TUẦN 34
Thứ hai ngày 6 tháng 5 năm 2013
Mĩ thuật 4
Bài 34: Vẽ tranh- Đề tài tự chọn
I/ Mục tiêu:
- Hs biết chọn đề tài phự hợp.
- Hs biết cách vẽ theo đề tài tự chọn
- Giúp Hs tự vẽ được tranh theo nội dung tự chọn và tụ màu theo ý thớch.
II/Chuẩn bị:
* Giáo viên: + Một số tranh, ảnh về tự do.
+ Tranh vẽ tự do của thiếu nhi.
+ Hình gợi ý cách vẽ.
* Học sinh: + VTV4, bút chì, màu vẽ.
TUẦN 34 Thứ hai ngày 6 thỏng 5 năm 2013 Mĩ thuật 4 Bài 34: Vẽ tranh- Đề tài tự chọn I/ Mục tiêu: - Hs biết chọn đề tài phự hợp. - Hs biết cỏch vẽ theo đề tài tự chọn - Giỳp Hs tự vẽ được tranh theo nội dung tự chọn và tụ màu theo ý thớch. II/Chuẩn bị: * Giáo viên: + Một số tranh, ảnh về tự do. + Tranh vẽ tự do của thiếu nhi. + Hình gợi ý cách vẽ. * Học sinh: + VTV4, bút chì, màu vẽ. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: A.Kiểm tra ĐDHT. B.Bài mới. *Giới thiệu bài * Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét. - GV Cho Hs xem một số tranh vẽ với cỏc đề tài khỏc nhau. - Gv Yờu cầu Hs nờu khỏi niệm từng loại tranh. - Em thớch tranh đề tài nào nhất. Vỡ sao? * Hoạt động 2: Cách vẽ. - Gv Cho Hs nờu ý định sẽ vẽ về đề tài nào? - GV Hướng dẫn Hs cách sắp xếp bố cục. - Theo em sắp xếp bố cục như thế nào, là cân đối, hợp lý? - Gv Cho Hs nhận xét. - Vẽ màu như thế nào thì đẹp? * Hoạt động 3: Thực hành. - GV Đi theo dừi từng bàn, hướng dẫn Hs cách làm. - Gv Gợi ý cụ thể cho học sinh vẽ. * Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá. - Gv Cựng Hs nhận xột bài vẽ của Hs. - Gv Chấm điểm, tuyờn dương những Hs vẽ đẹp. Dặn dũ: Dặn Hs chuẩn bị cỏc bài vẽ để trưng bày sản phẩm ở tiết sau. + Hs. Quan sỏt và nờu nội dung cỏc tranh. + Hs. Trả lời. + Hs. Trả lời. + Hs. Vẽ hỡnh ảnh chớnh to ở giữa trước, hỡnh ảnh phụ vẽ nhỏ ở xung quanh. - Trong bài cú nhúm chớnh, nhúm phụ. + Hs. Vẽ màu nổi bật (có màu đậm, màu nhạt) + Hs. Thực hành vẽ một bức tranh mà em thích và tô màu đẹp. + Hs. Nhận xét bài vẽ đẹp và chưa đẹp. ĐẠO ĐỨC: (t34) DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG I. Mục tiờu: Học xong bài này, HS cú khả năng: -Hiểu: Cần phải tụn trọng Luật giao thụng. Đú là cỏch bảo vệ cuộc sống của mỡnh và mọi người. -HS cú thỏi độ tụn trọng Luật giao thụng, đồng tỡnh với những hành vi thực hiện đỳng luật giao thụng. -HS biết tham gia giao thụng an toàn. II. Đồ dựng dạy học: -Một số biển bỏo giao thụng. - Đồ dựng húa trang để chơi đúng vai. III. Hoạt động trờn lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ *Hoạt động1: Trũ chơi tỡm hiểu về biển bỏo giao thụng. -GV chia HS làm 3 nhúm và phổ biến cỏch chơi. HS cú nhiệm vụ quan sỏt biển bỏo giao thụng (khi GV giơ lờn) và núi ý nghĩa của biển bỏo. Mỗi nhận xột đỳng sẽ được 1 điểm. Nếu 3 nhúm cựng giơ tay thỡ viết vào giấy. Nhúm nào nhiều điểm nhất là nhúm đú thắng. -GV điều khiển cuộc chơi. -GV cựng HS đỏnh giỏ kết quả. *Hoạt động 2: Thảo luận nhúm (Bài tập 3- SGK/42) -GV chia HS làm 6 nhúm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhúm nhận một tỡnh huống Em sẽ làm gỡ khi: a. Bạn em núi: “Luật giao thụng chỉ cần ở thành phố, thị xó”. b. Bạn ngồi cạnh em trong ụtụ thũ đầu ra ngoài xe. c. Bạn rủ em nộm đất đỏ lờn tàu hỏa. d. Bạn em đi xe đạp va vào một người đi đường. đ. Cỏc bạn em xỳm lại xem một vụ tai nạn giao thụng. e. Một nhúm bạn em khoỏc tay nhau đi bộ giữa lũng đường. -GV đỏnh giỏ kết quả làm việc của từng nhúm và kết luận: a. Khụng tỏn thành ý kiến của bạn và giải thớch cho bạn hiểu: Luật giao thụng cần được thực hiện ở mọi nơi, mọi lỳc. b. Khuyờn bạn khụng nờn thũ đầu ra ngoài, nguy hiểm. c. Can ngăn bạn khụng nộm đỏ lờn tàu, gõy nguy hiểm cho hành khỏch và làm hư hỏng tài sản cụng cộng. d. Đề nghị bạn dừng lại để nhận lỗi và giỳp người bị nạn. đ. Khuyờn cỏc bạn nờn ra về, khụng nờn làm cản trở giao thụng. e. Khuyờn cỏc bạn khụng được đi dưới lũng đường, vỡ rất nguy hiểm. -GV kết luận:Mọi người cần cú ý thức tụn trọng luật giao thụng ở mọi lỳc, mọi nơi. *Hoạt động 3: Trỡnh bày kết quả điều tra thực tiễn (Bài tập 4- SGK/42) -Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả. -GV nhận xột kết quả làm việc nhúm của HS. ù Kết luận chung: Để đảm bảo an toàn cho bản thõn mỡnh và cho mọi người cần chấp hành nghiờm chỉnh Luật giao thụng. 4.Củng cố - Dặn dũ: -Chấp hành tốt Luật giao thụng và nhắc nhở mọi người cựng thực hiện. -Về xem lại bài,chuẩn bị bài tiết sau. -HS tham gia trũ chơi. -HS thảo luận, tỡm cỏch giải quyết. -Từng nhúm bỏo cỏo kết quả (cú thể bằng đúng vai) -Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung ý kiến. -HS lắng nghe. -Đại diện từng nhúm trỡnh bày. -Cỏc nhúm khỏc bổ sung, chất vấn. -HS lắng nghe. -HS cả lớp thực hiện. --------------------------------------------------- ------------------------------- Tập đọc: (Tiết 67) TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ I/ Mục tiờu: 1. Đọc trụi chảy, lưu loỏt toàn bài. Biết đọc bài với giọng rừ ràng, rành mạch, phự hợp với văn bản phổ biến khoa học. 2. Hiểu điều bài bỏo muốn núi: Tiếng cười làm cho con người khỏc với động vật. Tiếng cười làm cho con người hạnh phỳc, sống lõu. Từ đú, làm cho HS cú ý thức tạo ra xung quanh cuộc sống của mỡnh niềm vui, sự hài hước, tiếng cười. II/ Đồ dựng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trũ 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc thuộc lũng bài thơ Con chim chiền chiện và trả lời cõu hỏisgk 1. Bài mới 2.1 Giới thiệu bài: 2.2 HDluyện đọcvà tỡm hiểu bài: a. Luyện đọc - Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của. GV sửa lỗi phỏt õm, ngắt giọng cho từng HS - GV đọc mẫu. Chỳ ý giọng đọc b. Tỡm hiểu bài : 1/ Phõn tớch cấu tạo của bài văn trờn. Nờu ý chớnh của từng đoạn văn. 2/ Vỡ sao núi tiếng cười là liều thuốc bổ? 3/ Người ta tỡm cỏch tạo ra tiếng cười cho bệnh nhõn để làm gỡ? 4/ Em rỳt ra bài gỡ qua bài này? Hóy chọn ý đỳng nhất. c. Đọc diễn cảm - Ba HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn văn. - HD cả lớp luyện đọc và thi đọc đoạn: “Tiếng cười là liều thuốc bổmạch mỏu” + GV đọc mẫu đoạn văn + Tổ chức cho HS đọc và thi đọc - Nhận xột cho điểm HS 3. Củng cố dặn dũ : Nhận xột tiết học. - Về nhà tiếp tục luyện đọc và tập kể lại bài. - 2 HS lờn bảng thực hiện theo y/c - HS đọc bài tiếp nối theo trỡnh tự 3 đoạn: Đoạn 1: Từ đầu . Mỗi ngày cười 400 lần Đoạn 2: Tiếp theo làm hẹp mạch mỏu Đoạn 3: Cũn lại. - HS đọc toàn bài, kết hợp xem tranh minh họa. - 1 HS đọc phần chỳ giải 1/ Phõn tớch cấu tạo bài văn, nờu ý chớnh: Đ!: Tiếng cười là đặc điểm quan trọng, phõn biệt con người với cỏc động vật khỏc. Đ2: Tiếng cười là liều thuốc bổ. Đ3: Người cú tớnh hài hước sẽ sống lõu hơn. 2/ Vỡ khi cười tốc độ thở của con người tăng lờn đến 100 ki-lụ-một một giờ, cỏc cơ mặt thư gión, nóo tiết ra một chất làm con người cú cảm giỏc sảng khoỏi, thỏa món. 3/ Để rỳt ngắn thời gian điều trị bệnh nhõn, tiết kiệm tiền cho Nhà nước. 4/ í b: Cần biết sống một cỏch vui vẻ. Toỏn: (T166)ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI PHAN SỐ (tt) I/ Mục tiờu: Giỳp HS ụn tập, củng cố kĩ năng tớnh cộn, trừ, nhõn, chia cỏc phõn số và giải toỏn cú lời văn II/ Cỏc hoạt động dạy - học: Hoạt động thầy Hoạt động trũ Kiểm tra bài cũ 1. Bài mới: Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu 2. Hướng dẫn ụn tập Bài 1: - HS viết tổng, hiệu, tớch, thương của 2 phõn số và rồi tớnh - HS đọc bài làm của mỡnh trước lớp và y/c HS ngồi cạnh nhau đổi chộo vở để kiểm tra bài lẫn nhau Bài 2: - Y/c HS tớnh và điền kết quả vào ụ trống. Khi chữa bài cú thể y/c HS nờu cỏch tỡm thành phần chưa biết Bài 3: - Y/c HS nờu thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong một biểu thức, sau đú y/c HS làm bài Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài toỏn trước lớp - GV y/c HS tự làm bài 3. Củng cố dặn dũ: - GV tổng kết giờ học, dặn dũ HS về nhà làn BT hướng dẫn luyện tập thờm và chuẩn bị bài sau - HS tự tỡm ra kết quả - HS cả lớp làm bài vào VBT - 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT a) - 1 HS lờn bảng làm bài, , HS cả lớp làm bài vào VBT Sau 2 giờ vũi nước chảy được số phần bể nước là: (bể) Số lượng nuớc cũn lại chiếm số phần bể là: (bể) KHOA HỌC : Tiết: 67 ễN TẬP : THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT (T 1) I - Mục tiờu : Sau bài học HS biết: - Vẽ và trỡnh bày sơ đồ bằng chữ mối quan hệ về thức ăn của một nhúm sinh vật. II- Đồ dựng dạy - học : - Hỡnh trang 134, 135 SGK. III - Cỏc hoạt động dạy - học : A) Kiểm tra bài cũ : B) Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 2. Hoạt động 2: Thực hiện mục tiờu bằng hỡnh thức thảo luận theo nhúm : Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn. Cỏch tiến hành : Nờu vấn đề và cho HS quan sỏt hỡnh trang 134 SGK và thảo luận - Đặt cõu hỏi như SGK. + Kết luận : Sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của 1 nhúm vật nuụi, cõy trồng và động vật sống hoang dó. Đại bàng Gà Cõy lỳa Rắn hổ mang Chuột đồng Cỳ mốo 3. Hoạt động 3 : Củng cố - Nờu cõu hỏi củng cố nội dung chớnh của bài. - Liờn hệ ngoài thực tế. - Chia nhúm quan sỏt tranh và thảo luận - Lần lượt cỏc nhúm trỡnh bày -Trả lời -Trả lời Thứ ba ngày 7 thỏng 5 năm 2013 Chớnh tả (Tiết 34) (Nghe viết) Vẩ DÂN GIAN: NểI NGƯỢC I/ Mục tiờu: - Nghe và viết lại đỳng chớnh tả, trỡnh bày đỳng bài Núi ngược. - Làm đỳng cỏc BT phõn biệt những tiếng cú õm vần dễ lẫn: r/d/gi II/ Đồ dựng dạy - học: Một số tờ phiếu khổ to kẻ bảng ghi BT2 III/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động thầy Hoạt động trũ 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới 2.1 Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu bài học 2.2 Hướng dẫn HS nghe - viết: - Đọc mẫu bài thơ: Núi ngược - Nờu nội dung bài bài thơ. - Y/c HS tỡm cỏc từ khú, dễ lẫn khi viết và luyện đọc - Viết chớnh tả, chấm, chữa bài 2.3 HD làm bài tập chớnh tả Bài tập 2:a) Bài tập 3: - Hỏi: Thế nào là từ lỏy? - Cỏc từ lỏy ở BT y/c thuộc kiểu từ lỏy nào? 3b)+ Từ lỏy trong đú tiếng nào cũng cú vần iờu + Tứ lỏy trong đú tiếng nào cũng cú vần iu 3. Củng cố dặn dũ: - Nhận xột tiết học - Y/c HS nhớ những từ đó ụn luyện để viết đỳng chớnh tả - HS đọc thầm bài thơ - Núi những chuyện phi lớ ngược đời khụng thể nào xảy ra nờn gõy cười. - HS đọc y/c bài tập - HS hoạt động trong nhúm thi làm bài. Gọi đại diện nhúm lờn trỡnh bày. Cỏc nhúm khỏc nhận xột nhận xột bổ sung, HS đọc cỏc từ vừa tỡm được và viết một số từ vào vở - HS đọc y/c và nội dung bài - Thảo luận nhúm 4 - Dỏn phiếu, đọc cỏc từ vừa tỡm được - Cỏc nhúm khỏc bổ sung cỏc từ lỏy - 1 HS đọc lại bài làm ở phiếu. - Là từ phối hợp những tiếng cú õm đầu hay vần giống nhau - HS cựng thảo luận, trao đổi viết cỏc từ lỏy vừa tỡm được vào giấy - Dỏn phiếu, đọc, bổ sung +Vần iờu: liờu xiờu, liều liệu, liếu điếu, thiờu thiếu +Vần iu: hiu hiu, dỡu dịu, chiu chớu... Toỏn (Tiết 167) ễN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I/ Mục tiờu: Giỳp HS: + Củng cố cỏc đơn vị đo khối lượng vỏ bảng cỏc đơn vị đo khối lượng + Rốn kĩ năng chuyển đổi cỏc đơn vị đo khối lượng và giải cỏc bài t ... hiện. -Nhận xột bài làm HS. * Bài 3 : - HS tự làm vào vở. - 2 HS lờn bảng thực hiện. -Nhận xột bài làm HS. * Bài 4 : -HS nờu đề bài. - GV hỏi HS dự kiện và yờu cầu đề. - HS tự làm vào vở. - 2 HS lờn bảng thực hiện. -Nhận xột bài làm HS. c) Củng cố - Dặn do: -Nhận xột đỏnh giỏ tiết học. -Dặn về nhà học bài và làm bài. - 1 HS lờn bảng khoanh vào kết quả. - HS lắng nghe. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS ở lớp làm vào vở. - 2 HS làm trờn bảng. - Nhận xột bài bạn. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - 2 HS đọc nhắc lại. - HS thực hiện vào vở. -2HS lờn bảng thực hiện. - Nhận xột bài bạn. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS thực hiện vào vở. -2HS lờn bảng thực hiện. - Nhận xột bài bạn. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS thực hiện vào vở. -2HS lờn bảng thực hiện. - Nhận xột bài bạn. -Học sinh nhắc lại nội dung bài. -Về nhà học bài và làm bài tập cũn lại Luyện từ và cõu (T68) THấM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU I/ Mục tiờu: Hiểu được tỏc dụng và đặc điểm của trạng ngữ Nhận biết trạng ngữ trong cõu ; thờm trạng ngữ cho cõu II/ Đồ dựng dạy học: 1 tờ phiếu viết nội dung BT1, 2 (phần luyện tập) III/ Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động thầy Hoạt động trũ 1. Kiểm tra bài cũ 2. Dạy và học bài mới 2.1 Giới thiệu bài 2.2 Luyện tập Bài 1 - Phỏt phiếu cho 2 nhúm HS. Y/c cỏc nhúm trao đổi, thảo luận tỡm trạng ngữ trong cõu - Gợi ý: Dựng bỳt chỡ gạch chõn dưới cỏc trạng ngữ trong cõu - Gọi 1 nhúm dỏn phiếu lờn bảng. Y/c cỏc nhúm khỏc bổ sung - GV nhận xột Bài 2: Tổ chức cho HS làm BT2 tương tự như BT1 Bài 3 - Gợi ý: Cỏc em hóy đọc kĩ đoạn văn, đặc biệt là cõu mở đoạn, thờm trạng ngữ phự hợp với cõu in nghiờng - Gọi HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh. Cỏc HS khỏc nhận xột 3. Củng cố dặn dũ: - GV dặn HS về nhà làm BT - 1 HS đọc nội dung BT - 2 nhúm làm việc vào phiếu. HS dưới lớp làm vào VBT - Dỏn phiếu đọc chữa bài Để lấy nước cho ruộng đồng, xó em vừa đào một con mương Vỡ danh dự của lớp, chỳng em quyết tõm học tập và rốn luyện thật tốt. Để thõn thể khoẻ mạnh, em phải năng lực tập thể dục. - 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng - HS trao đổi thảo luận theo nhúm đụi, làm bài - HS đọc y/c bài tập và làm việc theo nhúm đụi KHOA HỌC : Tiết: 68 ễN TẬP : THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT (T2) I - Mục tiờu : ( Như tiết 1 ) II- Đồ dựng dạy - học : - phiếu học tập III - Cỏc hoạt động dạy - học : A) Kiểm tra bài cũ : B) Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 2. Hoạt động 2 : Thực hiện mục tiờu bằng hỡnh thức làm việc theo cặp. Cỏch tiến hành : - Cho HS phõn tớch được vai trũ của con người với tư cỏch là một mắt xớch của chuỗi thức ăn trong tự nhiờn. Dựa vào sơ đồ ở trang 136,137 SGK. Và TLCH : Chuỗi thức ăn là gỡ? ; Nờu vai trũ của thực vật đối với sự sống trờn Trỏi Đất? + KL: Con người cũng là một thành phần của tự nhiờn. vỡ vậy chỳng ta phải cú nghĩa vụ bảo vệ sự cõn bằng trong tự nhiờn. 3. Hoạt động 3 : Củng cố - Nờu cõu hỏi củng cố nội dung chớnh của bài. - Chia nhúm thảo luận - Lần lượt cỏc nhúm trỡnh bày và trả lời cõu hỏi. - Trả lời. Thứ sỏu ngày 10 thỏng 5 năm 2013 Tập làm văn:(t68) ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I/ Mục tiờu: Hiểu cỏc y/c trong Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua bỏo trong nước Biết nội dung cần thiết vào một mẫu chuyển tiền đi, Giấy đặt mua bỏo trong nước II/ Đồ dung dạy học: VBT Tiếng Việt 4, tập 2 III/ Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trũ Kiểm tra bài cũ: 1. Bài mới: 1.1 Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu 1.2 HD HS điền nội dung vào mẫu thư chuyển tiền Bài 1: - Giải nghĩa cỏc từ viết tắc - Cỏc chữ viết tắt: SVĐ, TBT, ĐBT ở mặt trước cột trỏi cột phải, phớa trờn thư chuyển tiền là những kớ hiệu riờng của ngang bưu điện. Cỏc em lưu ý khụng ghi mục đú + Nhật ấn (mặt sau , cột trỏi): dấu ấn trong ngày của bưu điện + Căn cước (mặt sau, cột giữa, trờn): giấy chứng minh thư + Ngưũi làm chứng (mặt sau, cột giữa, dưới): người chứng nhận việc đó nhận đủ tiền Bài 2: - Hướng dẫn HS viết: Người nhận cần viết gỡ, viết vào chỗ nào trong mặt sau Điện chuyển tiền - Y/c HS làm bài - Gọi HS đọc đoạn văn của mỡnh - Nhận xột 3. Củng cố dặn dũ: - Nhận xột tiết học - Nhắc HS ghi nhớ cỏch điền nội dung vào những giấy tờ in sẵn - HS đọc y/c của BT - 2 HS đọc nối tiếp nội dung (mặt trước và mặt sau) của mẫu thư chuyển tiền - 1 HS khỏ đọc nội dung em điền vào mẫu thư chuyển tiền cho cả lớp nghe - Gọi 3 – 5 HS đọc thư của mỡnh - Nhận xột bài làm của bạn 2/ HS đọc y/c của bài tập - HS viết vào mẫu Điện chuyển tiền - Vài HS đọc TOÁN: (T170) ễN TẬP VỀ HèNH HỌC I. Mục tiờu: - Nhận biết được hai đường thẳng song song , hai đường thẳng vuụng gúc . - Tớnh được diện tớch hỡnh vuụng , hỡnh chữ nhật . II. Đồ dựng dạy học: III. Hoạt động trờn lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Bài cũ: 2.Bài mới 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bi. 2. Hoạt động 2: HD ơn tập - Lần lượt HD HS ụn tập lần lượt cỏc bài 1, 2, 3,4/ SGK bằng bảng con, vở, bảng lớp. - Đặt cõu hỏi cú liờn quan đến nội dung từng bài. - Km cặp HS yếu, km về cch tớnh diện tớch, chu vi của hỡnh vuơng. 3. Hoạt động 3: GVtổng kết giờ học. - Nhận xt chung. - HS sử dụng SGK tỡm hiểu đề bài và tự làm - HS ln bảng lm - HS sửa bi tập ( nếu sai ) -------------------- ------------------ Lũch sửỷ( T34) OÂN TAÄP HK II I. Muùc tieõu: Heọ thoỏng nhửừng sửù kieọn lich sửỷ tieõu bieồu tửứ thụứi Haọu Leõ – thụứi Nguyeón. II. Chuẩn bị: - PHT của HS. - Băng thời gian biểu thị cỏc thời kỡ LS trong SGK được phúng to. III. Hoạt động trờn lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Ổn định: GV cho HS hỏt. 2. KTBC: - Cho HS đọc bài: “Kinh thành Huế”. - Em hóy mụ tả kiến trỳc độc đỏo của quần thể kinh thành Huế? - Em biết thờm gỡ về thiờn nhiờn và con người ở Huế? GV nhận xột và ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Bài học hụm nay chỳng ta sẽ cựng tổng kết về cỏc nội dung lịch sử đó học trong chương trỡnh lớp 4. b. Phỏt triển bài: * Hoạt động cỏ nhõn: - GV đưa ra băng thời gian, giải thớch băng thời gian (được bịt kớn phần nội dung). - GV đặt cõu hỏi: + Giai đoạn đầu tiờn chỳng ta được học trong lịch sử nước nhà là giai đoạn nào? + Giai đoạn này bắt đầu từ bao giờ kộo dài đến khi nào? + Giai đoạn này triều đại nào trị vỡ đất nước ta? + Nội dung cơ bản của giai đoạn lịch sử này là gỡ? - GV nhận xột, kết luận. * Hoạt động nhúm; - GV phỏt PHT cú ghi danh sỏch cỏc nhõn vật LS: + Hựng Vương + Lý Thường Kiệt + Trần Hưng Đạo + An Dương Vương + Lờ Thỏnh Tụng + Nguyễn Trói + Nguyễn Huệ + Hai Bà Trưng + Đinh Bộ Lĩnh + Ngụ Quyền + Lờ Hoàn + Lý Thỏi Tổ - GV yờu cầu cỏc nhúm thảo luận và ghi túm tắt về cụng lao của cỏc nhõn vật LS trờn (khuyến khớch cỏc em tỡm thờm cỏc nhõn vật LS khỏc và kể về cụng lao của họ trong cỏc giai đoạn LS đó học ở lớp 4 ). - GV cho đại diện HS lờn trỡnh bày phần túm tắt của nhúm mỡnh. GV nhận xột, kết luận. * Hoạt động cả lớp: - GV đưa ra một số địa danh, di tớch LS, văn húa cú đề cập trong SGK như: + Lăng Hựng Vương + Động Hoa Lư + Thành Cổ Loa + Sụng Bạch Đằng + Thành Thăng Long + Tượng Phật A- di- đà . GV nhận xột, kết luận. 4. Củng cố - Dặn dũ: - Gọi một số em trỡnh bày tiến trỡnh lịch sử vào sơ đồ. - GV khỏi quỏt một số nột chớnh của lịch sử Việt Nam từ thời Văn Lang đến nhà Nguyễn. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị ụn tập kiểm tra HK II. - Nhận xột tiết học. - Cả lớp hỏt. - HS đọc bài và trả lời cõu hỏi. - HS khỏc nhận xột. - HS dựa vào kiến thức đó học, làm theo yờu cầu của GV. - HS lờn điền. - HS nhận xột, bổ sung. - HS cỏc nhúm thảo luận và ghi túm tắt vào trong PHT. - HS đại diện nhúm trỡnh bày kết quả làm việc. - Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. - HS cả lớp lờn điền. - HS khỏc nhận xột, bổ sung. - HS trỡnh bày. - HS cả lớp. THỂ DỤC : Tiết 68 Bài 68 I- Mục tiờu - ễn nhảy dõy kiểu chõn trước chõn sau, thực hiện đỳng động tỏc và nõng cao thành tớch. - Trũ chơi “Dẫn búng”. - Rốn luyện sự khộo lộo, nhanh nhẹn. II - Địa điểm phương tiện - Địa điểm : Trờn sõn trường - Phương tiện: Cũi, dõy, búng III - Nội dung và phương phỏp : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Phần mở đầu: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yờu cầu giờ học 2.Phần cơ bản : a) Nhảy dõy: - Cho 2 HS làm mẫu . - Chia địa điểm, nờu yờu cầu tập luyện. - Giỳp đỡ về tổ chức và uốn nắn những động tỏc sai cho HS. b) Trũ chơi vận động: - Nờu tờn trũ chơi và nhắc lại cỏch chơi. - Cho HS chơi thử - chơi chớnh thức. 3. Phần kết thỳc: - Cho HS tập một số động tỏc hồi tĩnh, kết hợp hớt thở sõu - Cựng HS hệ thống bài và nhận xột. + Khởi động cỏc khớp, tập bài thể dục phỏt triển chung. +2 hs làm mẫu +Lần lượt tập - Thực hiện Sinh hoạt lớp : (T34) .NHẬN XẫT CUỐI TUẦN. A/ Mục tiờu : Ă Đỏnh giỏ cỏc hoạt động tuần 28 phổ biến cỏc hoạt động tuần 29. * Học sinh biết được cỏc ưu khuyết điểm trong tuần để cú biện phỏp khắc phục hoặc phỏt huy . B/ Chuẩn bị : Giỏo viờn : Những hoạt động về kế hoạch tuần sau . Học sinh : Cỏc bỏo cỏo về những hoạt động trong tuần vừa qua . C/ Lờn lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra bài cu: -Giỏo viờn kiểm tra về sự chuẩn bị của học sinh . 2.Bài mới: a) Giới thiệu : -Giỏo viờn giới thiệu tiết sinh hoạt cuối tuần . 1*/ Đỏnh giỏ hoạt động tuần qua. -Giỏo viờn yờu cầu lớp chủ trỡ tiết sinh hoạt . -Giỏo viờn ghi chộp cỏc cụng việc đó thực hiện tốt và chưa hoàn thành . -Đề ra cỏc biện phỏp khắc phục những tồn tại cũn mắc phải . 2*/ Phổ biến kế hoạch tuần tới . -GV phổ biến kế hoạch hoạt động cho tuần tới : -Về học tập , về lao động , về cỏc phong trào khỏc theo kế hoạch của ban giỏm hiệu d) Củng cố - Dặn do: -Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học. -Dặn xem trước bài mới . -Cỏc tổ trưởng lần lượt bỏo cỏo về sự chuẩn bị của cỏc tổ cho tiết sinh hoạt -Cỏc tổ ổn định để chuẩn bị cho tiết sinh hoạt. -Lớp truởng yờu cầu cỏc tổ lần lượt lờn bỏo cỏo cỏc hoạt động của tổ mỡnh . -Cỏc lớp phú :phụ trỏch học tập , phụ trỏch lao động , chi đội trưởng bỏo cỏo hoạt động đội trong tuần qua . -Lớp trưởng bỏo cỏo chung về hoạt động của lớp trong tuần qua. -Cỏc tổ trưởng và cỏc bộ phõn trong lớp ghi kế hoạch để thực hiện theo kế hoạch. -Ghi nhớ những gỡ giỏo viờn Dặn dũ và chuẩn bị tiết học sau.
Tài liệu đính kèm: