Giáo án Tổng hợp các môn lớp 4 - Tuần 31 - Trần Văn Hải

Giáo án Tổng hợp các môn lớp 4 - Tuần 31 - Trần Văn Hải

TIẾT 2 : TẬP ĐỌC

 ĂNG - CO VÁT

I.Mục tiêu:

-Đọc lưu loát bài văn. Đọc đúng các tên riêng:Ăng - co Vát, Cam- pu- chia

 + Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài văn với giọng chậm rãi, tình cảm kính phục, ngưỡng mộ Ăng- co Vát.

- Hiểu các từ ngữ mới trong bài

 +Hiểu nội dung của bài: Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam- pu- chia.

- Có ý thức bảo vệ các công trình kiến trúc.

II.Đồ dùng dạy học:

- Ảnh khu đền Ăng-co Vát trong SGK.

 

doc 24 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 499Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn lớp 4 - Tuần 31 - Trần Văn Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Thứ hai, ngày 2 tháng 4 năm 2012
TIấ́T 1 : Chào cờ
 ----------------------------------------------
TIấ́T 2 : Tập đọc
 ăng - co vát
I.Mục tiêu:
-Đọc lưu loát bài văn. Đọc đúng các tên riêng:Ăng - co Vát, Cam- pu- chia
 + Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài văn với giọng chậm rãi, tình cảm kính phục, ngưỡng mộ Ăng- co Vát.
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài
 +Hiểu nội dung của bài: Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam- pu- chia.
- Có ý thức bảo vệ các công trình kiến trúc.	
II.Đồ dùng dạy học:
- ảnh khu đền Ăng-co Vát trong SGK. 
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
TG
A. KTBC: 
- Đọc lại bài “ Dòng sụng mặc áo ”
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc: chia đoạn
- GV giúp HS hiểu các từ mới trong bài
- Hướng dẫn HS nghỉ hơi đúng ở những câu văn dài
- GV đọc diễn cảm toàn bài
b. Tìm hiểu bài:
? Ăng-co Vát được xây dựng ở đâu và từ bao giờ.
? Khu đền chính đồ sộ như thế nào.
? Khu đền chính được xây dựng kì công như thế nào.
?Phong cảnh khu đền vào lúc hoàng hôn có gì đẹp.
- Nêu nội dung chính của bài.
c.Hướng dẫn đọc diễn cảm:
.- GV HD HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm đoạn văn: “Lúc hoàng hôn từ các ngách’’.
- GVNX, đánh giá
C. Củng cố, dặn dò:
- GV nhắc lại nụ̣i dung bài
- GVnhận xét tiết học, dặn chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc
- HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài, đọc 3 lượt
- HS luyện đọc theo cặp
- Một, hai HS đọc cả bài
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi.
- 2 HS nêu
-Ba HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn.
- HS luyện đọc theo cặp
- HS thi đọc diễn cảm 
- NX, bình chọn
Lắng nghe
4p
1p
12p
8p
9p
2p
 TIấ́T 3 :Toán
Thực hành ( tiếp theo )
I. Mục tiêu:
- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào hình vẽ
- HS vẽ được đoạn thẳng thu nhỏ.
- Giáo dục h/s có ý thức cẩn thận khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Thước thẳng có vạch chia xăng- ti - mét.
- Giấy hoặc vở để vẽ đoạn thẳng “thu nhỏ” trên đó.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
TG
A. KTBC:
- HS dùng thước đo chiờ̀u dài, chiờ̀u rụ̣ng bàn giáo viờn.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hình thành kiến thức mới : 
* Giới thiệu vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ ( VD trong SGK )
- Hãy vẽ một đoạn thẳng AB có độ dài 5cm.
- Gợi ý cách thực hiện:
- GV nêu bài toán ( SGK-159 )
3. Thực hành: 
Bài 1(159)
- GV giới thiệu chiều dài thật của bảng lớp học. Cho tỉ lệ là . Y/c HS vẽ 1 đoạn thẳng biểu thị chiờ̀u dài đó.
- GV kiểm tra và hướng dẫn HS cách làm:
- GV quan tâm, giúp đỡ HS yếu.
 Bài 2Bổ sung(159)
- GV hướng dẫn tương tự như bài 1
- GV hướng dẫn các em cần tính riêng chiều rộng, chiều dài hình chữ nhật trên bản đồ.
- GV chấm 1 số bài
C. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học 
- HS lờn bảng đo
+Trước hết tính độ dài thu nhỏ của đoạn thẳng AB ( theo xăng- ti - mét )
Đổi 20m = 200cm
Độ dài thu nhỏ: 200 : 400 = 5 ( cm ).
- HS vẽ vào vở nháp
- HS tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ
+ Đổi chiờ̀u dài bảng ra cm
+ Tính độ dài thu nhỏ.
+ Vẽ đoạn thẳng AB đã thu nhỏ.
- HS đọc bài toán.
- Làm bài vào vở.
- 1 HS nêu các bước giải
- Lắng nghe
4p
30p
1p
TIấ́T 4 : Khoa học
 trao đổi chất ở thực vật
I.Mục tiêu:
- Trình bày được sự trao trao đổi chất của thực vật với môi trường : thực vật thường xuyên phải lấy từ môi trường các chất khoáng , khí các bô -níc, khí ô xi và phải thải ra hơi nước , khí ô xi , chất khoáng khác
- Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn
- Giáo dục ý thức chăm sóc và bảo vệ thực vật.
II.đồ dùng dạy học:
Hình trang 122-123( Sgk ): giấy, bút vẽ
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
TG
A.KTBC:
B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài:
2.Bài giảng:
a. HĐ1: Phát hiện những biểu hiện bên ngoài của trao đổi chất ở thực vật .
* Cách tiến hành 
B1:Làm việc theo cặp
- GV nêu các câu hỏi để HS thảo luận+ Kể tên những gì đựơc vẽ trong hình.
- HS quan sát hình 1 trang 122 SGK:
4p
30p
+ Phát hiện ra những yếu tố đóng vai trò quan trọng đối với sự sống của cây xanh( 
- HS thực hiện nhiệm vụ theo gợi ý trên cùng với bạn .
+ Phát hiện những yếu tố còn thiếu để bổ sung ( khí các-bô- níc, khí ô-xi).
- GV kiểm tra và giúp đỡ các nhóm.
B2: Hoạt động cả lớp
- Kể tên những yếu tố cây thường xuyên phải lấy từ môi trường và thải ra môi trường trong quá trình sống.
- HS nêu
- Quá trình trên được gọi là gì?
- Quá trình trao đổi chất
*Kết luận :Thực vật thường xuyên phải lấy từ môi trường các chất khoáng, khí các 
b.HĐ2: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở thực vật.(10’)
*Cách tiến hành:
- GV nhắc HS:
+ Nhớ lại để kể về một chuyến đi du lịch (hoặc cắm trại ) cùng bố mẹ, cùng các bạn trong lớp hoặc với người nào đó.
+ Kể 1 câu chuyện có đầu có cuối
- Một số HS tiếp nối nhau nói tên câu chuyện mình chọn kể.
b)Thực hành kể chuyện
- KC trong nhóm: Từng cặp HS kể cho nhau nghe
- Thi kể chuyện trước lớp
- Vài HS tiếp nối nhau thi kể chuyện trước lớp. Mỗi HS kể xong, cùng các bạn trao đổi về nội dung câu chuyện.
- Cả lớp nhận xét về nội dung câu chuyện, cách kể, cách dùng từ, đặt câu, giọng điệu, cử chỉ.
- GV NX
- Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất, có câu chuyện hấp dẫn nhất.
3.Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
1p
TIấ́T 5 : Đạo đức
Bảo vệ môi trường ( Tiết 2)
I. Mục tiêu:
Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trườngvà trách nhiệm tham gia bảo vợ̀ mụi trường.
-Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để BVMT.
- Tham gia bảo vệ môi trường ở nhà, ở trường học và nơi công cộng ..
II. Đồ dùng dạy- học: Các thẻ màu xanh, đỏ, trắng
III. Hoạt động dạy- học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
TG
A. KTBC: 
B.Bài mới :
 1.Giới thiệu bài:
 2.Bài giảng:
a.HĐ1: Tập làm “Nhà tiên tri’’( BT2, SGK *Cách tiến hành:
B1: GV chia HS thành các nhóm.
- HS thảo luận theo nhóm bàn
4p
29p
B2: Mỗi nhóm nhận một tình huống để thảo luận và bàn cách giải quyết.
B3: Từng nhóm trình bày kết quả làm việc. Các nhóm khác nghe và bổ sung ý kiến
B4: GV đánh giá kết quả làm việc của các nhóm và đưa ra đáp án đúng.
b.HĐ2: Bày tỏ ý kiến của em ( BT3 )
*Cách tiến hành:
B1: HS làm việc theo nhóm đôi.
B2: GV mời một số HS lên trình bày ý kiến của mình.
B3: GV kết luận đưa ra đáp án đúng.
- 1 số HS trình bày.
- Nhóm khác thể hiện quan điểm bằng thẻ màu
c.HĐ3: Xử lí tình huống ( BT4 )
*Cách tiến hành: 
B1: GV chia HS thành các nhóm nhỏ.
B2: Từng nhóm nhận 1 nhiệm vụ, thảo luận và tìm cách xử lí.
B3: Đại diện từng nhóm lên trình bày kết quả thảo luận ( có thể đóng vai ).
B4: GV nhận xét cách xử lí của từng nhóm và đưa ra cách xử lí sau:
d.HĐ4: Dự án “ Tình nguyện xanh”
*Cách tiến hành:
B1: GV chia HS thành 3 nhóm và giao nhiệm vụ:
B4: GV nhận xét
Kết luận chung: - GV nhắc lại tác hại của việc làm ô nhiễm môi trường.
- GV mời 1-2 em đọc phần Ghi nhớ SGK
 C. Củng cố, dặn dò: 
- Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường tại địa phương.
- GV nhận xét đánh giá giờ học.CB bài sau.
2p
TIấ́T 1+2 :Toán ( ễN)
Thực hành ( tiếp theo )
I. Mục tiêu:
- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào hình vẽ
- HS vẽ được đoạn thẳng thu nhỏ.
- Giáo dục h/s có ý thức cẩn thận khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Thước thẳng có vạch chia xăng- ti - mét.
- Giấy hoặc vở để vẽ đoạn thẳng “thu nhỏ” trên đó.
-----------------------------------------------------
Thứ ba, ngày 3 tháng 4 năm 2012
TIấ́T 1 : Thể dục
Môn thể thao tự chọn :Đá cầu. Nhảy dây tập thể
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS về cách tâng cầu bằng đùi, ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người , nhảy dây tập thể.
-HS Rèn thực hiện cơ bản đúng động tác và đạt thành tích cao.
- Giáo dục h/s say mê luyện tập thờ̉ .dục thờ̉ thao.
II. Địa điểm và phương tiện: Mỗi HS 1 dây nhảy.
III. Nội dung và phương pháp:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
TG
A. Phần mở đầu: 
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học.
- Khởi động: GV hướng dẫn.
- Ôn động tác: tay, chân, lườn, bụng, nhảy của bài TDPT chung.
- Nhảy dây kiểu chân trước, chân sau.
B. Phần cơ bản: 
* Ôn đá cầu theo nhóm 2 người.
- Thi tâng cầu bằng đùi
* Ôn nhảy dây tập thể.
- Theo dõi, sữa sai.
C. Phần kết thúc: 
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Tập một số động tác hồi tĩnh.
- NX giờ học. Dặn dò: Ôn luyện nhảy dây: chuẩn bị giờ sau.
- HS tập hợp, điểm số, lớp trưởng báo cáo sĩ số.
- HS xoay khớp cổ chân, đầu gối, hông, vai, cổ.
- Cả lớp ôn một lượt.
- 3 em tập, lớp nhận xét.
- HS tự ôn theo nhóm đôi 
- Thi theo tổ.
- HS nhắc lại cách nhảy.
- HS tập theo nhóm.
- Thả lỏng
6-8p
20p
5-7p
TIấ́T 2 : Luyện từ và câu
 Thêm trạng ngữ cho câu
I.Mục tiêu:
 - Hiểu được thế nào là trạng ngữ.
 -Biết nhận diện được trạng ngữ trong câu,bước đầu viết được đoạn văn ngắn trong đó có ít nhất một câu có sử dụng trạng ngữ.
 -Giáo dục h/s có ý thức học tập.
II.đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
TG
A.KTBC:
- Nhắc lại nụ̣i dung bài trước.
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2. Bài giảng:
a.Hướng dõ̃n HS nhận xét.
- Cả lớp suy nghĩ, lần lượt thực hiện từng yêu cầu, phát biểu ý kiến.
- GV chốt kết quả đúng:
b. Phần ghi nhớ:
- Yờu cõ̀u HS tự lấy ví dụ
c. Phần luyện tập
Bài tập 1
- GV nhắc các em chú ý: Bộ phận trạng ngữ trả lời các câu hỏi Khi nào? ở đâu? Vì sao? Để làm gì?
- GVchốt lời giải đúng ( đưa bảng phụ).
Bài tập 2
- GV nhận xét , chấm điểm.
C. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
-Yêu cầu những HS viết đoạn văn ở BT3
- HS nhắc lại
- Ba HS tiếp nối nhau đọc nội dung các yêu cầu 1,2,3.
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi
- NX ,bổ sung
- 2-3 HS đọc nội dung ghi nhớ
- HS đọc yêu cầu của bài tọ̃p, suy nghĩ, làm vào vở bài tọ̃p.
- HS phát biểu ý kiến.
- HS tự viết đoạn văn ngắn trong đó có ít nhất 1 câu dùng trạng ngữ. Viết xong, từng cặp HS đổi bài sửa lỗi cho nhau
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn, nói rõ câu văn dùng TN.
- Lắng nghe
4p
29p
2p
TIấ́T 3 : Toán
ôn tập về số tự nhiên
I.Mục tiêu:
Giúp HS ôn tập về: 
-Đọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân.
-Nắm được hàng và lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.
-Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
II.đồ dùng dạy học:Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
TG
A. A. KTBC : 
B.Bài mới :
1.Giới t ...  trong SGK, xác định các đoạn văn trong bài. Tìm ý chính của từng đoạn.
- HS phát biểu ý kiến 
- HS đọc yêu cầu của bài, làm bài cá nhân- xác định thứ tự đúng của các câu văn để tạo thành đoạn văn hợp lí.
- HS phát biểu ý kiến
- Một HS đọc nội dung BT3.
- HS viết đoạn văn
- Một số HS đọc đoạn viết
4p
30p
1p
TIấ́T 2 : Toán
 ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
I.Mục tiêu:
- Giúp HS biết đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số tự nhiên: 
-Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
-Giải các bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ.
II.đồ dùng dạy học:Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
TG
A.KTBC: 
 B.Bài mới 
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS ôn tập:
Bài 1dòng 1,2(162): Đặt tính rồi tính 
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
- HS nêu yêu cầu 
- HS tự làm. Vài HS chữa bài 
4p
30p
- GV củng kĩ thuật tính cộng, trừ
Bài 2(162)
- HS nêu yêu cầu 
- HS, GV nhận xét
- HS xác định thành phần chưa biết, làm bài
GV củng cố cách tìm số hạng chưa biết, tìm số bị trừ chưa biết.
- 1- 2 HS chữa bài
Bài 4(163): Tính bằng cách thuận tiện nhất
- HS đọc yêu cầu , tự làm vào vở
- GV yêu cầu HS giải thích cách làm
- GV củng cố tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng
 Bài 5(163) ? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- GV chấm, chữa bài
C.Củng cố,dặn dò:
- GV nhận xét tiết học 
- Dặn chuẩn bị bài sau
- 1- 2 HS chữa bài
- HS đọc bài . 
- HS nêu
- HS làm bài, chữa bài
- Lắng nghe
1p
TIấ́T 3 : Khoa học
 động vật cần gì để sống?
I.Mục tiêu:
-Nêu được những yếu tố cần để duy trì sự sống của động vật như :nước , thức ăn, không khí, ánh sáng. 
- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ động vật
II.đồ dùng dạy học:
Hình trang 124-125( SGk )
III.Hoạt động dạy học:
:
Hoạt đụ̣ng dạy
A.KTBC:
 - Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vọ̃t ?
 B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2.Bài giảng:
a. HĐ1:Trình bày cách tiến hành thí nghiệm động vật cần gì để sống. .
* Cách tiến hành
B1: Tổ chức và hướng dẫn
- GV chia nhóm, yêu cầu HS làm theo thứ tự sau:
+ Đọc mục Quan sát trang 124 để xác định điều kiện sống của 5 con chuột trong thí nghiệm.
+ Nêu nguyên tắc của thí nghiệm
+ Đánh dấu vào phiếu theo dõi điều kiện sống của từng con và thảo luận, dự đoán kết quả thí nghiệm.
B2:Hoạt động nhóm
B3: Làm việc cả lớp
- GV yêu cầu đại diện một vài nhóm nhắc lại công việc các em đã làm và điền ý kiến của các em vào bảng sau:
Hoạt đụ̣ng học
HS làm việc theo nhóm
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc theo hướng dẫn của GV 
TG
4p
30p
Chuột sống ở hộp
Điều kiện được cung cấp
Điều kiện thiếu
1
ánh sáng, nước, không khí
Thức ăn
2
ánh sáng, không khí, thức ăn
Nước
3
ánh sáng, nước, không khí ,thức ăn
4
ánh sáng, nước, thức ăn 
Không khí
5
nước, không khí, thức ăn
ánh sáng
b.HĐ2: Dự đoán kết quả thí nghiệm
* Cách tiến hành:
B1: Thảo luận nhóm
B2: Hoạt động cả lớp
- Đại diện các nhóm trình bày dự đoán kết quả, GV kẻ thêm mục dự đoán và ghi tiếp vào bảng sau:
Chuột sống ở hộp
Điều kiện được cung cấp
Điều kiện thiếu
Dự đoán kết quả
1
ánh sáng, nước, không khí
Thức ăn
Sẽ chết sau con chuột ở h2 và h4
2
ánh sáng, không khí, thức ăn
Nước
Sẽ chết sau con chuột ở h4
3
ánh sáng, nước, không khí, thức ăn
Sống bình thường
4
ánh sáng, nước, thức ăn 
Không khí
Sẽ chết trước tiên
 5	ánh sáng Sống 0 khỏe mạnh
nước, không khí, thức ăn
*Kết luận:Như mục bạn cần biết SGK trang 125
C.Củng cố,dặn dò ( 1p)
- Nhọ̃n xét tiờ́t học
 TIấ́T 4 : Địa lý
Thành phố đà nẵng
I. Mục tiêu 
-Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Nẵng,
+Vị trí ven biển, đồng bằng duyên hải miền Trung.
+Đà Nẵng là thành phố cảng lớn ,đầu mối của nhiều tuyến đường giao thông.
+Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp , địa điểm du lịch .
-Chỉ được thành phố Đà Nẵng trên bản đồ .
II. Đồ dùngdạy - học : 
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Lược đồ hình 1 bài 24.
III.Các hoạt động dạy- học:
Hoạt đụ̣ng dạy
Hoạt đụ̣ng học
TG
A.KTBC: 
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
2. Bài giảng:
a. Đà Nẵng - thành phố cảng
*Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm bàn
- GV yêu cầu từng HS quan sát lược đồ và nêu được:
+ Đà Nẵng nằm ở phía nam đèo Hải Vân, bên sông Hàn và vịnh Đà Nẵng, bán đảo Sơn Trà.
+ Đà Nẵng có cảng biển Tiên Sa, cảng sông Hàn gần nhau.
 - Nhận xét tàu đỗ ở cảng biển Tiên Sa.
Nêu các phương tiện giao thông đến Đà Nẵng ?
b. Đà Nẵng - trung tâm công nghiệp
* Hoạt động 2: HS làm việc theo nhóm 	
- GV chia nhóm, giao việc: Qua bảng ghi tên hàng chuyên chở từ Đà Nẵng đi các nơi khác, em hãy nêu tên một số ngành sản xuất của Đà Nẵng?
-- GV chốt : Ngành sản xuất hàng tiêu dùng, chế biến thực phẩm, đóng tàu, sản xuất vật liệu xây dựng.
c. Đà Nẵng - địa điểm du lịch
*Hoạt động 3: HS làm việc cá nhân 
B1: GV yêu cầu HS tìm trên H1 và cho biết những địa điểm nào của Đà Nẵng có thể thu hút khách du lịch ? Những địa điểm đó thường nằm ở đâu?
- GV nhận xét bổ sung thêm:
+ Có nhiều cảnh đẹp.
+ Nhiều bãi tắm thận lợi cho khách du lịch nghỉ ngơi.
+ Giao thông thuận lợi.
+ Có bảo tàng...
3.Củng cố,dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học 
- Dặn chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát lược đồ và H2 sgk.
- HS trả lời câu hỏi về vị trí của Đà Nẵng.
- Một vài HS báo cáo kết quả làm việc 
- HS quan sát tranh, nêu nhận xét .
- HS nêu
 -HS dựa vào bảng thống kê trả lời câu hỏi trong SGK.
 -HS liên hệ với những kiến thức ở bài 25.
- HS nêu miệng những địa điểm thu hút khách du lịch và địa điểm đó nằm ở đâu.
B2: - HS đọc đoạn văn trong SGK để bổ sung thêm 1 số địa điểm du lịch khác.
B3: HS nêu lí do Đà Nẵng thu hút khách du lịch( HS khá giỏi)
- HS đọc.
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
4p
30p
1p
TIấ́T 5 : Hoạt động tập thể
Sinh hoạt lớp tuần 31
I. Mục tiêu :
- Kiểm điểm việc thực hiện nề nếp trong tuần.
- Phát huy những ưu điểm, khắc phục những mặt còn tồn tại.
- Đề ra phương hướng hoạt động tuần tới
II. Nội dung :
 1.Nờ̀ nờ́p :
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 2.Học tọ̃p :
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Phương hướng, nhiợ̀m vụ tuõ̀n tới :
 - Phát huy những ưu điểm, thành tích đã đạt được.
 - Khắc phục khó khăn, duy trì tốt nề nếp .
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Địa lí
 biển, đảo và quần đảo
I. Mục tiêu :
-HS nắm được đặc điểm tiêu biểu của biển,đảo và quần đảo của nước ta.Vai trò của biển Đông, các đảo, quần đảo đối với nước ta.
-HS có kĩ năng dựa vào bản đồ ,tranh ảnh để tìm kiến thức.
- Giáo dục HS say mê tìm hiểu đảo và quần đảo của nước ta.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ địa lí Việt Nam .
-Tranh ảnh về biển,đảo VN.
III.Hoạt động dạy- học:
A.KTBC:(5’) HS lên chỉ vị trí thành phố Đà Nẵng? 
 ?Vì sao ĐN vừa là TP cảng vừa là TP du lịch.
B.Bài mới :(34’)
1.Giới thiệu bài :(1’)
2. Bài giảng:(31’)
a/ Vùng biển VN
*Hoạt động 1: làm việc theo cặp
-HS trao đổi theo cặp.
B1 : GV yêu cầu từng HS quan sát H1-sgk và câu hỏi: 
?Vùng biển nước ta có đặc điểm gì?
?Biển có vai trò ntn đối với nước ta?
- Một vài HS báo cáo kết quả làm việc.
B2: -Trình bày kết quả.
?Chỉ lên bản đồ ĐLTNVN vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan.
B3: -HS quan sát và chỉ.
- GV mô tả thêm về vùng biển nước ta
b.Đảo và quần đảo.
*Hoạt động 2:Làm việc cả lớp
GV chỉ các đảo và quần đảo trên biển Đông
-HS quan sát
?Em hiểu thế nào là đảo,quần đảo
-HS trả lời
?Nơi nào ở nước ta có nhiều đảo nhất
*Hoạt động 3:Làm việc theo nhóm
B1: Thảo luận theo câu hỏi
?Trình bày 1 số nét tiêu biểu của đảo và quần đảo ở vùng biên giới phía Bắc,vùng biển miền Trung,miền Nam...?
-HS thảo luận theo nhóm bàn.
?Các đảo và quần đảo nước ta có giá trị gì?
B2:Trình bày kết quả.
-GVNX mô tả thêm vẻ đẹp và giá trị của các đảo và quần đảo...
-Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
-Nhóm khác nhận xét bổ sung
-1 số em chỉ các đảo,quần đảo(Bắc,Trung Nam)trên bản đồ.
3.Củng cố,dặn dò:(3’)
- GV nhận xét tiết học 
- Dặn chuẩn bị bài sau.
-HS đọc tóm tắt sgk.

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 4 tuan 31 CKTKN du cac mon.doc