Giáo án Tổng hợp các môn lớp 4 - Tuần dạy thứ 35

Giáo án Tổng hợp các môn lớp 4 - Tuần dạy thứ 35

1. Ổn định

 2. KTBC

-Yêu cầu Hs trả lời các câu hỏi đã học ở bài “Tham quan du lịch”

+Khi đi tham quan du lịch, ta cần chuẩn bị những gì?

+Khi đi tham quan du lịch ta cần chú ý điều gì?

-Gv nhận xét ghi điểm

 3. Bài mới:

a.Giới thiệu: Hôm nay hướng dẫn các em về một số kĩ năng đã học qua bài “Thực hành kĩ năng học kì II và cuối năm.

-Gv ghi tựa

b.Hướng dẫn

 Ôn tập và nhớ lại kiến thức đã học

+Hãy nêu các bài đạo đức đã học từ giữa kì II đến cuối năm.

+Ta cần làm những gì để tham gia các hoạt động nhân đạo?

+Tại sao tai nạn giao thông thường xảy ra?

+Hãy kể tên một số biển báo hiệu giao thông mà em biết?

-Gv cho Hs tự bốc thăm biển báo và nói ý nghĩa của biển báo đó.

+Theo em ta phải làm gì để bảo vệ môi trường?

+Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của những ai?

 Bày tỏ ý kiến

+Hiến máu tại các bệnh viện là việc làm đúng hay sai? Vì sao?

+Nhịn ăn sáng để góp tiền ủng hộ các bạn nghèo là đúng hay sai? Vì sao?

+Giết mổ gia súc gần nguồn nước sinh hoạt là đúng hay sai? Vì sao?

+Vứt xác xúc vật ra đường là đúng hay sai? Vì sao?

+Làm ruộng bậc thang có lợi gì?

+Em có nhận xét gì về việc trồng cây gây rừng?

 4.Củng cố, dặn dò

-Nhắc lại nội dung vừa ôn tập.

-Về nhà xem lại các bài đã học

-Nhận xét tiết học Hát

-3 em trả lời

-Hs nhận xét

-Hs lắng nghe

-Hs nhắc lại tựa bài.

+Các bài: Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo, Tôn trọng luật giao thông, Bảo vệ môi trường.

+Em sẽ góp tiền để ủng hộ người dân ở vùng bị thiên tai, lũ lụt, những người gặp hoàn cảnh khó khăn.

+Vì còn có người không chấp hành luật giao thông, phóng nhanh, vượt ẩu, không đội mũ bảo hiểm.

+Biển báo đường một chiều, biển báo có Hs đi qua,biển báo có đường sắt, biển báo cấm dừng xe.

+Không xả rác bừa bãi, không khạc nhổ bậy, không vất xác súc vật chết ra đường, phải bảo vệ cây xanh.

+Đó là ý thức trách nhiệm của mọi người, không trừ riêng ai.

+Đúng, vì hiến máu sẽ giúp các bác sĩ có thêm nguồn máu để giúp bệnh nhân khi cần thiết.

+Sai, vì không ăn sáng sẽ có hại cho sức khoẻ của bản thân.

+Sai, vì sẽ làm gây ô nhiễm nguồn nước, gây bệnh tật cho con người.

+Sai, vì xác súc vật sẽ bốc mùi hôi thối làm ô nhiễm không khí ảnh hưởng tới sức khoẻ của con người.

+Đúng, vì đó là tiết kiệm nước, đỡ tốn tiền, lãng phí nước.

+Trồng cây gây rừng là một việc làm đúng, vì cây xanh giúp cho không khí trong lành, giúp cho sức khoẻ con người càng tốt hơn.

 -Hs lắng nghe

 

doc 20 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 338Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn lớp 4 - Tuần dạy thứ 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 09 tháng 5 năm 2011
Đạo đức (Tiết 2)
THỰC HÀNH KĨ NĂNG 
CUỐI HỌC KÌ II VÀ CUỐI NĂM.
I.Mục tiêu 
-Giúp Hs nhớ lại một số kiến thức đã học.
-Biết vận dụng các hành vi vào cuộc sống thực tế.
II.Đồ dùng dạy học 
-Hệ thống câu hỏi ôn tập.
-Một số tình huống cho Hs thực hành.
III.Hoạt động dạy – học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định 
 2. KTBC 
-Yêu cầu Hs trả lời các câu hỏi đã học ở bài “Tham quan du lịch”
+Khi đi tham quan du lịch, ta cần chuẩn bị những gì?
+Khi đi tham quan du lịch ta cần chú ý điều gì?
-Gv nhận xét ghi điểm 
 3. Bài mới:
a.Giới thiệu: Hôm nay hướng dẫn các em về một số kĩ năng đã học qua bài “Thực hành kĩ năng học kì II và cuối năm’.
-Gv ghi tựa
b.Hướng dẫn
Ø Ôn tập và nhớ lại kiến thức đã học
+Hãy nêu các bài đạo đức đã học từ giữa kì II đến cuối năm.
+Ta cần làm những gì để tham gia các hoạt động nhân đạo?
+Tại sao tai nạn giao thông thường xảy ra?
+Hãy kể tên một số biển báo hiệu giao thông mà em biết?
-Gv cho Hs tự bốc thăm biển báo và nói ý nghĩa của biển báo đó.
+Theo em ta phải làm gì để bảo vệ môi trường?
+Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của những ai?
Ø Bày tỏ ý kiến 
+Hiến máu tại các bệnh viện là việc làm đúng hay sai? Vì sao?
+Nhịn ăn sáng để góp tiền ủng hộ các bạn nghèo là đúng hay sai? Vì sao?
+Giết mổ gia súc gần nguồn nước sinh hoạt là đúng hay sai? Vì sao?
+Vứt xác xúc vật ra đường là đúng hay sai? Vì sao?
+Làm ruộng bậc thang có lợi gì?
+Em có nhận xét gì về việc trồng cây gây rừng?
 4.Củng cố, dặn dò
-Nhắc lại nội dung vừa ôn tập.
-Về nhà xem lại các bài đã học 
-Nhận xét tiết học
Hát 
-3 em trả lời 
-Hs nhận xét 
-Hs lắng nghe 
-Hs nhắc lại tựa bài.
+Các bài: Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo, Tôn trọng luật giao thông, Bảo vệ môi trường.
+Em sẽ góp tiền để ủng hộ người dân ở vùng bị thiên tai, lũ lụt, những người gặp hoàn cảnh khó khăn.
+Vì còn có người không chấp hành luật giao thông, phóng nhanh, vượt ẩu, không đội mũ bảo hiểm.
+Biển báo đường một chiều, biển báo có Hs đi qua,biển báo có đường sắt, biển báo cấm dừng xe. 
+Không xả rác bừa bãi, không khạc nhổ bậy, không vất xác súc vật chết ra đường, phải bảo vệ cây xanh.
+Đó là ý thức trách nhiệm của mọi người, không trừ riêng ai.
+Đúng, vì hiến máu sẽ giúp các bác sĩ có thêm nguồn máu để giúp bệnh nhân khi cần thiết.
+Sai, vì không ăn sáng sẽ có hại cho sức khoẻ của bản thân.
+Sai, vì sẽ làm gây ô nhiễm nguồn nước, gây bệnh tật cho con người.
+Sai, vì xác súc vật sẽ bốc mùi hôi thối làm ô nhiễm không khí ảnh hưởng tới sức khoẻ của con người.
+Đúng, vì đó là tiết kiệm nước, đỡ tốn tiền, lãng phí nước.
+Trồng cây gây rừng là một việc làm đúng, vì cây xanh giúp cho không khí trong lành, giúp cho sức khoẻ con người càng tốt hơn.
 -Hs lắng nghe
Toán 
ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT 
TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
I. Mục tiêu :
- Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.(Bài 1(2 cột), Bài 2 (2 cột), Bài 3)
II. Đồ dùng dạy học
	- SGK, phấn, bảng. 
III. Các hoạt động dạy hoc: 
1. Ktra bài cũ : 
 5’
2. Bài mới
a.Giới thiệu bài : 2’
b. Hướng dẫn ôn tập. 30'
Bài 1/176
- Củng cố & rèn kỹ năng giải bài toán tổng , tỉ.
Bài 2/176: 
- Củng cố và rèn kỹ năng giải toán tổng - tỉ
Bài 3/176: 
- Giải đúng bài toán tổng - tỉ
- Tìm được số thóc của mỗi kho.
Bài 5/176: 
- Giải đúng bài toán hiệu - tỉ
- Tìm được số tuổi của mỗi người hiện nay.
3. Củng cố: 3’
Nêu cách giải toán tổng ( hiệu)- Tỷ số của hai số?
Nêu yêu cầu của bài?
? Bài thuộc dạng toán nào?
Xác định tổng -tỉ?
Yêu cầu học sinh giải bài tập.
Gv quan sát- Hướng dẫn hs yếu
Yêu cầu hs trình bày bài làm?
Nêu cách giải toán tổng -tỉ?
Gọi hs đọc đề
Yêu cầu hs làm bài tập.
Gv quan sát – Hướng dẫn hs yếu.
? Bài toán hỏi gì? Thuộc dạng toán nào? Nêu cách giải?
Gv nhận xét – Kết luận.
Gọi hs đọc đề
Yêu cầu hs làm bài tập
? Bài toán hỏi gì?
Con tìm số thóc của mỗi kho ntn? Vì sao?
GV nhận xét – Kết luận
- Gọi HS đọc đề bài.
? Bài toán hỏi gì? Con tìm tuổi của mỗi người hiện nay như thế nào?
- yêu cầu HS làm bài.
GV treo bảng phụ- Gọi nhận xét
? Nêu lại cách giải toán hiệu – tỉû?
Gv nhận xét giờ.
2 hs
Hs đọc – nêu
Hs nêu
Làm cá nhân
1 hs làm bảng phụ
Hs trình bày – Nhận xét
2 hs
Làm cá nhân
1 hs làm bảng phụ
Hs nêu
Nhận xét
2 hs
Làm cá nhân
1 hs làm bảng phụ
Hs nhận xét
Hs đọc đề
- Trả lời.
Hs làm nhóm đôi
1 nhóm làm bảng phụ
Hs nhận xét
1 hs.
Thứ ba ngày 10 tháng 5 năm 2011
Toán 
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu :
- Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Giải bài tốn cĩ lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đĩ..(BT2, 3, 5)
II.Đồ dùng dạy học :
	- SGK, phấn, bảng. 
III. . Các hoạt động dạy học :
1.Kiểm tra 
4'
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài. 1'
b.Hdẫn ôn tập 30'
Bài 1:
- So sánh đơn vị đo diện tích.
- Xếp đúng thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 2 
Vận dụng được bốn phép tính với phân số để biết giá trị của biểu thức
Bài 3: 
Củng cố – Rèn kỹ năng tìm số bị trừ , số bị chia.
Bài 5:
- HS xác định được dạng toán hiệu - tỉ.
- Tìm đúng tuổi bố – con
3.Củng cố, dặn dò:
 4'
- Gọi HS lên bảng sửa bài tập 5/17
- GV nhận xét, cho điểm HS.
- GV yêu cầu HS đọc diện tích của các tỉnh được thống kê.
- GV yêu cầu HS sắp xếp các số đo diện tích của các tỉnh theo thứ tự từ bé đến lớn.
- GV gọi HS chữa bài, yêu cầu HS giải thích cách sắp xếp của mình. 
- GV chữa bài, nhận xét cho điểm HS.
- GV yêu cầu HS tự làm bài, nhắc các em thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức và rút gọn kết quả nếu phân số chưa tối giản.
- GV chữa bài, nhận xét cho điểm HS.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV yêu cầu HS nêu cách tìm x của mình.
- GV chữa bài, nhận xét cho điểm HS.
Gọi hs đọc bài
Yêu cầu hs làm nhóm đôi
Gv quan sát- Hướng dẫn hs yếu.
? Bài toán hỏi gì? Thuộc dạng toán nào?
Gọi nhận xét bài bạn.
Nêu cách giải toán hiệu – tỷ?
Gv nhận xét – Kết luận.
- Yêu cầu HS nhắc lại một số kiến thức vừa được ôn tập.
- Chuẩn bị bài : Luyện tập chung
- Nhận xét tiết học
- 1 HS làm bảng
- Lớp nhận xét
-1 hs nêu
Làm cá nhân
1 hs làm bảng phụ
Hs trình bày – Nhận xét
Làm cá nhân
2 hs làm bảng phụ
Lớp nhận xét
Hs làm cá nhân
1 hs nêu
Lớp nhận xét
2 hs
làm nhóm đôi
1 nhóm làm bảng phụ
 HS nêu, nhận xét bài bạn
Chính tả
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II 
I. Mục tiêu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Nắm được một số TN thuộc hai chủ điểm đã học (Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống) ; bước đầu giải thích được nghĩa từ và đặt câu với TN thuộc hai chủ điểm ơn tập.
II. Đồ dùng dạy học :
Phiếu thăm.
Một số tờ giấy khổ to viết nội dung BT1.
III. Các hoạt động dạy học :
1.Kiểm tra 2.
2.Bài mới
a. Giới thiệu bài : 2’
b. Ktra tập đọc – Học thuộc lòng: .(khoảng 1/6 HS trong lớp) 13’
- Kiểm tra kỹ năng đọc- hiểu của học sinh.
c. Hướng dẫn làm bài tập 2:
 10’
- Hệ thống hoá- Củng cố vốn từ và kỹ năng dùng từ thuộc 2 chủ điểm.
Bài tập 3: 5’
- Hs giải nghĩa và đặt được câu với các từ đã thống kê được.
3. Củng cố : 2’
KT sự chuẩn bị của HS
- GV nêu nội dung, yêu cầu giờ học
Gọi HS lần lượt bắt thăm
GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc, HS trả lời
GV nhận xét cho điểm
* Biểu điểm: 
- Đọc tốt : 5đ
- Hiểu ND: 5đ
Những em đọc yếu cho về nhà đọc KT lại
Nêu yêu cầu của bài?
Gv chia nhóm – Yêu cầu làm bài tập
Gv quan sát – Hướng dẫn
Gọi các nhóm trình bày bài.
Gọi nhóm làm phiếu dán bảng trình bày.
GV nhận xét – Kết luận
Nêu yêu cầu?
Gv hướng dẫn học sinh làm bài.
Gọi hs giải nghĩa từ và đặt câu?
GV nhận xét – Kết luận
Gv nhận xét giờ
Hs lên bắt thăm
Hs trả lời – Nhận xét
1 hs
 HS làm nhóm
1 nhóm làm giấy khổ to
Hs đọc bài làm.
Nhóm trưởng
1 hs
Hs làm cá nhân
Hs nêu – Nhận xét.
Luyện từ và câu
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II 
I. Mục tiêu :
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Dựa vào đoạn văn nĩi về một cây cụ thể hoặc hiểu biết về một lồi cây, viết được đoạn văn tả cây cối rõ những đặc điểm nổi bật.
II. Đồ dùng dạy học :
Phiếu thăm.
 Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học :
1.Kiểm tra: 2'
2. Bài mới: 
a.Giới thiệu bài: 2'
b.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (khoảng 1/6 HS trong lớp)
 15'
 c.Bài tập 15'
 Viết một đoạn văn tả cây xương rồng cụ thể mà em đã quan sát được
3. Củng cố dặn dò: 
 3'
KT sự chuẩn bị của HS
- GV nêu nội dung, yêu cầu giờ họ
Gọi HS lần lượt bắt thăm
GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc, HS trả lời
GV nhận xét cho điểm
Những em đọc yếu cho về nhà đọc KT lại.
Bài 2: Gọi HS đọc y/c và ND bài.
Gọi 2 HS đọc bài văn xương rồng.
H? Cây xương rồng có những đặc điểm gì?
- GV y/c tự làm bài.
- Gọi HS đọc bài làm của mình. GV chú ý sửa lỗi diễn đạt, dùng từ.
GV nhận xét + khen thưởng HS viết kết bài hay
Nhận xét tiết học:
Yêu cầu HS nhớ ghi nhớ những nội dung đã học.
Về nhà hoàn chỉnh phần mở bài, kết bài và viết lại vào vở.
- HS lên bắt thăm
HS về chỗ chuẩn bị khoảng 1 đến 2 phút
HS đọc SGK (HTL)1 đoạn hoặc cả bài  ... i một số kiến thức vừa được ôn tập.
- Chuẩn kiểm tra học kì II.
- Nhận xét tiết học.
- HS theo dõi ghi bài.
- Hs làmbài
- HS làm bài vào vở
- 3 HS làm bảng.
- HS làm bài vào vở
- 2 HS làm bảng.
- HS làm bài
- 1 HS làm bảng.
Tập làm văn
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II 
I. Mục tiêu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Dựa vào đoạn văn nĩi về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một lồi vật, viết được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật.
II. Đồ dùng dạy học
 -Phiếu kiểm tra
III. Các hoạt động dạy học 
1. Gthiệu bài 1'
2.Kiểm tra 30'
3. Củng cố, dặn dò: 3'
 -Cho HS đọc yêu cầu của bài tập.
 -GV giao việc: Các em đọc thầm lại bài văn, chú ý câu Nhà vua lệnh cho tôi đánh tan hạm đội địch và câu Quân trên tàu trông thấy tôi phát khiếp để sang bài tập 2, các em có thể tìm ra câu trả lời đúng một cách dễ dàng.
 -Cho HS làm bài.
 -Cho HS trình bày.
 -GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
 -GV nhận xét tiết học.
 -Dặn HS về nhà xem lại các lời giải đúng.
-2 HS nối tiếp nhau đọc bài văn.
HS làm bài.
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
Mỗi ý đúng cho 1,25 điểm
* Câu 1:Ý b: nhân vật chính trong đoạn trích là Gu-li-vơ.
* Câu 2:Ý c:Có hai nước tí hon trong đoạn trích là Li-li-pút và Bli-phút.
* Câu 3:Ý b: Nước định đem quân sang xâm lược nước láng giềng là: Bli-phút.
* Câu 4: Ý b: Khi trông thấy Gu-li-vơ, quân địch “phát khiếp” vì Gu-li-vơ quá to lớn.
* Câu 5:Ý a: Vì Gu-li-vơ ghét chiến tranh xâm lược, yêu hòa bình.
* Câu 6: Ý c: Nghĩa của chữ hòa trong hòa ước giống nghĩa của chữ hòa trong hoà bình.
* Câu 7: Ý a: Câu Nhà vua lệnh cho tôi đánh tan hạm đội địch là câu kể.
* Câu 8:Ý a: Trong câu Quân trên tàu trông thấy tôi phát khiếp chủ ngữ là Quân trên tàu.
Vài HS nêu kq bài làm.
Luyện từ và câu
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II 
I. Mục tiêu
Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra mơn Tiếng việt lớp 4 HKII (Bộ Giáo dục và ĐT- Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp 4 tập hai, NXB Giáo dục 2008)
II/. Lên lớp
Giáo viên cho học sinh làm bài tập sách giáo khoa trang 167170
Đáp án ghi ở sách giáo viên
Thứ sáu ngày 13 tháng 5 năm 2011
Toán 
 KIỂM TRA HỌC KÌ II
(Đề tham khảo)
I. Mục tiêu :
Kiểm tra kết quả học tập của HS về các nội dung:
 -Thực hiện các phép tính với số tự nhiên, phân số, dấu hiệu chia hết, chuyển đổi số đo đại lượng.
- Giải các dạng toán Tìm phân số của một số, Tổng(hiệu)- tỉ, tổng - hiệu
II. Đề kiểm tra
I- Phần Trắc nghiệm.
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất.
1. Câu 1: - Trên đồng cỏ có 20 con trâu và có số bò bằng số trâu. Vậy trên đồng cỏ có số con bò là:
 A. 3 B. 4. C. 5. D. 15. 
2. Câu 2:- Cho a = 12, b = 3. Tỉ số của b và a là:
 A. 8 B. 4 C. D. 36
4. Câu 4:- Tổng của hai số là 27. Tỉ số của hai số đó là . Số lớn là:
 A.9 B. 15 C. 20 D. 3
5. Câu 5:- Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Tuổi của mẹ là:
 A.53 B.10 C.25 D. 35
6. Câu 6 :- Giá trị của biểu thức: 5 ,là:
 A. B. C. 9 D. 
8. Câu 8:- Số điền vào chỗ chấm của: 5 m2 6 dm2 =  dm2 là
 A. 56 B. 560 C. 506 D. 5 600
9. Câu 9:- Giá trị của biểu thức 57 629 + 9 434 - 47 538 là: 
 A.19 525 B.14 431 C. 19 535 D. 20 525
10. Câu 10:- Biết x là số chẵn chia hết cho 3 và 135 < x < 143. Vậy x là :
 A.136 B. 138 C. 140 D. 142
I- Phần Tự luận.
1. Câu 1:- Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi của chiều dài và chiều rộng là 36 m, chiều dài hơn chiều rộng là 10 m. Tính diện tích của mảnh vườn đó.
2. Câu 2:- Tìm x .
 a) x : 25 = 376 b) - x = 
III.Đáp án biểu điểm
I. Phần Trắc nghiệm:
 Khoanh đúng mỗi câu ở phần trắc nghiệm cho 0,5 điểm.
 Câu 1: B Câu2 : C Câu 3: A Câu 4: B Câu 5: D
Câu 6: C Câu 7: D Câu 8: C Câu 9: A Câu 10: B
II. Phần Tự luận:
 Bài 1: ( 3 điểm) 
 Bài 2: ( 2 điểm)- Tìm đúng x trong mỗi phần cho 1 điểm.
Tập làm văn
Ơn tập tiết 8
I/. MĐYC :
Kiểm tra (viết) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề kiểm tra mơn Tiếng Việt lớp 4 HKII
II/. Lên lớp :
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài chính tả Trang lên và làm tập làm văn sách giáo khoa trang 170
Khoa học 
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
(Đề tham khảo)
I. Mục tiêu: 	
Qua kiểm tra:
- Đánh giá mức độ nhận thức, tiếp thu bài học của HS 
II. Đề kiểm tra
I- Phần Trắc nghiệm.
* Khoanh vào chữ trước câu trả lời em cho là đúng nhất.
1. Câu 1:- Không khí cần có các khí nào để duy trì sự sống?
A. khí ô- xy B. khí ni tơ, các- bô- níc. C. cả hai ý bên
2. Câu 2:- Người ta đã chia gió thành bao nhiêu cấp?
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
3. Câu 3:- Âm thanh được truyền qua đâu?
A. không khí B. chất lỏng C. chất rắn D. cả 3 ý bên
4. Câu 4:- Ánh sáng quá mạnh thì làm cho con người?
A. quan sát sự vật rõ B. quan sát sự vật bị loá 
C. bình thường D. nhìn lâu, nhiều sẽ hỏng mắt
5. Câu 5:- Nhiệt độ của nước đang sôi( nước đá đang tan) là:
A. 1000C ( 00C) B. 00C ( 1000C) C. 00C ( 00C) D. 1000C ( 1000C) 
6. Câu 6:- ÂCác loại thực vật có nhu cầu về nước:
 A. như nhau B. khác nhau C. không rõ 
7. Câu 7:- Ađộng vật cần những điều kiện nào để sống và phát triển?
A. không khí B. thức ăn C. nước uống, ánh sáng D. cả 3 ý bên
8. Câu 8:- Cần lấy vào cơ thể những gì để duy trì sự sống?
A. Khí ô- xy, nước, các chất hữu cơ có trong thức ăn. 
B. Khí ô- xy, các- bô- níc, các chất hữu cơ có trong thức ăn.
C. Khí ô- xy, các chất hữu cơ có trong thức ăn, các chất thải.
9. Câu 9:- Những cơ quan trực tiếp thực hiện quá trình trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường bên ngoài là:
A. Cơ quan tiêu hoá, hô hấp.
B. Cơ quan tiêu hoá, hô hấp và bài tiết nước tiểu.
C. Cơ quan tiêu hoá, hô hấp, bài tiết nước tiểu và da.
10. Câu 10:- động vật nào đẻ trứng?
A. chuột B. chó C. hổ D. cá sấu
II- Phần Tự luận.
1. Câu 1:- Hãy giải thích tại sao ban ngày thì gió từ biển thổi vào đất liền mà ban đêm gió lại thổi từ đất liền thổi ra.
2. Câu 2:- Vẽ sơ đồ đơn giản về sự trao đổi khí trong hô hấp của thực vật.
.a đường tiêu hoáh lây gì giôngì giông ra mội phía, thấm qua một số vật, hoà tan một số chất___________________________________
Đại bàng
Gà
3. Câu 3:- Nối mũi tên tạo sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm vật nuôI, cây trồng và động vật sống hoang dã:
 Rắn hổ mang
Cây lúa
Chuột đồng
 Cú mèo
BIỂU ĐIỂM- ĐÁP ÁN
Phần trắc nhiệm: Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu1:A	Câu2: C	Câu3:D 	Câu 4: D	Câu5:A
Câu 6: B	Câu 7:D 	Câu 8: A	Câu 9:C	Câu 10:D
Phần tự luận:
	Câu1: 1.5 điểm	Câu2: 1,5 điểm	Câu 3: 2 điểm
Kĩ thuật
LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN 
(Tiết 3 : Hồn thành sản phẩm)
I.Mục tiêu:
 Như tiết 1
II.Đồ dùng dạy học -Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật. 
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu
1.Kiểm tra dụng cụ học tập. 3'
2.Bài mới 
a.Gthiệu bài: 1'
 b.Hướng dẫn cách làm: 30'
3. Nhận xét- dặn dò:
 3'
- GV yêu cầu HS để dụng cụ lên bàn
* Hoạt đông 1:HS chọn mô hình lắp ghép
 -GV cho HS tự chọn một mô hình lắp ghép.
* Hoạt động 2:Chọn và kiểm tra các chi tiết 
 -GV kiểm tra các chi tiết chọn đúng và đủ của HS.
 -Các chi tiết phải xếp theo từng loại vào nắp hộp.
 Hoạt động 3:HS thực hành lắp ráp mô hình đã chọn
 -GV cho HS thực hành lắp ghép mô hình đã chọn.
 +Lắp từng bộ phận.
 +Lắp ráp mô hình hoàn chỉnh.
 * Hoạt động 4:Đánh giá kết quả học tập
 -GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm thực hành.
 -GV nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm thực hành:
 + Lắp được mô hình tự chọn.
 + Lắp đúng kĩ thuật, đúng qui trình.
 + Lắp mô hình chắc chắn, không bị xộc xệch. 
 -GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của HS.
 -GV nhắc nhở HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp.
 -Nhận xét sự chuẩn bị và tinh thần, thái độ học tập và kĩ năng , sự khéo léo khi lắp ghép các mô hình tự chọn của HS.
-Chuẩn bị dụng cụ học tập.
-HS quan sát và nghiên cứu hình vẽ trong SGK hoặc tự sưu tầm.
-HS chọn các chi tiết.
-HS lắp ráp mô hình.
-HS trưng bày sản phẩm.
-HS dựa vào tiêu chuẩn trên để đánh giá sản phẩm.
-HS lắng nghe.
Sinh hoạt lớp
Tổng kết tuần 35
Chủ điểm: KN ngày sinh Bác Hồ 19/5
 I/ Mục tiêu 
 Giáo dục học sinh ý thức thực hiện an tồn giao thơng và làm theo Bác dạy ở điều 4
- Đánh giá tình hình thi đua tuần 34
- Giáo dục học sinh biết rửa tay sạch trước khi ăn cũng như khi đi học
- Giáo dục học sinh biết phịng tránh sốt xuất huyết và H1N1.
- Giáo dục học sinh biết kính trọng thầy cơ.
 II/ Các bước lên lớp.
Giáo viên giới thiệu và kiểm tra điểm thi đua của các tổ.
+ Lớp trưởng điều động lớp tiếng hành tổng kết.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của các tổ trưởng rồi xin phép GV cho tiếng hành SHL.
 GV cho phép và theo dõi tiếng trình hoạt động của lớp mà hổ trợ khi cần thiết 
Tổng kết nội dung thi đua tuần 34
Nội dung thi đua 
Tổ 1
Tổ 2
Tổ 3
1/ Trật tự (-5đ/ lần)
2/ Vệ sinh vi phạm (-10đ/ lần)
3/ Khơng đồng phục (- 10 đ/ lần)
4/ Vi phạm luật giao thơng (- 10đ / lần)
5/ Nghỉ học cĩ phép khơng trừ điểm, khơng phép (-10đ/ lần)
6/ Điểm dưới 5 ( -5đ/ lần)
7/ Phát biểu (+5đ/ lần)
8/ Điểm 10 (+ 10 đ/ lần)
9/ Điểm VSCĐ ( + Theo điểm các em đạt được)
10/ Đạo đức(giúp bạn, lể phép với cha mẹ, ơng bà ,thầy cơ, người lớn ) (+ 50 đ/ tuần)
CỘNG
KHEN TỔ
Nhận xét của giáo viên: 
 Gv nhận xét tình hình chung và số điểm thi đua của tổ cụ thể các ưu điểm tuyên dương, nhắc nhở chung về khuyết điểm của học sinh.
 Giáo dục học sinh giữ vệ sinh trường lớp và mơi trường xung quanh.
	 Tuyên dương HS cĩ nhiều điểm 10 và kèm bạn yếu cĩ tiến bộ.
 	 - Tiêu chí thi đua tuần 35 Chào mừng ngày giải phĩng miền Nam thống nhất đất nước.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN 35.doc