Tập đọc
Ăng - co Vát
A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài vơí giọng chạm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ăng-co Vát, 1 công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia(trả lời được các CH trong SGK).
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.Tranh SGK
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thứ hai ngày 15 tháng 4 năm 2013. Tập đọc Ăng - co Vát A. Mục đích, yêu cầu - Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài vơí giọng chạm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục. - Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ăng-co Vát, 1 công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia(trả lời được các CH trong SGK). B. Đồ dùng dạy học.Tranh SGK C. hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài cũ : HTL bài thơ: “Dòng sông mặc áo”? Trả lời câu hỏi nội dung? II. Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động 1. Luyện đọc. - Chia đoạn: 3 đoạn, yêu cầu HS đọc nối tiếp (2lần) + Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm: + Đọc nối tiếp lần 2: Kết hợp giải nghĩa từ. - Luyện đọc theo cặp. - Goi HS đọc toàn bài. - GV đọc mẫu, giọng chậm rãi, thể hiện tình cảm kính phục, ngưỡng mộ. 2. Tìm hiểu bài. * Đoạn 1 : HS đọc thầm . + Ăng - co Vát được xây dựng ở đâu và từ bao giờ? + Nêu ý chính đoạn1? * Đoạn 2 : HS đọc thầm + Khu đền chính đồ sộ như thế nào? + Khu đền chính được xây dựng kì công như thế nào? + Yêu cầu HS nêu ý chính đoạn 2? * Đoạn 3 : HS đọc thầm. + Đoạn 3 tả cảnh khu đền vào thời gian nào trong ngày? + Lúc hoàng hôn phong cảnh khu đền có gì đẹp? + Nêu ý chính đoạn 3? + Yêu cầu HS nêu ý chính của bài. * GV giảng: Đền Ăng-co Vát là 1 công trình kiến trúc và điêu khắc theo kiểu mẫu, mang tính nghệ thuật thời cổ đại của nhân dân Cam-pu-chia có từ thế kỉ XB. 3. Đọc diễn cảm. - 3 HS đọc nối tiếp toàn bài, tìm cách đọc bài? - Luyện đọc diễn cảm đoạn 3: + GV đọc mẫu. + HS luyện đọc theo cặp. + Thi đọc - GV cùng HS nhận xét, cho điểm. IV. Củng cố – Dặn dò - HS nêu lại nội dung của bài. Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài: “Con chuồn chuồn nước”. 2-3 HS đọc. - Đọc nối tiếp đoạn: + Đoạn 1: Ăng-co Vátđầu thế kỉ XB. + Đoạn 2: Khu đền chính xây gạch vỡ. + Đoạn 3: Toàn bộ khu đền từ các ngách. - 2 HS cùng bàn đọc nối tiếp từng đoạn. - 2 HS đọc toàn bài. - Theo dõi GV đọc mẫu. + ...được xây dựng ở Cam-pu-chia từ đầu thế kỉ thứ 12. + Giới thiệu chung về khu đền Ăng-coVát. + Gồm 3 tầng với những ngọn tháp lớn, 3 tầng hành lang dài gần 1500m; có 398 gian phòng. + Những cây tháp lớn được dựng bằng đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn. Những bức tường buồng nhẵng như mặt ghế đá, được ghép bằng những tảng đá lớn đẽo gọt vuông vức và lựa ghép vào nhau kín khít như xây gạch vữa. + Đền Ăng-co Vát được xây dựng rất to đẹp. + Lúc hoàng hôn. + ... Ăng-co Vát thật huy hoàng, ánh áng chiếu soi vào bóng tối cửa đền; những ngọn tháp cao vút lấp loáng giữa những chùm lá thốt lốt xoà tán tròn; ngôi đền to với những thềm đá rêu phong càng trở nên uy nghi và thâm nghiêm... + Vẻ đẹp khu đền lúc hoàng hôn. + Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ, uy nghi của đền Ăng-co Vát, một công trình kiến trúcvà điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia. -3 HS đọc. Cả lớp theo dõi, tìm giọng đọc. - Theo dõi. - 2 HS cùng bàn luyện đọc theo cặp. - 3-5 HS thi đọc. Chính tả (Nghe - viết) Nghe lời chim nói A. Mục TIấU - Nghe – viết đúng bài CT; biết trình bày các khổ thơ, dòng thơ theo thể thơ 5 chữ. - Lam đúng BT CT phương ngữ 3b. b.hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ : Viết : rong chơi, gia đình, dong dỏng, tham gia, ra chơi,... III. Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động 1. Hướng dẫn HS nghe- viết. - Đọc bài chính tả: + Loài chim nói về điều gì? - Loài chim nói về những cánh đồng mùa nối mùa với những con người say mê lao động, về những thành phố hiện đại, những công trình truỷ điện. + Tìm và viết từ khó? - HS lên bảng viết một số từ . + Cách trình bày? - GV đọc bài - HS nghe viết . - GV thu bài chấm: - GV cùng nhận xét chung. 2. Luyện tập Bài 2)a. - HS làm bài vào vở. - GV cùng HS nhận xét . Bài 3a. - Làm bài vào vở: - Trình bày: KQ : Núi Băng trôi, lớn nhất, nam cực, năm 1956, núi băng này. IIICủng cố dặn dò: Nhận xét giờ học. Dặn học sinh chuẩn bị bài tiết sau. Đọc bài . Trả lời . Tìm từ khó. Lên bảng viết một số từ . - lắng nghe, bận rộn, say mê, rừng sâu, ngỡ ngàng, thanh khiết,... Trả lời. - HS suy nghĩ trả lòi. - là, lạch, lãi, làm, lãm, lảng, lảnh, lãnh, làu, lảu, lảu, lí, lĩ, lị, liệng, lìm, lủng, luôn, lượng,.. - này, nãy, nằm, nắn, nấng, nấu, nơm, nuột, nước, nượp, nến, nống, nơm, - Làm bài . Toán THệẽC HAỉNH A. Mục tiêu: Biết được 1 số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình. B. Đồ dùng dạy học. Thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét. C. các hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài cũ II. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. các hoạt động I. Ví dụ: Bài toán : HS đọc - Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Cho HS thảo luận nhóm . - Các nhóm chữa bài . * Luyện tập Bài 1: - HS đọc đề bài . + Muốn vẽ được chiều dài thu nhỏ cần phải biết cái gì? HS làm bài vào vở. Đổi vở kiểm tra chéo. Chữa bài : HS đọc chữa bài . GV nhận xét. III. Củng cố – Dặn dò Chuẩn bị bài sau - Đọc đề bài . - Trả lời - Thảo luận nhóm . - Đổi 20 m = 2000cm. Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5 (cm) Lớp vẽ vào giấy. Đổi 3m = 300cm Chiều dài trên bản đồ là : 300 : 50 = 6(cm) A B Tỉ lệ: 1:50 Khoa học TRAO ẹOÅI CHAÁT ễÛ THệẽC VAÄT A. Mục tiêu: Sau bài học, hs có thể: - Trình bày được sự trao đổi chất của thực vật với môi trường: thực vật thường xuyên phải lấy từ môi trường các chất khoáng, khí các-bô-níc, khí ô-xi và thải ra hơi nước, khí ô-xi, các chất khoáng khác - Thể hiện sự trao đổi chất giữa thực vật với môi trường bằng sơ đồ. B. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I. Kiểm tra bài cũ: Mời 2HS lên bảng viết sơ đồ về sự trao đổi khí trong quá trình quang hợp và quá trình hô hấp của thực vật. -Cả lớp và GV nhận xét cho điểm. II. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động 1) Trao đổi chất ở thực vật - Yêu cầu HS quan sát hình 1 sgk/122. - Gọi HS đọc câu hỏi SGK. - Cho HS thảo luận nhóm. + Thưc vật lấy gì từ môi trường để sống? + Thực vật thải ra môi trường những gì? + Quá trình đó gọi là gì? + Thế nào là quá trình trao đổi chất ở thực vật? 2) Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở thực vật. - Yêu cầu HS đọc, quan sát sơ đồ SGK : Sơ đồ trao đổi khí, sơ đồ trao đổi thức ăn. - HS thực hành vẽ sơ đồ : 1 dãy vẽ sơ đồ trao đổi khí, 1 dãy vẽ sơ đồ trao đổi thức ăn . - HS trình bày : Thuyết minh về sơ đồ mình vẽ. - GV cùng HS nhận xét . * Mục bạn cần biết : 2-3 HS đọc . III. Củng cố – Dặn dò - Nêu sự trao đổi chất ở thực vật - Dặn dò : Hoàn chỉnh sơ đồ . HS trả lời Quan sát hình SGK . Đọc câu hỏi . Thảo luận nhóm. + Nước, ánh sáng, chất khoáng, khí các bô níc, ô-xi. +... khí các-bô-níc, hơi nước, khí ô-xi và các chất khoáng khác. + Quá trình trên được gọi là quá trình trao đổi chất ở thực vật. + Là quá trình cây xanh lấy từ môi trường các chất khoáng, khí các-bon-nic, khí ô-xi, nước và thải ra môi trường khí các-bon-níc, khí ô-xi, hơi nước và các chất khoáng khác. - HS thực hành. - 1 số HS trình bày, các nhón khác nhận xét, bổ sung. Chieàu Luyeọn Tieỏng Vieọt: LUYEÄN VIEÁT I- MUẽC TIEÂU: -HS nghe - vieỏt ủuựng, trỡnh baứy ủeùp baứi :Nghe lụứi chim noựi. - Reứn tớnh caồn thaọn , tử theỏ ngoài vieỏt cho HS. II- HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: 1, Giụựi thieọu baứi. 2, Hửụựng daón HS nghe vieỏt: - GV ủoùc bài thơ caàn vieỏt- HS theo doừi vaứ ủoùc thaàm. - HS phaựt hieọn nhửừng tửứ khoự vieỏt vaứ luyeọn vieỏt vaứo giaỏy nhaựp. - GV lửu yự HS caựch trỡnh baứy. - GV ủoùc baứi cho HS vieỏt vaứo vụỷ. 3, HS ủoồi cheựo vụỷ cho baùn để kieồm tra. 4, GV chaỏm chửừa baứi Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Luyeọn Toaựn: LUYEÄN TAÄP I.Muùc tieõu:Õn taọp caực pheựp tớnh veà soỏ tửù nhieõn vaứ phaõn soỏ;giaỷi toaựn, II.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: 1.GT baứi 2.HDHS laứm baứi GV ghi ủeà baứi.HS laứm baứi-Chửừa baứi. Baứi 1:Tớnh 6800:200+42 Baứi 2:Tớnh nhanh: 1+2+3+4+5++96+97+98+99+100 54 Baứi 3:Chu vi HCN laứ 90cm,chieàu roọng ngaộn hụn chieàu daứi 5cm.Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật III.Cuỷng coỏ daởn doứ:Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Thứ ba ngày 16 tháng 4 năm 2013. Thể dục. (GV chuyờn trỏch dạy) Luyện từ và câu THEÂM TRAẽNG NGệế CHO CAÂU A. Mục tiêu: - Hiểu được thế nào là trạng ngữ(ND ghi nhớ). - Biết nhận diện trạng ngữ trong câu(BT! Mục III), bước đầu viết được đoạn văn ngắn trong đó có ít nhất một câu có sử dụng trạng ngữ(BT2)-HSKG viết được đoạn văn có ít nhất 2 câu dùng trạng ngữ. B. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC I. Kiểm tra bài cũ : Câu cảm- HS đọc thuộc phần ghi nhớ,đặt câu cảm ở một số tình huống. -Cả lớp và GV nhận xét, cho diểm. II. Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động I. Nhận xét 1. HS đọc đề bài . - GV chép 2 câu lên bảng. 2. Đặt câu cho bộ phận gạch chân? 3. Mỗi phần in nghiêng bổ sung cho câu b ý gì ? B. Ghi nhớ : SGK : HS đọc. - Yêu cầu HS đặt câu có trạng ngữ. C. Luyện tập Bài 1: -HS đọc đề bài HD cách trình bày : Viết cả câu rồi gạch chân dưới TN HS làm bài vào vở Chữa bài : HS đọc chữa . Bài 2 .-HS đọc đề bài VD : Chủ nhật tuần trước, em được bố mẹ cho về quê thăm ông bà ngoại. Nhà bà ngoại có mảnh vườn rất rộng. Em cùng các chị ra vườn chơi. Viết đoạn văn vào vở. Chữa bài : HS đọc chữa bài . GV cùng HS nhận xét . III. Củng cố - Dặn dò Nhận xét giờ học 2-3 HS trả lời. - HS đọc đề bài. - HS đặt câu. Trả lời . Đọc ghi nhớ. Đọc đề bài . Làm bài vào vở . Đọc chữa bài . -Làm bài CN vào vở Toán OÂN TAÂP VEÀ SOÁ Tệẽ NHIEÂN A. Mục tiêu: Giúp hs ôn tập về: - Đọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân. - Nắm được hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong 1 số cụ thể. - Dãy số tự nhiên và 1 số đặc điểm của nó. - HS làm được BT 1,3ê,4 B. Hoạt động dạy học I.Kiểm tra bài cũ II. Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động Bài tập 1,3a - GV yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi lần lượt từng em lên bảng chữa bài. - GV chữa và nhận xét. Bài tập 4: ? Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn hoặc kém nhau mấy đơn vị? ? Số tự nhiên bé nhất là số nào? ? Có số tự nhiên lớn nhất không? Vì sao? III.Củng cố, dăn dò - Nhận xét tiết học. -HS tự làm VBT -Chữa bài trên bảng -1 đơn vị. -Là số 0 -Không. Vì hai số liền nhau hơn kém nhau 1 đơn vị Lịch sử NHAỉ NGUYEÃN THAÛNH LAÄP A. Mục tiêu: - Nắm được đôi nét về sự thành lập nhà Nguyễn: Sau khi Quang Trung qua đời, triều đại Tây Sơn suy yếu dần. Lợi dụng thời cơ đó Nguyễn ánh đã huy đông lực lượng tấn công nhà Tây Sơn. Năm 1802, triều Tây Sơn bị lật đổ, Nguyễn ánh lên ngôi ... n hơn 23 bé hơn 31 là :25, 27, 29 . Số phải tìm là : 25. Vậy x = 25 . Luyện từ và câu Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu A. Mục tiêu: - Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (trả lời câu hỏi ở đâu?); nhận biết được trạng ngữ chỉ nơi chốn trong câu (BT1 mục C); bước đầu biết thêm được trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu.chưa có trạng ngữ(BT2); biết thêm những bộ phận cần thiết để hoàn chỉnh câu có trạng ngữ cho trước(BT3). B. Lên lớp I. Kiểm tra bài cũ : ?Thế nào là trạng ngữ?Đặt câu có trạng ngữ. II. Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động I. Nhận xét 1. Gọi HS đọc đề bài . - Thảo luận nhóm. - Các nhóm trình bày. GV chữa bài trên bảng lớp. 2. Gọi HS đọc đề bài + Đặt câu hỏi cho các trạng ngữ tìm được? II. Ghi nhớ : SGK : HS đọc III. Luyện tập Bài1- HS đọc đề bài . Làm bài . Chữa bài : HS đọc chữa bài . Bài 2:- HS đọc đề bài . Thảo luận nhóm . Các nhóm trình bày. GV cùng HS nhận xét chốt KQ đúng. Bài 3 :+ Bộ phận cần điền là bộ phận nào? - HS làm bài nối tiếp, GV ghi bảng. III. Củng cố - Dặn dò : HS nhắc lại phần ghi nhớ - Nhận xét giờ học . 1-2 HS trả lời. -1 HS đọc, - 2 HS cùng bàn thảo luận. - a) Trước nhà,/ mấy cây bông giấy //nở hoa tưng bừng. b) Trên các hè phố, trước cổng cơ quan, trên mặt đường nhựa, từ khắp năm cửa ô về, hoa sấu //vẫn nở, vẫn vương vãi khắp thủ đô. -Trạng ngữ chỉ nơi chốn. + Mấy cây hoa giấy nở tưng bừng ở đâu? + Hoa sấu vẫn nở, vẫn vương vãi ở đâu? - 2 -3 HS đọc ghi nhớ . - Đọc đề bài . - KQ : + Trước rạp, .... + Trên bờ,... + Dưới những mái nhà ẩm ướt,... -1 HS đọc . - Các nhóm thảo luận, trình bày. - ở nhà,... - ở lớp,... - Ngoài vườn,.... - Chủ ngữ, vị ngữ. - Ngoài đường, mọi người đi lại tấp nập. - Trong nhà, em bé đang ngủ say. - Trên đường đến trường, em gặp nhiều người. - ở bên kia sườn núi, hoa nở trắng cả một vùng trời. -1-2 HS nêu -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 19 tháng 4 năm 2013. Taọp laứm vaờn Luyeọn taọp xaõy dửùng ủoaùn vaờn mieõu taỷ con vaọt. I Muùc tieõu Nhaọn bieỏt ủửụùc ủoaùn vaờn vaứ yự chớnh cuỷa tửứng ủoaùn vaờn trong baứi taỷ con chuoàn chuoàn nửụực(BT1); bieỏt saộp xeỏp caực caõu cho trửụực thaứnh moọt ủoaùn vaờn(BT2);bửụực ủaàu vieỏt ủửụùc moọt ủoaùn vaờn coự caõu mụỷ ủaàu choi saờn(BT3) II ẹoà duứng daùy hoùc:VBT III Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc Giaựo vieõn Hoùc sinh 1 Kieồm tra baứi cuừ. -Goùi Hs ủoùc laùi nhửừng ghi cheựo sau khi quan saựt caực boọ phaọn cuỷa con vaọt maứ mỡnh yeõu thớch. -Nhaọn xeựt, cho ủieồm HS. 2 Baứi mụựi Hẹ1: Giụựi thieọu baứi Hẹ2: hửụựng daón luyeọn taọp. Baứi 1: -Goùi HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp. -Yeõu caàu HS ủoùc thaàm baứi Con chuoàn chuoàn nửụực xaực ủũnh caực ủoaùn vaờn trong baứi vaứ tỡm yự chớnh cuỷa tửứng ủoaùn. -Goùi HS phaựt bieồu yự kieỏn, yeõu caàu caực HS khaực theo doừi vaứ nhaọn xeựt boồ sung yự kieỏn. -Nhaọn xeựt keỏt luaọn.: trong baứi vaờn con chuoàn chuoàn nửụực, taực giaỷ ủaừ xaõy dửùng hai ủoaùn vụựi noọi dung cuù theồ.. Baứi 2 -Goùi HS ủoùc yeõu caàu vaứ noọi dung baứi. -Yeõu caàu HS laứm vieọc theo caởp. -Gụùi yự HS saộp xeỏp caực caõu theo trỡnh tửù hụùp lớ khi mieõu taỷ -Goùi HS ủoùc ủoaùn vaờn ủaừ hoaứn chổnh. Yeõu caàu HS khaực nhaọn xeựt. -Keỏt luaọn lụứi giaỷi ủuựng. Baứi 3 -Goùi HS ủoùc yeõu caàu vaứ gụùi yự cuỷa baứi taọp -Yeõu caàu Hs tửù vieỏt baứi. -Nhaộc HS; ẹoaùn vaờn ủaừ coự caõu mụỷ ủoaùn cho saỹn * Chửừa baứi -Yeõu caàu 2 Hs daựn phieỏu leõn baỷng, ủoùc ủoaùn vaờn. GV chuự yự sửỷa loói duứng tửứ ủaởt caõu, dieón ủaùt cho tửứng HS. -Goùi HS dửụựi lụựp ủoùc ủoaùn vaờn. -Cho ủieồm HS vieỏt toỏt. 3 Cuỷng coỏ daởn doứ -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. -Daởn HS veà nhaứ mửụùn ủoaùn vaờn hay cuỷa baùn ủeồ tham khaỷo, hoaứn thaứnh ủaùon vaờn vaứo vụỷ vaứ quan saựt ngoaùi hỡnh, hoaùt ủoọng cuỷa con vaọt maứ em yeõu thớch. Ghi lai keỏt quaỷ quan saựt. -3 HS thửùc hieọn yeõu caàu. -Nghe. -1 Hs ủoùc thaứnh tieỏng yeõu caàu cuỷa baứi. -Laứm baứi caự nhaõn. -HS phaựt bieồu vaứ thoỏng nhaỏt yự kieỏn ủuựng -Nghe. -1 Hs ủoùc thaứnh tieỏng yeõu caàu cuỷa baứi trửụực lụựp. -2 HS ngoài cuứng baứn trao ủoồi , thaỷo luaọn, laứm vaờn. -Nghe. -1 HS ủoùc thaứnh tieỏng trửựục lụựp. -2 Hs vieỏt vaứo giaỏy khoồ to. HS vieỏt vaứo vụỷ. -Nghe. -Theo doừi. -3-5 HS ủoùc ủoaùn vaờn. Toaựn: OÂN TAÄP VEÀ CAÙC PHEÙP TÍNH VễÙI SOÁ Tệẽ NHIEÂN I. MUẽC TIEÂU - Bieỏt ủaởt tớnh vaứ thửùc hieọn coọng trửứ caực soỏ tửù nhieõn. - Vaọn duùng caực tớnh chaỏt cuỷa pheựp coọng ủeồ tớnh thuaọn tieọn. - Giaỷi ủửụùc baứi toaựn coự lieõn quan ủeỏn pheựp coọng vaứ trửứ. - Baứi taọp caàn laứm: Baứi 1(doứng 1, 2), baứi 2, baứi 4( doứng 1), baứi 5. II HOẠT ĐỘNG DAẽY- HOẽC Baứi 1: Cuỷng coỏ kú thuaọt tớnh coọng, trửứ. HS tửù laứm baứi, sau ủoự ủoồi vụỷ, kieồm tra cheựo. Baứi 2: Cho HS tửù laứm baứi roài chửừa baứi. Khi chửừa, yeõu caàu HS neõu laùi quy taộc “Tỡm soỏ haùng chửa bieỏt”, “Tỡm soỏ bũ trửứ chửa bieỏt”. Baứi 4( doứng 1): Yeõu caàu HS vaọn duùng tớnh chaỏt giao hoaựn vaứ keỏt hụùp cuỷa pheựp coọng ủeồ tớnh. Caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ, 1 HS leõn baỷng chửừa baứi. Baứi 5: Cho HS ủoùc baứi toaựn roài tửù laứm baứi vaứ chửừa baứi. Baứi giaỷi: Trửụứng Tieồu hoùc Thaộng Lụùi quyeõn goựp ủửụùc soỏ vụỷ laứ: 1475 – 184 = 1291( quyeồn) Caỷ hai trửụứng quyeõn goựp ủửụùc soỏ vụỷ laứ: 1475 + 1291 = 2766( quyeồn) ẹaựp soỏ: 2766 quyeồn vụỷ III.Cuỷng coỏ daởn doứ:Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Mĩ thuật: (GV chuyờn trỏch dạy) KHOA HỌC ẹOÄNG VAÄT CAÀN Gè ẹEÅ SOÁNG? I. MUẽC TIEÂU Neõu ủửụùc nhửừng yeỏu toỏ caàn ủeồ duy trỡ sửù soỏng cuỷa ủoọng vaọt nhử: nửụực, thửực aờn, khoõng khớ, aựnh saựng. GDKNS:KN quan saựt,so saựnh vaứ phaựn ủoaựn caực khaỷ naờng xaỷy ra vụựi doọng vaọt khi ủửụùc nuoõi trong nhửừng ủieàu kieọn khaực nhau. II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY- HOẽC -Tranh minh hoaù trang 124, 125 SGK. -Phieỏu thaỷo luaọn nhoựm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAẽY- HOẽC Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa HS 1..KTBC -GV goùi HS leõn baỷng veừ vaứ trỡnh baứy sụ ủoà sửù trao ủoồi khớ vaứ sửù trao ủoồi thửực aờn ụỷ thửùc vaọt. -Nhaọn xeựt sụ ủoà, caựch trỡnh baứy vaứ cho ủieồm HS. 2.Baứi mụựi .Giụựi thieọu baứi: ỉHoaùt ủoọng 1: Moõ taỷ thớ nghieọm -Toồ chửực cho HS tieỏn haứnh mieõu taỷ, phaõn tớch thớ nghieọm theo nhoựm 4. -Yeõu caàu : quan saựt 5 con chuoọt trong thớ nghieọm vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi: +Moói con chuoọt ủửụùc soỏng trong nhửừng ủieàu kieọn naứo ? +Moói con chuoọt naứy chửa ủuụùc cung caỏp ủieàu kieọn naứo ? GV ủi giuựp ủụừ tửứng nhoựm. PHIEÁU THAÛO LUAÄN NHOÙM Nhoựm: . . . . . . . . . . . . Baứi: ẹoọng vaọt caàn gỡ ủeồ soỏng ? Chuoọt soỏng ụỷ hoọp soỏ ẹieàu kieọn ủửụùc cung caỏp ẹieàu kieọn coứn thieỏu -Goùi HS trỡnh baứy yeõu caàu moói nhoựm chổ noựi veà 1 hỡnh, caực nhoựm khaực boồ sung. GV keỷ baỷng thaứnh coọt vaứ ghi nhanh leõn baỷng. +Caực con chuoọt treõn coự nhửừng ủieàu kieọn soỏng naứo gioỏng nhau ? +Con chuoọt naứo thieỏu ủieàu kieọn gỡ ủeồ soỏng vaứ phaựt trieồn bỡnh thửụứng ? Vỡ sao em bieỏt ủieàu ủoự +Thớ nghieọm caực em vửứa phaõn tớch ủeồ chửựng toỷ ủieàu gỡ ? +Em haừy dửù ủoaựn xem, ủeồ soỏng thỡ ủoọng vaọt caàn coự nhửừng ủieàu kieọn naứo ? +Trong caực con chuoọt treõn, con naứo ủaừ ủửụùc cung caỏp ủuỷ caực ủieàu kieọn ủoự ? -GVchoỏt. ỉHoaùt ủoọng 2: ẹieàu kieọn caàn ủeồ ủoọng vaọt soỏng vaứ phaựt trieồn bỡnh thửụứng -Toồ chửực cho HS hoaùt ủoọng trong nhoựm, moói nhoựm goàm 4 HS. -Yeõu caàu: Quan saựt tieỏp caực con chuoọt vaứ dửù ủoaựn xem caực con chuoọt naứo seừ cheỏt trửụực ? Vỡ sao ? GV ủi giuựp ủụừ caực nhoựm. -Goùi caực nhoựm trỡnh baứy. Yeõu caàu moói nhoựm veà 1 con chuoọt, caực nhoựm khaực boồ sung. GV keỷ theõm coọt vaứ ghi nhanh leõn baỷng. +ẹoọng vaọt soỏng vaứ phaựt trieồn bỡnh thửụứng caàn phaỷi coự nhửừng ủieàu kieọn naứo ? 4.Cuỷng coỏ daởn doứ -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. -HS leõn baỷng veừ sụ ủoà ủụn giaỷn vaứ trỡnh baứy treõn sụ ủoà. -HS thaỷo luaọn nhoựm 4 theo sửù hửụựng daón cuỷa GV. -HS quan saựt 5 con chuoọt sau ủoự ủieàn vaứo phieỏu thaỷo luaọn. -ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy, boồ sung sửỷa chửừa. HS traỷ lụứi +Bieỏt xem ủoọng vaọt caàn gỡ ủeồ soỏng. +Caàn phaỷi ủửụùc cung caỏp khoõng khớ, nửụực, aựnh saựng, thửực aờn. +Chổ coự con chuoọt trong hoọp soỏ 3 ủaừ ủửụùc cung caỏp ủaày ủuỷ caực ủieàu kieọn soỏng. -Laộng nghe. - Hs Hoaùt ủoọng theo sửù hửụựng daón cuỷa GV. -ẹaùi dieọn caực nhoựm trỡnh baứy. Caực nhoựm khaực boồ sung. -Hs traỷ lụứi SINH HOAẽT LễÙP TUAÀN 30 1)ẹaựnh giaự caực hoaùt ủoọng tuaàn qua: +Neàn neỏp. +Hoùc taọp +Coõng taực khaực 2)Keỏ hoaùch tuaàn 26: -Duy trỡ toỏt neà neỏp qui ủũnh cuỷa trửụứng ,lụựp. Tiếp tục chăm súc bồn hoa tự quản của lớp -Thửùc hieọn toỏt “ẹoõi baùn hoùc taọp”ủeồ giuựp ủụừ nhau cuứng tieỏnboọ. CHIEÀU: LUYEÄN: TOAÙN LUYEÄN TAÄP I. MUẽC TIEÂU - Bieỏt vaọn duùng daỏu hieọu chia heỏt cho 2, 3, 5, 9;tớnh toaựn;giaỷi toaựn. II. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC GV toồ chửực cho HS tửù laứm baứi roài chửừa baứi. Baứi 1:Trong caực soỏ:456;9054;15120;2765;5330. Soỏ naứo chia heỏt cho 2? Soỏ naứo chia heỏt cho 3? Soỏ naứo chia heỏt cho 5? Soỏ naứo chia heỏt cho 9? Baứi 2:ẹaởt tớnh roài tớnh: 234132 15286-4319 26996:64 78569+75449 Baứi 3:Moọt hỡnh bỡnh haứnh coự ủoọ daứi ủaựy laứ 24cm,chieàu cao baống ủoọ daứi ủaựy.tớnh S. III.Cuỷng coỏ daởn doứ:Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. LUYỆNTIEÁNG VIEÄT: LUYEÄN TAÄP MIEÂU TAÛ CON VAÄT I. MUẽC TIEÂU Nhaọn bieỏt ủửụùc nhửừng neựt taỷ boọ phaọn chớnh cuỷa moọt con vaọt trong ủoaùn vaờn;quan saựt cacự boọ phaọn cuỷa con gaứ,( vũt, ngan) vaứ bửụực ủaàu tỡm ủửụùc nhửừng tửứ ngửừ mieõu taỷ thớch hụùp. II. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC 1.GT baứi 2.HDHS laứm baứi. Baứi 1: HS ủoùc laùi baứi taọp ủoùc Con chuoàn chuoàn nửụực vaứ ghi laùi caực caõu vaờn theo yeõu caàu cuỷa baứi taọp. Caựi ủaàu troứn vaứ hai con maột long lanh nhử thuyỷ tinh. Thaõn chuự nhoỷ vaứ thon vaứng nhử maứu vaứng cuỷa naộng muứa thu. Baứi 2: - Hoùc sinh suy nghú trỡnh baứy con vaọt mỡnh choùn ủeồ quan saựt. - HS ghi laùi caực tửứ ngửừ taỷ hỡnh daựng beõn ngoaứi cuỷa con vaọt ủoự. - HS trỡnh baứy.Caỷ lụựp vaứ GV nhaọn xeựt. Baứi 3:Vieỏt 1 ủoaùn vaờn mieõu taỷ moọt boọ cuỷa con vaọt maứ em thớch. III.Cuỷng coỏ daởn doứ:Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
Tài liệu đính kèm: