. - HS tự soỏt lại bài lần cuối và viết lại từ sai. * Bài tập 1 : Chọn bài tập 1a. - GV treo bảng phụ đó viết sẵn bài tập 1a nhưng chưa điền phụ õm đầu ch/tr. - HS trao đổi nhúm đụi để tỡm phụ õm đỳng điền vào bài tập. - Lời giải đỳng : tre – khụng chịu – Trỳc dẫu chỏy. Tre – tre – đồng chớ – chiến dấu. Tre. - Hỏi : Đoạn văn ca ngợi điều gỡ ? ca ngợi cõy tre thẳng thắn, bất khuất, là bạn của con người. - Hướng dẫn chữa bài tập và nhận xột. - HS làm bài vào vở. D. CỦNG CỐ DẶN Dề : - Nhận xột tiết học. -Dặn chuẩn bị bài sau *******c&d******* ĐẠO ĐỨC Vượt khó trong học tập ( tiết 1 ) I. MỤC TIấU : -Mỗi người đều cú thể gặp khú khăn trong cuộc sống và trong học tập. Cần phải cú quyết tõm và tỡm cỏch vượt qua khú khăn. - Biết xỏc định những khú khăn trong học tập của bản thõn và cỏch khắc phục. - Biết quan tõm, chia sẻ, giỳp đỡ những bạn cú hoàn cảnh khú khăn. -Quý trọng và học tập những tấm gương biết vượt khú trong cuộc sống và trong học tập. ửTớch hợp KNS: -Lập kế hoạch vượt khú trong học tập -Tỡm kiếm sự hỗ trợ, giỳp đỡ của thầy cụ, bạn bố khi gặp khú khăn trong học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Cỏc mẩu chuyện, tấm gương vượt khú trong học tập. - Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY ... rong SGK. Cả lớp đọc thầm lại. 4. Phần luyện tập : - 1 HS đọc đề bài. - Cả lớp đọc thầm lại, tự xỏc định yờu cầu của đề. a) Tỡm hiểu đề : - Hỏi : Đề bài yờu cầu em viết thư cho ai? một bạn ở trường khỏc. - Hỏi : Đề bài xỏc định mục đớch viết thư để làm gỡ ? hỏi thăm và kể cho bạn nghe tỡnh hỡnh ở lớp, ở trường em hiện nay. GV gạch dưới cỏc từ ngữ quan trọng. - Hỏi : Thư viết cho bạn cựng tuổi, cần dựng từ xưng hụ như thế nào ? xưng hụ gần gũi, thõn mật bạn, cậu, mỡnh, tớ. - Hỏi : Cần thăm hỏi bạn những gỡ ? sức khỏe, việc học hành ở trường mới, tỡnh hỡnh gia đỡnh, sở thớch của bạn. - Hỏi : Cần kể cho bạn những gỡ về tỡnh hỡnh ở lớp, ở trường hiện này ? tỡnh hỡnh học tập, sinh hoạt vui chơi, cụ giỏo và bạn bố. - Hỏi : Nờn chỳc bạn, hứa hẹn điều gỡ ? chỳc bạn khỏe, học giỏi, hẹn gặp lại b) HS thực hành viết thư. - HS viết ra giấy nhỏp những ý cần viết trong lỏ thư. - Gọi 1-2 em dựa vào dàn ý trỡnh bày miệng lỏ thư. - GV nhận xột - HS làm bài vào vở. - Gọi 2 HS đọc lỏ thư vừa viết. - GV chấm chữa một số bài làm của HS. D. CỦNG CỐ DẶN Dề : - Nhận xột, biểu dương những em viết thư hay. - Dặn : Em nào viết chưa xong về nhà tiếp tục hoàn chỉnh lỏ thư. Bài sau : Cốt truyện. *******c&d******* TOÁN Viết số tự nhiên trong hệ thập phân I. MỤC TIấU : Giỳp HS hệ thống húa một số hiểu biết ban đầu về : - Đặc điểm về hệ thập phõn. - Sử dụng 10 kớ hiệu (chữ số) để viết số trong hệ thập phõn. - Giỏ trị của chữ số phụ thuộc vào vị trớ của chữ số đú trong một số cụ thể. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ kẻ bài 1/20. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. ỔN ĐỊNH: Hỏt B. BÀI CŨ : - Viết thờm 3 số vào chỗ chấm và cho biết vỡ sao em điền cỏc số đú ? 0, 5, 10, 15, , , -HS nờu & thực hiện * GV nhận xột, ghi điểm. C. BÀI MỚI : 1) Giới thiệu bài : Ghi đề bài lờn bảng - HS chỳ ý nghe. 2) Bài mới : * HĐ1 : Hướng dẫn HS nhận biết đặc điểm của hệ thập phõn. - Hóy viết số : Ba trăm năm mươi hai triệu bốn trăm bảy mươi mốt nghỡn tỏm trăm sỏu mươi. - 1 em lờn bảng. Cả lớp làm vào vở nhỏp : 352 471 860 - Em hóy cho biết tờn cỏc hàng, cỏc lớp của số 352 471 860 từ bộ đến lớn. - HS nờu - Vậy trong cỏch viết số tự nhiờn ở mỗi hàng cú thể viết mấy chữ số ? chỉ cú thể viết được 1 chữ số. - Cho HS nhắc lại. - 2 em nhắc lại + Vậy bao nhiờu đơn vị hợp thành 1 chục? + 10 đơn vị. + Mấy chục hợp thành 1 trăm ? + 10 chục. + Mấy trăm hợp thành 1 nghỡn ? . + 10 trăm. - Vậy em cú nhận xột gỡ về quan hệ giữa 2 hàng liền kề nhau ? - Cứ 10 đơn vị ở một hàng lại hợp thành một đơn vị ở hàng trờn tiếp liền nú. - Cho HS nhắc lại. - 2 em nhắc lại - Ta dựng những chữ số nào để viết mọi số tự nhiờn ? - Ta dựng 10 chữ số : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 để viết mọi số tự nhiờn. -GVđọc số như SGK: 999, 2005, 685402793 (cho HS tự nờu số và viết). - 1 HS lờn bảng. Lớp làm vào vở nhỏp. - GV hướng dẫn đối chiếu kết quả của HS viết bảng lớp với vở nhỏp của HS ở lớp. - HS tự kiểm tra, sửa chữa - Hỏi : Chữ số 4 trong số 685 402 793 em vừa ghi ở hàng nào ? Nú cú giỏ trị bằng bao nhiờu ? ở hàng trăm nghỡn nờn chữ số 4 ở hàng này cú giỏ trị là 400 000 - Vậy chữ số 6 trong số 685 402 793 cú giỏ trị bằng bao nhiờu ? chữ số 6 ở hàng trăm triệu nờn cú giỏ trị là 600 000 000 - Vậy giỏ trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào gỡ ? phụ thuộc vào vị trớ của nú trong số đú. - Cho HS nhắc lại - 3 HS nhắc lại. - GV nờu : Viết số tự nhiờn với cỏc đặc điểm trờn được gọi là viết số tự nhiờn trong hệ thập phõn. * HĐ2 : Thực hành. * Bài 1 : GV treo bảng phụ đề bài (chưa ghi cột) - HS kẻ bảng. - GV đọc số : Tỏm mươi nghỡn bảy trăm mười hai. Số này gồm mấy chục nghỡn, mấy nghỡn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ? - HS viết số 80 712 Số 80 712 gồm 8 chục nghỡn, 0 nghỡn, 7 trăm, 1 chục và 2 đơn vị. - GV đọc số : Năm nghỡn tỏm trăm sỏu mươi tư và tiến hành tương tự. - HS thực hiện. - GV viết số : 2020. Em hóy đọc số này. Hai nghỡn khụng trăm hai mươi. - Số này gồm mấy nghỡn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ? - Số 2020 gồm 2 nghỡn, 0 trăm, 2 chục và 0 đơn vị. - Em hóy viết số gồm 9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị và đọc số này. - HS viết số : 9 000 509 Chớn triệu khụng nghỡn năm trăm linh chớn. * Bài 2 : - 1 HS đọc đề bài. - 1 em - GV cho HS tự làm bài. 4738 = 4000 + 700 + 30 + 7 10837 = 10 000 + 800 + 30 + 7 - HS làm bài vào vở. - HS nhận xột, chữa bài 387 = 300 + 80 + 7 873 = 800 + 70 + 3 - GV nhận xột, chữa bài. * Bài 3 : HS tự làm bài. - HS làm bài vào vở. - HS nhận xột,chữa bài - GV nhận xột, chữa bài. D. CỦNG CỐ DẶN Dề : - Nhận xột tiết học. Bài sau : So sỏnh và xếp thứ tự cỏc số tự nhiờn. *******c&d******* ĐỊA LÍ Một số dân tộc ở hoàng liên sơn I. MỤC TIấU : Sau bài học, HS cú khả năng : - Biết và trỡnh bày được những đặc điểm tiờu biểu về dõn cư, sinh hoạt, trang phục và lễ hội của một số dõn tộc ở Hoàng Liờn Sơn. - Rốn luyện kĩ năng xem lược đồ, bản đồ, bảng thống kờ - Biết được mối quan hệ địa lớ giữa điều kiện tự nhiờn và sinh hoạt của cỏc dõn tộc ớt người ở Hoàng Liờn Sơn. - Tụn trọng truyền thống văn húa của cỏc dõn tộc ở Hoàng Liờn Sơn. ửTớch hợp giỏo dục TKNL: -Cú nhiều K sản, N. lượng, nhiều sụng cú thể làm nhà mỏy thủy điện phục vụ năng lượng cho cuộc sống. -Cú nhiều cõy nguồn năng lượng sử dụng cho đun nấu. -HS thấy tầm quan trọng của năng lượng và GD ý thức tiết kiệm năng lượng cho HS. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bản đồ Địa lớ tự nhiờn Việt Nam. - Tranh, ảnh, băng hỡnh về trang phục, lễ hội, nhà sàn, sinh hoạt của một số dõn tộc ở Hoàng Liờn Sơn . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. ỔN ĐỊNH : Hỏt B. BÀI CŨ : + Điền thụng tin vào sơ đồ (GV kẻ sẵn trờn bảng) + Tại sao núi đỉnh Phan-xi-păng là núc nhà của Tổ quốc ? - 2 HS lờn bảng làm bài. - GV nhận xột, ghi điểm. C. BÀI MỚI : * Giới thiệu bài : Ghi đề lờn bảng - Lắng nghe. Hoạt động 1 : 1/ Hoàng Liờn Sơn – Nơi cư trỳ của một số dõn tộc ớt người - GV yờu cầu cỏc nhúm thảo luận, trả lời cỏc cõu hỏi sau . - Tiến hành thảo luận nhúm. Đại diện nhúm lờn chỉ vào bản đồ và trả lời cõu hỏi. 1. Theo em, dõn cư ở Hoàng Liờn Sơn đụng đỳc hay thưa thớt hơn so với đồng bằng? thưa thớt 2. Kể tờn những dõn tộc chớnh sống ở Hoàng Liờn Sơn. là dõn tộc Dao, dõn tộc Mụng, dõn tộc Thỏi - GV chốt : Đặc điểm dõn cư ở Hoàng Liờn Sơn thưa dõn, chủ yếu là cỏc dõn tộc ớt người. - GV tổ chức cho HS hoạt động cả lớp. + GV yờu cầu đọc bảng số liệu về địa bàn cư trỳ chủ yếu của một số dõn tộc ở Hoàng Liờn Sơn. + 1 HS đọc 1. Kể tờn cỏc dõn tộc theo thứ tự địa bàn cư trỳ từ nơi thấp đến nơi cao. 1. Dõn tộc Thỏi, Dao, Mụng. 2. Phương tiện giao thụng chớnh của người dõn ở những nơi nỳi cao của Hoàng Liờn Sơn là gỡ ? 2. Phương tiện giao thụng đi lại chớnh là đi bằng ngựa hoặc đi bộ + GV kết luận và sơ đồ húa kiến thức như sau : + HS theo dừi, nhắc lại cỏc nội dung chớnh. Dõn cư thưa thớt Một số dõn tộc ớt người là : Dao, Mụng, Thỏi Giao thụng đường mũn, đi bộ, đi bằng ngựa Dõn cư ở Hoàng Liờn Sơn - GV cho HS quan sỏt tranh ảnh về bản làng và hỏi : - Quan sỏt, trả lời cõu hỏi 1. Bản làng thường nằm ở đõu ? sườn nỳi, thung lũng 2. Bản cú nhiều nhà hay ớt nhà ? ớt nhà * Hoạt động 2 : Bản làng với nhà sàn - GV đưa ra ảnh (hoặc mụ hỡnh) nhà sàn, yờu cầu HS quan sỏt và trả lời cỏc cõu hỏi sau : - HS cả lớp quan sỏt, trả lời cõu hỏi 1. Đõy là cỏi gỡ ? nhà sàn 2. Em thường gặp hỡnh ảnh này ở đõu ? ở những vựng nỳi cao, là nơi ở của người dõn tộc. 3. Theo em, vỡ sao một số dõn tộc ớt người? một số dõn tộc ớt người thường ở trong cỏc nhà sàn để trỏnh ẩm thấp và thỳ dữ. - GV kết luận : - HS lắng nghe 1-2 em nhắc lại *Hoạt động 3 :Chợ phiờn, lễ hội, trang phục. - GV chia lớp thành 6 nhúm, yờu cầu thảo luận nhúm, tỡm hiểu những nội dung chớnh về cuộc sống của người dõn ở Hoàng Liờn Sơn. - Tiến hành thảo luận nhúm. Nhúm 1,6 : Chợ phiờn Nhúm 2,4 : Lễ hội Nhúm 3,5 : Trang phục - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày + Nhúm 1,6 : Theo em, ở chợ phiờn bỏn những hàng húa nào ? Tại sao ? + Nhúm 2,4 : Trong cỏc lễ hội thường cú những hoạt động gỡ ? + Nhúm 3,5 : 1. Hóy mụ tả những nột đặc trưng trong trang phục của người Thỏi, Mụng, Dao ? 2. Tại sao trang phục của họ lại cú màu sặc sỡ ? - Nhận xột, bổ sung ý kiến của HS GV kết luận . ửTớch hợp giỏo dục TKNL: -Cú nhiều khoỏng sản, năng lượng, nhiều sụng cú thể làm nhà mỏy thủy điện phục vụ năng lượng cho cuộc sống. - Cú nhiều cõy nguồn năng lượng sử dụng cho đun nấu. -HS thấy tầm quan trọng của năng lượng và GD ý thức tiết kiệm năng lượng cho HS. HS chỳ ý lắng nghe D. CỦNG CỐ, DẶN Dề : - Nhận xột tiết học Bài sau : Hoạt động sản xuất của người dõn ở HLS. *******c&d******* SINH HOẠT sinh hoạt lớp tuần 3 A/ MỤC TIấU: Giỳp HS nắm được +Ưu, khuyết điểm qua hoạt động trong tuần 3 và cụng tỏc trong tuần 4 và thời gian đến. +Tạo thúi quen tốt cho HS trong sinh hoạt tập thể. B/ NỘI DUNG SINH HOẠT: 1/ Ổn định: Sinh hoạt văn nghệ 2/Lớp trưởng nhận xột kết quả hoạt động của lớp trong tuần 3 +Lớp trưởng nhận xột +Cả lớp chỳ ý theo dừi và ý kiến đúng gúp bổ sung. +GV nhắc nhở thờm về một số vấn đề cõn thiết trong tuần *Học tập: +Hầu hết cỏc em đi học đều, lớp đó đi vào nề nếp. +Dụng cụ học tập vở sỏch đầy đủ bao bọc gọn gàng cẩn thận. +Cú ý thức học tập tốt, phỏt biểu xõy dựng bài sụi nổi. +Cú ớt trường hợp cũn quờn mang theo vở, sỏch đến trường.(Trọng, Dương, Thạch..) *Nề nếp lớp: +Vệ sinh lớp sạch sẽ,tỏc phong đỳng qui định của trường đề ra. +Cú đeo bản tờn đấy đủ đỳng qui định. +Cũn cú vài em đi học trễ cần cố gắng đi học sớm để khỏi ảnh hưởng cho lớp. *Lao động: *Cỏc hoạt động khỏc: + Tham gia dự khai giảng năm học mới đầy đủ nghiờm tỳc cả phần lễ và phần hội. +Nhỡn chung lớp thực hiện tốt cụng việc theo kế hoạch của lớp. +Tham gia họp PHHS đầu năm 12-13 (6 giờ 30 phỳt thứ bảy ngày1/9/2012) 3/ Cụng tỏc tuần 4: + Học chương trỡnh tuần 4 theo quy định. +Tiếp tục duy trỡ ổn định nề nếp lớp và thi đua học tập tốt +Tổ chức truy bài đầu buổi (Ban cỏn sự lớp phõn cụng nhiệm vụ cho cỏc thành viờn trong BCS) +Thực hiện ATGT đi hàng 1 từ nhà đến trường và từ lớp về nhà. +Lao động dọn vệ sinh trường theo phõn cụng (thứ hai) +Tiếp tục nộp cỏc khoản tiền trong năm nhất là BHYT và BHTT *******c&d******* @PHẦN ĐÁNH GIÁ ,RÚT KINH NGHIỆM ĐIỀU CHỈNH ,BỔ SUNG BÀI SOẠN TUẦN 3
Tài liệu đính kèm: