Giáo án Tổng hợp môn lớp 4 - Trường TH Chu Điện II - Tuần 23

Giáo án Tổng hợp môn lớp 4 - Trường TH Chu Điện II - Tuần 23

Toán

LUYỆN TẬP CHUNG

 I. Yờu cầu :

- Biết so sỏnh hai phõn số.

- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 trong một số trường hợp đơn giản.

- Bài tập cần làm: 1, 2

II. Chuẩn bị :

 - Các đồ dùng liên quan tiết học

 

doc 25 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 410Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 4 - Trường TH Chu Điện II - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
Buổi sáng: Thứ hai, ngày 28 tháng 01 năm 2013
Ngày soạn: 22/01/2013 Chào cờ.
 Tập trung nhận xét khu
______________________________
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
 I. Yờu cầu : 
- Biết so sỏnh hai phõn số.
- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 trong một số trường hợp đơn giản.
- Bài tập cần làm: 1, 2
II. Chuẩn bị : 
	- Cỏc đồ dựng liờn quan tiết học 
III. Lờn lớp :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 2 HSlờn bảng chữa bài tập số 4 .
- Gọi 2 HS trả lời quy tắc về so sỏnh hai phõn số khỏc mẫu số, so sỏnh hai phõn số cựng tử số .
-Nhận xột bài làm ghi điểm học sinh .
 2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài
b) Luyện tập 
Bài 1 :
+ Gọi 1 em nờu đề bài .
+ Yờu cầu HS tự làm bài vào vở và chữa bài .
-Gọi 3 HS lờn bảng làm bài.
-Yờu cầu HS nờu giải thớch cỏch so sỏnh.
-Yờu cầu em khỏc nhận xột bài bạn.
-Giỏo viờn nhận xột ghi điểm học sinh .
Bài 2 :
- Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Yờu cầu HS thảo luận theo cặp để tỡm ra cỏc phõn số như yờu cầu .
- Gọi HS đọc kết quả và giải thớch .
-Gọi em khỏc nhận xột bài bạn
-Giỏo viờn nhận ghi điểm học sinh .
Bài 1 :
+ Yờu cầu HS tự làm bài vào vở và chữa bài .
-Gọi 2 HS lờn bảng làm bài.
d) Củng cố - Dặn dũ:
- Muốn so sỏnh 2 phõn số cú tử số bằng nhau ta làm như thế nào ?
- Nhận xột đỏnh giỏ tiết học .
Dặn về nhà học bài và làm bài.
- 2 HS lờn bảng làm
+ 2 HS đứng tại chỗ nờu miệng .
+ HS nhận xột bài bạn .
LUYỆN TẬP CHUNG 
-Lắng nghe .
-Một HS đọc thành tiếng đề bài .
+ Thực hiện vào vở và chữa bài .
a/ và ta cú: > ( tử số 11 > 9)
b/ và ; rỳt gọn : 
Vậy : = .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Thảo luận theo cặp để tỡm cỏc phõn số như yờu cầu .
- 1 HS lờn viết lờn bảng : 
a/ Phõn số bộ hơn 1 : 
b/ Phõn số lớn hơn 1 : 
a/ Chữ số cần điền vào số 75... để được số chia hết cho 2 nhưng khụng chia hết cho 5 là : 752
c/ Chữ số cần điền vào số 75... để được số chia hết cho 9 là : 756.
- 2HS nhắc lại. 
-Về nhà học bài và làm lại cỏc bài tập cũn lại.
- Chuẩn bị tốt cho bài học sau .
Những điểm cần chú ý trong tiết dạy:
____________________________________
Tập đọc.
 HOA HỌC TRề
I . Yờu cầu:
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tỡnh cảm.
- Hiểu ND: Tả vẽ đẹp độc đỏo của hoa phượng, loài hoa gắn với những kỉ niệm và niềm vui của tuổi học trũ.
II. Đồ dựng dạy học: 
- Bảng phụ ghi nội dung cỏc đoạn cần luyện đọc .
- Vật thật cành , lỏ và hoa phượng 
III. Hoạt động trờn lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. KTBC:
- Gọi 3 HS lờn bảng tiếp nối nhau đọc thuộc lũng bài " Chợ Tết " và trả lời cõu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xột và cho điểm HS .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện đọc:
-Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài - GV sửa lỗi phỏt õm, ngắt giọng .
- Gọi HS đọc phần chỳ giải.
- Yờu cầu HS luyện đọc theo cặp 
+Toàn bài đọc diễn cảm bài văn , giọng tả rừ ràng chậm rói ....
* Tỡm hiểu bài:
+Tại sao tỏc giả gọi hoa phượng là hoa học trũ ?
 -Em hiểu “ phần tử “là gỡ ?
+ Vẻ đẹp của hoa phượng cú gỡ đặc biệt ?
 - Màu hoa phượng thay đổi như thế nào theo thời gian ?
- Em hiểu vụ tõm là gỡ ?
- Tin thắm là gỡ ?
-Yờu cầu HS đọc cả bài trao đổi và trả lời cõu hỏi.
-Em cảm nhận như thế nào khi học qua bài này ?
-GV Ghi nội dung chớnh của bài.
 * Đọc diễn cảm:
- HS cả lớp theo dừi để tỡm ra cỏch đọc hay.
-Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.
-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.
-Nhận xột về giọng đọc và cho điểm HS .
3. Củng cố – dặn dũ:
-Nhận xột tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài.
-Ba em lờn bảng đọc và trả lời nội dung bài .
- Lớp lắng nghe . 
HOA HỌC TRề
-3 HS nối tiếp nhau đọc theo trỡnh tự.
- 1 HS đọc thành tiếng .
- Luyện đọc theo cặp .
- 2 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm bài .
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm . 
- Tiếp nối phỏt biểu : 
- Vỡ phượng là loài cõy rất gần gũi , quen thuộc với học trũ ...
-Cú nghĩa là một phần rất nhỏ trong vụ số cỏc phần như thế .
- Hoa phượng đỏ rực ...mà ở đõy là cả một loạt , cả một vựng , cả một gúc trời , màu sắc như muụn ngàn con bướm thắm đậu khớt nhau ...
- Lỳc đầu màu hoa phượng là màu đỏ cũn non cú mưa , hoa càng tươi dịu . Dần dần số hoa tăng , màu cũng đậm dần , rồi hoà với mặt trời chúi lọi, màu phượng rực lờn .
-" vụ tõm " cú nghĩa là khụng để ý đến những điều lẽ ra phải chỳ ý .
- " tin thắm " là ý núi tin vui 
- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm bài.
-3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm.
Những điểm cần chú ý trong tiết dạy:
___________________________
Chính tả. 
( Nhớ viết): CHỢ TẾT
I. Yờu cầu: 
	- Nhớ - viết đỳng bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng doạn thơ trớch.
 	- Làm đỳng bài tập chớnh tả; bài 2
II. Đồ dựng dạy học: 
	-Bảng lớp viết cỏc dũng thơ trong bài tập 2a hoặc 2b cần điền õm đầu hoặc vần vào chỗ trống .
III. Hoạt động trờn lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. KTBC:
-Gọi 1 HS lờn bảng đọc cho 3 HS viết bảng lớp : .liều lĩnh, lầm lẫn, nụng nỗi, nõng niu, nề nếp ,.... đỳc sỳng ,
- Nhận xột về chữ viết trờn bảng và vở.
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b. Hướng dẫn viết chớnh tả:
 -Gọi HS đọc thuộc lũng 11 dũng đầu của bài thơ .
- Đoạn thơ này núi lờn điều gỡ ?
-Yờu cầu cỏc HS tỡm cỏc từ khú, đễ lẫn khi viết chớnh tả và luyện viết.
 + GV yờu cầu HS gấp sỏch giỏo khoa và nhớ lại để viết vào vở 11 dũng đầu của bài thơ .
+ Treo bảng phụ đoạn thơ và đọc lại để HS soỏt lỗi tự bắt lỗi .
 c. Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả:
*GV dỏn tờ tờ phiếu đó viết sẵn truyện vui 
" Một ngày và một năm " 
- GV chỉ cỏc ụ trống giải thớch bài tập 2 .
- Yờu cầu lớp đọc thầm truyện vui sau đú thực hiện làm bài vào vở .
- Yờu cầu HS nào làm xong thỡ dỏn phiếu của mỡnh lờn bảng .
- Yờu cầu HS nhận xột bổ sung bài bạn .
- GV nhận xột , chốt ý đỳng , tuyờn dương những HS làm đỳng và ghi điểm từng HS .
+ Cõu chuyện gõy hài ở chỗ nào ?
 3. Củng cố – dặn dũ:
- Nhận xột tiết học.
- Dặn HS về nhà viết lại cỏc từ vừa tỡm được và chuẩn bị bài sau.
-HS thực hiện theo yờu cầu.
-Lắng nghe.
-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm 
+Đoạn thơ miờu tả vẻ đẹp và khụng khớ vui vẻ tưng bừng của mọi người đi chợ tết ở vựng trung du .
- Cỏc từ : viền , lon xon , lom khom , yếm thắm , ngộ nghĩnh ,...
+ Nhớ và viết bài vào vở .
+ Từng cặp soỏt lỗi cho nhau và ghi số lỗi ra ngoài lề tập .
-1 HS đọc thành tiếng.
- Quan sỏt , lắng nghe GV giải thớch .
- Trao đổi, thảo luận và tỡm từ cần điền ở mỗi cõu rồi ghi vào phiếu.
+ Thứ tự cỏc từ cần chọn để điền là : 
hoạ sĩ - nước Đức - sung sướng - khụng hiểu sao - bức tranh - bức tranh 
- Hoạ sĩ trẻ ngõy thơ tưởng rằng mỡnh vẽ một bức tranh hết cả ngày đó là cụng phu . ...
- HS cả lớp .
Những điểm cần chú ý trong tiết dạy:
_____________________________________________________________________
Buổi sáng: Thứ tư, ngày 30 tháng 01 năm 2013
Ngày soạn: 24/01/2013 Thể dục.
 Giáo viên chuyên soạn giảng
_______________________________
Toán.
PHẫP CỘNG PHÂN SỐ
I. Yờu cầu : 
 - Biết cộng hai phõn số cựng mẫu .
 - Bài tập cần làm: B1; B3
II. Chuẩn bị :
 + Hỡnh vẽ sơ đồ như SGK.
- Băng giấy hỡnh chữ nhật cú chiều dài 30 cm , bỳt màu .
III/ Lờn lớp :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hai HS chữa bài tập số 3 .
- Nhận xột đỏnh giỏ phần bài cũ .
 2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài:
 b) Tỡm hiểu vớ dụ :
-Băng giấy được chia thành mấy phần bằng nhau ?
- Nờu ps biểu thị phần Nam tụ màu lần thứ nhất ?
-Nờu ps biểu thị phần Nam tụ màu lần thứ hai?
- Vậy quan sỏt băng giấy bạn Nam đó tụ màu mấy phần băng giấy ?
*Cộng hai phõn số cựng mẫu số:
+ Vậy muốn biết cả hai lần bạn Nam đó tụ mấy phần băng giấy ta làm như thế nào ? 
+ Từ đú ta cú thể tớnh như sau :
 + = .
- Quan sỏt phộp tớnh em thấy kết quả cú mẫu số như thế nào so với hai phõn số và ? 
c) LUỆN TẬP :
Bài 1 
+ Yờu cầu HS nờu giải thớch cỏch tớnh .
- GV nhắc HS rỳt gọn kết quả nếu cú thể được 
Bài 3 :
-Yờu cầu lớp tự suy nghĩ làm vào vở. 
-Gọi em khỏc nhận xột bài bạn 
d) Củng cố - Dặn dũ:
-Nhận xột đỏnh giỏ tiết học .
Dặn về nhà học bài và làm bài.
+ 1 HS thực hiện trờn bảng .
PHẫP CỘNG PHÂN SỐ
- Thực hành gấp băng giấy và tụ màu cỏc phần theo hướng dẫn của GV .
+ Băng giấy được chia thành 8 phần bằng nhau 
- Phõn số : 
- Phõn số : 
+Cả 2 lần Nam đó tụ màu băng giấy 
+ Ta phải thực hiện phộp cộng hai phõn số cộng .
- Hai phõn số này cú mẫu số bằng nhau và bằng 8 . 
- Mẫu số 8 vẫn được giữ nguyờn .
-Một em nờu đề bài .
-Lớp làm vào vở .
-Hai học sinh làm bài trờn bảng
- Học sinh khỏc nhận xột bài bạn.
 Cả hai ụ tụ chuyển được phần số gạo trong kho là : 
 = ( số gạo )
Đỏp số : ( số gạo )
-Về nhà học thuộc bài và làm lại cỏc bài tập cũn lại.
Những điểm cần chú ý trong tiết dạy:
_____________________________________
Tập làm văn.
LUYỆN TẬP MIấU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÂY
I. Yờu cầu : 
- HS nắm được những điểm đặc sắc trong cỏch quan sỏt và miờu tả cỏc bộ phận của cõy cối ( hoa, quả ) ở một số đoạn văn mẫu .
- Biết viết được một đoạn văn ngắn miờu tả về một loài hoa( hoặc thứ quả ) mà em thớch.
- Cú ý thức chăm súc và bảo vệ cõy trồng .
II. Đồ dựng dạy học:
	-Tranh ảnh vẽ một số loại cõy ăn quả cú ở địa phương mỡnh 
	- Bảng phụ hoặc tờ giấy lớn ghi lời giải bài tập 1 ( túm tắt những điểm đỏng chỳ ý trong cỏch tả của tỏc giả ở mỗi đoạn văn )
III. Hoạt động trờn lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
 1. Kiểm tra bài cũ 
- Yờu cầu 2 học sinh đọc đoạn văn miờu tả về một bộ phận gốc, cành, hay lỏ của một loại cõy cối đó học .
- Nhận xột chung.
2. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài : 
 Bài 1 : 
- Yờu cầu HS đọc đề bài :
- Gọi 2 HS đọc 2 bài đọc " Hoa sầu đõu và quả cà chua " 
- Yờu cầu HS đọc thầm 2 đoạn văn suy nghĩ và trao đổi trong bàn để nờu lờn cỏch miờu tả của tỏc giả trong mỗi đoạn văn cú gỡ đỏng chỳ ý 
- Yờu cầu cả lớp và GV nhận xột , sửa lỗi 
Bài 2 : 
- Yờu cầu HS đọc yờu cầu đề bài .
- Gọi 1 HS đọc : tả một bộ phận hoa hoặc quả của một loài cõy mà em yờu thớch . 
+ Em chọn bộ phận nào( quả , hay hoa) để tả ?
+ Treo tranh ảnh về một số loại cõy ăn quả lờn bảng như ( mớt , xoài , móng cầu , cam , chanh , bưởi , dừa , chuối ,...) 
+ GV nhận xột , ghi điểm một số HS viết bài tốt .
*3:Củng cố – dặn dũ:
-Nhận xột tiết học.
-Dặn HS về nhà viết lại bài văn miờu tả về một bộ phận hoa hoặc quả của 1 loại cõy cho hoàn chỉnh .
-2 HS trả lời cõu hỏi . 
LUYỆN TẬP MIấU TẢ  ...  sung nếu cú .
-Về nhà thực hiện theo lời dặn của giỏo viờn 
Những điểm cần chú ý trong tiết dạy:
_______________________________________
Địa lí.
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
I. MỤC TIấU: 
- Nờu được một số đặc điểm tiờu biểu của Thành phố Hồ Chớ Minh: vị trớ, diện tớch, số dõn, là trung tõm văn húa, kinh tế, khoa học của cả nước. 
- Chỉ được vị trớ của Thành phố Hồ Chớ Minh trờn bản đồ (lược đồ).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Bản đồ Việt Nam hoặc lược đồ Đồng bằng Nam Bộ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
1. Kiểm tra bài cũ:
- Chỉ trờn bản đồ vị trớ của vựng Đồng bằng Nam Bộ?
2. Dạy học bài mới:
 HĐ1: Tỡm hiểu Thành phố Hồ Chớ Minh là thành phố lớn nhất cả nước.
- Thành phố Hồ Chớ Minh đó bao nhiờu tuổi?
- Trước đõy Thành phố cú tờn gọi là gỡ?
- Thành phố mang tờn Bỏc từ khi nào?
" Với lịch sử hơn 300 năm, Thành phố Hồ Chớ Minh được coi là 1 thành phố trẻ.
+ Treo bản đồ Việt Nam yờu cầu học sinh lờn chỉ và nờu 2 cõu trả lời 2 cõu hỏi SGK.
* Yờu cầu học sinh quan sỏt bảng số liệu trang 128.
+ Tại sao núi Thành phố Hồ Chớ Minh là thành phố lớn nhất cả nước?
HĐ2: Tỡm hiểu vỡ sao Thành phố Hồ Chớ Minh là trung tõm văn húa, kinh tế, khoa học của cả nước.
1) Vỡ sao Thành phố Hồ Chớ Minh là trung tõm kinh tế lớn của cả nước?
2) Vỡ sao núi Thành phố Hồ Chớ Minh là trung tõm khoa học lớn của cả nước?
3) Vỡ sao núi Thành phố Hồ Chớ Minh là trung tõm văn húa lớn của cả nước?
3. Củng cố -Dặn dũ:	
- Củng cố lại nội dung bài.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
+ 2 HS lờn bảng trả lời
Thành phố Hồ Chớ Minh đến nay đó 300 tuổi rồi.
- Trước đõy thành phố cú tờn là Sài Gũn - Gia Định.
- Từ 1976.
+ 2 HS lờn chỉ trờn bản đồ và nờu:
- Thành phố Hồ Chớ Minh tiếp giỏp với cỏc tỉnh: Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai, Bỡnh Dương, Tõy Ninh, Long An, Tiền Giang.
- Từ Thành phố Hồ Chớ Minh đi tới cỏc tỉnh khỏc bằng cỏc loại đường giao thụng: Đường ụ tụ, đường sắt, đường thủy, đường hàng khụng.
- Đõy là 1 gúc của cụng viờn Đầm Sen – nhà hoa ụn đới. Cụng viờn Đầm Sen nổi tiếng khắp cả nước về cỏc khu vui chơi, giải trớ kỡ lạ và nhiều trũ chơi hấp dẫn khỏc.
+ Vỡ ở đõy cú cỏc ngành cụng nghiệp rất đa dạng: điện, luyện kim
- ở đõy cú cỏc khu chợ, siờu thị lớn: chợ Bến Thành, siờu thị Metra, Makco
- ở đõy cú cảng Sài Gũn, sõn bay Tõn Sơn Nhất.
Những điểm cần chú ý trong tiết dạy:
____________________________
Khoa học.
BểNG TỐI
I/ Yờu cầu 
 	 - Nờu được búng tối xuất hiện đằng sau vật cản sỏng khi được chiếu sỏng .
 	- Nhận biết được khi vị trớ của vật cản sỏng thay đổi thỡ búng của vật thay đổi.
	II/ Đồ dựng dạy- học:
 	- Một cỏi đốn bàn .
 	- Chuẩn bị theo nhúm : đốn pin , tờ giấy to hoặc tấm vải , kộo , thanh tre nhỏ .
III/ Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ: 
1) Khi nào ta nhỡn thấy vật ?
-GV nhận xột và cho điểm HS.
B. Bài mới:
* Hoạt động 1: Tỡm hiểu về búng tối
+ Búng tối sẽ xuất hiện ở đõu ?
+ Búng tối cú hỡnh dạng như thế nào ? 
+ GV ghi bảng phần học sinh dự đoỏn để đối chiếu với kết quả sau khi làm thớ nghiệm .
+ Gọi học sinh trỡnh bày kết quả thớ nghiệm . 
+ Ánh sỏng cú truyền qua sỏch hay vỏ hộp được khụng ?
+ Những vật khụng cho ỏnh sỏng truyền qua được gọi là gỡ ?
+ Khi nào thỡ búng tối xuất hiện ?
* Hoạt động 2: Tỡm hiểu về sự thay đổi kớch thước, hỡnh dạng của búng tối.
* Theo em thỡ hỡnh dạng và kớch thước của búng tối cú thay đổi hay khụng ?
+Khi nào nú sẽ thay đổi ?
+ Cho học sinh làm thớ nghiệm chiếu ỏnh đốn vào chiếc bỳt bi được dựng thẳng trờn mặt bỡa 
+ Làm thế nào để búng của vật to hơn ?
* Hoạt động 3: Trũ chơi: Xem búng đoỏn vật .
+ GV chia lớp thành 2 đội .
+ Tổng kết trũ chơi , đội nào giành được nhiều điểm hơn là đội chiến thắng .
 3.Củng cố, dặn dũ :
-GV nhận xột tiết học.
 -Dặn HS về nhà ụn lại cỏc kiến thức đó học .
-HS lắng nghe.
- Búng tối xuất hiện ở phớa sau quyển sỏch .
- Búng tối cú dạng hỡnh giống như quyển sỏch 
+ Búng tối xuất hiện phớa sau cỏi hộp 
+ Búng tối cú hỡnh dạng giống hỡnh vỏ hộp 
- Ánh sỏng sẽ khụng thể truyền qua quyển sỏch hay vỏ hộp được .
+ Những vật khụng cho ỏnh sỏng truyền qua gọi là vật cản sỏng .
+ Búng tối xuất hiện khi vật cản sỏng được chiếu sỏng .
- Theo em thỡ hỡnh dạng và kớch thước của búng tối cú thay đổi .
- Nú thay đổi khi vị trớ của vật chiếu sỏng đối với vật cản sỏng thay đổi .
- Dựng đốn chiếu vào chiếc bỳt bi theo 3 vị trớ khỏc nhau phớa trờn , phớa bờn phải và bờn trỏi chiếc bỳt bi .
+ Muốn búng vật to hơn ta đặt vật đú càng gần hơn đối với vật chiếu sỏng .
+ Thực hiện chơi phất cờ và đoỏn tờn vật .
+ Thực hiện theo yờu cầu .
Những điểm cần chú ý trong tiết dạy:
._____________________________________________________________________
Buổi chiều: Thứ sáu, ngày 01 tháng 02 năm 2013
Ngày soạn: 26/01/2013 Ôn Toán. 
 Luyện tập so sánh hai phân số khác mẫu số.
I.Mục tiêu:Giúp học sinh
-Củng cố về so sánh hai phân số khác mẫu số.
-Vận dụng những kiến thức dã học về phân số để làm các bài tập liên quan.
-Phát triển tư duy cho học sinh.
II.Đồ dùng học tập: Hệ thống bài tập.
III.Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
So sánh hai phấn số có cùng mẫu số ta làm như thế nào?
2.Bài mới:
*Hướng dẫn làm bài tập sau
Bài 1:So sánh hai phan số khác mẫu số theo mẫu:
So sánh
Bước 1.QĐMS
Bước 2:So sánh tử số mới
2 3 và 45
2 3 = 2ì53ì5=10 15
4 5 = 4ì33ì5=12 15
10<12 nên10 15<12 15
Vậy 2 3 < 45
4 6 và 78
4 9 và 1318
Bài 2:Rút gọn phân số để có cùng mẫu số rồi so sánh hai phân số:
Mẫu: So sánh4 9 và 1218; RGPS 1218=69 ;4<6 nên 4 9<69
Vậy 4 9 < 1218
a) So sánh6 16 và 78
b)So sánh51 33 và 9055
-Yêu cầu học sinh lên bảng làm, Học sinh còn lại làm nháp.
-Nhận xét kết quả.
*Đọc đề phân tích đề
-làm vở.Lên bảng trình bày
a)
RGPS 616=38 ;3<7 nên 3 8<78
Vậy 6 16 < 78
b)RGPS 5133=1711
RGPS 9055=1811 ; 17<18 nên 17 11<1811
Vậy 51 33 < 9055
*Đọc đề phân tích đề
-Tiến hành tương tự bài 1
IV.Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét tiết học.
-Hướng dẫn bài tập về nhà: Về nhà làm bài tập vở bài tập to
Những điểm cần chú ý trong tiết dạy:
__________________________________
Ôn Tiếng Việt.
ễn luyện: MỞ RỘNG VỐN TỪ SỨC KHOẺ.
 I. MỤC TIấU: Tiếp tục ụn tập cho hs:
 1. Mở rộng và tớch cực húa vốn từ thuộc chủ điểm sức khỏe của học sinh.
2. Cung cấp cho học sinh một số thành ngữ, tục ngữ liờn quan đến sức khỏe.
II. Chuẩn bị. Bảng phụ ghi cỏc bài tập
III. Hoạt động dạy và học.
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Kiểm tra.Hóy đặt một cõu kể Ai làm gỡ?
Nhận xột ghi điểm.
2. Bài mới.
Bài 1: Yờu cầu đọc đề và nờu yờu cầu bài.
a) Chỉ những hoạt động cú lợi cho sức khỏe:
Yờu cầu giải thớch một số từ: an dưỡng. giải trớ
b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh:
Yờu cầu giải thớch một số từ: rắn rỏi, chắc nịch
Bài 2: Yờu cầu cỏ nhõn tự viết vào vở tờn cỏc mụn thể thao vào vở bài tập.
- Thu chấm và nhận xột.
Hóy nờu động tỏc của mụn thể thao mà em thớch.
Bài 3: Yờu cầu cỏ nhõn nờu.
Yờu cầu đọc đề, nờu yờu cầu.
Yờu cầu cỏ nhõn nờu từ mẫu. 
a) Khỏe như.
Yờu cầu giải thớch vỡ sao núi khỏe như trõu, như hựm?
b) Nhanh như
Yờu cầu giải thớch vỡ sao núi nhanh như súc, như chớp?
Bài 4: Yờu cầu làm vào phiếu.
Gợi ý học sinh giải thớch cõu tục ngữ trờn:
Người “ khụng ăn khụng ngủ” được thỡ người như thế nào?
“ Khụng ăn khụng ngủ” được khổ như thế nào?
Một em lờn bảng viết cõu.
Nhận xột bạn nờu và viết cõu.
Cỏ nhõn đọc đề và nờu yờu cầu.
a) tập thể dục, chơi thể thao, đi bộ, ăn uống điều độ, an dưỡng, du lịch, giải trớ
Cỏ nhõn giải thớch, nhận xột bổ sung ý bạn.
b) lực lưỡng, cõn đối, rắn rỏi, rắn chắc, chắc nịch, cường trỏng, dẻo dai, nhanh nhẹn..
Cỏ nhõn nờu, nhận xột bổ sung ý bạn.
Đọc và nờu yờu cầu bài.
Cỏ nhõn viết tờn cỏc mụn thể thao: búng đỏ, búng chuyền, đụ vật, nhảy cao, nhảy xa, đẩy tạ, bơi, cử tạ, đấu kiếm, búng chày, búng rổ, cờ vua, cờ tướng..
- Hs nờu từ.
a) Khỏe như trõu( voi, hựm)
Vỡ trõu, hựm là loại vật cú sức khỏe hơn cỏc loại khỏc.
b) Nhanh như giú, ( chớp, điện, súc)
Vỡ con súc là loại động vật rất nhanh
Cỏ nhõn đọc đề và nờu yờu cầu.
Theo dừi và trả lời cõu hỏi:
Người “ khụng ăn khụng ngủ” được thỡ người sẽ mệt, sinh ra nhiều bệnh lại khổ vỡ mang bệnh và người khụng được khỏe mất tiền thờm lo.
Người “ăn được ngủ được ” là người khỏe mạnh khụng đau bệnh, sướng như tiờn.
Cỏ nhõn làm vào vở.
Những điểm cần chú ý trong tiết dạy:
__________________________________________
Hoạt động tập thể.
SINH HOẠT TUẦN 23
A/ Yờu cầu :
	 - Đỏnh giỏ cỏc hoạt động tuần 23 phổ biến cỏc hoạt động tuần 24 .
 - Học sinh biết được cỏc ưu khuyết điểm trong tuần để cú biện phỏp khắc phục hoặc phỏt huy .
B/ Chuẩn bị :
	- Giỏo viờn : Những hoạt động về kế hoạch tuần 24.
	- Học sinh : Cỏc bỏo cỏo về những hoạt động trong tuần vừa qua .
 C/ Lờn lớp :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra :
-Giỏo viờn kiểm tra về sự chuẩn bị của học sinh .
 a) Giới thiệu :
-Giỏo viờn giới thiệu tiết sinh hoạt cuối tuần .
1*/ Đỏnh giỏ hoạt động tuần qua.
- Giỏo viờn yờu cầu lớp chủ trỡ tiết sinh hoạt .
- Giỏo viờn ghi chộp cỏc cụng việc đó thực hiện tốt và chưa hoàn thành .
- Đề ra cỏc biện phỏp khắc phục những tồn tại cũn mắc phải : Nề nếp sau tết chưa được ổn định, cỏc em học tập đang cũn chểnh mảng...
 - Thu gom lon bia , vỏ chai nộp Liờn Đội vào thứ sỏu : 120 lon . Hướng dẫn học sinh hoàn thành sổ Đội.
2*/ Phổ biến kế hoạch tuần 24.
-Giỏo viờn phổ biến kế hoạch hoạt động cho tuần tới :
-Về học tập Học tập dành điểm 10 mừng ngày 3- 2.
- Về lao động .
 -Về cỏc phong trào khỏc theo kế hoạch của ban giỏm hiệu: 
d) Củng cố - Dặn dũ:
-Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học.
-Dặn dũ học sinh về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới .
- Cỏc tổ trưởng lần lượt bỏo cỏo về sự chuẩn bị của cỏc tổ cho tiết sinh hoạt 
- Cỏc tổ ổn định để chuẩn bị cho tiết sinh hoạt.
- Lớp truởng yờu cầu cỏc tổ lần lượt lờn bỏo cỏo cỏc hoạt động của tổ mỡnh.
- Cỏc lớp phú : phụ trỏch học tập, phụ trỏch lao động, chi đội trưởng bỏo cỏo hoạt động đội trong tuần qua .
- Lớp trưởng bỏo cỏo chung về hoạt động của lớp trong tuần qua.
- Cỏc tổ trưởng và cỏc bộ phận trong lớp ghi kế hoạch để thực hiện theo kế hoạch.
- Cỏc tổ thực hiện vệ sinh, lau lớp,bàn ghế,nhặt rỏc sõn trường.
- Ghi nhớ những gỡ giỏo viờn Dặn dũ và chuẩn bị tiết học sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an 4 2012 2013 Tam Chu Dien II(6).doc