A/. MỤC TIÊU:
- Biết được tác dụng của sách vở,đồ dùng học tập.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- HS chuẩn bị:Vở bài tập Đạo đức ,sáp màu.
- Các đồ học tập: Bút màu,sách vở, chì,thước kẻ ,cặp
C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC
Tuần 5 Từ ngày đến 30 tháng 9 Thứ Tiết Môn Tên bài HAI 26/9 1 2 3 4 Đạo đức Học vần Học vần TN- XH Giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập(1) Bài 17: u ư Vệ sinh thân thể. BA 27/9 1 2 3 4 Học vần Học vần Toán Thể dục Bài 18: x ch Số 7 Đội hình đội ngũ – T/C vận động TƯ 28/9 1 2 3 4 Học vần Học vần Toán Âm nhạc Bài 19: s r Số 8 Ôn tập 2 bài hát: - Quê hương tươi đẹp - Mời bạn vui múa ca NĂM 29/9 1 2 3 4 Học vần Học vần Toán Mĩ thuật Bài 20: k kh Số 9 Vẽ nét cong. SÁU 30/9 1 2 3 4 5 Học vần Học vần Toán Thủ công Sinh hoạt Bài 21 : Ôn tập Số 0 Xé ,dán hình vuông ,hình tròn (t2) Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011 TIẾT 1: Đạo đức GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (t1) A/. MỤC TIÊU: - Biết được tác dụng của sách vở,đồ dùng học tập. - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập. - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - HS chuẩn bị:Vở bài tập Đạo đức ,sáp màu. - Các đồ học tập: Bút màu,sách vở, chì,thước kẻ ,cặp C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC Hoạt động DẠY Hoạt động HỌC HTĐB HOẠT ĐỘNG 1 : HD hs làm bài tập 1 : - Y/c hs tô màu vào các đồ dùng học tập trong tranh. - Chọn 1 bài đúng nhất để giới thiệu từng loại đồ dùng cho cả lớp đối chiếu. HOẠT ĐỘNG 2 HD hs làm bài tập 2 Cho hs thảo luận nhóm đôi : * Nêu Y/c : - GT về đồ dùng học tập của mình và đồ dùng để làm gì ? Hỏi: + Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở,ĐDHT + Để sách vở,ĐDHT bền ,đẹp cần tránh những việc gì ? => KL : - Để giữ gìn sách vở,ĐDHT các em cần sử dụng chúng đúng mục đích,dùng xong sắp xếp đúng nơi quy định, luôn giữ cho chúng được sạch ,đẹp. - Không được bôi bẩn,vẽ bậy,viết bậy vào sách vở, không làm rách nát,làm gãy,hỏng ĐDHT HOẠT ĐỘNG 3: HDHS làm bài tập 3: * Cho hs quan sát tranh,hỏi: - Bức tranh nào thể hiện hành vi đúng,bức nào thể hiện hành vi sai ? - HỎi một số hs : Tai sao em cho hành vi của bạn là đúng (là sai) ? => KL: - Cần phải giữ gìn ĐDHT. - Không làm giây bẩn,viết,vẽ bậy vào sách vở. - Không gập gẫy sách vở. - không xé,làm rách sách vở,không dùng bút,thước kẻ để nghịch. - Học xong phải cất đồ dùng học tập gọn gàng - Giữ gìn ĐDHT giúp em thực hiện tốt quyền được đi học của mình. HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI Củng cố ,dặn dò - Cho hs nêu những bạn nào trong lớp đã biết giữ gìn sách vở; bạn nào chưa ? - Dặn hs chuẩn bị sửa soạn sách vở,ĐDHT để giờ sau thi “Sách vở,ĐDHT đẹp nhất” - Làm việc cá nhân - 3 hs nêu trước lớp về tên đồ dùng và tác dụng của nó. - Nêu việc làm để giữ sách vở sạch,đẹp. Lắng nghe. -Thảo luận nhóm đôi. - Cá nhân trả lời câu hỏi. - Lắng nghe Một số hs nhắc lại việc nên làm để giữ sách vở,ĐDHT. -Tranh bài tập 3 - Giảng và liên hệ với thực tế trong lớp. TIẾT 2 -3: Học vần Bài 17 : u ư A/. MỤC TIÊU: - HS đọc được : u ,ư,nụ ,thư; từ và câu ƯD. - Viết được u,ư,nụ,thư. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Thủ đô ' Đọc được u,ư,nụ thư; viết (tô) được u,ư đúng quy trình. B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh hoạ các từ khoá và phần luyện nói ( SGK) - Sử dụng bộ chữ : HVBD (GV),HVTH (hs) C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động DẠY Hoạt động HỌC HTĐB I. KTBC (5 P): - Cho hs đọc từ ngữ : lò cò,da thỏ,thợ nề,lá mạ. Câu ƯD : Cò bố mò cá,cò mẹ về tổ - Cho hs viết từ : lá mạ => Nhận xét,ghi điểm. II. BÀI MỚI * Giới thiệu bài : - Nêu tên âm mới sẽ học : U Ư 1. Dạy chữ ghi âm : ** Chữ u : a) Nhận diện chữ: - Viết chữ u lên bảng,nêu:Chữ u gồm 3 nét (1 nét xiên và 2 nét móc xuôi ) Hỏi: Chữ u giống chữ nào đã học ? - Nêu nét giống,( khác) chữ i b) Phát âm và đánh vần tiếng khoá: - Phát âm mẫu : u (u) - Cho hs ghép tiếng : nụ => Đọc : nụ - Hỏi: Tiếng nụ có âm nào ghép lại ; âm nào đứng trước,âm nào đứng sau ? * Cho hs đánh vần: nờ - u - nu - nặng - nụ. - Y/c hs xem tranh,hỏi: Tranh vẽ gì? - Ghi bảng : nụ * Cho hs đọc hệ thống âm theo trình tự từ trên xuống,dưới lên. ** Chữ ư : Thực hiện theo quy trình dạy chữ u - Cho hs so sánh giữa ư với u. GIẢI LAO c) HD hs tập viết: - Viết mẫu,nêu quy trình viết. - Cho hs nhận xét độ cao của con chữ : u ,ư - Y/c hs tập viết trong bảng con. => Nhận xét,chữa lỗi (cần thiết cho hs viết lại) 2. Đọc từ ƯD: - Ghi bảng lần lượt các từ ƯD - Cho các em tự nhẩm,đọc lên từ đó : Cá thu - đu đủ ; thứ tự - cử tạ. Khuyến khích hs đọc trơn các từ cả theo thừ tự và không theo thứ tự. * Đọc mẫu các tiếng ƯD. III. CỦNG CỐ : Cho hs đọc lại tên âm mới học. - 3 hs lần lượt đọc từ - 2 hs đọc câu - Cả lớp viết bảng con : lá mạ So sánh u (in, viết) ; - Nhận xét. - Cá nhân,tổ,ĐT đọc âm - Ghép chữ,đọc tiếng khoá - nêu : nụ - Cá nhân,cả lớp đọc. - Nhận xét đặc điểm của chữ ư giống,khác chữ u - Tập viết và đọc chữ vừa viết. - Cá nhân đọc nhiều lần => ĐT đọc lại tất cả các từ. 3 hs đọc : u ,ư GV đánh vần cho hs viết. Tăng số lần đọc cho hs yếu. Y Lực, H Kim - khác nét dấu ’ Viết phóng to chữ u,ư . -Hs yếu luyện đọc theo nhóm. Học vần Bài 17 : u ư (tiếp theo) * CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC Hoạt động DẠY Hoạt động HỌC HTĐB 1. Luyện đọc : a) Đọc bài trên bảng lớp: - Cho hs lần lượt phát âm : u.ư.nụ, thư - Cho hs đọc các từ ƯD từ trên xuống. - Sửa lỗi phát âm cho hs. * HD đọc câu ƯD: Thứ tư,bé Hà thi vẽ - Ghi bảng câu ƯD - Y/c hs tìm tiếng có âm mới học trong câu. - Gọi hs đọc trước từng vế câu - Cho hs khá đọc nối tiếp 2 vế câu- cả câu ƯD * Đọc mẫu câu ƯD (1 lần) b) Đọc bài trong SGK: - Cho hs đọc toàn bài trong SGK 2 lần. 2. Luyện viết: - Cho hs tập viết chữ : u ,ư, nụ, thứ vào vở - Chú ý sửa cho hs viết đúng quy trình - Chấm bài- Nhận xét: Tuyên dương trước lớp những hs viết đẹp,đúng. GIẢI LAO 3. Luyện nói theo tranh: - Cho hs đọc tên bài luyện nói: Thủ đô - Gợi ý: + Trong tranh , cô giáo đưa các bạn đi thăm cảnh nào ? + Chùa Một Cột ở đâu ? + Thành phố Hà Nội hay còn gọi là gì ? + Nghe kể hay qua phim ảnh, em biết Thủ đô Hà nội có những gì ? + Nước ta có mấy thủ đô ? 4. Củng cố dặn dò: * Cho hs đọc lại bài trên bảng. - Y/c một số em tìm tiếng có âm mới trong bài. - Nhận xét giờ học. - Y/c hs về nhà đọc lại bài,tìm ,đọc tiếng có âm u,ư trong các loại sách,báo -cá nhân đọc bài trên bảng lớp - Nêu tiếng mới trong câu. (thứ,tư) -ĐT đọc lại - Cả lớp viết bài trong vở. -Từng hs trả lời câu hỏi. - Xung phong nêu tiếng có âm u, ư Đọc theo nhóm,cá nhân HS yếu đánh vần rồi đọc từng tiếng. Y lực. H Kim GV theo dõi sửa tư thế ngồi. Nói kiên kết 2-3 câu,HS nhắc lại. TIẾT 4: Tự nhiên và xã hội VỆ SINH THÂN THỂ A/. MỤC TIÊU: Sau bài học,giúp hs: - Hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khỏe mạnh, tự tin. - Biết việc nên làm,việc không nên làm để giữ cho da sạch sẽ. - Có ý thức tự giác, làm vệ sinh cá nhân hằng ngày. B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Sử dụng các tranh minh họa của bài 5 trong SGK - Xà bông tắm,khăn mặt ,bấm móng tay. C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC Hoạt động DẠY Hoạt động HỌC HTĐB * Khởi động: - Cho cả lớp hát bài : “ Khám tay” - Hát xong ,hỏi: Em thấy tay ai chưa sạch ? => Dẫn : Tay sạch là một biểu hiện quan trọng giúp cho việc vệ sinh cá nhân như: ăn,mặc sạch sẽ.Để hiểu thêm việc giữ tay sạch,các em cùng tìm hiểu qua bài học : Vệ sinh thân thể. HOẠT ĐỘNG 1: Làm gì để giữ vệ sinh cá nhân : MT : HS biết làm thế nào để giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ ? Cách TH : - Cho hs kể trước lớp : Hằng ngày em đã làm những việc gì để giữ vệ sinh thân thể , áo quần sạch sẽ ? - Nhận xét những việc làm hs vừa nêu,bổ sung những việc hs chưa nêu được. HOẠT ĐỘNG 2: Làm việc với SGK MT : HS nhận ra những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ . Cách TH: - Y/c hs qs tranh trang 12,13 nêu những việc nên làm của các bạn ở từng tranh. * Hỏi : trong các tranh ,tranh nào thể hiện việc làm đúng,tranh nào thể hiện việc làm sai ? - Cho hs lần lượt trả lới các câu hỏi trước lớp. => KL : GV nêu những việc nên làm,việc không nên làm thể hiện qua từng tranh . HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động cả lớp MT: Biết trình tự các việc làm hợp vệ sinh như: Tắm,rửa tay,chân và biết làm những việc đó vào lúc nào . Cách TH: 1. Giao nhiệm vụ cho cả lớp : Nêu các việc làm theo trình tự như sau: - Em thường tắm ở đâu ? - Khi đi tắm ,em chuẩn bị những gì ? - Khi tắm ,em thực hiện như thế nào ? 2. Cho hs trả lời trước lớp theo 3 câu hỏi trên. Lưu ý cho hs : Nên tắm ở nơi kín gió,nếu không có phòng tắm nên tắm lúc còn nắng. * Hỏi : Nên rửa tay khi nào ? Nên rửa chân khi nào ? 3. Nêu những việc không nên làm mà có người vẫn mắc phải như: - Không nên ăn bốc,cắn móng tay,đi chân đất,ăn đồ sốngĐó là những việc làm mất vệ sinh. HOẠT ĐỘNG TIẾP NÔI : Củng cố,dặn dò: - Nhận xét việc giữ vệ sinh của hs trong lớp - Nhắc hs thực hiện giữ vệ sinh hằng ngày. -Cả lớp hát,lớp trưởng khám tay. - Nêu: Tắm rửa,gội đầu,giặt quần áo,cắt móng chân,tay -Đôi bạn thực hiện hỏi,trả lời. - Nêu nơi tắm -Quần áo,khăn mặt,xà bông. - Giội nước,xoa xà bông,kì cọ - trước khi ăn,sau khi đi đại (tiểu) tiện. - Trước khi đi ngủ. Khám tay sau khi hát. - GV làm động tác ,HS quam sát Hỏi : Em thấy ai còn ăn bốc,căn móng tay Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011 Tiết 1 – 2: Học vần Bài 18 : x ch A/. MỤC TIÊU: - HS đọc được : x, ch, xe, chó và các từ,câu ƯD. - Viết được: x,ch,xe,chó. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Xe bò,xe ô tô,xe lu. ' Biết viết/tô chữ đúng quy trình,đọc được các âm mới,đánh vần từ ƯD trong bài. B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Tranh minh hoạ các từ khoá và phần luyện nói ( SGK) - Sử dụng bộ chữ : HVBD (GV),HVTH (hs) - HS chuẩn bị vở Tập viết, bộ chữ HVTH C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động DẠY Hoạt động HỌC HTĐB I. KTBC (5 P): - Cho hs đọc: u,ư,cá thu,đu đủ,thứ tự ,cử tạ Gọi hs đọc câu: Thứ tư ,bé Hà thi vẽ. - Y/c hs viết : đu đủ => Nhận xét,ghi điểm. II. BÀI MỚI * Giới thiệu bài : - Nêu tên âm mới sẽ học: x,ch 1. Dạy chữ ghi âm : ** Chữ x : a) Nhận diện chữ: - Viết chữ x lên bảng,nêu:Chữ x gồm 2 nét cong (hở phải và hở trái) . Hỏi: Chữ x giống chữ gì đã học ? b) Phát âm và đánh vần tiếng khoá: - Phát âm mẫu : x (xờ) - Cho hs ghép tiếng : xe => Đọc : xe - Hỏi: Vị trí của âm x ,âm e trong tiếng xe ntn? * Cho hs đánh vần: “xờ - e - xe” - Y/c hs xem tranh,hỏi: Tranh vẽ gì? - Ghi bảng : xe * Cho hs đọc hệ thống âm theo trình tự từ trên xuống ... * Bài 4 : Số ? - HD cách làm bài : + Cho hs nêu số lớn hơn 8,(7) là số nào? - Ghi số đúng vào chỗ chấm. IV . CỦNG CỐ,DẶN DÒ: - HS đếm xuôi,ngược dãy số từ 1 đến 9 - Nhận xét giờ học: - 1 hs lên bảng - 3 hs lên bảng - Nhắc lại phần KL - Thực hiện trên que tính - 3 hs nhắc lại - Quan sát. - Nghe ,nhận biết số 9 - Đọc số: “chín” - Đếm q/t từ 1 đến 9 -Cá nhân,ĐT đọc dãy số - Tập viết 9 vào bảng con, vở. - Cả lớp cùng thực hiện - Viết dãy số vào vở. - Điền dấu >,<,= - Lên bảng chữa bài,ở lớp làm vào bảng con (theo từng cột). - Làm bài miệng. Giúp hs nhắc lại các kết luận Giải thích (8 thêm 1 là 9) HS yếu tập nói Đọc thuộc dãy số. Quan sát hình vẽ trong SGK GV nêu những số có thể điền được. Tiết 4: Mĩ thuật VẼ NÉT CONG A/. MỤC TIÊU: - HS nhận biết nét cong;Biết cách vẽ nét cong. - Vẽ được hình có nét cong và vẽ màu theo ý thích. B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1.GV chuẩn bị : - Một số đồ vật có dạng hình tròn như: bóng,cà chua,lá cây,bông hoa. - Hình vẽ nét cong : vòm cây,dòng sông,con vật. - Bài vẽ của hs năm trước. 2. HS chuẩn bị : Bút chì,vở Tập vẽ,màu sáp. C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC Hoạt động DẠY Hoạt động HỌC HTĐB HOẠT ĐỘNG 1 : Giới thiệu các nét cong. - Cho hs quan sát các hình vẽ đã chuẩn bị ,đặt câu hỏi để hs nhận ra đó là hình gì ? - Cho hs xem tiếp hình vẽ ê ke,khăn quàng y/c nêu tên vật. => KL : các vật này được vẽ từ nét cong,Gv nêu vài ví dụ và vẽ lên bảng : + Vẽ trăng lưỡi liềm. + Vẽ nét lượn + Vẽ mặt trăng,mặt trời bằng nét cong kín. HOẠT ĐỘNG 2 : HDHS CÁCH VẼ: GV vẽ lên bảng từng hình,nêu cách vẽ: + Sóngnước : + Quả cây: + Bông hoa HOẠT ĐỘNG 3 : THỰC HÀNH -Nêu y/c: Vẽ vườn hoa hoặc vườn cây ăn quả vào phần giấy trắng trong VTV 1. Bài vẽ có thể là: + Nhiều cây hoặc vài cây,trên cây có hoa,có lá,quả. + Có thể vẽ một cây to và có cảnh vật như : Đám mây,ông trăng,mặt trời ở phía trên,phía dưới có sóng nước,cá * Cho hs xem một số bài vẽ của hs năm trước. - Vẽ hình cân đối cho tờ giấy - Tô màu theo ý thích.(không chườm ra ngoài hình vẽ) HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI: Nhận xét,đánh giá - Cho hs nhận xét các bài vẽ của bạn về: + Cách vẽ hình: Cân đối hay chưa cân đối? + Cách tô màu: Nhiều hay một màu ,tô có bị chườm ra ngoài hay không ? * Dặn hs : QS kĩ hình dáng,màu sắc của cây. -Quan sát tranh,trả lời câu hỏi 4-5 hs nêu các màu vẽ trong hình 1. - QS GV vẽ trên bảng. - Thực hành vẽ tranh vào VTV . - Nhận xét,bình chọn. Tranh Bài 5 (phóng to) và vật đã chuẩn bị Giảng : cách vẽ màu thích hợp cho từng hình. Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011 Tiết 1–2: Học vần Bài 21 : Ôn tập A/. MỤC TIÊU: - HS đọc được: u,ư,ch,r,s,k,kh ;các từ ngữ ,câu ƯD từ bài 17 đến bài 21 - Đọc đúng các từ và câu ƯD trong bài . - Nghe-hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể:Thỏ và Sư Tử. B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Kẻ sẵn bảng ôn trang 44 - SGK - Tranh minh hoạ câu ƯD và truyện kể sử dụng trong SGK. HS chuẩn bị : SGK Tiếng Việt. C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC Hoạt động DẠY Hoạt động HỌC HTĐB I /. KTBC (5 phút): - Cho hs đọc các âm ,từ ƯD trong bài 20 Và đọc câu ƯD : Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê . - Cho hs viết tiếng : khế => Nhận xét và ghi điểm. II/. DẠY BÀI MỚI * GTB : - Cho hs nêu những âm đã học trong tuần. - ghi vào bảng ôn các âm : x,ch, u,ư,r,s,k,kh 1. ôn tập: a) Các âm vừa học : - Gv đọc các âm trong bảng - Y.c hs lên bảng chỉ chữ và đọc âm. - Chỉ chữ cho hs đọc theo tổ,nhóm,cá nhân => Nhận xét ,sửa lỗi phát âm. b) Ghép chữ thành tiếng: * Cho hs ghép tiếng ở (bảng 1): Các chữ ở cột dọc ghép với chữ ở dòng ngang. - Gọi hs lần lượt đọc các tiếng trong bảng. * HD hs đọc các tiếng có kết hợp dấu thanh (B.2) - Cho 3 hs đánh vần các tiếng trong bảng 2. - Gọi hs khá đọc trơn các tiếng trong bảng 2. GIẢI LAO 2. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từng từ ƯD - Khuyến khích hs xung phong đọc các từ * HD hs đánh vần từng tiếng rồi đọc cả từ - Chỉ cho hs đọc theo thứ tự,không theo thứ tự các từ. 3. Tập viết từ ƯD: - Viết mẫu,nêu quy trình viết từ : xe chỉ,củ sả - Nhận xét và sửa sai cho hs. - 3 hs đọc âm,từ ƯD. - 1 hs đọc câu ƯD - 1 hs lên bảng, lớp viết tiếng khế vào bảng con. 1 hs nêu các âm đã học - Chỉ chữ trên bảng - Đọc cá nhân - Cá nhân,tổ lớp đọc âm cần ôn. - Nêu mỗi tiếng trong từng ô. - cá nhân đọc trước, lớp đọc sau. Cá nhân đọc vài lần,Đ T đọc lại tất cả các tiếng trong bảng. - Tập viết từ ngữ vào bảng con. Gv viết chữ kh lên bảng Tăng số lần đọc cho hs yếu. - Cho hs yếu đánh vần lại. Hs khá đọc trơn các tiếng,yếu nhắc lại. HS nhận xét độ cao con chữ: s,h Bài 21 : Ôn tập (tiếp theo) * CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC Hoạt động DẠY Hoạt động HỌC HTĐB 1. Luyện đọc : - Cho hs đọc nội dung bài ở bảng 1,2 trên bảng. => Nhận xét,chữa lỗi phát âm cho hs. * HDHS đọc câu ƯD : -Cho hs xem tranh minh hoạ ,hỏi: Tranh vẽ gì? - Ghi bảng câu ƯD : xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú - Gạch chân các từ : xe ô tô, chở khỉ ,sư tử - Cho hs đọc từng tiếng trong câu. - Cho hs khá đọc 3 lần - Tổ,nhóm đọc lại - Đọc mẫu câu ƯD 2. Luyện viết (10 phút): - Y/c viết các từ : xe chỉ,củ sả vào vở. - Nhắc nhở và theo dõi hs viết đúng quy trình. - Chấm vài bài và nhận xét trước lớp. 3. Kể chuyện (5 phút): - GT truyện kể : “ Thỏ và Sư Tử” * GV kể chuyện: - Kể lần 1 ( kể diễn cảm) toàn truyện. - Kể lần 2 (kết hợp tranh minh hoạ) * HD hs kể chuyện theo tranh: - Tranh 1 vẽ cảnh gì ? - Vừa thấy bóng Thỏ,Sư Tử đã làm gì ? - Sau đó Thỏ đã dẫn Sư Tử đi đâu ? - Cuối cùng đã dẫn đến kết quả như thế nào ? => Qua câu chuyện,em thấy Sư Tử là con vật như thế nào ? Thỏ là con vật ra sao ? Ý nghĩa: Những kẻ gian ác ,kiêu căng bao giờ cũng bị chừng phạt. 4. Củng cố dặn dò: - Cho hs đọc lại cả bài trong sách. - Nhận xét giờ học và hướng dẫn học bài ở nhà. - Đọc bài trên bảng lớp Theo tổ,nhóm,cá nhân. - Nêu ND tranh Một số hs đọc các từ - 3 hs đọc lại. - viết bài vào vở. - Nhận xét bài của bạn - Nghe kể chuyện - Nghe,xem tranh minh hoạ. - THỏ đến gặp Sư Tử muộn. - Gầm lên vẻ rất tức giận - - 3 hs nhắc lại ý nghĩa câu chuyện. Hs yếu nghe,đọc lại các tiếng ƯD * HD mẫu cho hs Y Giúp hs nhớ thứ tự các tranh GV bổ sung những tình tiết trong truyện. Tiết 3: Toán SỐ 0 A/. MỤC TIÊU: - Viết được số 0;đọc và đém được từ 0 đến 9,biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9. - Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.So sánh số 0 với các số đã học. - Làm các bài tập: 1,2 (dòng 2),3 (dòng 3),4 (cột 1,2). B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - 4 tranh vẽ như SGK. - 1 cành cây có 3 chiếc lá. C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động DẠY Hoạt động HỌC HTĐB I. KTBC (5 p): - Cho hs đọc thuộc dãy số từ 1 đến 9,9 đến 1. - Kết hợp hs lên bảng chữa bài tập : 99 69 89 87 97 98 57 88 68 => Nhận xét ,ghi điểm. II. BÀI MỚI 1. Lập số 0: * Bước 1 : Cho hs quan sát từng tranh vẽ,lần lượt ,hỏi : + Lúc đầu trong bình có mấy con cá ? + Người ta lấy ra 1 con cá, còn lại mấy con cá? + - - - - tiếp 1 con cá nữa,còn mấy con? + - - - - nốt 1 con cá ,còn mấy con ? - Lần lượt ngắt 3 chiếc lá trên cành - cho đến hết - y/c hs trả lời câu hỏi như trên. - Cho hs thao tác trên que tính: “ Tay trái cầm 3 que tính ,lần lượt bớt sang tay phải mỗi lần 1 que” - đến hết. * Bước 2 : GT chữ số 0 in,viết : - Để biếu diễn không có con cá nào trong bình,không có chiếc lá nào trên cành,không có que tính nào trên tay trái.Người ta dùng chữ số 0. - Số 0 được viết bới chữ số 0. - Cho hs so sánh chữ số 0 in,viết. * Bước 3: Nhận biết số 0 trong dãy số từ 0 → 9 - Cho hs qs các hình chấm tròn có trong từng ô,đếm xem số lượng là mấy ? - Ghi bảng các số từ 0 đến 9. - Hỏi : Trong dãy số từ 0 đến 9 ,số 0 đứng ở vị trí nào ? + Số nào bé nhất?Số nào lớn nhất ? - Cho hs đếm xuôi,ngược dãy số . II. Thực hành: Bài 1: Viết số: - Hd hs viết số 0 vào bảng con. + Viết mẫu,nêu quy trình viết- Sửa sai -Y/c hs đọc số sau khi viết. Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống : - Cho hs tự làm bài vào vở. Bài 3 :Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) - Cho hs nêu từng số ở mỗi ô Bài 4: Điền dấu > < = vào ô trống: - Gọi lần lượt 4 hs lên bảng chữa bài; Ở lớp chữa từng cột vào bảng con. - Cùng hs nhận xét,chữa bài trên bảng. III. Củng cố,dặn dò : - Gọi hs đọc thuộc dãy số từ 0 đến 9 và ngược lại - Bài tập về nhà : 1,2,3,4 trang 18 VBT Toán. - hs yếu đọc dãy số. - 3 hs (TB) lên bảng. -QS tranh ,Trả lời từng câu hỏi: - Cả lớp thực hiện - Đọc số : “không” - Từng hs nêu số chầm tròn trong mỗi ô. -số 0 đứng trước số 1. - Viết số 0 vào bảng con - Điền các số theo thứ tự từng dãy số vào vở - Làm bài miệng - HS yếu lên bảng. GV:giảng : 0 có con cá,0 có chiếc lá nào Chú ý HS Yếu Chú ý HS Yếu Tiết 4: Thủ công XÉ DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN (Tiết 2) A/. MỤC TIÊU: - Hs biết cách xé,dán hình tròn . - Xé,dán được hình tương đối tròn.Đường xé có thể có răng cưa.Hình dán có thể chưa phẳng. B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 1.GV chuẩn bị : - Bài mẫu xé ,dán hình vuông,hình tròn. - Giấy trắng làm nền - Hồ dán,khăn lau tay. 2. Hs chuẩn bị: Vở Thủ công ,bút chì,giấy màu. C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC Hoạt động DẠY Hoạt động HỌC HTĐB HOẠT ĐỘNG 1: KT sự chuẩn bị của hs - Cho hs xé các hình vuông,tròn ra khỏi tờ giấy màu. - GV đến từng bàn giúp hs vẽ,xé đúng hình. HOẠT ĐỘNG 2: HD CÁCH XÉ HÌNH 2. Vẽ và xé hình tròn: - Đánh dấu,vẽ hình vuông - xé hình vuông ra khỏi tờ giấy màu - xé tiếp 4 góc của hình vuông tạo hình tròn. - Y/c hs thực hiện theo bước trên ở giấy nháp và giấy màu. HOẠT ĐỘNG 2: HD CÁCH DÁN HÌNH 1. Làm mẫu ,nêu cách phết hồ,cách dán hình cân đối. - Nhắc hs : Xếp hình cho cân đối trước khi dán . + Phải dán hình vào giữa trang vở (bôi lớp hồ mỏng,đều). + Lấy tờ giấy khác lên hình vừa dán miết cho phẳng. => Theo dõi hs thực hành. HOẠT ĐỘNG 3: NHẬN XÉT,ĐÁNH GIÁ - Xé được hình vuông,hình tròn - Dán hình cân đối,phẳng. - Xé hình có ít răng cưa. HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI : DẶN DÒ - Nhận xét tinh thần học tập của hs qua giờ học,khen ngợi những hs có bài xé,dán đẹp. - Dặn hs : Chuẩn bị giấy màu,nháp cho bài họa tuần sau. -Vẽ và xé hình ra khỏi tờ giấy màu - Thực hành trên giấy nháp,giấy màu. - Trình bày sản phẩm trong vở. - Nhận xét,bình chọn -Giúp hs sắp xếp hình cho cân đối,cách phết hồ SINH HOẠT LỚP NHẬN XÉT TỔ CHUYÊN MÔN .
Tài liệu đính kèm: