Giáo án Tổng hợp môn học lớp 4 - Tuần dạy 33 - Trường Tiểu học Nghĩa Hồ

Giáo án Tổng hợp môn học lớp 4 - Tuần dạy 33 - Trường Tiểu học Nghĩa Hồ

Môn: KĨ THUẬT

Tiết 33: LẮP MƠ HÌNH TỰ CHỌN ( Tiết 1)

I/ Mục tiêu:

- Chọn được các chi tiết để lắp ghép các mô hình tự chọn.

-Lắp ghép được mô hình tự chọn. Mô hình lắp tương đối chắc chắn, sử dụng được.

II/ Đồ dùng dạy-học:

- Mẫu cái đu đã lắp sẵn

- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật

III/ Các hoạt động dạy-học:

 

doc 32 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 554Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 4 - Tuần dạy 33 - Trường Tiểu học Nghĩa Hồ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
TUẦN 33
NGÀY
MÔN
TIẾT 
TÊN BÀI DẠY
Thứ 2
25/4/2011
SHĐT
Đạo đức
Tốn
Tập đọc
Lịch sử
33
33
161
65
33
Chào cờ
Dành cho địa phương (Tiết 2)
Ơn tập về các phép tính với phân số 
Vương quốc vắng nụ cười (tiếp theo)
Tổng kết
Thứ 3
26/4/2011
Mỹ thuật
Âm nhạc
Anh văn
Tốn
LTvC
33
33
65
162
65
Ơn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
MRVT: Lạc quan – Yêu đời
Thứ 4
27/4/2011
Tốn
Chính tả
Khoa học
Tập đọc
Kĩ thuật
163
33
65
66
33
Ơn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
Nhớ -viết: Ngắm trăng – Khơng đề
Quan hệ thức ăn trong tự nhiên 
Con chim chiền chiện
Lắp ghép mơ hình tự chọn (Tiết 1)
Thứ 5
28/4/2011
Tốn
TLV
Địa lí
LT&C 
Khoa học
164
65
33
66
66
Ơn tập về đại lượng
Miêu tả con vật ( Kiểm tra viết )
Khai thác khống sản và hải sản ở vùng biển Việt Nam.
Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu
Chuỗi thức ăn trong tự nhiên
Thứ 6
29/4/2011
TLV
Tốn
Kể chuyện
SHL
Anh văn
66
165
33
33
66
Điền vào giấy tờ in sẵn
Ơn tập về đại lượng (tiếp theo)
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Sinh hoạt cuối tuần
TUẦN 33
Thứ hai, ngày 22 tháng 4 năm 2013
Học Thêm Tốn
----------------------------------***----------------------------------
Anh Văn
(Giáo viên chuyên soạn)
_______________________________________________
Môn: KĨ THUẬT 
Tiết 33: LẮP MƠ HÌNH TỰ CHỌN ( Tiết 1) 
I/ Mục tiêu:
- Chọn được các chi tiết để lắp ghép các mô hình tự chọn.
-Lắp ghép được mô hình tự chọn. Mô hình lắp tương đối chắc chắn, sử dụng được. 
II/ Đồ dùng dạy-học:
- Mẫu cái đu đã lắp sẵn
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.BaØi cũ:
-Kiểm tra bộ đồ dùng lắp ghép mô hình kĩ thuật của HS.
2.Bài mới:
-Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Hs chọn mô hình lắp ghép
-GV cho HS tự chọn một mô hình lắp ghép
Hoạt động 2: Chọn và kiểm tra các chi tết
-GV nhắc HS : Các chi tiết phải sắp xếp theo từng loại vào nắp hộp.
3.Củng cố dặn dò:
-Nhắc HS xếp gọn các chi tiết vào hộp.
-Nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS.
-Về nhà thực hành lắp ghép.
-HS trình bày trên bàn.
-HS quan sát và nghiên cứu hình vẽ trong SGK hoặc tự sưu tầm
-HS Chọn và kiểm tra các chi tết đúng và đủ
sắp xếp theo từng loại vào nắp hộp
-Về nhà thực hiện.	
----------------------------------***----------------------------------
Sáng thứ 3 ngày 23 tháng 4 năm 2013
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 65: MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN – YÊU ĐỜI
I/ Mục tiêu: 
 HiĨu nghÜa tõ l¹c quan BT1.biÕt xÕp ®ĩng c¸c tõ cho tr­íc cã tiÕng l¹c thµnh hai nhãm nghÜa BT2, xÕp c¸c tõ cho tr­íc cã tiÕng quan thµnh ba nhãm nghÜa BT3; biÕt thªm mét sè c©u tơc ng÷ khuyªn con ng­êi lu«n l¹c quan kh«ng n¶n trÝ tr­íc khã kh¨n BT4.
II - §å dïng d¹y häc .
 Phiếu học tập
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ KTBC: Gọi 1 hs đọc ghi nhớ ,nêu ví dụ trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
B/ Dạy-học bài mới:
1. Giới thiệu bài: Tiết Luyện từ và câu hôm nay chúng ta học bài MTVT:lạc quan –yêu đời
2.Hướng dẫn HS làm BT
Bài 1: Gọi 1 hs đọc đề bài, hs thảo luận theo cặp, 3 nhóm làm việc trên phiếu trình bày kết quả.
- Nhận xét sửa chữa
Câu
+ Tình hình đội tuyển rất lạc quan 
+ Chú ấy sống lạc quan
+ Lạc quan là liều thuốc bổ 
Bài 2: Gọi 1 hs đọc đề bài,hs làm bài vào VBT, gọi 1 hs lên bảng sửa bài
- Nhận xét sửa chữa
Bài 3 Gọi 1 hs đọc đề bài, hs làm bài vào VBT, gọi 1 hs lên bảng sửa bài
- Nhận xét sửa chữa
Bài 4:Gọi 1 hs đọc đề bài, hs suy nghĩ nối tiếp nhau trả lời
- Nhận xét sửa chữa 
3.Củng cố – dặn dò
- Về nhà xem lại bài
- Nhận xét tiết học
- 2 hs thực hiện theo yc 
- HS lắng nghe
- 1 hs đọc đề bài
- HS thảo luận theo cặp
- 3 nhóm làm việc trên phiếu trình bày kết quả
Nghĩa
+ Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp
+ Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp
+ Có triển vọng tô`t đẹp 
- 1 hs đọc đề bài
- HS làm bài vào VBT
- 1 hs lên bảng làm bài
a) lạc quan, lạc thú
b) lạc hậu, lạc điệu, lạc đề
- HS làm bài vào VBT
- 1 hs lên bảng làm bài
a) quan quân
b) lạc quan
c) quan hệ, quan tâm
- 1 hs đọc đề bài
- HS nối tiếp nhau trả lời
a) Nghĩa đen: dòng sông có khúc thẳng, khúc quanh, khúc rộng, khúc hẹpcon người có lúc khổ, lúc buồn vui
Lời khuyên: Gặp khó khăn là chuyện thường tình, không nên buồn phiền, nản chí
b) Nghĩa đen: Con kiến rất nhỏ bé, mỗi lần chỉ tha được một ít mồi, nhưng tha mãi cũng có ngày đầy tổ
+ Lời khuyên: Nhiều cái nhỏ dồn góp lại sẽ thành lớn, kiên trì và nhẫn nại ắt thành công
----------------------------------***----------------------------------
Anh Văn
(Giáo viên chuyên soạn)
----------------------------------***----------------------------------
Môn: TOÁN 
Tiết 161: ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (Tiếp theo)
I/ Mục tiêu:
-Thùc hiƯn phÐp nh©n , phÐp chia ph©n sè .
-T×m thµnh phÇn ch­a biÕt trong phÐp nh©n, phÐp chia ph©n sè.
Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 (a). và bài 3*; bài 4b* dành cho HS khá, giỏi.
II/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ Giới thiệu bài: Tiết toán hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập về các phép tính với phân số.
B/ Ôn tập
Bài 1:Gọi 1 hs đọc đề bài
- YC hs làm bài vào bảng con
Bài 2: Gọi 1 hs đọc đề bài, YC hs làm bài vào nháp
* Bài 3: Gọi 1 hs đọc đề bài,hs làm bài vào vở 
Bài 4:Gọi 1 hs đọc đề bài
- YC thảo luận theo cặp giải bài toán ( 3 hs làm việc trên phiếu) 
- Muốn biết bạn An cắt tờ giấy thành bao nhiêu ô vuông em có thể làm như thế nào ?
C/ Củng cố – dặn dò
Về nhà xem lại bài về phân số 
Oân tập về các phép tính phân số 
 - Nhận xét tiết học 
- HS lắng nghe
- 1 hs đọc đề bài 
- Hs làm bài vào Bảng
a) 
b) 
c) 
- 1 hs đọc đề bài
- 3 hs lên bảng sửa bài
a) x = 2/3
 x = 
 x = 
b) : x = 
 x = 
 x = 
c) x : = 22
 x = 22 x 
 x = 14
- 1 hs đọc đề bài
- HS làm bài vào vở
a) 1
b) 1
c) 
d) 
- 1 hs đọc đề bài
- hs thảo luận theo cặp
- 3 hs làm việc trên phiếu trình bày kết quả
a) Chu vi tờ giấy hình vuông là:
 x 4 = (m)
 Diện tích tờ giấy hình vuông là:
 = (m)
*c) Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật là:
 = (m)
 Tính diện tích của 1 ô vuông rồi chia diện tích của tờ giấy cho diện tích 1 ô vuông
- Lấy số đo cạnh tờ giấy chia cho số đo cạnh ô vuông để mỗi cạnh tờ giấy chia được thành mấy phần, lấy số phần vừa tìm được nhân với chính nó để tìm số ô vuông.
- Đổi số đo các cạnh của tờ giấy và ô vuông ra xăng-ti-mét rồi thực hiện chia.
----------------------------------***----------------------------------
Môn: KHOA HỌC 
Tiết 65: QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN
I/ Mục tiêu:
 Vẽ sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
 KNS*: - Kĩ năng khái quát, tổng hợp thơng tin về sự trao đổi chất ở thực vật.
	 - Kĩ năng phân tích, so sánh, phán đốn về thức ăn của các sinh vật trong tự nhiên.
	 - Kĩ năng giao tiếp và hợp tác giữa các thành viên trong nhĩm.
II/ Đồ dùng dạy-học:
-Hình trang 130,131 SGK
- Phiếu học tập 
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
A/ KTBC: Trao đổi chất ở động vật 
1) Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở ĐV.Sau đó trình bày theo sơ đồ
2) Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở thực vật sau đó trình bày theo sơ đồ.
Nhận xét cho điểm
B/ Dạy-học bài mới:
1) Giới thiệu bài: 
- Thức ăn của thực vật là gì ?
- Thức ăn của động vật là gì ?
- Thực vật và động vật có các mối quan hệ với nhau về nguồn thức ăn như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hôm nay.
2) Bài mới:
* Hoạt động 1: Trình bày mối quan hệ của thực vật đối với các yếu tố vô sinh trong tự nhiên.
 KNS*: - Kĩ năng khái quát, tổng hợp thơng tin về sự trao đổi chất ở thực vật.
*Mục tiêu:Xác định mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và hữa sinh trong tự nhiên thông qua quá trình trao đồi chất của thực vật.
- Y/c hs quan sát hình 1 sgk/130 
- Kể tên những gì được vẽ trong hình?
- Nêu ý nghĩa của chiều các mũi tên có trong sơ đồ.
- Thức ăn của cây ngô là gì ?
- Từ những “thức ăn “đó cây ngô có thể chế tạo ra những chất dinh dưỡng nào để nuôi cây ?
Kết luận: Chỉ có thực vật mới trực tiếp hấp thu năng lượng ánh sáng mặt trời và lấy các chất vô sinh như nước,khí các – bô – níc để tạo thành chất dinh dưỡng nuôi chính thực vật và các sinh vật khác.
* Hoạt động 2:Thực hành vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật
 KNS*: - Kĩ năng phân tích, so sánh, phán đốn về thức ăn của các sinh vật trong tự nhiên.
	 - Kĩ năng giao tiếp và hợp tác giữa các thành viên trong nhĩm.
 Mục tiêu:Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia
- Hs quan sát sơ đồ trả lời các câu hỏi sau:
- Thức ăn của châu chấu là gì ?
- Giữa cây ngô và châu chấu có mối quan hệ gì ?
- Thức ăn của ếch là gì ?
- Giữa châu chấu và ếch có quan hệ gì ?
- GV chia lớp thành nhóm 4, 3 nhóm làm việc trên phiếu vẽ sơ đồ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia bằng chữ.
Kết luận: Cây ngô, châu chấu, ếch đều là các sinh vật. Đây là quan hệ thứ ăn giữa các sinh vật trong tự nhiên sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
C/ Củng cố – dặn dò
- Về nhà xem lại bài
- Bài sau: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên 
- Nhận xét tiết học
- 2 hs thực hiện theo yc 
- Nhận xét 
-Thức ăn của thực vật là nước,khí các-bô –níc,các chất khoáng hoà tan trong đất.
-Thức ăn của động vật là thực vật hoặc động vật
-HS lắng nghe
- Quan sát 
- Mặt trời,ngô
- Mũi tên xuất phát từ khí các- bô níc và chỉ vào lá ... á nào?
+ Những nơi nào khai thác hải sản? Hãy tìm những nơi đó trên bản đồ ?
+ Quan sát các hình trên, nêu thứ tự các công việc từ đánh bắt đến tiêu thụ hải sản?
+ Ngoài việc đánh bắt hải sản, nhân dân còn làm gì để thêm nhiều hải sản?
- Nêu một vài nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản và ô nhiễm môi trường biển.
Kết luận: Bài học SGK 
C/ Củng cố – dặn dò
- Gọi HS nhắc lại bài học
- Nhận xét tiết học
- Ven bờ có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng,vịnh thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xây dựng các cảng biển.
- Đảo là bộ phận đất nổi,nhỏ hơn lục địa,xungquanh có nước biển và đại dương bao bọc.Nơi tập trung nhiều đảo gọi là quần đảo.
- Lắng nghe 
-HS thảo luận theo cặp
- Đại diện nhóm trình bày
-Dầu mỏ và khí đốt
- Khai thác dầu và khí . Ở trên biển phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
-HS chỉ trên bản đồ: Dầu khí, cát trắng
-lắng nghe
-Hs thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét bổ sung
- Hàng nghìn loại, hàng chục loại tôm,
-Hoạt động đánh bắt hải sản diễn ra khắp vùng biển từ Bắc vào Nam
-Quảng Ngãi, Kiên Giang
-Hs chỉ trên bản đồ 
- Khai thác cá biển chế biến cá đông lạnh, đóng gói cá và chế biến, chuyên chở sản phẩm, đưa sản phẩm lên tàu xuất khẩu.
-Nuôi các loại cá, tôm và các hải sản như đồi mồi, ngọc trai
-Đánh bắt bằng điện, vứt rác thải xuống biển, làm tràn dầu khi chở dầu trên biển.
- Vài hs đọc lại 
____________________________________
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
Tiết 66: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU 
 I/ Mục tiêu:
- HiĨu t¸c dơng và ®Ỉc ®iĨm cđa tr¹ng ng÷ chØ mơc ®Ých trong c©u (trả lời CH Để làm gì? Nhằm mục đích gì ? Vì cái gì? – ND Ghi nhớ) .
- NhËn diƯn ®­ỵc tr¹ng ng÷ chØ mơc ®Ých trong c©u (BT1, mục III); b­íc ®Èu biÕt dïng tr¹ng ng÷ chØ mơc ®Ých trong c©u cho phï hỵp víi néi dung (BT2, BT3).
 II/ Đồ dùng dạy-học:
- Phiếu học tập làm BT2,3(phần nhận xét)
- 1 tờ phiếu viết nội dung BT1,2 (phần luyện tập)
III.Các hoạt động dạy học:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
A/ KTBC:Gọi 1 hs nhắc lại ghi nhớ bài thêm trang ngữ chỉ nguyên nhân cho câu - Nêu ví dụ
B/ Dạy-học bài mới: 
1) Giới thiệu bài: Tiết luyện từ và câu hôm nay chúng ta học bài thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu.
2)Phần nhận xét
Bài 1,2:Gọi 1 hs đọc y/c của bài
- Trạng ngữ được in nghiêng trong mẫu chuyện sau trả lời câu hỏi gì ?
- Loại trạng ngữ trên bổ sung cho câu ý nghĩa gì ?
- Thế nào là trạng ngữ chỉ mục đích cho câu?
- Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời cho câu hỏi nào?
Kết luận: Phần ghi nhớ 
c.Lluyện tập
Bài 1:Gọi 1 hs đọc y/c của bài,hs tự làm bài
- Nhận xét sửa chữa
Bài 2: Gọi 1 hs đọc y/c của bài, gv treo bảng phụ chép sẵn 3 câu lên bảng, hs làm bài vào VBT,3 hs lên bảng sửa bài.
- Nhận xét sửa chữa
Bài 3:Gọi 2 hs nối tiếp đọc nội dung BT3
- GV:Các em kĩ đoạn văn,chú ý câu hỏi mở đầu mỗi đoạn để thên đúng trạng ngữ chỉ mục đích vào câu in nghiêng, làm đoạn văn thêm mạch lạc.
-YC hs quan sát tranh minh họa và đọc thầm đoạn văn suy nghĩa làm bài .
C/Củng cố – dặn dò
- 1 hs nhắc lại ghi nhớ
- Nhận xét tiết học
- 2 hs thực hiện theo y/c
-lắng nghe
- Trạng ngữ được in nghiêng trả lời câu hỏi Để làm gì ?
- Bổ sung mục đích cho câu
- Để nói lên mục đích tiến hành sự việc nêu trong câu, ta có thể thêm vào câu những trạng ngữ chỉ mục đích.
-Để làm gì ? Nhằm mục đích gì ?
- Vài hs đọc lại 
- 1 hs đọc đề bài
- Hs làm bài vào VBT
- 3 hs lên bảng sửa bà
a.Để tiêm phòng dịch cho trẻ em,
b.Vì Tổ quốc,.
c.Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho học sinh, 
- 1 hs đọc đề bài
- hs làm bài
- 3 hs lên bảng sửa bài
a.Để lấy nước tưới ruộng đồng,.
b.Vì danh dự của lớp,.
c.Để thân thể khoẻ mạnh,.
- 2 hs đọc đề bài
-lắng nghe
- hs quan sát hình,làm bài và phát biểu ý kiến
- Nhận xét bổ sung
a) Để mài cho răng mòn đi,chuột gặm các đồ vật cứng.
b) Để tìm kiếm thức ăn,chúng dùng cái mũi và mồm đặc biệt đó dũi đất.
___________________________________
Thứ sáu, ngày 29 tháng 4 năm 2011.
Môn: TẬP LÀM VĂN 
Tiết 66: ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN 
I/ Mục tiêu: 
- BiÕt ®iỊn ®ĩng néi dung vµo nh÷ng chç trèng trong th­ chuyĨn tiỊn BT1.
 - B­íc ®Çu biÕt c¸ch ghi vµo th­ chuyĨn tiỊn ®Ĩ tr¶ l¹i b­u ®iƯn sau khi ®· nhËn ®­ỵc tiỊn gưiBT2.
II/ Đồ dùng dạy-học: 
- MÉu th­ chuyĨn tiỊn ®đ dïng cho tõng HS.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
A/ Giới thiệu: Tiết TLV hôm nay chúng ta học bài Điền vào giấy tờ in sẵn
B/ Hướng dẫn HS điền nội dung vào mẫu thư chuyển tiền
Bài 1:Gọi 1 hs đọc đề bài 
- Giúp mẹ điền những điều cần thiết vào mẫu thư chuyển tiền về quê biếu bà.
+SVĐ,TBT,ĐBT (mặt trước, cột trái, phía trên):Là những kí hiệu riêng của nghành bưu điện, HS không cần biết
+Nhật ấn (mặt sau,cột trái): dấu ấn trong ngày của bưu điện
+Căn cước (mặt sau,cột giữa,trên): giấy chứng minh thư
+Người làm chứng(mặt sau, cột giữa, dưới):ngườichứng nhận việc đã nhận đủ tiến
-Y/c 2 hs nối tiếp nhau đọc nội dung (mặt trước và mặt sau) của mẫu thư chuyển 
tiền.
- GV hướng dẫn HS điền mẫu thư
+Mặt trước mẫu thư em phải ghi:
.Ngày gửi thư,sau đó là tháng,năm
.Họ tên,địa chỉ người gửi tiền (họ tên của mẹ em)
.Số tiền gửi(viết toàn bằng chữ-không phải bằng số)
.Họ tên,người nhận (là bà em). Phần này viết 2 lần,vào cả bên phải và bên trái trang giấy
.Nếu cần sửa chữa điều đã viết, em viết vào ô dành cho việc sửa chữa
.Những mục còn lại nhân viên bưu điện sẽ điền.
- Gọi hs đóng vai em HS điền giúp mẹ vào mẫu thư chuyển tiền cho bà
-Em sẽ điền nội dung vào mẫu thư chuyển tiền (mặt trước và mặt sau như thế nào?
- Y/c hs tự làm bài vào VBT
- Y/c hs nối tiếp nhau đọc thư chuyển tiền
- GV nhận xét sửa chữa
Bài 2: Gọi 1 hs đọc đề bài 
- Gọi 1 hs đóng vai người nhận tiền là bà
- Bà sẽ viết gì khi nhận được tiền kèm theo thư chuyển tiền này?
- Người nhận cần viết gì, viết vào chỗ nào trong mặt sau thư chuyển tiền.
-Y/c hs viết vào mẫu thư chuyển tiền
-Y/c từng em đọc nội dung thư của mình
- Nhận xét tuyên dương
C/ Củng cố – dặn dò
- Về nhà hoàn chỉnh bài tập 
- Nhận xét tiết học
- HS lắng nghe.
-1 hs đọc 
- HSlắng nghe
- 2 hs nối tiếp nhau đọc bài
+ Mặt sau mẫu thư em phải ghi
.Em thay mẹ viết thư cho người nhận tiền(bà em)- viết vào phần dành riêng để viết thư. Sau đó đưa mẹ kí tên
.Tất cả những mục khác, nhân viên bưu điện và bà em, người làm chứng (khi nào nhận tiền ) sẽ viết.
- 1 hs đóng vai
- HS trả lời địa chỉ của ông bà bạn gủi
Bà Trần Kim Dung Thôn 2,xã Thạch Hoà,huyện Thạch Thất,tỉnh Hà Tây.
- HS tự làm bài vào VBT
- Hs nối tiếp đọc
- 1 hs đóng vai
-Viết học tên địa chỉ của bà
VD:Bà Trần Kim Dung Thôn 2,xã Thạch Hoà,huyện Thạch Thất,tỉnh Hà Tây.
- Số chứng minh thư của mình.
. Ghi rõ họ tên, địa chỉ hiện tại của mình
. Kiểm tra lại số tiến được lĩnh xem đúng với số tiền ghi ở mặt trước thư chuyển tiền không.
. Kí nhận đã nhận đủ số tiền gửi đến vào ngày,tháng,năm,năm nào,tại địa điểm nào.
- HS viết
- Hs nối tiếp nhau đọc
 Bà ơi
 Bà có khoẻ không ạ.Hôm nay bố mẹ cháu gửi biếu bà 500 000 đồng để bà bồi dưỡng.
 Cả nhà cháu rất nhớ bà,cháu mong chóng đến Tết để được về thăm bà.
 Kính chúc bà mạnh khoẻ,sống lâu.
 Cháu của bà
 Lê Thu Hương
_______________________________________
 Môn: TOÁN 
Tiết 165: ƠN TẬP VỀ ĐO DẠI LƯỢNG (Tiếp theo)
I/ Mục tiêu: 
 - ChuyĨn ®ỉi ®­ỵc c¸c ®¬n vÞ ®o thêi gian. 
 - Thùc hiƯn ®­ỵc c¸c phÐp tÝnh víi sè ®o thêi gian. 
 Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4. HS khá, giỏi làm bái 3.
II/ Các hoạt động dạy-học:
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
A/ Giới thiệu bài: Tiết toán hôm nay chúng ta ôn tập về đại lượng
B/ Thực hành
Bài 1:gọi 1 hs đọc đề bài, hs tự làm bài vào sgk, nối tiếp nhau trình bày kết quả
- Nhận xét sửa chữa
Bài 2: gọi 1 hs đọc đề bài,hs làm bài vào bảng con.
- Nhận xét sửa chữa
*Bài 3: gọi 1 hs đọc đề bài, ychs làm bài vào nháp
- Nhận xét sửa chữa
Bµi 4:
-Gäi HS ®äc ®Ị nªu c¸ch lµm .
-Cho HS lµm bµi .
-Ch÷a bµi .
*Bài 5: Gọi 1 hs đọc đề bài, hs tự làm bài vào sgk, nối tiếp nhau trả lời
- Nhận xét sửa chữa
C/ Củng cố – dặn dò
- Về nhà làm BT4/172
- Nhận xét tiết học
- lắng nghe
- 1 hs đọc đề bài
- HS tự làm bài 
- nối tiếp nhau trình bày kết quả
a) 1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
1giờ = 3600 giây
1 năm = 12 tháng
1 TK = 100 năm
1 năm không nhuận = 365 ngày
1 năm nhuận = 365 ngày
- 1 hs đọc đề bài
- Hs làm bài vào B
a) 5 giờ = 300 phút
420 giây = 7 phút
3 giờ 15 phút = 195 phút
1/12 giờ = 5 phút
b) 4 phút = 240 giây
2 giờ = 7200 giây
3 phút 25 giây = 205 giây
c) 5TK = 500 năm
12 TK = 12 00 năm
1/ 20 TK = 5 năm
2000 năm = 10 năm
- 1 hs đọc đề bài
- Hs làm bài vào
- 2 hs lên bảng sửa bài
2 giờ 20 phút > 300 phút
1/3 giờ = 20 phút
495 giây = 8 phút 15 giây
1/5phút < 1/3 phút
- 1 hs đọc đề bài
-1HS lµm b¶ng ; HS líp lµm vë .
Gi¶i : +Thêi gian Hµ ¨n s¸ng lµ :
 7 giê – 6 giê 30 phĩt = 30 phĩt 
+Thêi gian Hµ ë nhµ buỉi s¸ng lµ :
 11giê 30 phĩt – 7giê 30 phĩt = 4 giê 
- 1 hs đọc đề bài
- Hs làm bài vào: + Khoảng thời gian dài nhất là:20 phút
______________________________________________
________________________________________
Tiết 33: SINH HOẠT LỚP
________________________________________
Môn: Anh Văn

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Tuan 33 lop 4 cktkn.doc