Giáo án tổng hợp lớp 4 - Tuần 1 năm 2009

Giáo án tổng hợp lớp 4 - Tuần 1 năm 2009

A. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về:

 - Cách đọc,viết các số đến 100000

 - Phân tích cấu tạo số

B. Đồ dùng dạy học:

 - Bảng phụ chép bài 2

C. Các hoạt động dạy học

 

doc 106 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1119Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp lớp 4 - Tuần 1 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009
Toán
Tiết 1: Ôn tập các số đến 100000
A. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về:
 - Cách đọc,viết các số đến 100000
 - Phân tích cấu tạo số
B. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ chép bài 2
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Tổ chức:
Kiểm tra: 
 3- Bài mới:
 a)HĐ1:Ôn lại cách đọc số,viết số và các hàng
 - GV viết số83251
 - Đọc và nêu rõ từng chữ số thuộc hàng nào? 
 -Tương tự như trên với số 83001,
80201,80001
 - Nêu mqhệ giữa hai hàng liền kề?	
 -Hãy nêu các số tròn chục, tròn trăm,tròn nghìn,tròn chục nghìn?
 b) HĐ2:Thực hành
Bài 1:	
- GV treo bảng phụ	
Bài 2: Hướng dẫn HS làm
 - Gọi HS lên bảng chữa	
Bài 3
 - GV cho HS tự đọc mẫu	
Bài 4:	
 - Nêu cách tính chu vi tứ giác?
 - Hình chữ nhật?Hình vuông?
 - Nhận xét và kết luận
4. Củng cố , dặn dò
-Hệ thống bài và nhận xét giờ học.
-Về nhà ôn lại bài.
Hoạt động của trò
 - Hát
 - HS nêu 
 - HS nêu miệng 
 - Học sinh trả lời
 - Học sinh nêu
 - HS làm miệng
 - 1HS lên bảng làm
 - Đọc, làm vào vở
- Làm vở + đổi vở KTra. 
 - Mở Sgk và làm bài vào vở
 - Nhận xét bài
 - Quan sát SGK và nhận xét
 - Học sinh làm miệng
 - Học sinh trả lời
 - Nhận xét
Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2009
Toán
Tiết 2: Ôn tập các số đến 100000 ( tiếp theo )
A. Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về:
 - Tính nhẩm
 - Tính cộng trừ các số có đến năm chữ số;nhân(chia)số có đến năm chữ số với(cho) số có một chữ số.
 - So sánh các số đến 100000
 - Đọc bảng thống kê và tính toán,rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê
B. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ chép bài 3 ; SGK toán 4
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
I- Tổ chức
II- Kiểm tra
III- Bài mới
HĐ 1: Luyện tính nhẩm:
 - GV đọc các phép tính
 6000+3000
 8000-5000
 6000:2
 8000:4
HĐ 2: Thực hành
Bài 1:
 - Hướng dẫn HS làm vào vở
 - Nhận xét và bổ sung
Bài 2:
 - Cho HS tự làm vở
 - Nhận xét và chữa
Bài 3:
 - Cho HS tự làm vở
- Nêu cách so sánh các số có nhiều chữ số
Bài 4:
 - Cho HS làm vào nháp
 - Nhận xét và chữa
Bài 5:
 - GV treo bảng phụ và hướng dẫn:
 - Tính tiền mua từng loại
 - Tính tổng tiện mua bát, đường, thịt
 - Tính số tiền còn lại
GV chấm bài và nhận xét
Hoạt động của trò
 - Hát
 - Sự chuẩn bị của HS
 - HS nêu miệng kết quả
 - Nhận xét và bổ sung
 -HS làm bài vào vở và đổi vở tự KTra
 - Vài HS nêu kết quả
 - HS làm bài vào vở
 - 2 em lên bảng chữa
 - HS làm bài vào vở, tự đổi vở KTra
 - 2 em lên bảng chữa
 - Nhận xét và bổ sung
 - HS nêu miệng kết quả
 - HS đọc đề bài
 -Làm bài vào vở
 - 1 em lên bảng chữa
 - Thu vở chấm bài
IV. Củng cố , dặn dò :
- Hệ thống bài và nhận xét giờ học.Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị cho bài sau.
Thứ tư ngày 2 tháng 9 năm 2009
Toán
Tiết 3 : Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo)
A. Mục tiêu: Giúp HS:
 - Luyện tính, tính giá trị của biểu thức
 - Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính
 - Luyện giải bài toán có lời văn
B. Đồ dùng dạy học
 - SGK toán 4
 - Vở nháp
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Bài 1:
 - Cho HS tính miệng
 - Nhận xét và chữa
Bài 2:
 - Cho HS làm bài vào vở
- Nêu thứ tự thực hiệncác phép tính?
Bài 3:
 - Cho HS làm bài vào vở
 - GV chấm bài 
 - Nêu cách tính giá trị của các biểu thức (ở từng trường hợp)?
Bài 4:
 - Cho HS làm vào vở
 - Nêu cách tìm x(ở từng phần )?
Bài 5:
 - Cho HS tự làm vào vở
 - Hát
 - Kiểm tra vở BTT
 - HS tính và nêu miệng kết qủa
 - Lớp nhận xét
 - HS làm bài vào vở
 - Đổi vở kiểm tra
 - 2HS lên bảng chữa bài
 - Học sinh nêu
 - HS làm bài vào vở
 - 2HS lên bảng chữa bài
 - Học sinh trả lời
 - HS làm vở-đổi vở kiểm tra
 - 2HS lên bảng chữa bài-lớp nhận xét
- HS làm vở
- 1HS lên bảng chữa bài
- Lớp nhận xét
4.Củng cố , dặn dò:
 - Số lớn nhất có năm chữ số là số nào?
 - Số bé nhất có ba chữ số là số nào?
 - Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau
Thứ năm ngày 3 tháng 9 năm 2009
Toán
Tiết 4 : Biểu thức có chứa một chữ
 A. Mụctiêu: Giúp HS:
- Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ
- Biết tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể
 B. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ kẻ sẵn phần ví dụ SGK(để trống cột 2,3)
- Bảng phụ chép sẵn bài 2
 C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1- ổn định:
 2- Kiểm tra:
 3- Bài mới:
HĐ1:Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ
a) Biểu thức có chứa một chữ
 - GV treo bảng phụ và nêu ví dụ
 - Nêú thêm 1 quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?
-Tương tự nếu có thêm 2,3,4,5 quyển vở thì Lan có bao nhiêu quyển vở?
- GV nêu:Nếu thêm a quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Vậy3 +a là biểu thức có chứa 1 chữ,chữ ở đây là a
b) Giá trị của biểu thức có chứa một chữ
- GV y/cầu HS tính:
 Nếu a =1 thì 3 + a =.....+....=
- GV nêu: 4 là giá trị của biểu thức 3+a
-Tương tự cho HS làm với các trường hợp a=2, a = 3
HĐ 2: Thực hành
Bài 1: GV hướng dẫn phần a
Bài 2: GV treo bảng phụ
Bài 3: - Cho HS làm vào vở 
 - Chấm bài và nhận xét
 - Hát
 - Kiểm tra vở BTT
 - HS đọc ví dụ
 - HS nêu miệng kết quả
 -1 HS lên bảng điền vào bảng
 - Cả lớp làm vào vở nháp
 - HS nêu miệng kết quả
- HS tính vào vở nháp
- HS nhắc lại:
- HS làm nháp và nhận xét: Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3+a
- HS tự làm vào vở - đổi vở KT
- 2 HS lên bảng chữa bài - lớp nhận xét
- HS đọc mẫu - Làm vào vở nháp
- 2 HS lên bảng chữa bài
- HS làm vào vở
 4. Củng cố , dặn dò:
 - Về nhà ôn lại bài, làm lại các BT trong vở toán
 - Đọc trước bài luyện tập ở trang 7
Thứ sáu ngày 4 tháng 9 năm 2009
Toán
Tiết 5 : Luyện tập
A. Mục tiêu: Giúp HS
- Luyện tính giá trị biểu thức có chứa một chữ
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài 1
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định:
2.Kiểm tra
3.Bài mới:
a) HĐ1:Tính g/trị b/ thức có chứa 1 chữ
Bài 1:
- GV treo bảng phụ và cho HS đọc
Bài 2:
- Cho HS tự làm vào vở
- GV chấm bài- nhận xét
Bài 3:
- GV cho HS tự kẻ vào vở và làm bài
b.HĐ 2:Công thức tính chu vi hình vuông
- GV vẽ h/v lên bảng(độ dài cạnh a)
- Nêu cách tính chu vi hình vuông?
 - HS chữa bài 3(b)
- HS đọc và làm vào vở theo mẫu
- 2HS lên bảng chữa bài - đổi vở KT
- HS làm vào vở
- 2HS lên bảng chữa bài
- HS làm bài - đổi vở KT
- HS nêu:
- HS tự làm vào vở - đổi vở KT
- 2HS lên bảng chữa bài
4. Củng cố, dặn dò:
 - Nêu cách tính chu vi hình vuông?
 - Về nhà ôn lại bài học
Tuần 2 Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009
Toán
Tiết 6 : Các số có sáu chữ số
A. Mục tiêu: Giúp HS
 - Ôn lại mối quan hệ giữa các đơn vị các hàng liền kề.
 - Biết viết và đọc các số có tới sáu chữ số.
B. Đồ dùngdạy học:
 - Kẻ sẵn bảng( SGK- trang 8); các số có ghi 100000, 10000 1000, 100, 10, 1; các tấm ghi các chữ số 1,2,3....9
 - SGK toán 4
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định :
2. 2. Ktra: Nêu mqh giữa các hàng liền kề
3. Bài mới:
a.Hoạt động 1: Số có sáu chữ số
- GV giới thiệu: hàng Tr/ nghìn: 10 chục nghìn =1Tr/ nghìn;1tr/nghìn viết 100000
*Viết và đọc số có sáu chữ số
- Cho HS quan sát bảng kẻ sẵn
- Gắn các thẻ số 100000, 10000.....,1 yêu cầu HS đếm xem có bao trăm nghìn, bao chục nghìn....Bao nhiêu đơn vị?
- GV gắn kq đếm xuống cột ở cuối bảng
- Cho HS xác định lại số này gồm bao nhiêu trăm nghìn, chục nghìn...đơn vị
- Hướng dẫn HS viết sốvà đọc số
Tương tự lập thêm vài số có sáu chữ số và cho HS lên bảng viết và đọc
b.Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:
- GV cho HS phân tích mẫu
- GV đưa hình vẽ như SGK và cho HS
 Nêu kết quả cần viết vào ô trống
Bài 2: Cho HS tự làm bài
Bài 3: Cho HS đọc số
Bài 4:
- Cho HS tự viết các số tương ứng vào vở
- GV chấm bài
- HS nêu:10 đơn vị =1chục
 10 chục = 1trăm
- HS quan sát
 - Học sinh nêu
 - Học sinh thực hành đọc và viết số
 - Nhận xét và sửa
- HS xác định:
- HS lên bảng viết và đọc
- HS nêu kết quả
- HS làm bài vào vở- đổi vở KT
- 3, 4 HS đọc số
- HS làm bài vào vở
- 1HS lên bảng chữa bài 
4. Củng cố, dặn dò:
- Số có sáu chữ số thì hàng cao nhất là hàng nào?
- Về nhà ôn lại bài
Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009
Toán
Tiết 7: Luyện tập
A. Mục tiêu:
 - Giúp HS luyện viết và đọc số có tới sáu chữ số(cả các trường hợp có chữ số 0)
 - Rèn kĩ năng đọc và viết số các số có sáu chữ số thành thạo.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ chép bài 1.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ôn định : 
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Ôn lại hàng
- Số có sáu chữ số gồm những hàng nào?
- Nêu mối quan hệ giữa hai hàng liền kề?
- GV viết số 825713 và cho HS xác định các hàng, chữ số thuộc hàng đó là chữ số nào?
- GV cho HS đọc các số: 850203; 820004; 800007; 832100; 832010
b) Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:
- GV treo bảng và cho HS đọc 
- GV nhận xét
Bài 2:
- Cho HS đọc số và nêu chữ số 5 ở mỗi số thuộc hàng nào?
- Nhận xét và sửa cho HS
Bài 3:
- Cho HS làm bài vào vở
- GV chấm chữa bài
Bài 4:
- Nhận xét qui luật của từng dãy số?
- Giúp HS nhận xét và rút ra kết luận
 - HS chữa bài tập 4
- Học sinh nêu
- HS nêu và xác định từng chữ số
- 4, 5 HS đọc
- HS đọcvà làm vào vở nháp
- 1HS lên bảng chữa bài
- HS nêu miệng cách đọc
- Nhận xét và bổ xung
- Học sinh làm bài vào vở
- HS nêu và viết các số vào vở 
- Đổi vở kiểm tra
- 2 học sinh lên bảng chữa
 - Học sinh trả lời
- Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
- Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề
 - Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn lại bài và đọc trước bài sau
Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2009
Toán
Tiết 8 : Hàng và lớp
 A. Mục tiêu: Giúp HS nhận biết được 
- Lớp đ/vị gồm 3 hàng : hàng đ/vị, hàng chục, hàng trăm; lớp nghìn: gồm ba hàng : hàng nghìn , hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
- Vị trí của từng chữ số theo hàng và theo lớp.
- Giá trị của từng chữ số theo vị trí của từng hàng, từng lớp.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ kẻ sẵn như ở phần đầu bài học; bài 1SGK
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ôn định :
2. Kiểm tra: - GV viết số 123456
3. Bài mới:
a)HĐ 1:Giới thiệu lớp đơn vị, lớp ...
- Nêu tên các hàng đã học rồi xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
- GVgiới thiệu:Hàng đ/vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đ/vị; hàng nghìn, hàng chục nghìn hàng , trăm nghìn hợp thành lớp nghìn
- GVtreo b/phụ và hỏi: Lớp đ/ ... 6 ; 37 ;58; 19
-HS nêu:Những số chia hết cho 5 có tận cùng là 0, 5.
 235; 6540; 7790; ...
-1 HS đọc yêu cầu 
Cả lớp làm vào vở -1 em chữa bài
Số chia hết cho 5 là:35 ;660; 3000; 945
Số không chia hết cho5 là:857; 4674; 5553
-HS đọc yêu cầu
 cả lớp làm vào vở -đổi vở kiểm tra
-2 HS lên bảng chữa
150 < 155 < 160 ; 3575 < 3580 < 3585.
335 ; 340 ; 345 ; 350 ; 355 ; 360.
-1 HS đọc 
-HS làm bài –nêu miệng kết quả
KQ: 570 ,750 , 705 
-1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng – Lớp làm bài vào vở
Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là:
660 ; 3000
Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 35; 945.
3. Củng cố dặn dò:
Nêu dấu hiệu chia hết cho 5 ?
 GV nhận xét chung
Về học bài –chuẩn bị bài sau.
--------------------------------------------------------------
Toán
Tiết 85: Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS 
- Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5
- Biết kết hợp hai dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng phải là 0
B.Đồ dùng dạy học:
GV: Thước mét, bảng phụ chép bài 5
HS : SGK
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra: Gọi HS trả lời câu hỏi
Nêu dấu hiệu chia hết cho 5 ?
GV nhận xét –chữa bài
2.Bài mới:
a.Giới thiệu : Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2,5.
b. Luyện tập
Bài 1
Đọc yêu cầu bài tập
Làm vào vở.
Nhận xét –chữa bài
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu 
-Yêu cầu HS tự làm
GV nhận xét –chữa bài
Bài 3:Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS tựu làm 
Nhận xét –chữa bài
Bài 4:Gọi HS đọc bài 
-Gọi HS nêu miệng kết quả
GV nhận xét –chữa bài
Bài 5:GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 5 và cho HS nêu miệng kết quả:
GV nhận xét –chữa bài
- 2 em nêu:
- Các số có tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 .
- 1HS đọc yêu cầu 
 Cả lớp làm vở -đổi vở kiểm tra
-1 HS lên bảng chữa
Số chia hết cho 2 là:
 4568; 66814; 3576; 2050; 900 .
Số chia hết cho 5 là: 2050; 900 ;2355
-1 HS đọc –Yêu cầu HS tự làm
Cả lớp làm vở -2 em lên bảng chữa .
a.Các số chia hêt cho 2 : 132 , 540 ,708
b. Các số chia hết cho 5 : 320,405 , 170
- HS đọc yêu cầu
-2 HS lên bảng-Lớp làm vở
a.Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
 480 ;2000; 9010.
b.Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: 296 ;324.
c.Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là :345; 3995.
HS đọc bài và tự làm
1em nêu miệng:
Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0
-HS đọc yêu cầu và nội dung
-Số táo của Loan là 10 quả. Vì 10 vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và ít hơn 20 quả
3. Củng cố dặn dò:
 Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 và chia hết cho 5 ?
 GV nhận xét chung .Về ôn bài –chuẩn bị bài sau.
____________________________________________________________________
Tuần 18
Toán
Tiết 86: Dấu hiệu chia hết cho 9
A.Mục tiêu: Giúp HS 
- Biết dấu hiệu chia hết cho 9
- Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để làm bài tập
B.Đồ dùng dạy học:
GV: Thước mét, bảng phụ chép ví dụ
HS : SGK
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra:
 Nêu dấu hiệu chia hết cho 2,5 ?
GV nhận xét
2.Bài mới:
a- Họat động1: Tìm dấu hiệu chia hết
 cho 9
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn các phép tính và cho HS làm trên phiếu
- Những số nào chia hết cho 9 ? 
- Những số nào không chia hết cho 9?
- Những số chia hết cho 9 là những số có đặc điểm gì?
- Lấy ví dụ các số chia hết cho9?
b.Hoạt động 2:Thực hành
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS tự làm
- GV nhận xét-chữa bài
Bài 2:Gọi HS đọc yêu cầu 
-Yêu cầu HS tự làm
GV nhận xét –chữa bài
Bài 3:Viết hai số có ba chữ số chia hết
 cho 9
-Gọi HS nêu miệng kết qủa
GV nhận xét
Bài 4
-Viết số thích hợp vào chỗ chấm?
-Yêu cầu HS tự làm
GV nhận xét –chữa bài
-2 HS nêu : Những số có tận cùng là 0, 2 ,4 6, 8 thì chia hết cho 2.
- Cả lớp làm phiếu- 2 em lên bảng chữa bài.
- Những số chia hết cho 9 : 72 ; 657
- Những số không chia hết cho 9 : 182; 451 
-HS nêu:Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9thì chia hết cho 9.
- HS nêu: 711; 12321; 225; ...
- 1 HS đọc
 Cả lớp làm vào vở -1 em chữa bài
Số chia hết cho 9 là: 99; 108; 29385
-1 HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm bài vào vở -1em chữa bài
Số không chia hết cho9 là:
 96 ; 7853; 5554 ;1097
-HS đọc yêu cầu
cả lớp làm vào vở -đổi vở kiểm tra
-HS nêu
-HS đọc yêu cầu
- HS làm vở -1 HS lên bảng
Số thích hợp để điền vào ô trống là:
 315; 135; 225
3. Củng cố dặn dò:
Nêu dấu hiệu chia hết cho 9? 
 GV nhận xét chung.Về nhà ôn lại bài.
Toán
Tiết 87: Dấu hiệu chia hết cho 3
A.Mục tiêu: Giúp HS 
- Biết dấu hiệu chia hết cho 3
- Vận dụng dấu hiệu để nhận biết các số chia hết cho 3 và các số không chia hết cho 3
B.Đồ dùng dạy học:
GV :Thước mét, bảng phụ chép ví dụ
HS : SGK
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra:
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 9?
GV nhận xét
2.Bài mới:
a- Họat động1: Tìm dấu hiệu chia hết 
cho 3
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn các phép tính và cho HS làm trên phiếu
- Những số nào chia hết cho 3 ? 
- Những số nào không chia hết cho 3?
- Những số chia hết cho 3 là những số có đặc điểm gì?
- Lấy ví dụ các số chia hết cho 3?
b.Hoạt động 2:Thực hành
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS tự làm
GV nhận xét –chữa bài
Bài 2:Gọi HS đọc yêu cầu 
-Yêu cầu HS tự làm
Nhận xét –chữa bài
Bài 3:Viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 3
-Gọi HS nêu miệng kết quả
Nhận xét –chữa bài
Bài 4 : viết số thích hợp vào chỗ trống
-Tổ chức thi tiếp sức
GV nhận xét –tuyên dương
-2 HS nêu:Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9
- Cả lớp làm phiếu- 2 em lên bảng chữa bài.
- Những số chia hết cho 3 là: 63; 123.
- Những số không chia hết cho 3 là :91; 125 
-HS nêu:Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3..
-HS nêu: 111; 213; 564 ; 996 ;...
-1 HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm vào vở -1 em chữa bài
Số chia hết cho 3 là: 1872 ;92313
-1 HS đọc
- Cả lớp làm bài vào vở- 1em chữa bài
Số không chia hết cho3 là:
 502; 6 823; 55 553; 641 311 
-HS đọc yêu cầu
- Cả lớp vào vở- Đổi vở kiểm tra
 132 , 145 , 369
-HS đọc yêu cầu 
-2 đội thi xem đội nào làm nhanh, làm đủ thì thắng cuộc.
Số thích hợp để điền vào ô trống là:
561; 564; 795; 798; 2235; 2535
3. Củng cố dặn dò:
 Nêu dấu hiệu chia hết cho 3 ?
 GV nhận xét chung
Về nhà ôn lại bài. 
-----------------------------------------------------------------
Toán
Tiết 88: Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS 
- Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2 ,3, 5,9 
- Biết kết hợp hai dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ; các số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9
B.Đồ dùng dạy học:
GV: thước ,phụ chép bài 3
HS : SGK
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra:
Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 5,3,9?
GV nhận xét 
2.Bài mới
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS tự làm
Gọi HS nêu miệng kết quả
a. chia hết cho 3 là?
b. chia hết cho 9 là?
c.Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 ?
- GV nhận xét-chữa bài
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS tự làm
Nhận xét –chữa bài
a.Số chia hết cho 9?
b. Số chia hết cho 3?
c.Số chia hết cho 3 và chia hết cho 2? 
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS xác định đúng ,sai và nêu miệng kết quả.
GV nhận xét
Bài 4: Cho HS chơi trò chơi: Ai nhanh hơn?
a.Với bốn chữ số 0; 6; 1; 2 Hãy viết các số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau )và chia hết cho 9.
b.Với bốn chữ số 0; 6; 1; 2 Hãy viết các số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
GV nhận xét –tuyên dương
-4 em nêu:
-1 HS đọc
Cả lớp làm vở -đổi vở kiểm tra
a.Số chia hết cho 3 là:
 4563; 2229; 3576; 66816
b.Số chia hết cho 9 là: 4563; 66816
c.Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 2229; 3576.
-1 HS đọc yêu cầu
Cả lớp làm vở -1 em lên bảng chữa 
a.Số chia hết cho 9: 945
b. Số chia hết cho 3: 225; 255; 285.
c.Số chia hết cho 3 và chia hết cho 2: 
 762; 768
-HS đọc yêu cầu 
-HS nêu miệng kết quả:
a.Số 13465 không chia hết cho 3 (Đúng)
b.Số 70009 chia hết cho 9. (sai)
c.Số 78435 không chia hết cho 9. (sai)
d.Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 2 và 5. (Đúng)
-HS tham gia trò chơi
3. Củng cố dặn dò:
Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 ,9 ?
 GV nhận xét chung.Về ôn bài –chuẩn bị bài sau.
Toán
Tiết 89 : Luyện tập chung
 A.Mục tiêu: Giúp HS 
- Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2 ,3, 5,9 
- Vận dụng dấu hiệu chia hết để viết số chia hết cho 2,3, 5, 9 và giải toán
B.Đồ dùng dạy học:
GV:Bảng phụ ghi sẵn bài tập 5
HS : SGK
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra :
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 5,3,9 và lấy ví dụ?
GV nhận xét
2.Bài mới :
a. Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2, 3 ,5 ,9
b. Luyện tập
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS tự làm
-Gọi HS nêu miệng kết quả
a. Các số chia hết cho 2 là ?
b.Các số chia hết cho 3 là?
c.Các số chia hết cho 5 là?
d.Các số chia hết cho 9 là?
Bài 2
-Yêu cầu HS tự làm
a.Số chia hết cho2 và 5 là?
b. Số chia hết cho cả 3 và 2 là?
c.Số chia hết cho cả 2,5, 3, 9 là?
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu 
-Yêu cầu HS tự làm và nêu miệng kết quả
GV nhận xét 
Bài 4:Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS tự làm
GV nhận xét-chữa bài
Bài 5: GV treo bảng phụ và cho HS trả lời:
Số học sinh là số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5, mà số đó lớn hơn 20 bé hơn 35. 
- 4 em nêu:
-1 HS đọc 
- Cả lớp làm vở -đổi vở kiểm tra
a.Các số chia hết cho 2 là:
 4568; 2050; 357663
b.Các số chia hết cho 3 là: 2229; 35766. 
c.Các số chia hết cho 5 là: 5 l7435; 2050.
d.Các số chia hết cho 9 là: 35766
-HS đọc yêu cầu
Cả lớp làm vở -3 em lên bảng chữa 
a.Số chia hết cho2 và 5 là 64620; 5270: 
b. Số chia hết cho cả 3 và 2 là: 
57234; 64620.
c.Số chia hết cho cả 2,5, 3, 9 là: 64620
-1 HS đọc 
 HS nêu miệng kết quả:
-1 HS đọc 
 Cả lớp làm vào vở -đổi vở kiểm tra
-2 HS lên bảng chữa
a.2253 +4315 -173 = 6568 - 173
 = 6395
Vậy số học sinh lớp đó là 30 học sinh
3. Củng cố dặn dò:
 Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 3 , 5 ,9
 GV nhận xét –chữa bài
 Về nhà ôn lại bài
 _________________________________
Toán
Tiết 90 : Kiểm tra định kỳ
I. Mục tiêu:
- HS làm được bài kiểm tra định kỳ.
- Rèn ý thức nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. Các hoạt động dạy – học:
. GV phát đề cho HS làm bài:( Đề của phòng giáo dục )
__________________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 4 ki 1.doc