Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 35 - Hoàng Văn Hiệp

Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 35 - Hoàng Văn Hiệp

I. Mục tiêu:

 - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn,đoan thơ phù hợp với ND đoạn đọc. Thuộc được 3 khổ thơ, đoạn văn đã học ở HK II.

 - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, cả bài; nhận biết được thể loại(thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống

 * Tốc độ đọc trên 90 tiếng /1 phút

II. Đồ dùng dạy học:

- Phiếu viết tên bài tập đọc + học thuộc lòng

- Bảng lớp, bảng phụ.

 

doc 19 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 892Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 4 - Tuần 35 - Hoàng Văn Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35
Ngày soạn: ..// 2010
 Ngày giảng...// 2010
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Tiếng việt
Ôn tập cuối học kì II (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
 - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn,đoan thơ phù hợp với ND đoạn đọc. Thuộc được 3 khổ thơ, đoạn văn đã học ở HK II.
 - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, cả bài ; nhận biết được thể loại(thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống
 * Tốc độ đọc trên 90 tiếng /1 phút
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên bài tập đọc + học thuộc lòng 
- Bảng lớp, bảng phụ.
III. Các HĐ dạy học:
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới
 (32’)
1. GTB
2. Khảo sát tốc độ đọc của HS
3. Làm bài tập:
Bài 2
3. Củng cố:(2’)
- GTB – Ghi bảng
- GT nội dung học tập của tuần 18
- Tổ chức cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc
- Gọi HS đọc bài và TLCH về nội dung bài các em vừa đọc 
- NX và đánh giá 
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Chia nhóm và cho Hs hoạt động nhóm điền nội dung vào bảng.
TT
Tên bài
Tác giả
Thể loại
ND chính
1
.....
....
....
....
2
....
...
...
....
...
- Yêu cầu các nhóm báo cáo KQ
- Nhận xét đánh giá - Chốt lời giải đúng:
- Nhận xét chung giờ học
- Ôn bài và chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Bốc thăm 
- Đọc bài, TLCH
- 1 HS đọc
- Thảo luận và làm bài 
- Đại diện trình bày
- Nghe
Tiết 3: Toán
ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc 
I. Mục tiêu
 - Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó. 
 * Bài 1 cột 3, bài 2 cột 3; bài 4, 5.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ.
III. Các đồ dùng dạy học:
ND&TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KTBC: (3’) 
B. Bài mới
 (28’)
 1. GTB
 2. HD làm BT:
Bài 1:
Bài 2
Bài 3
Bài 4*
Bài 5*
4. Củng cố – dặn dò:(2’)
- Gọi HS chữa bài 
- NX và đánh giá
- GTB – Ghi bảng
- Cho HS nêu y/c của bài.
- Y/c học sinh nhắc lại cách tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- Y/c học sinh làm bài vào nháp rồi điền kết quả 
- Đáp án:
Tổng hai số
91
170
216
Tỉ số của hai số
Số bé
13
68
81
Số lớn
78
102
135
- Nêu y/c của bài.
- Y/c học sinh nhắc lại cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Y/c học sinh làm bài vào nháp rồi điền kết quả vào bảng.
- Đáp án:
Hiệu hai số
72
63
105
Tỉ số của hai số
Số bé
18
189
140
Số lớn
90
252
245
- Cho học sinh nêu đầu bài
- Hd học sinh tóm tắt và nêu các bước giải:
+ Vẽ sơ đồ
+ Tìm tổng số phần bằng nhau
+ Tìm số thóc ở mỗi kho
- Y/c học sinh làm bài vào phiếu học tập., chữa bài.
- Lời giải:
 Tổng số phần bằng nhau là:
 4 + 5 = 9 (phần)
 Số thóc của kho 1 là:
 1350 : 9 x 4 = 600 (tấn)
 Số thóc của kho 2 là:
 1350 - 600 = 750 (tấn)
 Đáp số: kho 1: 600 tấn
 Kho 2: 750 tấn
- HD học sinh về nhà làm
Cho học sinh nêu đầu bài
- Hd học sinh tóm tắt và nêu các bước giải:
 Bài giải
 Hiệu số phần bằng nhau là: 
 4 - 1 = 3 (phần)
 Tuổi con sau 3 năm nữa là: 
 27 : 3 = 9 (tuổi)
 Tuổi con hiện nay là: 
 9 - 3 = 6 (tuổi)
 Tuổi mẹ hiện nay là:
 6 + 27 = 33 (tuổi)
 Đáp số: mẹ 33 tuổi
 Con 6 tuổi.
- Nhận xét tiết học 
- Giao BTVN – Dặn HS chuẩn bị bài sau:
- 2 HS chữa bài
- NX 
- Nghe
- Đọc
- HS thực hiện
- NX – bổ sung
- Đọc
- Làm bài
- Nx – bổ sung
- Đọc
- Làm bài
- Nx – bổ sung
- Đọc
- TL và làm bài
- NX – bổ sung
- Nghe
- Đọc
- TL và làm bài
- NX – bổ sung
- Nghe
- Nghe
–––––––––––––––––––––––––––
Tiết 4: Đạo đức
Thực hành kĩ năng cuối học kì II và cuối năm
I. Mục tiêu:: 
 - Giúp HS ôn tập, củng cố, hệ thống các kiến thức, thái độ và rèn luyện các kĩ năng theo các chuẩn mực hành vi đạo đức.
 - Rèn cho HS kĩ năng tư duy, luyện tập thực hành, tổng hợp, vận dụng vào làm đúng các bài tập, có cách ứng xử đúng với các tình huống.
 - GD cho HS có các hành vi ứng xử tốt trong thực tế cuộc sống.
II. Tài liệu, phương tiện:
 - PBT; 
III. Các HĐ dạy học:
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3’)
B. Bài mới
 (28’)
1. GTB
2. Các HĐ :
HĐ1: Làm việc cá nhân
HĐ 2: Làm việc theo nhóm:
HĐ 3: Làm việc theo nhóm: 
3. Củng cố:(2’)
- Cho HS nêu ghi nhớ bài học trước
- NX chung
- GTB – Ghi bảng:
- Phát phiếu bài tập cho HS
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập và HD HS làm bài tập trên phiếu
- Gọi HS trình bày
- NX và kết luận:
+ ý kiến đúng là: a, b, c, e 
+ ý kiến sai là: d, đ 
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo luận và đóng vai theo dung tình huống 
- Mời các nhóm lên đóng vai
- Cho HS phát biểu ý kiến
- GV nhận xét, đánh giá, khen ngợi những nhóm có cách ứng xử tốt
+ TH 1: Đến giúp bạn dọn dẹp nhà cửa.
+ TH2: khuyên các bạn.
+ TH3: khuyên các bạn không nên đùa nghịch.
- Chia nhóm và HD HS trao đổi và đóng vai theo tình huống.
- Mời đại diện nhóm lên trình bày
- Cùng HS thảo luận và KL cách xử lý.
- NX - đánh giá - khen những HS có cách ứng xử tốt.
- Nhận xét chung giờ học
- 2 HS nêu
- Nghe
- Làm việc cá nhân
- Trình bày ý kiến
- Cả lớp TĐ - NX
- HS trao đổi và thảo luận cách ứng xử trong TH và chuẩn bị đóng vai 
- HS trình bày
- Cả lớp trao đổi, thảo luận về cách ứng xử trong đóng vai của các nhóm
- TL nhóm theo 
- trình bày
- NX - đánh giá
- Nghe
Ngày soạn: ..// 2010
 Ngày giảng...// 2010
Tiết 1: Toán
Luyệntập chung
I. Mục tiêu:
 - Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thanh phần chưa biết của phép tính.
 - Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
* Bài 1; bài 4.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ
III. Các HĐ dạy học:
ND&TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KTBC: (3’) 
B. Bài mới
 (30’)
 1. GTB
 2. Thực hành:
Bài 1*
Bài 2
Bài 3
Bài 4*
Bài 5
4. Củng cố – dặn dò:(2’)
- Gọi HS chữa bài 
- NX và đánh giá
- GTB – Ghi bảng
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- NX – chữa bài:
- Đáp số: Kon Tum, Lâm Đồng, Gia Lai, Đắk Lắk.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HD và cho HS tự làm bài 
– Gọi 4 HS lên bảng làm bài
- NX - đánh giá 
a, + - = + - = - = 
b, + x = + = + = 
c, x : = x = 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV HD Hs cách làm bài 
- Tổ chức cho HS thảo luận và làm bài 
- Yêu cầu các nhóm báo cáo kq của nhóm
- NX – bổ sung – Chữa bài
a, x - = b, x : = 8
 x = + x = 8 x 
 x = x = 8 x 
- HD và cho HS làm bài
- cho HS nêu kết quả
- NX – bổ sung và chữa bài
 Ba lần số thứ nhất là;
 84 - (1+ 1 + 1) = 81
 Số thứ nhất là: 
 81 : 3 = 27
 Số thứ hai là:
 27 + 1 = 28
 Số thứ ba là;
 28 + 1 = 29
 Đáp số: 27 , 28, 29. 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Gợi ý cho HS nêu tóm tắt, cách giải bài và HS làm bài vào vở
- 1 HS lên chữa bài
 Hiệu số phần bằng nhau là;
 6 - 1 = 5 (phần)
 Tuổi con là: 
 30 : 5 = 6 (tuổi)
 Tuổi của bố là:
 6 + 30 = 36 (tuổi)
 Đáp số: con:6 tuổi
 bố: 36 tuổi
- cùng Hs nhận xét, chữa bài
- Nhận xét tiết học 
- Giao BTVN – Dặn HS chuẩn bị bài sau:
- 2 HS chữa bài
- NX 
- Nghe
- Đọc
- HS thực hiện
- NX – bổ sung
- Đọc
- Làm bài
- Nx – bổ sung
- Đọc
- Làm bài
- Nx – bổ sung
- Đọc
- TL và làm bài
- NX – bổ sung
- Đọc
- Nêu
- Chữa bài
- NX – bổ sung
- Đọc
- Nêu
- Chữa bài
- NX – bổ sung
- Nghe
Tiết 2: Tiếng việt
Ôn tập cuối học kỳ II (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
 - Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm đã học(Khám phá thế giới; Tình yêu cuộc sống); bướ đầu giải thích được nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ điểm ôn tập. 
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới
 (33’)
1. GTB
2. Khảo sát tốc độ đọc của HS 
3. HD làm BT:
Bài 2
bài 3
3. Củng cố:(2’)
- Không kiểm tra
- GTB – Ghi bảng
- Tổ chức cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc
- Gọi HS đọc bài và TLCH về nội dung bài các em vừa đọc 
- NX và đánh giá 
- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu
- HD và cho HS thống kê các từ đã học ở tiết mở rộng vốn từ trong hai chủ điểm trên
- Gọi HS trình bày
Khám phá thế giới
Hoạt động du lịch 
Đồ dùng cần cho chuyến du lịch
va li, cần câu, lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, điện thoại, đồ ăn, nước uống.
Phương tịên giao thông
Tàu thuỷ, bến tàu, ô tô con, máy bay, sân bay, vé tàu, vé xe, xe đạp, xe máy.
Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch
Khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ, công ti du lịch, tuyến du lịch.
Địa điểm tham quan, du lịch
phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, đề, chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm.
Hoạt động thám hiểm
Đồ dùng càn cho cuộc thám hiểm
la bàn, lều trại, thiết bị an toàn, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, dao, bật lửa, vũ khí
Khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua
bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, tuyết, mưa gió, sóng thần
những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm
kiên trì, dũng cảm, can đảm, táo bạo, bền gan, bền chí, thông minh, nhanh nhẹn, sáng tạo, ưa mạo hiểm, ham hiểu biết, thích tìm tòi, không ngại khó
 Tình yêu cuộc sống
Những từ có tiếng lạc (lạc nghĩa là vui, mừng
Lạc quan, lạc thú
Những từ phưc chứa tiếng vui
vui chơi, góp vui, mua vui, vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui tính,vui nhộn, vui tươi, vui vẻ.
Từ miêu tả tiếng cười
cười khanh khách, cười ha hả, cười rúc rích, cười hì hì, cười hơ hơ, cười khành khạch, cười sằng sặc, cười hí hí, cười khùng khục
- NX – khen ngợi những HS thống kê đúng
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận cặp đôi và giải nghĩa một số từ ngữ sau đó đặt câu với các từ ngữ đó.
- Gọi HS trình bày và nhận xét
+ Từ : góp vui; góp thêm, làm cho mọi người thêm vui.
+ Đặt câu: Hoạt cảnh kịch “ở Vương quốc Tương Lai” do lớp em dàn dựng đã thực sự góp vui cho đem liên hoan văn nghệ của trường
- NX chung, kết luận lời giải đúng:
- Nhận xét giờ học
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau 
- Nghe
- Đọc bài và TLCH 
- NX – bổ sung
- Đọc
- Làm bài 
- Trình bày
- NX – bổ sung
- Nêu yêu cầu 
- Trao đổi và làm bài 
- Trình bày
- NX – bổ sung
- Nghe
––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 3: Tiếng việt
 Ôn tập cuối học kỳ II (Tiết 3)
I. Mục tiêu:
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Dựa vào đoạn văn nói về cây cụ thể hoặc hiểu biết về một loài cây, viết được đoạn văn tả cây cối rõ những đặc điểm nổi bật.
 ** TCTV: Giúp HS viết được đoạn mở bài và kết bài theo yêu cầu.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên bài tập  ... . GTB
2.Bài tập 1, 2
3. Bài tập 3 
3. Củng cố:(2’)
- GTB – Ghi bảng
Hd học sinh làm bài tập
- Cho HS nối tiếp nêu y/c của bài tập 1,2
- Y/c học sinh đọc lướt truyện Có một lần.
Nói nội dung truyện: Sự hối hận của một học sinh vì đã nói dối, không xứng đáng với sự quan tâm của cô giáo và các bạn.
- Cho học sinh đọc thầm lại truyện : tìm các câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu khiến trong bài.
- Cho học sinh trình bày kết quả.
- Nhận xét, đánh giá. 
- Kết quả:
Câu hỏi: Răng em đau, phải không ?
Câu cảm: Ôi, răng đau quá !
 Bộng răng sưng của bạn ấy chuyển sang má khác rồi !
Câu khiến: Em về nhà đi !
Nhìn kìa !
Câu kể: Các câu còn lại trong bài. ( Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi nhét tờ giấy thấm vào mồm. Thế là má sưng phồng lên...)
- Cho học sinh nêu yêu cầu của bài 
- Hd học sinh làm bài.
- Y/c HS làm bài cá nhân. Trình bày KQ.
- Lời giải: 
+ Câu có trạng ngữ chỉ thời gian: 
Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi nhét tờ giấy thấm vào mồm.
Chuyện xảy ra đã lâu.
+ Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn
Ngồi trong lớp, tôi lấy lưỡi đẩy đi đẩy lại cục giấy thấm trong mồm 
- NX chung tiết học
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau
- Nghe
- Đọc
- TL 
- Đọc
- Thảo luận
- Nêu 
- NX – bổ sung
- Nghe
Tiết 2: Toán:
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
 - Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên. 
 - So sánh được hai phân số.
 * Bài 3 cột 2, bài 5.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III. Các HĐ dạy học:
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3’)
B. Bài mới
 (30’)
1. GTB
2. HD làm BT:
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5*
3. Củng cố:(2’)
- Gọi HS chữa bài 3 tiết trước.
- NX và đánh giá 
- GTB – Ghi bảng
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Cho HS tự làm bài vào vở
- Gọi hS nêu kq bài tập
- Cùng HS nhận xét và chữa bài
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Hd và cho HS trao đổi và làm bài
- Chữa bài - đánh giá
 a, 24579 + 43867 = 68446 
 82604 - 35246 =47358
 b, 235 x 325 =76375
 101598 : 287 = 354 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HD và cho HS thảo luận và làm bài
- Cho HS nêu ý kiến – NX chốt ý đúng
 * 
 * 
- Chấm 1 số bài.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Gợi ý cho HS tóm tắt
- Cho HS suy nghĩ và làm bài tập
- Cho HS nêu kq tìm được
- Nx – chốt ý đúng
 Chiều rộng của thửa ruộng là:
 120 x = 80 (m)
 Diện tích của thửa ruộng là:
 120 x 80 = 9600 (m2)
 Số thó thu hoạch được ở thửa ruộng đó là:
 50 x (9600 : 100) = 4800 (kg)
 4800 kg = 48 tạ.
 Đáp số: 48 tạ thóc
- HD và gợi ý cho HS quan sát kết quả từ đó tìm ra số cần tìm để điền vào phép tính.
- Cho HS làm bài – nêu kết quả
- NX – bổ sung – chữa bài. 
a, B khác 0 vì b=0 thì 0 - 0 =0 (khác 7). Vậy phải lý 10 - b được7, ta có b =3 (vì 10 - 3 = 7)
B- a + 1 bằng 0 thì a + 1 = 3 ta tìm được a = 2.
à ab0 - ab =207à 230 - 23 = 207.
b, ab0 + ab = 748 à 680 + 68 = 748.
- NX chung giờ học
- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau:
- 2 HS chữa bài
- Nghe
- Đọc
- Làm bài và chữa bài
- NX – bổ sung
- Đọc 
- làm bài
- NX – bổ sung
- Đọc
- Làm bài
- NX – bổ sung
-Nêu
- NX – bổ sung
- Làm bài
- NX – bổ sung
-Nêu
- NX – bổ sung
- Làm bài
- NX – bổ sung
- Nghe
–––––––––––––––––––––––––
Tiết 3: Tâp đọc:
 Ôn tập cuối học kì II (Tiết 5)
I. Mục tiêu:
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
 - Nghe – viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 90 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài ; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ .
* Đạt tốc độ trên 90 chữ/15 phút ; bài viết sạch sẽ, trình bày đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên bài tập đọc, học thuộc lòng
- Bảng phụ.
III. Các HĐ dạy học:
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới
 (33’)
1. GTB
2. Khảo sát tốc độ đọc của HS
3. Nghe – viết chính tả: 
5. Củng cố:(2’)
- GTB – Ghi bảng
- Bốc thăm tên bài đọc
- Đọc bài theo yêu cầu trong phiếu
- Trả lời câu hỏi về nội dung bài
- NX, đánh giá cho điểm
- Đọc bài thơ Nói với em
- Cho học sinh đọc thầm lại bài thơ. Nhắc học sinh chú ý cách trình bày bài thơ, những từ ngữ mình dễ viết sai (lộng gió, lích rích, chìa vôi, sớm khuya)
- Nội dung của bài thơ nói về điều gì ?
 trẻ em sống giữa thế giới của thiên nhiên, thế giới của chuyện cổ tích, giữa tình yêu thương của cha mẹ)
- Y/c học sinh gấp sách.Gv đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho học sinh viết.
- Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi.
- Chấm 1 số bài. Nhận xét.
- NX giờ học - BTVN: Ôn bài.
- Nghe
- Bốc thăm và đọc bài
- Đọc
- Đọc
- NX – bổ sung
- Nghe
Tiết 4: Ngoại ngữ
 –––––––––––––––––––––––––––––
Buổi chiều Tiết 1: Kĩ thuật
Lắp ghép mô hình tự chọn (tiết 3)
I. Mục tiêu:
 - HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.
 - Lắp được mô hình tự chọn. Mô hình lắp ghép được tương đối chắc chắn, sử dụng được.
 * HS khéo tay: Lắp ghép được ít nhất một mô hình tự chọn. Mô hình lắp chắc chắn, sử dụng được.
II. Đồ dùng dạy- học:
 - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III. Hoạt động dạy- học:
ND&TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KTBC: 
B. Bài mới
 (33’)
 1. GTB
 2. Các HĐ:
HĐ1: Gv hướng dẫn HS chọn mô hình lắp ghép:
HĐ 2: Chọn và kiểm tra các chi tiết
HĐ 3: Thực hành lắp ghép
HĐ4: Đánh giá kết quả học tập
4. Củng cố:(2’)
- GTb – Ghi bảng
- HD HS chọn mô hình để lắp ghép:
- GV cho HS chọn một trong số các mô hình các em đã lắp ghép để thự hiện.
+ Xe nôi
+ Cái đu
+ ô tô tải
- Hoặc một mô hình các em tự chọn khác ngoài các mô hình các em đã học.
- Từ mô hình các em đã chọn cho mình yêu cầu HS chọn chi tiết cho mô hình và kiểm tra lại các chi tiết đó sao cho đúng và đủ.
- yêu cầu HS xếp theo từng loại vào lắp hộp
- Cho HS thực hành lắp ghép các chi tiết theo hình hướng dẫn mà các em đã học
+ Lắp từng bộ phận.
+ Lắp ráp mô hình hoàn chỉnh.
- Theo dõi và uốn nắn cho các em thực hành.
- Gv tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm
- Nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm.
- Cùng HS qs, kiểm tra và đánh giá sản phẩm.
- Nhắc HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp
(Nếu HS chưa thực hiện xong mô hình thì chưa cần đánh giá và để tiếp tiết sau)
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau:
- nghe
- Nêu
- Thực hiện
- Thực hiện
- QS 
- Nêu nhận xét
- Nghe
Tiết 2: Lịch sử
Kiểm tra định kì (cuối HK II)
(Đề thi do trường ra)
Tiết 3: Thể dục
Ngày soạn: ..// 2010
 Ngày giảng...// 2010
Tiết 1: Toán 
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
 - Viết được số. Chuyển đổi được số đo khối lượng. 
 - Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số.
* Bài 2 cột 3; bài 3 a; bài 5.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng lớp, bảng phụ.
III. Các HĐ dạy học:
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(3’)
B. Bài mới
 (30’)
1. GTB)
2. Làm bài tập:
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Bài 4
Bài 5
3. Củng cố:(2’)
- Gọi HS chữa bài cũ
- NX - đánh giá
- GTB – Ghi bảng
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HD và cho HS thảo luận làm bài
- Gọi HS nêu KQ 
- NX – bổ sung và chữa bài:
a, 365847 b,16530464 c,105072009
- Gọi HS nêu YC bài tập
- HD và cho HS tự làm bài vào vở
- Cho HS nêu kết quả
- NX - đánh giá
a. 2 yến = 20 kg 
b. 5 tạ = 500 kg	 
 5 tạ = 50 yến
c. 1 tấn = 1000 kg .
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Cho HS tự làm vào vở rồi tự kiểm tra chéo lẫn nhau.
- Sau đó cho HS báo cáo kết quả
- NX – chốt kq đúng:
* ý a.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài toán
- HD HS tìm hiểu bài và phân tích bài toán:
- Cho HS làm bài
- nêu kq – NX – bổ sung và chữa bài
 Tổng số phần bằng nhau là:
 3 + 4 = 7 (phần)
 Số học sinh gái của lớp là:
 35 : 7 x 4 = 20 (học sinh)
 Đáp số: 20 học sinh
- Cho học sinh nêu y/c củabài.
- Cho hs làm bài theo nhóm.
- Y/c đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
+ VD:
a, Hình vuông và hình chữ nhật cùng có đặc điểm sau:
. Có 4 góc vuông.
. Có từng cặp cạnh đối diện song song với nhau.
. Có các cạnh liên tiếp vuông góc với nhau.
-> Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt có chiều dài bằng chiều rộng)
b, Hình chữ nhật và hình bình hành cùng có đặc điểm sau: có từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
-> Hình chữ nhật có đặc điểm của hình bình hành, nên hình chữ nhật có thể coi là hình bình hành đặc biệt)- NX chung tiết học
- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau
- 1- 2 HS chữa bài
- Nghe
- Đọc
- Thảo luận – làm bài
- Nêu kq – NX – bổ sung
- Nêu
- Làm bài cá nhân
- Nêu kq
- NX – bổ sung
- Đọc
- Làm bài
-Nêu
- Đọc
- làm bài
- Nghe
- Nêu Y/C
- Thảo luận
- trình bày KQ
- Nghe
Tiết 3: Tiếng việt
 Ôn tập cuối học kì Ii (Tiết 6)
I. Mục tiêu:
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
 - Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật. 
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập
III. Các HĐ dạy học:
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:
B. Bài mới (33’)
1. GTB
2. Khảo sát tốc độ đọc của HS
3. HD làm BT:
3. Củng cố:(2’)
- GTB – Ghi bảng
- Thực hiện tương tự như các tiết trước
- Cho HS đọc bài và TLCH
- NX - đánh giá.
- Cho học sinh nêu y/c của bài tập. Quan sát tranh minh họa bồ câu trong SGK, tranh, ảnh về hạot động của bồ câu.
- Giúp hs hiểu đúng y/c của bài:
+ Dựa vào những chi tiết mà đoạn văn trong SGK cung cấp và những quan ssát của riêng mình, mỗi em viết một đoạn văn khác miêu tả họat động của chim bồ câu.
+ Đoạn văn đã cho trích từ sách phổ biến khoa học, tả tỉ mỉ về họat động đi lại của bồ câu, giải thích vì sao lắc lư đầu liên tục, các em cần đọc để tham khảo, kết hợp với quan sát của riêng mình để viết một đoạn văn miêu tả họat động của những con chim bồ câu em đã thấy.
+ Chú ý miêu tả đặc điểm nổi bật của chim bồ câu, đưa ý nghĩ, cảm xúc của mình vào đoạn miêu tả.
- Y/c hs viết bài. (Theo dõi giúp đỡ hs)
- Cho 1 số hs đọc lại đoạn văn đã viết)
- Nhận xét, đánh giá, bổ sung.- NX chung tiết học
- Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị tiết sau.
- Nghe
- HS đọc 
- TL
- 1 HS đọc
- Làm bài
- Một số HS đọc
- NX – bổ sung
- Nghe
Tiết 3: Tiếng việt
Kiểm tra cuối học kì II 
( Đọc hiểu - LTVC)
(Nhà trường ra đề)
Tiết 4: Địa lí
Kiểm tra định kì (cuối học kì II)
(Đề thi do trường ra)
Ngày soạn: ..// 2010
 Ngày giảng...// 2010
Tiết 1: Toán
Kiểm tra định kì ( cuối học kì Ii)
(Nhà trường ra đề)
Tiết 2: Tiếng việt
Kiểm tra cuối học kì Ii
(Chính tả - Tập làm văn)
(Nhà trường ra đề)
Tiết 3: Khoa học
 Kiểm tra định kì cuối học kì ii
(đề thi do trường ra)
––––––––––––––––––––––––––
Tiết 4: sinh hoạt lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 35.doc