Giáo án Tổng hợp môn học lớp 4 - Tuần 31 - Trường Tiểu Học số 1 Quảng Hoà

Giáo án Tổng hợp môn học lớp 4 - Tuần 31 - Trường Tiểu Học số 1 Quảng Hoà

Tuần 31

TẬP ĐỌC

Tiết 31. ĂNG –CO VÁT

I. Mục tiờu:

- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài văn với giọng chậm rải, biểu lộ tỡnh cảm kớnh phục.

- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trỡnh kiến trỳc và điêu khắ tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia.

II. Đồ dùng dạy – học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc.

 - Ảnh khu đền Ăng-co-Vát trong SGK.

 

doc 23 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 542Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 4 - Tuần 31 - Trường Tiểu Học số 1 Quảng Hoà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31
TẬP ĐỌC
Tiết 31. ĂNG –CO VÁT
I. Mục tiờu:
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài văn với giọng chậm rải, biểu lộ tỡnh cảm kớnh phục.
- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi Ăng-co Vỏt, một cụng trỡnh kiến trỳc và điờu khắ tuyệt diệu của nhõn dõn Cam-pu-chia.
II. Đồ dựng dạy – học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc.
 - Ảnh khu đền Ăng-co-Vỏt trong SGK.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
ND - TL
Giỏo viờn
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ (3’)
2.Bài mới(32’)
b) Hướng dẫn luyện đọc
c)Tỡm hiểu bài: 
c) Luyện đọc diễn cảm
3. Củng cố Dặn dũ (3’):
- 3HS đọc thuộc lũng và trả lời cõu hỏi bài Dũng sụng mặc ỏo.
- Giới thiệu bài
- Gọi 1 HS khỏ đọc.
- Chia đoạn cho 3 HS đọc nối tiếp ( 2 lượt ).GV chỳ ý sửa lỗi phỏt õm, ngắt giọng cho từng em và kết hợp giải nghĩa từ khú 
- GV hướng dẫn HS đọc bài 
- Gọi 1 HS đọc toàn bài .
- GV đọc mẫu. 
- Ăng –co Vỏt được xõy dựng ở đõu và từ bao giờ?
í 1: Giới thiệu chung về khu đền Ăng –co vỏt.
 Đoạn 2.
- Khu đền chớnh đồ sộ như thế nào?
* Điờu khắc: nghệ thuật chạm trổ trờn gỗ, đỏ.
- Khu đền chớnh được xõy dựng kỡ cụng như thế nào?
í2: Đền Ăng –co Vỏt được xõy dựng rất to đẹp. 
 Đoạn 3.
- Đoạn 3 tả cảnh khu đền vào thời gian nào?
- Lỳc hoàng hụn, phong cảnh khu đền cú gỡ đẹp?
* Thõm nghiờm: sõu kớn, gợi vẻ uy nghiờm.
í 3:Vẻ đẹp uy nghi, thõm nghiờm của khu đền lỳc hoàng hụn.
- Bài Ăng –co Vỏt cho ta thấy điều gỡ?
- Kết luận, ghi đại ý lờn bảng.
- Luyện đọc diễn cảm 
- Gọi HS đọc từng đoạn , cả lớp theo dừi , tỡm cỏch đọc hay.
 - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm 1 đoạn .
- Nhận xột, tuyờn dương cho điểm HS.
-
1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
-HS đọc nối tiếp từng đoạn:
+Đoạn 1 :Từ đầu đến đầu thế kỉ XII.
+Đoạn 2: Tiếp đến xõy gạch vỡ.
+Đoạn 3: Cũn lại .
-1 em đọc toàn bài.
-HS lắng nghe.
- Ăng –co Vỏt được xõy dựng ở Cam –pu –chia từ đầu thế kỉ thứ XII.
- 1 em đọc
- Khu đền chớnh gồm ba tầng với những ngọn thỏp lớn, ba tầng hành lang dài gần 1500m .Cú 398 gian phũng.
- Những cõy thỏp lớn được dựng bằng đỏ ong và bọc ngoài bằng đỏ nhẵn. Những bức tường buồng nhẵn như mặt ghế đỏ, 
- Đoạn 3 tả cảnh khu đền vào lỳc hoàng hụn.
- Lỳc hoàng hụn Ang –co Vỏt thật huy hoàng: ỏnh sỏnh chiếu soi vào búng tối cửa đền. Những ngọn thỏp vỳt giữa những chựm lỏ thốt nốt xoà tỏn trũn. Ngụi đền cao với những thềm đỏ rờu phong 
- 3 HS đọc đoạn , cả lớp theo dừi , tỡm cỏch đọc hay.
- HS thi đọc diễn cảm một đoạn tự chọn. Bỡnh chọn bạn đọc hay nhất .
TOÁN
 Tiết151. THỰC HÀNH (TT)
I/ Mục tiờu
 - Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào hỡnh vẽ.
II/ Đồ dựng dạy – học -Thước thẳng cú vạch chia xăng-ti –một (dựng cho mỗi HS).
III/ Cỏc hoạt động dạy-học 
ND - TL
Giỏo viờn
Học sinh
1/ Kiểm tra: Kiểm tra đồ dựng của HS.
2/Bài mới: Giới thiệu bài –ghi bảng.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1 :Cả lớp
 * Giới thiệu vẽ đoạn thẳng AB trờn bản đồ (vớ dụ trong SGK).
-GV nờu bài toỏn:Một bạn đo độ dài đoạn thẳng AB trờn mặt đất được 20 m. Hóy vẽ đoạn thẳng (thu nhỏ)biểu thị đoạn thẳng AB đú trờn bản đồ cú tỉ lệ 1:400.
-Gợi ý cỏch thực hiện:
+Trước hết tớnh độ dài thu nhỏ của đoạn thẳng AB (theo xăng-ti-một).
Đổi 20 m= 2000 cm
Độ dài thu nhỏ: 2000:400 =5 (cm).
 5cm
 A B 
 Tỉ lệ:1:400 
+Vẽ vào tờ giấy hoặc vở một đoạn thẳng AB cú độ dài 5 cm.
Hoạt động 2 :Cỏ nhõn
Hs biết thực hành vẽ độ dài thu nhỏ trờn giấy 
Bài 1: GV giới thiệu (chỉ lờn bảng)chiều dài bảng lớp học là 3 m .Hóy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài bảng đú trờn bản đồ cú tỉ lệ 1: 50.
-Yờu cầu HS tự làm bài vào vở.
-GV kiểm tra và hướng dẫn cho HS cũn lỳng tỳng.
-Nhận xột sửa bài.
Bài 2 :Cho HS đọc và tỡm hiểu bài
-Yờu cầu HS tự làm vào vở.
-GV hướng dẫn cần tớnh riờng chiều dài, rộng .Sau đú vẽ hỡnh .
-Thu chấm một số bài. Nhận xột, sửa bài.
-HS lắng nghe.
-HS tự vẽ vào giấy (khụng cần viết tỉ lệ , khụng cần vẽ khung bờn ngoài).
Tự làm bài vào vở.
-HS tự tớnh độ dài thu nhỏ rồi vẽ.
Đổi 3 m= 300cm.
Độ dài thu nhỏ:300 :50= 6(cm)
Đoạn thẳng cú độ dài 6 cm :
 6 cm
A B
 Tỉ lệ :1:50
-HS đọc ,tỡm hiểu bài.
-Giải bài vào vở.
Đổi 8 m= 800cm;6m =600 cm.
Chiều dài HCN thu nhỏ: 800 :200 =4 (cm)
Chiều rộng HCN thu nhỏ: 600 :200 = 3 (cm)
Hỡnh chữ nhật cú CD 4 cm và CR 3 cm.
3/ Củng cố-dặn dũ. 
- Nhận xột tiết học.
- Dặn về nhà học bài và chuẩn bị bài ễn tập về số tự nhiờn.
ĐẠO ĐỨC
Tiết 31. BẢO VỆ MễI TRƯỜNG (T2)
I/ Mục tiờu
- Biết được sự cần thiết phải bảo vệ mụi trường và trỏch nhiệm tham gia bảo vệ mụi trường.
- Nờu được những việc cần làm phự hợp với lứa tuổi để bảo vệ mụi trường.
- Tham gia bảo vệ mụi trường ở nhà, ở trường học và nơi cụng cộng bằng những việc làm phự hợp với khả năng.
* SDNLTK - HQ : Bộ phận.
II. Đồ dựng dạy – học: - Phiếu giao việc. 
II/ Cỏc hoạt động dạy-học 
ND - TL
Giỏo viờn
Học sinh
1 / Kiểm tra: 
 	H:Em cú nhận xột gỡ về mụi trường mà chỳng ta đang sống? Em cú thể làm gỡ để gúp phần bảo vệ mụi trường?
Nhận xột.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài- ghi bảng.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1 : Tập làm nhà tiờn tri (BT 2)
-GV gọi HS đọc yờu cầu.
Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến của em (BT 3).
Hs biết nờu ý kiến của mỡnh
GV cho HS làm việc cỏ nhõn
-GV nhận xột, kết luận:
a, b. Khụng tỏn thành
c,d,g. Tỏn thành
Hoạt động 3: Xử lý tỡnh huống (BT 4)
*Hs biết xử lý tỡnh huống phự hợp.
-Chia lớp thành 4 nhúm
-Yờu cầu thảo luận nhúm,xử lý cỏc tỡnh huống sau:
1. Hàng xúm nhà em đặt bếp than tổ ong ở lối đi chung để đun nấu
2. Anh trai em nghe nhạc,mở tiếng quỏ lớn.
3. Lớp em tổ chức thu nhặt phế liệu và dọn sạch đường làng.
-Nhận xột cõu trả lời của HS.
Hoạt động 3:Liờn hệ thực tế
*Hs biết liờn hệ thực tế.
-H: Em biết gỡ về mụi trường ở địa phương em?
- Nhận xột.
- Giảng kiến thức mở rộng, liờn hệ thực tế với mụi trường ở địa phương đang sinh sống.
-HS tiến hành thảo luận nhúm. Trỡnh bày.
a.Cỏc loại cỏ, tụm, biết tiờu diệt, ảnh hưởng sự sinh tồn của chỳng.
b. Thực phẩm khụng an toàn, ảnh hưởng đến sức khoẻ con người và ụ nhiễm mụi trường.
c. Gõy ra hạn hỏn, lũ lụt và xúi mũn đất, giảm lượng nước dự trữ.
d. Làm ụ nhiễm nguồn nước
đ. Làm ụ nhiễm khụng khớ.
e. Làm ụ nhiễm khụng khớ, nguồn nước.
-HS nờu ý kiến ( tỏn thành, khụng tỏn thành, phõn võn)
- HS thảo luận nhúm 4- Trỡnh bày
-Em sẽ bảo với bố mẹ cú ý kiến với bỏc hàng xúm .Vỡ làm như vậy , vừa làm mất mỹ quan , vừa ảnh hưởng đến mọi người xung quanh (khúi than rất độc hại).
-Em sẽ bảo anh vặn nhỏ lại .Vỡ tiếng nhạc quỏ to sẽ ảnh hưởng trực tiếp tới em, những người trong gia đỡnh và cả những người xung quanh.
-Em sẽ tham gia tớch cực và làm việc phự hợp với khả năng của mỡnh.
-HS nhận xột bổ sung.
-HS trả lời.
-Lắng nghe, ghi nhớ.
3/ Củng cố.
-Yờu cầu HS đọc lại phần ghi nhớ.
- Nhận xột tiết học.
-Dặn về nhà học và chuẩn bị bài sau: (Dành cho địa phương).
THỨ BA Ngày soạn: 23/3/2012
Ngày dạy : 3/4/2012
CHÍNH TẢ (nghe- viết)
 Tiết 31. NGHE LỜI CHIM NểI
I. Mục tiờu:
- Nghe - viết đỳng chớnh tả; biột trỡnh bày cỏc dũng thơ, khổ thơ theo thể thơ 5 chữ.
- Làm đỳng bài tập tiếng cú õm đầu là l/n hoặc thanh hỏi ngó.
- GDHS tớnh cẩn thận nắn nút, trỡnh bày bài sạch đẹp.
II. Đồ dựng dạy học: 
 Bài tập 2a vào bảng phụ - Giấy khổ to và bỳt dạ
III. Cỏc họat động dạy học:
ND - TL
Giỏo viờn
Học sinh
1 Kiểm tra: : 
 - Kiểm tra HS đọc và viết cỏc từ ngữ cần chỳ ý của tiết chớnh tả trước.
Nhận xột ghi điểm
2.Bài mới: GV giới thiệu bài- Ghi bảng.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1:Cả lớp
*:Hướng hs dẫn viết đỳng chớnh tả chớnh tả
-GV đọc bài thơ
H:Loài chim núi về điều gỡ?
- GV yờu cầu HS nờu những từ khú dễ lẫn lộn khi viết chớnh tả.
-GV hướng dẫn cỏch viết và trỡnh bài
-GV đọc HS nghe viết vào vở
- GV đọc từng cõu đỏnh vần cỏc từ khú cần chỳ ý.
- GV chấm một số bài, nhận xột.
HĐ2: Luyện tập.
Bài 2: Gọi HS đọc yờu cầu bài tập
-Yờu cầu HS làm bài
- Gọi HS nhận xột bài bạn làm trờn bảng
- Nhận xột , kết luận lời giải đỳng.
Bài 3: 
-Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung bài tập
-Yờu cầu HS làm trong nhúm.
-Gọi 1 nhúm đọc cõu chuyện đó hoàn chỉnh, yờu cầu cỏc nhúm khỏc bổ sung , nhận xột.
-Nhận xột chốt lời giải đỳng.
- Theo dừi GV đọc, HS lớp nhẩm theo.
- những cỏnh đồng mựa nối mựa với những con người say mờ lao động, về những thành phố hiện đại, những cụng trỡnh thuỷ điện. 
- HS đọc và viết cỏc từ khú : lắng nghe, bận rộn, say mờ, rừng sõu, ngỡ ngàng, thanh khiết
-HS nghe viết.
-HS chấm bài theo sự hướng dẫn của GV
-HS tổng kết lỗi, bỏo lỗi. 
-1 HS đọc yờu cầu của bài trước lớp.
-1HS làm bảng lớp , HS dưới lớp làm vào vở khoảng 5 từ trở lờn.
+ là, lạch, lói, làm ,lảm,lóm, lảng, lóng,lảnh,lónh làu, lạu, lặm, lẳng, lặp,lắt, lặt, lõm, lẩm, lẫm lẩn, lận, lất,..
+này, nóy, nằm nắn, nậm, nấu, nộo, nờm ,
+ HS đọc yờu cầu và nội dung bài tập
-HS tiếp nối nhau đọc bài của mỡnh trước lớp.
Băng trụi
 Nỳi băng trụi lớn nhất trụi khỏi Nam Cực vào năm 1956. nú chiếm một vựng rộng 3100 ki-lụ-một vuụng nỳi băng này lớn bằng nước Mĩ.
3. Củng cố.
- Nhận xột tiết học.
- Dặn HS về nhà đọc lại cỏc từ tỡm được, học thuộc cỏc mẫu tin và chuẩn bị bài sau.
TOÁN
Tiết 152 . ễN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIấN (tiết 1)
I/ Mục tiờu:
- Đọc, viết được số tự nhiờn trong hệ thập phõn.
- Nắm được hàng và lớp ; giỏ trị của chữ số phụ thuộc vào vị trớ của chữ số đú trong một số cụ thể.
- Dóy số tự nhiờn và một số đặc điểm của nú.
II/ Hoạt động dạy học:
ND - TL
Giỏo viờn
Học sinh
1- Kiểm tra:HS nờu thực hành ở nhà về cỏch tớnh tỷ lệ bản đồ 
-GV nhận xột
2-Bài mới: Giới thiệu bài- ghi đề
Hoạt động dạy
Hoạt động dạy
Hoạt động 1: Cả lớp:
Bài 1: GV hướng dẫn làm mẫu một cõu trờn lớp , sau đú cho HS tự làm tiếp cỏc phần cũn lại và chữa bài.
Lưu ý : Cỏch đọc những số cú chữ số 0 ở giữa.
Vớ dụ: 1 237 005 đọc là: “Một triệu hai trăm ba mươi bảy nghỡn khụng trăm linh năm”
Bài 2: GV cho HS dựa vào mẫu, tự làm.
GV nhận xột, sửa bài.
Hoạt động 2:Cỏ nhõn:
Bài 3: GV gọi HS đọc yờu cầu.
- GV chốt kết quả:
a. GV cho HS nhắc lại “Lớp đơn vị gồm : Hàng đơn vị , hàng chục, hàng trăm; Lớp nghỡn gồm : hàng nghỡn, hàng chục nghỡn, hàng trăm nghỡn ; lớp triệu gồm : hàng triệu , hàng chục triệu, hàng trăm triệu ”
– Yờu cầu HS đọc và nờu.
b. Củng cố việc nhận biết giỏ trị của từng chữ số theo vị trớ của chữ số đú trong một số cụ thể.
-Yờu cầu HS nờu kết quả bài làm của mỡnh.
Bài 4: Thảo luận nhúm , củng cố về dóy số tự nhiờn, từ đú lần lượt trả lời cỏc cõu hỏi a, b, c.
B ... ết thờm những bộ phận cần thiết để hoàn chỉnh cõu cú trạng ngữ cho trước.
II. Đồ dựng dạy học: -Bảng phụ viết sẵn bài tập 1.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
ND - TL
Giỏo viờn
Học sinh
1. Kiểm tra 
-HS lờn bảng đặt 2 cõu cú thành phần trạng ngữ và nờu ý nghĩa của trạng ngữ.
-Yờu cầu HS đứng tại chỗ đọc đoạn văn ngắn về một lần em được đi chơi xa, trong đú cú dựng trạng ngữ.
2. Bài mới: GV giới thiệu bài- Ghi đề bài.
Hoạt động dạy
Hoạt động dạy
HĐ1: Phần nhận xột
Yờu cầu1:
-Yờu cầu HS đọc nội dung bài tập.
-Yờu cầu HS tự làm bài theo nhúm. Hướng dẫn HS dựng bỳt chỡ gạch chõn dưới bộ phận trạng ngữ trong sgk.
-HS làm bài và trỡnh bày.
-GV sửa bài.
Yờu cầu 2
-GV nờu yờu cầu:
H:Em hóy đặt cõu hỏi cho cỏc bộ phận trạng ngữ tỡm được trong cỏc cõu trờn?
H:Trạng ngữ chỉ nơi chốn cú tỏc dụng gỡ?
H:Trạng ngữ chỉ nơi chốn trả lời cho cõu hỏi nào?
-Rỳt ra ghi nhớ của bài.
HĐ 2: Luyện tập.
Bài 1:-Gọi 1 HS đọc yờu cầu và nội dung của bài tập.
-Yờu cầu HS tự làm bài.
-GV nhận xột, sửa bài.
Bài 2:-Gọi 1 HS đọc yờu cầu và nội dung của bài tập.
.-Gọi HS đọc cõu đó hoàn thành . Yờu cầu HS khỏc bổ sung 
-GV sửa sai cho HS.
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc yờu cầu của bài tập.
- GV chia giấy và bỳt dạ cho cỏc nhúm.
H: Bộ phận cần điền để hoàn thiện cỏc cõu văn là bộ phận nào?
-Yờu cầu 1 nhúm dỏn phiếu lờn bảng.
-GV nhận xột, kết luận lời giải đỳng.
-HS đọc yờu cầu và nội dung bài tập.
-HS thảo luận theo nhúm đụi.
-Đại diện nhúm trỡnh bày.
a.Trước nhà, mấy cõy hoa giấy nở tưng bừng
 Trạng ngữ chỉ nơi chốn.
b.Trờn hố phố, trước cổng cơ quan, trờn mặt đường nhựa, từ khắp năm cửa ụ trở về, hoa sấu vẫn nở, vẫn vương vói khắp thủ đụ.
 Trạng ngữ chỉ nơi chốn.
-HS nối tiếp nhau trả lời:
a. Ở đõu mấy cõy hoa giấy nở tưng bừng?
b. Ở đõu hoa sấu vẫn nở, vẫn vương vói khắp thủ đụ?
- Trạng ngữ chỉ nơi chốn cho ta biết rừ nơi chốn diễn ra sự việc trong cõu.
-Trạng ngữ chỉ nơi chốn trả lời cho cõu hỏi Ở đõu?
- 2-3 em đọc Ghi nhớ: (sgk )
-1 HS đọc yờu cầu và nội dung của bài tập.
- HS tự làm bài vào vở, 1 HS lờn bảng làm bài.
-Trước rạp, người ta dọn dẹp sạch sẽ, sắp một hàng ghế dài.
-Trờn bờ, tiếng trống càng thỳc dữ dội.
-Dưới những mỏi nhà ẩm ướt, mọi người vẫn thu mỡnh trong giấc ngủ mệt mỏi, sau một ngày lao động cật lực.
-1 HS đọc yờu cầu và nội dung của bài tập.
-HS tự làm bài.
-Gọi HS đọc cõu đó hoàn thành:
a.Ở nhà, em giỳp bố mẹ làm những cụng việc gia đỡnh.
b.Ở lớp, em rất chỳ ý nghe giảng và hăng hỏi phỏt biểu. 
c.Trong vườn, hoa đó nở.
-1 HS đọc yờu cầu và nội dung của bài tập.
-HS hoạt động nhúm.
-Bộ phận cần điền để hoàn thiện cỏc cõu văn là hai bộ phận chớnh: CN và VN.
Cõu
Trạng ngữ
Thành phần thờm
a
Ngoài đường
xe cộ đi lại tấp nập
người xe đi lại nườm nượp
b
Trong nhà
mọi người đang núi chuyện sụi nổi
cả gia đỡnh quõy quần vui vẻ bờn mõm cơm
c
Trờn đường đến trường
em nhặt được một chiếc bỳt
em đó giỳp một cụ già qua đường
3.Củng cố: GV nhắc lại nội dung bài học, nhận xột tiết học.
 - Chuẩn bị: “Thờm trạng ngữ chỉ thời gian trong cõu”.
TOÁN
Tiết 155. ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH SỐ TỰ NHIấN
I. Mục tiờu:
- Biết đặc tớnh và thực hiện cộng trừ cỏc số tự nhiờn.
- Vận dụng cỏc tớnh chất của phộp cộng để tớnh thuận tiện.
- Giải được bài toỏn cú liờn quan đến phộp cộng và phộp trừ.
- GDHS tớnh chớnh xỏc cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài.
II. Cỏc họat động dạy học:
ND - TL
Giỏo viờn
Học sinh
1 Kiểm tra: Trong cỏc số sau số nào chia hết cho 2, 3, 5 
a. 252, 552, 852 b. 108, 198. c. 920, d. 255
2.Bài mới: GV giới thiệu bài- Ghi bảng.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1:Củng cố cỏc phộp tớnh cộng trừ.
Bài 1: Đăt tớnh rồi tớnh.
-Gọi HS lờn bảng làm bài,lớp làm vào vở nhỏp.
-GV theo dừi giiỳp đỡ HS cũn lỳng tỳng.
-Sửa bài, nhận xột.
HĐ2:Củng cố tỡm thành phần chưa biết.
Bài 2:Tỡm x.
-Yờu cầu HS tự làm bài.
-Nhận xột sửa bài.
-Yờu cầu HS nờu cach tỡm thành phần chưa biết trong phộp tớnh.
HĐ3:Củng cố cỏc tớnh chất của phộp cộng trừ.
Bài 3: Điền chữ hoặc số vào chỗ chấm.
-Yờu cầu HS giải thớch cỏch điền vào chỗ trống.
-Gọi HS nhắc lại cỏc tớnh chất của phộp cộng.
HĐ4: Củng cố về tớnh giỏ trị của biểu thức.
Bài 4: Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất.
-Gọi HS lờn bảng làm bài.
Bài 5: Gọi HS đọc đề bài.
-Theo dừi HS làm bài, hướng dẫn thờm cho những em cũn yếu.
-Chấm bài, nhận xột, sửa bài.
-4 HS lờn bảng làm, lớp làm vào vở. 
 8980 53245 1157 23054 
2 HS lờn bảng làm bài.
x + 126 = 480 x – 209 = 435 
 x = 480 – 126 x = 435 + 209
 x = 354 x = 644
-HSlờn bảng làm.
a + b = b + a
( a + b ) + c = a + ( b + c ); 
a + 0 = 0 + a = a
a – 0 = a a – a = 0
-2HS lờn làm.
-Lớp nhận xột, sửa bài.
1 HS đọc đề, phõn tớch đề và túm tắt lờn bảng.
-HS làm bài vào vở.
 Bài giải
Trường TH Thắng Lợi quyờn gúp được:
1475 – 184 = 1291 ( quyển vở )
Cả hai trường quyờn gúp được:
1475 + 1291 = 2766 ( quyển vở)
Đỏp số : 2766 quyển vơ
3.Củng cố: Hệ thống lại bài, nhận xột tiết học.
 - Chuẩn bị bài “ễn tập về cỏc phộp tớnh số tự nhiờn”.
TẬP LÀM VĂN
Tiết 62. LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIấU TẢ CON VẬT
I. Mục tiờu:
- Nhận biết đoạn văn và ý chớnh của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn chuồn nước; biết sắp xếp cỏc cõu cho trước thành một đoạn văn; bước đầu biết viết một đoạn văn cú cõu mở đầu cho sẵn.
-GDHS tớnh chớnh xỏc khi dựng từ, hỡnh ảnh trong bài văn.
II. Đồ dựng dạy học: -Bảng phụ viết cỏc cõu văn ở bài tập 2.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
ND - TL
Giỏo viờn
Học sinh
1. Kiểm tra
-Yờu cầu HS đọc lại kết quả quan sỏt cỏc bộ phận của con vật mà mỡnh yờu thớch.
2. Bài mới: GV giới thiệu bài- Ghi đề bài.
Hoạt động dạy
Hoạt động dạy
.Bài 1: Gọi HS đọc yờu cầu bài tập 1.
-Yờu cầu HS đọc thầm bài: “Con chuồn chuồn nước” xỏc định cỏc đoạn văn trong bài và tỡm ý chớnh của từng đoạn.
-HS phỏt biểu ý kiến, HS khỏc nhận xột, bổ sung ý kiến cho bạn .
Bài 2:
-Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung của bài tập 
-HS làm việc theo nhúm.
- Gọi HS đọc đoạn văn đó hoàn chỉnh
-GV nhận xột chung và kết luận lời giải đỳng.
Bài 3:-Gọi HS đọc yờu cầu của bài tập.
-Yờu cầu HS tự viết bài.
-GV nhận xột sửa bài cho HS 
- 1HS đọc yờu cầu bài tập 1.
-HS tự làm bài và trỡnh bày bài làm của mỡnh.
+Đoạn 1: “Đầuphõn võn” 	Tả ngoại hỡnh của chỳ chuồn chuồn nước.
+Đoạn 2: “Phần cũn lại” Tả chỳ chuồ chuồn nước lỳc tung cỏnh bay, kết hợp tả cảnh đẹp của thiờn nhiờn theo cỏnh bay của chuồn chuồn
-1HS đọc yờu cầu và nội dung của bài tập .
-HS hoạt động nhúm.
-Trỡnh bày bài làm của nhúm mỡnh.
-1 HS đọc yờu cầu và gợi ý của bài tập.
-Yờu cầu HS tự viết bài .
-2HS viết bài vào khổ giấy to và dỏn lờn bảng.
3.Củng cố: 	- GV nhận xột tiết học.
- Chuẩn bị: “Luyện tập xõy dựng đoạn văn miờu tả con vật”.
KHOA HỌC
Tiết 62. ĐỘNG VẬT CẦN Gè ĐỂ SỐNG?
I. Mục tiờu: 
Nờu được những yếu tố cần để duy trỡ sự sống của động vật như: nước, thức ăn, khụng khớ và ỏnh sỏng.
* GDKNS:	 - Kĩ năng làm việc nhúm
- Kĩ năng quan sỏt, so sỏnh và phỏn đoỏn khả năng xả ra với động vật khi được nuụi trong những điều kiện khỏc nhau
 II. Đồ dựng dạy học: 
 - Tranh minh hoạ trang 124, 125 SGK.
 - Phiếu thảo luận nhúm.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
ND - TL
Giỏo viờn
Học sinh
1. Kiểm tra:
-GV gọi HS lờn bảng vẽ và trỡnh bày sơ đồ sự trao đổi khớ và sự trao đổi thức ăn ở thực vật.
-Nhận xột sơ đồ, cỏch trỡnh bày và cho điểm HS.
2. Bài mới
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của HS
ỉHoạt động 1: Mụ tả thớ nghiệm
-Tổ chức cho HS tiến hành miờu tả, phõn tớch thớ nghiệm theo nhúm 4.
-Yờu cầu : quan sỏt 5 con chuột trong thớ nghiệm và trả lời cõu hỏi:
 +Mỗi con chuột được sống trong những điều kiện nào ?
 +Mỗi con chuột này chưa đuợc cung cấp điều kiện nào ?
 GV đi giỳp đỡ từng nhúm.
- Gọi HS trỡnh bày yờu cầu mỗi nhúm chỉ núi về 1 hỡnh, cỏc nhúm khỏc bổ sung. GV kẻ bảng thành cột và ghi nhanh lờn bảng.
-Nhận xột, khen ngợi cỏc nhúm đó hoạt động tớch cực, cú kết quả đỳng.
+Cỏc con chuột trờn cú những điều kiện sống nào giống nhau ?
 +Con chuột nào thiếu điều kiện gỡ để sống và phỏt triển bỡnh thường ? Vỡ sao em biết điều đú ?
 +Thớ nghiệm cỏc em vừa phõn tớch để chứng tỏ điều gỡ ?
 +Em hóy dự đoỏn xem, để sống thỡ động vật cần cú những điều kiện nào ?
 +Trong cỏc con chuột trờn, con nào đó được cung cấp đủ cỏc điều kiện đú ?
ỉHoạt động 2: Điều kiện cần để động vật sống và phỏt triển bỡnh thường
-Tổ chức cho HS hoạt động trong nhúm, mỗi nhúm gồm 4 HS.
-Yờu cầu: Quan sỏt tiếp cỏc con chuột và dự đoỏn xem cỏc con chuột nào sẽ chết trước ? Vỡ sao ?
GV đi giỳp đỡ cỏc nhúm.
-Gọi cỏc nhúm trỡnh bày. Yờu cầu mỗi nhúm về 1 con chuột, cỏc nhúm khỏc bổ sung. GV kẻ thờm cột và ghi nhanh lờn bảng.
+Động vật sống và phỏt triển bỡnh thường cần phải cú những điều kiện nào ?
-HS thảo luận nhúm 4 theo sự hướng dẫn của GV.
-HS quan sỏt 5 con chuột sau đú điền vào phiếu thảo luận.
-Đại diện nhúm trỡnh bày, bổ sung sửa chữa.
+Con chuột số 1 thiếu thức ăn vỡ trong hộp của nú chỉ cú bỏt nước.
+Con chuột số 2 thiếu nước uống vỡ trong hộp của nú chỉ cú đĩa thức ăn.
+Con chuột số 4 thiếu khụng khớ để thở vỡ nắp hộp của nú được bịt kớn, khụng khớ khụng thể chui vào được.
+Con chuột số 5 thiếu ỏnh sỏng vỡ chiếc hộp nuụi nú được đặt trong gúc tối.
+Biết xem động vật cần gỡ để sống.
+Cần phải được cung cấp khụng khớ, nước, ỏnh sỏng, thức ăn.
+Chỉ cú con chuột trong hộp số 3 đó được cung cấp đầy đủ cỏc điều kiện sống.
- Hs Hoạt động theo sự hướng dẫn của GV.
-Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. Cỏc nhúm khỏc bổ sung.
+Con chuột số 1 sẽ bị chết sau con chuột số 2 và số 4. Vỡ con chuột này khụng cú thức ăn, chỉ cú nước uống nờn nú chỉ sống được một thời gian nhất định.
+Con chuột số 2 sẽ chết sau con chuột số 4, vỡ nú khụng cú nước uống. Khi thức ăn hết, lượng nước trong thức ăn khụng đủ để nuụi dưỡng cơ thể, nú sẽ chết.
+Con chuột số 3 sống và phỏt triển bỡnh thường.
+Con chuột số 4 sẽ chết trước tiờn vỡ bị ngạt thở, đú là do chiếc hộp của nú bịt kớn, khụng khớ khụng thể vào được.
+Con chuột số 5 vẫn sống nhưng khụng khỏe mạnh, khụng cú sức đề khỏng vỡ nú khụng được tiếp xỳc với ỏnh sỏng.
+Để động vật sống và phỏt triển bỡnh thường cần phải cú đủ: khụng khớ, nước uống, thức ăn, ỏnh sỏng.
3.Củng cố
-Hỏi: Động vật cần gỡ để sống ?
-Nhận xột cõu trả lời của HS.
-Dặn HS về nhà sưu tầm tranh, ảnh về những con vật khỏc nhau.
-Nhận xột tiết học.
ND - TL
Giỏo viờn
Học sinh
ND - TL
Giỏo viờn
Học sinh

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L4 Tuan 31 2 buoi CKT Lieu.doc