TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
I - MỤC TIÊU :
-*GDKNS: - Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn
- Tư duy sáng tạo: nhận xét, bình luận.
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DẠY HỌC:
+ PP: thảo luận nhóm
+ KT: đặt câu hỏi, trình bày ý kiến cá nhân.
KẾ HOẠCH LÊN LỚP TUẦN 34 TUẦN 34 NGÀY MÔN Tiết TÊN BÀI DẠY Thứ 2 29-04 2013 Tập đọc Lịch sử Toán Đạo đức Chào cờ 67 67 166 34 34 Tiếng cười là liều thuốc bổ Ôn tập HKII Ôn tập về đại lượng (tt) Dành cho địa phương Chào cờ đầu tuần Thứ 3 30-4 2013 Khoa học Mĩ thuật Toán Luyện từ & câu Thể dục 67 34 167 67 67 Ôn tập : Thực vật - Động vật Vẽ tranh: Đề tài tự chọn Ôn tập về hình học MRVT: Lạc quan – Yêu đời Nhảy dây - Trò chơi: Lăn bóng Thứ 4 01-5 2013 Tập đọc Tập làm văn Toán Địa lí Kể chuyện 68 68 168 68 34 Ăn “Mầm đá” Trả bài văn miêu tả con vật Ôn tập về hình học(tt) Ôn tập ( tt) Kể chuyện được chứng kiến Thứ 5 02-5 2013 Khoa học Luyện từ và câu Toán Âm nhạc Thể dục 68 68 169 34 68 Ôn tập : Thực vật – Động vật Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu Ôn tập về tìm số tb cộng Học bài hát tự chọn Nhảy dây - Trò chơi: Dẫn bóng Thứ 6 03-5 2013 Kĩ thuật Toán Chính tả Tập làm văn SHTT 34 170 34 68 34 Lắp mô hình tự chọn (T1) Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Nghe viết : Nói ngược Điền vào giấy tờ in sẵn Sinh hoạt lớp tuần 34 Thứ hai, ngày 29 tháng 4 năm 2013 TIẾT 67 TẬP ĐỌC TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ I - MỤC TIÊU : - Bíc ®Çu biết được một v¨n b¶n phỉ biến Khoa học víi giọng rµnh mạch ,dứt kho¸t - HiĨu nội dung :Ting ci mang ®n niỊm vui cho cuc sng , lµm cho con ngi h¹nh phĩc ,sng l©u.(tr¶ li ®ỵc c¸c c©u hi trong SGK) *GDKNS: - Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn - Tư duy sáng tạo: nhận xét, bình luận. II. CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DẠY HỌC: + PP: thảo luận nhóm + KT: đặt câu hỏi, trình bày ý kiến cá nhân. IIIĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK . - Bảng phụ viết sẵn các từ , câu trong bài cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm. IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HS 1 phút 4 phút 1 phút 13 phút 9 phút 8 phút 3 phút 1 phút 1.Ổn định: 2.Bài cũ: Con chim chiền chiện. - 2 , 3 HS đọc và trả lời câu hỏi của bài thơ. Nêu nội dung chính của bài. Gv nhận xét , ghi điểm cho học sinh 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: -Trong câu chuyện Vương quốc vắng nụ cười các em đã hiểu nếu cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ như thế nào? GV: Tiếng cười làm cho mọi mối quan hệ thêm thân thiết. Nhưng các nhà khoa học còn cho rằng tiếng cười là liều thuốc bổ, liệu điều đó có đúng không? Thuốc bổ đó chữa được những bệnh gì? Để trả lời câu hỏi đó chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay. b. Luyện đọc: GV chia đoạn: +Đoạn 1: Từ đầu mỗi ngày cười 400 lần. +Đoạn 2: Tiếp theo . làm hẹp mạch máu. +Đoạn 3: Còn lại Gọi HS nối tiếp nhau đọc đoạn của bài +Kết hợp giải nghĩa từ: thống kê, thư giản, sảng khoái, điều trị. -GV đọc diễn cảm toàn bài. c. Tìm hiểu bài: PP: thảo luận nhóm/ KT: trình bày ý kiến cá nhân. + GV chia lớp thành một số nhóm để các em tự điều khiển nhau đọc (chủ yếu đọc thầm, đọc lướt ) và trả lời câu hỏi. Sau đó đại diện nhóm trả lời câu hỏi trước lớp . GV điều khiển lớp đối thoại và tổng kết. -Phân tích cấu tạo của bài báo trên? Nêu ý chính của từng đọan văn? -Vì sao tiếng cười là liều thuốc bổ? -Người ta tìm cách tạo ta tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì? Em rút ra điều gì qua bài này? Hãy chọn ý đúng nhất? KT: đặt câu hỏi + Tiếng cười có ý nghĩa như thế nào? Đó cũng chính là nội dung chính của bài. d. Hướng dẫn đọc diễn cảm - Gọi HS nối tiếp nhau đọc cả bài. + GV hướng dẫn cả lớp đọc diễn cảm một đoạn trong bài: Tiếng cười .mạch máu. - GV đọc mẫu -Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm theo cặp. -Gọi hs đọc diễn cảm. -Nhận xét ghi điểm từng học sinh. 4. Củng cố: - Bài văn khuyên mọi người điều gì? - Gdhs: lối sống lành mạnh, viu vẻ với mọi người để có tiếng cười sảng khoái thực sự là liều thuốc bổ 5. Dặn dò: -Về học bài – xem bài mới: Ăn “Mầm đá” -Nhận xét tiết học Hát Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. Nhận xét bạn đọc -Nếu thiếu tiếng cười cuộc sống sẽ tẻ nhạt và buồn chán. -HS nối tiếp đọc đoạn (2 lượt) -HS đọc nghĩa từ và chú giải. -Từng cặp HS luyện đọc. -HS thi đọc trước lớp -1 HS đọc cả bài. -Các nhóm đọc thầm. -Lần lượt 1 HS nêu câu hỏi và HS khác trả lời. -Đại diện nhóm nêu câu hỏi để các nhóm khác trả lời. - Đoạn 1: Tiếng cười là đặc điểm quan trọng, phân biệt con người với các loài động vật khác. - Đoạn 2: Tiếng cười là liều thuốc bổ. - Đoạn 3: Người có tính hài hước sẽ sống lâu hơn. - Vì khi cười tốc độ thở của con người tăng lên đến 100 km/ giờ, các cơ mặt thư giản, não tiết ra một chất làm con người có cảm giác sảng khoái, thoả mãn. - Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh nhân, tiết kiệm tiền cho Nhà nước. Ý b: Cần biết sống một cách vui vẻ. * Nội dung chính: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. -3 học sinh đọc HS lắng nghe -Từng cặp HS luyện đọc -Một vài HS thi đọc diễn cảm. 2-3 hs trả lời Lắng nghe TIẾT 34 LỊCH SỬ ÔN TẬP I.MỤC TIÊU: -HƯ thng nh÷ng s kiƯn lÞch sư tiªu biĨu t thi Hu Lª- thi NguyƠn . II.CHUẨN BỊ: SGK, sơ đồ, SGK +viết dạ, PHT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 phút 4 phút 1 phút 10 ph 10 phút 10 phút 3 phút 1 phút 1Ổn định: 2Bài cũ: Kinh thành Huế Mô tả sơ lược về quá trình xây dựng kinh thành Huế? GV nhận xét.ghi điểm 3Bài mới: Giới thiệu: Ôn tập Hoạt động1: Hoạt động cả lớp -GV chia nhóm, giao việc, tg: 5p *Ví dụ: +Giai đoạn đầu tiên chúng ta được học trong LS nước nhà là giai đoạn nào? +Giai đoạn này bắt đầu từ thời gian nào? +Giai đoạn này triều đại nào trị vì đất nước? +Nội dung cơ bản của giai đoạn này là gì? Hoạt động 2: Hoạt động cá nhân - GV đưa ra danh sách các nhân vật lịch sử như : Hùng Vương, An Dương Vương, Hai Bà Trưng, Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hoàn, Lý Thái Tổ Hoạt động 3: Thi đua tổ - GV đưa ra một số địa danh, di tích lịch sử, văn hoá như : đền Hùng, thành Cổ Loa, Thăng Long 4. Củng cố -GV nhắc lại những kiến thức đã học -LHGD: hs thêm yêu quê hương đất nước 5Dặn dò: - Chuẩn bị kiểm tra định kì - Nhận xét giờ học Hát HS trả lời HS nhận xét HS điền nội dung các thời kì, triều đại vào ô trống +Buổi đầu dựng nước và giữ nước . +Bắt đầu từ khoảng 700 nămTCN đến năm 179 TCN +Các vua Hùng, sau đó là an Dương Vương. +Hình thành đất nước với phong tục tập quán riêng + Nền văn minh sông Hồng ra đời. - HS ghi tóm tắt về công lao của các nhân vật lịch sử - HS trình bày - Lớp nhận xét bổ sung HS thi đua tìm thời gian, thời kì ra đời của các địa danh, di tích lịch sử, văn hoá - 2 vài hs nhắc lại - HS lắng nghe TIẾT 167 TOÁN ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TT) I - MỤC TIÊU : - Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích. - Thực hiện được phép tính với số đo diện tích. II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ, phiếu học tập - SGK, bảng con III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1 phút 4 phút 1 phút 10 phút 10 phút 8 phút 2 phút 3phút 1 phút 1. Ổn định: 2.Bài cũ: Ôn tập về đại lượng (tt) -GV yêu cầu HS làm bài 2b,c -GV nhận xét, nhận xét chung 3. Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài: Ôn tập về đại lượng (tt) Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: - GV chia nhóm, giao việc. - Theo dõi giúp đỡ các nhóm yếu. - YCHS trình bày KQ - Gv nhận xét Bài tập 2: -Hướng dẫn HS chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra các đơn vị nhỏ & ngược lại. -YCHS làm việc nhóm và trình bày KQ. Bài tập 4: -YC HS tóm tắt và giải vào vở -GV thu vở chấm bài, nhận xét Bài tập 3: ( Dành cho HS khá, giỏi) 4. Củng cố: -GV hỏi lại nội dung bài -Gdhs cẩn thận khi tính toán 5. Dặn dò: -Chuẩn bị bài: Ôn tập về hình học -Nhận xét giờ hoc Hát -2HS lên bảng làm bài 2b,c b) 4 phút = 240 giây 2 giờ = 7200 giây 3phút 25giây = 205giây 1 phút = 6 giây 10 c) 5 thế kỉ = 500 năm 12 thế kỉ = 1200 năm thế kỉ = 5 năm 2000 thế kỉ = 20 năm -HS nêu YCBT -HS làm việc nhóm bàn, trình bày KQ 1m2 = 100dm2 ; 1km2 = 1000000m2 1m2 = 1000cm2 ; 1dm2 =100cm2 -HS nêu YCBT -HS làm bài theo nhóm ( 6 nhóm) -HS trình bày KQ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 15m2 = 150 000m2 103m2 = 10 300dm2 2110dm2 = 211000cm2 m2 = 10dm2 dm2 =10 cm2 m2 = 1000cm2 b) 500cm2 = 5dm2 1cm2 =dm2 1300dm2 = 13m2 1dm2 =m2 60000cm2 = 6m2 1cm2 = m2 c) 5m2 = 9 dm2 8m2 50cm2 = 80050cm2 700dm2 = 7m2 50000cm2 = 5m2 -HS đọc BT -HS làm vở Bài giải: Diện tích của thửa ruộng đó là: 64 x 25 = 1600 (m2) Số tạ thóc thu được trên thửa ruộng là: 1600 x = 800 (kg) Đổi 800 kg = 8 tạ Đáp số: 8 tạ -HS tự làm và nêu KQ 2m2 5dm2 > 25dm2 3dm2 5cm2 = 305cm2 3m2 99dm2 < 4 m2 65m2 = 6500 dm2 -HS nêu ND bài lắng nghe TIẾT 34 ĐẠO ĐỨC DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG I.MỤC TIÊU: -HS ý thức được việc bảo vệ môi trường là việc làm thường xuyên của tất cả mọi người ở mọi lúc, mọi nơi. - HS biết bảo vệ môi trường xung quanh - Tự giác tham gia và vận động mọi người cùng thực hiện. II.CHUẨN BỊ:chổi, ki đựng rác,thau đựng nước,giẻ lau. III.HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1 phút 4 phút 1 phút 5 p ... g 2: Thực hành Bài tập 1: -GV YC HS nêu lại cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. -YCHS làm bài theo nhóm bàn. -YCHS trình bày KQ Bài tập 2: -YCHS phân tích đề và nêu các bước giải BT -GV chia nhóm và giao việc. -YCHS trình bày KQ -GV nhận xét, chốt KQ đúng. Bài tập 3: - YCHS nêu các bước tính - GV thu và chấm bài - Nhận xét Bài tập 4(Dành cho HS khá, giỏi) -YCHS giải thích cách làm của mình. Bài tập 5(Dành cho HS khá, giỏi) 4.Củng cố - YCHS nhắc lại cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. LHGD: hs có tính cẩn thận, vận dụng vào cuộc sống 5- Dặn dò: -Chuẩn bị bài: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu & tỉ số của hai số đó. -Nhận xét giờ học Hát -2HS làm bài theo YCGV 1b) (348 + 219 + 560 + 725 ): 4 = 463 Bài giải Trung bình hằng năm dân số tăng là ( 158 +147 +132 +103+95) : 5 = 127 (người) Đáp so : 127 người -Hs nhắc lại tựa -HS nêu YCBT - HS nêu Số bé = ( Tổng – Hiệu) : 2 Số lớn = ( Tổng + Hiệu) : 2 -HS làm bài theo nhóm, trình bày KQ Tổng hai số 318 1945 3271 Hiệu hai số 42 87 493 Số lớn 180 1016 1882 Số bé 138 929 1389 -HS đọc BT -HS phân tích đề -HS thảo luận 6 nhóm và giải vào phiếu. -HS trình bày KQ Bài giải Số cây đội thứ hai trồng được là: (1375 – 285) : 2 = 545 (cây) Số cây đội thứ nhất trồng được là: 545 + 285 = 830 (cây) Đáp số: Đội 1: 830 cây; Đội 2: 545 cây -HS đọc BT -HS phân tích đề -HS nêu -HS giải vào vở Giải Nửa chu vi thửa ruộng là : 530 : 2 = 265 (m) Chiều dài thửa ruộng: ( 265 + 47 ) : 2 = 156 (m) Chiều rộng thửa ruộng : 156 – 47 = 109 (m) Diện tích thửa ruộng là : 156 x 109 =17 004 (m2) Đáp số : 17 004 m2 -HS tự làm và nêu KQ Bài giải: Tổng của hai số là: 135 x 2 = 270 Số phải tìm là: 270 – 246 = 24 Đáp số : 24 - HS tự làm và nêu KQ Bài giải: Số lớn nhất có ba chữ số là 999 nên tổng của hai số là 999. Số lớn nhất có hai shu734 số là 99 nên hiệu của hai số là 99. Số bé là: (999 – 99 ) : 2 = 450 Số lớn là: ( 999 + 99 ) : 2 = 549 Đáp số: Số bé: 450; Số lớn: 549 - 1 vài hs nhắc lại - Hs chú ý lắng nghe TIẾT 34 CHÍNH TẢ NGHE VIẾT: NÓI NGƯỢC I.Mục tiêu: - Nghe-vit ®ĩng bµi chÝnh t¶, bit tr×nh bµy ®ĩng bµi vÌ d©n gian theo thĨ lơc b¸t . - Lµm ®ĩng bµi tp 2 (ph©n biƯt ©m ®Çu ,thanh dƠ ln ). II.Chuẩn bị: - Một số phiếu khổ rộng viết nội dung BT2. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 phút 4 phút 1 phút 8 phút 14 phút 4 phút 5 phút 2 phút 1 phút 1. Ổn định: 2 . Bài cũ: GV kiểm tra 2 HS, viết lên bảng lớp 5 từ láy ở BT3. GV nhận xét & chấm điểm Bài mới: Giới thiệu bài :Giờ chính tả hôm nay, các em sẽ viết một bài vè dân gian rất hay, hóm hỉnh có tên là Nói ngược và làm bài tập chính tả phân biệtr/d/gi và phân biệt dấu hỏi/ dấu ngã. Hoạt động1: Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1 lượt. Bài vè có gì đáng cười ? Nội dung bài vè là gì? - Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: liếm lông, lươn, trúm, chim chích, diều hâu, quạ b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả: Nhắc cách trình bày bài bài thơ 5 chữ. Giáo viên đọc cho HS viết Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi. Hoạt động 2: Chấm và chữa bài. Chấm tại lớp 5 đến 7 bài. Giáo viên nhận xét chung Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Bài tập 2: GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2 GV dán 3 phiếu lên bảng lớp, mời 3 nhóm thi tiếp sức. GV nhận xét kết quả bài làm của HS, chốt lại lời giải đúng. 4. Củng cố: -Các em dã học được gì qua bài học hôm nay? -Gdhs tinh thần lạc quan , yêu đời yêu thích thơ ca 5 - Dặn dò: GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS. Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ để không viết sai những từ đã học - Chuẩn bị bài: Ôn tập Hát 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con HS nhận xét - Lắng nghe HS theo dõi trong SGK HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết Bài vè có nhiều chi tiết đáng cười: ếch cắn cổ rắn, hùm nằm cho lợn liếm lông, quả hồng nuốt người già, xôi nuốt đứa trẻ, lươn nằm cho trúm bò vào. - Bài vè nói những chuyện ngược đời, không bao giờ là sự thật nên buồn cười. -HS viết bảng con HS nghe. HS viết chính tả. HS dò bài. HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề trang tập đọc yêu cầu của bài tập Các nhóm thi đua làm bài Đại diện nhóm xong trước đọc kết quả Cả lớp nhận xét kết quả làm bài Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng Đáp án: giải đáp – tham gia – dùng- theo dõi - kết quả- bộ não- không thể. -2-3 học sinh trả lời Lắng nghe TẬP LÀM VĂN TIẾT 64 ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I.MỤC TIÊU HiĨu c¸c yc trong §iƯn chuyĨn tiỊn ®i, giy ®Ỉt mua b¸o chÝ trong níc. Bit ®iỊn nh÷ng ni dung cÇn thit vµo bc ®iƯn chuyĨn tiỊn vµ giy ®Ỉt mua b¸o chÝ. II.CHUẨN BỊ: Mẫu Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1 phút 4 phút 1 phút 15 phút 15 phút 3 phút 1 phút 1.Ổn định: 2.Bài cũ: GV kiểm tra 2 HS GV nhận xét & chấm điểm 3.Bài mới: Giới thiệu bài Tiết học hôm nay giúp các em tiếp tục thực hành điền vào một số giấy tờ in sẵn rất cần thiết trong đời sống: Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước. Hoạt động1: Hướng dẫn HS điền những nội dung cần thiết vào Điện chuyển tiền đi Bài tập 1: GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập GV giải nghĩa những chữ viết tắt trong Điện chuyển tiền đi: + N3 VNPT: Là những kí hiệu riêng của ngành bưu điện, HS không cần biết. + ĐCT: viết tắt của Điện chuyển tiền GV nhận xét Hoạt động 2: Hướng dẫn HS điền những nội dung cần thiết vào Giấy đặt mua báo chí trong nước Bài tập 2: GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập GV giúp HS giải thích các chữ viết tắt, các từ ngữ khó (nêu trong chú thích: BCVT, báo chí, độc giả, kế toán trưởng, thủ trưởng) GV lưu ý HS về những thông tin mà đề bài cung cấp để các em ghi cho đúng: + Tên các báo chọn đặt cho mình, cho ông bà, cho bố mẹ, anh chị. + Thời gian đặt mua báo (3 tháng, 6 tháng, 12 tháng) GV nhận xét 4.Củng cố HS nhắc lại nội dung bài? LHGD: hs yêu thích môn học 5- Dặn dò: Yêu cầu HS ghi nhớ để điền chính xác nội dung vào những giấy tờ in sẵn. Chuẩn bị bài: Ôn tập -GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS. Hát 2 HS đọc lại thư chuyển tiền đã điền nội dung trong tiết TLV trước. HS nhận xét Hs nhắc lại tựa bài -HS đọc yêu cầu của bài tập 1 & mẫu Điện chuyển tiền đi -Cả lớp nghe GV chỉ dẫn cách điền vào mẫu Điện chuyển tiền đi -1 HS khá giỏi đóng vai em HS viết giúp mẹ điện chuyển tiền – nói trước lớp cách em sẽ điền nội dung vào mẫu Điện chuyển tiền đi như thế nào. -Cả lớp làm việc cá nhân. -1 số HS đọc trước lớp mẫu Điện chuyển tiền đi đã điền đầy đủ nội dung. -HS nhận xét. -HS đọc yêu cầu của bài tập 1 & nội dung Giấy đặt mua báo chí trong nước. -Cả lớp nghe GV chỉ dẫn cách điền vào mẫu Giấy đặt mua báo chí trong nước. -1 HS khá giỏi nói trước lớp cách em sẽ điền nội dung vào mẫu Giấy đặt mua báo chí trong nước như thế nào. -Cả lớp làm việc cá nhân. -1 số HS đọc trước lớp mẫu Giấy đặt mua báo chí trong nước đã điền đầy đủ nội dung. -HS nhận xét. -Hs nêu nội dung bài -Hs chú ý lắng nghe TIẾT 34 SINH HOẠT TẬP THỂ I. MỤCTIÊU: 1. Kiến thức: - HS tự đánh giá, nhận xét các hoạt động của bản thân và của bạn về các mặt hoạt động trong tuần. 2. Kĩ năng: - Biết đề xuất ý tưởng xây dựng phương hướng hoạt động cho tuần sau. 3. Thái độ:- Có thái độ tích cực chủ động trong các hoạt động của cả lớp. II. CHUẨN BỊ -Bản báo cáo tổng kết của lớp trưởng, tổ trưởng. -Bản dự thảo phương hướng tuần 35 III. CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Ổn định: HS hát 2. Các tổ trưởng báo cáo các hoạt động trong tuần 3. Lớp trưởng báo cáo các mặt: học tập, đạo đức, chuyên cần,vệ sinh, - GV giải đáp thắc mắc của HS - GV tổng hợp những hoạt động trong tuần qua: + Học tập + Chuyên cần + Đạo đức + Vệ sinh: + Cá nhân xuất sắc, tiến bộ - GV tuyên dương những em có cố gắng đạt kết quả tốt trong tuần và nhắc nhở những em chưa ngoan. 2. Phương hướng tuần 35 Khắc phục những khuyết điểm trên phát huy những ưu điểm. a. Học tập: - Thực hiện học tập theo chương trình tuần 35 -Tiếp tục học tất cả những bài còn lại của chương trình - Duy trì nề nếp học tập. - Thực hiện học tập theo nhóm, tổ. - Rèn chữ viết những bài còn lại - Ổn định nề nếp vào cuối năm học -Tổng kết kết quả học tập của HS -Thu hồi SGK học sinh mượn của nhà trường b. Đạo đức : - Có ý thức tôn trọng người lớn tuổi -Biết yêu thương, giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn - Biết đoàn kết, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ trong học tập -Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy c. Chuyên cần: Đi học đầy đủ, đúng giờ Ồn định nề nếp cuối năm học Có ý thức giữ gìn tài sản của trường lớp d. Vệ sinh: Thường xuyên tưới nước các cây xanh trong sân trường Chăm sóc tốt bồn hoa và chậu kiễng của lớp Vệ sinh trường lớp, cá nhân sạch sẽ. Tổng vệ sinh lớp học trước khi nghỉ hè Hoàn trả đồ dùng các môn học cho Thiết bị. 3. Tổ chức chơi văn nghệ, vui chơi.
Tài liệu đính kèm: