I. MỤC TIÊU:
Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt. đường cao của hình tam giác.
- Vẽ hình vuông, hình chữ nhật.
- GD HS tính cẩn thận khi làm toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Thước thẳng có vạch chia xăng- ti- mét và ê ke (cho GV và HS).
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Tuần 10 Thứ hai, ngày 25 thỏng 10 năm 2010 Tiết 1 Chào cờ Tiết 2 Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU: Giỳp HS củng cố về: - Nhận biết gúc nhọn, gúc vuụng, gúc tự, gúc bẹt. đường cao của hỡnh tam giỏc. - Vẽ hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật. - GD HS tớnh cẩn thận khi làm toỏn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Thước thẳng cú vạch chia xăng- ti- một và ờ ke (cho GV và HS). III. HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A. KTBC: B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện tập : Bài 1 - GV vẽ hai hỡnh a, b trong bài tập, yờu cầu HS ghi tờn cỏc gúc vuụng, gúc nhọn, gúc tự, gúc bẹt cú trong mỗi hỡnh. C B M A B A D C ? So với gúc vuụng thỡ gúc nhọn bộ hơn hay lớn hơn, gúc tự bộ hơn hay lớn hơn ? ? 1 gúc bẹt bằng mấy gúc vuụng ? Bài 2 - Nờu tờn đường cao của hỡnh tam giỏc ABC. ? Vỡ sao AB được gọi là đường cao của hỡnh tam giỏc ABC ? - Hỏi tương tự với đường cao CB. * GV kết luận: (SGV) ? Vỡ sao AH khụng phải là đường cao của hỡnh tam giỏc ABC ? Bài 3 - HS tự vẽ hỡnh vuụng ABCD cú cạnh dài 3 cm, nờu rừ từng bước vẽ của mỡnh. - GV nhận xột và cho điểm HS. Bài 4 - HS tự vẽ hỡnh chữ nhật ABCD cú chiều dài AB = 6 cm, chiều rộng AD = 4 cm. - GV yờu cầu HS nờu cỏch xỏc định trung điểm M của cạnh AD. - HS xỏc định trung điểm N của cạnh BC, sau đú nối M với N. ? Nờu tờn cỏc hỡnh chữ nhật cú trong hỡnh vẽ ? - Nờu tờn cỏc cạnh song song với AB. 4. Củng cố - Dặn dũ: - GV tổng kết giờ học. - Dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau. - 2 HS lờn bảng làm bài, HS theo dừi nhận xột. - HS nghe. - 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT. a) Gúc vuụng BAC; gúc nhọn ABC, ABM, MBC, ACB, AMB; gúc tự BMC ; gúc bẹt AMC. b) Gúc vuụng DAB, DBC, ADC ; gúc nhọn ABD, ADB, BDC, BCD ; gúc tự ABC. + Gúc nhọn bộ hơn gúc vuụng, gúc tự lớn hơn gúc vuụng. + 1 gúc bẹt bằng hai gúc vuụng. - Là AB và CB. - Vỡ AB là đường thẳng hạ từ đỉnh A của tam giỏc và vuụng gúc với cạnh BC của tam giỏc. - HS trả lời tương tự như trờn. - Vỡ AH hạ từ đỉnh A nhưng khụng vuụng gúc với cạnh BC của hỡnh tam giỏc ABC. - HS vẽ vào VBT, 1 HS lờn bảng vẽ và nờu cỏc bước vẽ. - 1 HS lờn bảng vẽ, cả lớp vẽ hỡnh vào VBT. - HS vừa vẽ trờn bảng vừa nờu, cả lớp theo dừi và nhận xột. - HS thực hiện yờu cầu. - ABCD, ABNM, MNCD. - Cỏc cạnh song song với AB là MN, DC. - HS cả lớp tiếp thu. Tiết 3 Tập đọc ễN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè I (TIẾT 1) I. MỤC TIấU: + Kiểm tra đọc lấy điểm: - Nội dung: cỏc bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9. - Đọc: Đọc rành mạch, trụi chảy bài tập đoc đó học theo tốc độ quy định giữa HKI ( khoảng 75 tiếng/ phỳt) ; Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thư phự hợp với nội dung đoạn đọc. - Hiểu nội dung chớnh của từng đoạn, ND của cả bài; Nhận biết được một số hỡnh ảnh, chi tiết cú ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xột về nhõn vật trong bản tự sự. - HS khỏ, giỏi đọc diễn cảm được đoạn thơ, đoạn văn (tốc đọc trờn 75 chữ / phỳt) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu ghi sẵn tờn cỏc bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9. - Phiếu kẻ sẵn bảng ở BT2 (đủ dựng theo nhúm 4 HS ) và bỳt dạ. III. HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Giới thiệu bài: - Nờu mục dớch tiết học và cỏch bắt thăm bài học. 2. Kiểm tra tập đọc: - Cho HS lờn bảng bắt thăm bài đọc và trả lời cõu hỏi trong nội dung đoạn đọc - Gọi HS nhận xột. 3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - Gọi HS đọc yờu cầu. - HS trao đổi và trả lời cõu hỏi. ? Những bài tập đọc như thế nào là truyện kể? ? Hóy tỡm và kể tờn những bài tập đọc là chuyện kể thuộc chủ điểm Thương người như thể thương thõn - GV ghi nhanh lờn bảng. - Phỏt phiếu cho từng nhúm. Yờu cầu HS trao đổi, thảo luận. Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. - Từng HS bắt thăm bài. - Đọc và trả lời cõu hỏi. - Cả lớp theo dừi và nhận xột. - HS ngồi cựng bàn trao đổi. + Là những bài cú một chuỗi cỏc sự việc liờn quan đến một hay một số nhõn vật, mỗi truyện đều núi lờn một điều cú ý nghĩa. - Hoạt động trong nhúm. Tờn bài Tỏc giả Nội dung chớnh Nhõn vật Dế mốn bờnh vực kẻ yếu Tụ Hoài Dế Mốn thấy chị Nhà Trũ yếu đuối bị bọn nhện ức hiếp đó ra tay bờnh vực. Dế Mốn, Nhà Trũ, bọn nhện. Người ăn xin Tuốc-ghờ-nhộp Sự thụng cảm sõu sắc giữa cậu bộ qua đường và ụng lóo ăn xin. Tụi (chỳ bộ), ụng lóo ăn xin. Bài 3: - HS đoc yờu cầu và tỡm cỏc đọan văn cú giọng đọc như yờu cầu. - HS phỏt biểu ý kiến. - Nhận xột, kết luận đọc văn đỳng. - Tổ chức cho HS đọc diễn cảm cỏc đoạn văn đú. - HS đọc thành tiếng. - Dựng bỳt chỡ đỏnh dấu đoạn văn tỡm được. - Đọc đoạn văn mỡnh tỡm được. a. Đoạn văn cú giọng đọc thiết tha: Là đoạn văn cuối truyện người ăn xin: Từ tụi gỡ của ụng lóo. b. Đoạn văn cú giọng đọc thảm thiết: Là đoạn nhà Trũ kể nổi khổ của mỡnh: Từ năm trước . , vặt cỏnh ăn thịt em. a. Đoạn văn cú giọng đọc mạnh mẽ, răn đe: Là đoạn Dế Mốn đe doạ bọn nhện, bờnh vự Nhà Trũ Trũ Từ tụi thột: - Cỏc ngươi cú . võy đi khụng? 4. Củng cố – dặn dũ: - Nhận xột tiết học. Yờu cầu những HS chưa cú điểm kiểm tra đọc, đọc chưa đạt về nhà luyện đọc. - Dặn HS về nhà ụn lại quy tắc viết hoa. Tiết 4 Lịch sử CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG XÂM LƯỢC LẦN THỨ NHẤT (NĂM 981) I. MỤC TIấU : - HS biết Lờ Hoàn lờn ngụi vua là phự hợp với yờu cầu của đất nước, hợp với lũng dõn. - Kể lại được diễn biến của cuộc khỏng chiến chống quõn Tống xõm lược lần thứ nhất. - HS biết đụi nột về Lờ Hoàn. í nghĩa thắng lợi của cuộc khỏng chiến. II. Đồ DÙNG DẠY HỌC: - Hỡnh trong SGK phúng to. - PHT của HS III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quõn. - GV nhận xột ghi điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu : 2. Giảng bài: Hoạt động 1: Làm việc cả lớp - HS đọc SGK đoạn: “Năm 979 . sử cũ gọi là nhà Tiền Lờ”. - GV đặt vấn đề : + Lờ Hoàn lờn ngụi vua trong hoàn cảnh nào? + Lờ hoàn được tụn lờn làm vua cú được nhõn dõn ủng hộ khụng ? - Tổ chức cho HS thảo luận để đi đến thống nhất: ý kiến thứ 2 đỳng vỡ: khi lờn ngụi, Đinh Toàn cũn quỏ nhỏ; nhà Tống đem quõn sang xõm lược nước ta; Lờ Hoàn đang giữ chức Tổng chỉ huy quõn đội; khi Lờ Hoàn lờn ngụi được quõn sĩ ủng hộ tung hụ “vạn tuế”. Hoạt động 2: Làm việc theo nhúm - GV phỏt PHT cho HS. - Cỏc nhúm thảo luận theo cõu hỏi : ? Quõn Tống xõm lược nước ta vào năm nào? ? Quõn Tống tiến vào nước ta theo những đường nào? ? Lờ Hoàn chia quõn thành mấy cỏnh và đúng quõn ở đõu để đún giặc ? ? Quõn Tống cú thực hiện được ý đồ xõm lược của chỳng khụng ? ? Kết quả của cuộc khỏng chiến như thế nào? - HS thảo luận xong, GV yờu cầu cỏc nhúm đại diện lờn bảng thuật lại diễn biến cuộc khỏng chiến chống quõn Tống của nhõn dõn ta trờn lược đồ - GV nhận xột, kết luận. Hoạt động 3: Làm việc cả lớp - HS thảo luận: “Thắng lợi của cuộc khỏng chiến chống quõn Tống đó đem lại kết quả gỡ cho nhõn dõn ta ?”. - HS thảo luận để đi đến thống nhất: Nền độc lập của nước nhà được giữ vững; Nhõn dõn ta tự hào, tin tưởng vào sức mạnh và tiền đồ của dõn tộc 3. Củng cố - Dặn dũ: - HS đọc bài học. ? Cuộc khỏng chiến chống quõn Tống mang lại kết quả gỡ ? - Về nhà học bài và chuẩn bị bài: “Nhà Lý dời đụ ra Thăng Long”. - Nhận xột tiết học. - 3 HS trả lời. - HS khỏc nhận xột. - HS lắng nghe. - 1 HS đọc. - HS cả lớp thảo luận và thống nhất ý kiến thứ 2. - HS cỏc nhúm thảo luận. - Đại diện nhúm trỡnh bày, Cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. - Cả lớp thảo luận và trả lời cõu hỏi. - HS khỏc nhận xột, bổ sung. - 2 HS đọc bài học. - HS trả lời. - HS cả lớp chuẩn bị . Tiết 5 Đạo đức TIẾT KIỆM THỜI GIỜ ( T2 ) I. MỤC TIấU: Học xong bài này, HS cú khả năng hiểu được: - Nờu được vớ dụ về tiết kiệm thời giờ. - Biết được lợi ớch của việc tiết kiệm thời giờ. (HS khỏ - giỏi biết được vỡ sao cần phải tiết kiệm thời giờ). - Bước đầu biết sử dụng thời gian học tập, sinh hoạt,. .hằng ngày một cỏch hợp lớ. * GD HS biết quý trọng và sử dụng thời giờ một cỏch tiết kiệm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - SGK Đạo đức 4. - Cỏc truyện, tấm gương về tiết kiệm thời giờ. - Mỗi HS cú 3 tấm bỡa màu: xanh, đỏ và trắng. III. HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Hoạt động 1: Làm việc cỏ nhõn (bài tập 1 –SGK) - GV nờu yờu cầu bài tập 1: Em tỏn thành hay khụng tỏn thành việc làm của từng bạn nhỏ trong mỗi tỡnh huống sau? Vỡ sao? a, b, c, d, đ, e - GV kết luận: + Cỏc việc làm a, c, d là tiết kiệm thời giờ. + Cỏc việc làm b, đ, e khụng phải là tiết kiệm thời giờ Hoạt động 2: Thảo luận theo nhúm đụi (Bài tập 4- SGK/16) - GV nhận xột, khen ngợi những HS đó biết SD tiết kiệm thời giờ, nhắc nhở những HS cũn sử dụng lóng phớ thời giờ Hoạt động 3: Thảo luận theo nhúm đụi (Bài tập 6- SGK/16) - GV nờu yờu cầu bài tập 6. ? Em hóy lập thời gian biểu và trao đổi với cỏc bạn trong nhúm về thời gian biểu của mỡnh. - GV gọi một vài HS trỡnh bày trước lớp. - GV nhận xột, khen ngợi những HS đó biết sử dụng, tiết kiệm thời giờ và nhắc nhở cỏc HS cũn sử dụng lóng phớ thời giờ. Hoạt động 4: Trỡnh bày, giới thiệu cỏc tranh vẽ, cỏc tư liệu đó sưu tầm. (Bài tập 5- SGK/16) - GV gọi 1 số HS trỡnh bày trước lớp. - GV kết luận chung: + Thời giờ là thứ quý nhất, cần phải sử dụng tiết kiệm. + Tiết kiệm thời giờ là sử dụng thời giờ một cỏch hợp lớ, cú hiệu quả. IV. Củng cố - Dặn dũ: - Thực hiện tiết kiệm thời giờ trong sinh hoạt hàng ngày. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. - Cả lớp làm việc cỏ nhõn. - HS trỡnh bày, trao đổi trước lớp. - Một học sinh trỡnh bày trước lớp - Lớp trao đổi chất vấn nhận xột - HS thảo luận theo nhúm đụi về việc đó sử dụng thời giờ của bản thõn - HS trỡnh bày . - Cả lớp trao đổi, chất vấn, nhận xột. - HS trỡnh bày, giới thiệu cỏc tranh vẽ, bài viết hoặc cỏc tư liệu cỏc em sưu tầm được. - HS cả lớp trao đổi, thảo luận về ý nghĩa của cỏc tranh vẽ, ca dao, tục ngữ, truyện, tấm gương vừa trỡnh bày. - HS cả lớp thực hiện. Thứ ba, ngày 26 thỏng 10 năm 2010 Tiết 1 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIấU: Giỳp HS củng cố về: - Thực hiện cỏc phộp tớnh cộng, trừ với cỏc số cú 6 chữ số. - Nhận biết được hai đường thẳng vuụng gúc. - Giải bài toỏn cú liờn quan đến tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đú liờn quan đến hỡnh chữ nhật. - GD HS tớnh cẩn thận khi làm t ... của phộp nhõn - GV treo bảng số, yờu cầu HS thực hiện tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức a x b và b x a để điền vào bảng. a b a x b b x a 4 8 4 x 8 = 32 8 x 4 = 32 6 7 6 x 7 = 42 7 x 6 = 42 5 4 5 x 4 = 20 4 x 5 = 20 - So sỏnh giỏ trị của biểu thức a x b với biểu thức b x a khi a = 4 và b = 8 ? - So sỏnh giỏ trị của biểu thức a x b với giỏ trị của biểu thức b x a khi a = 6 và b = 7 ? - So sỏnh giỏ trị của biểu thức a x b với giỏ trị của biểu thức b x a khi a = 5 và b = 4 ? - Vậy giỏ trị của biểu thức a x b luụn như thế nào so với giỏ trị của biểu thức b x a ? - Ta cú thể viết a x b = b x a. - Em cú nhận xột gỡ về cỏc thừa số trong hai tớch a x b và b x a ? - Khi đổi chỗ cỏc thừa số của tớch a x b cho nhau thỡ ta được tớch nào ? - Khi đú giỏ trị của a x b cú thay đổi khụng ? - Vậy khi ta đổi chỗ cỏc thừa số trong một tớch thỡ tớch đú như thế nào ? - HS nờu lại kết luận, đồng thời ghi kết luận và cụng thức về tớnh chất giao hoỏn của phộp nhõn lờn bảng. 3. Luyện tập, thực hành : Bài 1 - Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ ? - GV viết 4 x 6 = 6 x Ê và yờu cầu HS điền số thớch hợp vào Ê . - Vỡ sao lại điền số 4 vào ụ trống ? - GV yờu cầu HS tự làm tiếp cỏc phần cũn lại của bài, sau đú yờu cầu HS đổi chộo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. Bài 3 - Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ ? - GV viết lờn bảng biểu thức 4 x 2145 và yờu cầu HS tỡm biểu thức cú giỏ trị bằng biểu thức này. ? Em đó làm thế nào để tỡm được 4 x 2145 = (2100 + 45) x 4 ? - HS làm tiếp bài, ỏp dụng tớnh chất giao hoỏn của phộp nhõn để tỡm cỏc biểu thức cú giỏ trị bằng nhau. - GV yờu cầu HS giải thớch vỡ sao cỏc biểu thức c = g và e = b. - GV nhận xột và cho điểm HS. Bài 4 - HS suy nghĩ và tự tỡm số để điền vào chỗ trống. - Với HS kộm thỡ GV gợi ý: Ta cú a x Ê = a, thử thay a bằng số cụ thể vớ dụ a = 2 thỡ 2 x Ê = 2, ta điền 1 vào Ê , a = 6 thỡ 6 x Ê = 6, ta cũng điền 1 vào Ê , vậy Ê là số nào ? Ta cú a x Ê = 0, thử thay a bằng số cụ thể vớ dụ a = 9 thỡ 9 x Ê = 0, ta điền 0 vào Ê , a = 8 thỡ 8 x Ê = 0, vậy ta điền 0 vào Ê , vậy số nào nhõn với mọi số tự nhiờn đều cho kết quả là 0 ? - Nờu kết luận về phộp nhõn cú thừa số là 1, cú thừa số là 0. 4. Củng cố - Dặn dũ: - HS nhắc lại cụng thức và qui tắc của tớnh chất giao hoỏn của phộp nhõn. - GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau. - 2 HS lờn bảng thực hiện - HS nghe. HS nờu 5 x 7 = 35, 7 x 5 = 35. vậy 5 x 7 = 7 x 5. - HS nờu: 4 x 3 = 3 x 4 ; 8 x 9 = 9 x 8 ; - HS đọc bảng số. - 3 HS lờn bảng thực hiện, mỗi HS thực hiện tớnh ở một dũng để hoàn thành bảng như sau: - Giỏ trị của biểu thức a x b và b x a đều bằng 32 a x b và b x a đều bằng 42 a x b và b x a đều bằng 20 - Giỏ trị của biểu thức a x b luụn bằng giỏ trị của biểu thức b x a . - HS đọc: a x b = b x a. - Hai tớch đều cú cỏc thừa số là a và b nhưng vị trớ khỏc nhau. - Ta được tớch b x a. - Khụng thay đổi. - Khi ta đổi chỗ cỏc thừa số trong một tớch thỡ tớch đú khụng thay đổi. - Điền số thớch hợp vào Ê . - HS điền số 4. - Vỡ khi đổi chỗ cỏc thừa số trong một tớch thỡ tớch đú khụng thay đổi. Tớch 4 x 6 = 6 x Ê . Hai tớch này cú chung một thừa số là 6 vậy thừa số cũn lại 4 = Ê nờn ta điền 4 vào Ê . - Làm bài vào VBT và kiểm tra bài của bạn. - Tỡm hai biểu thức cú giỏ trị bằng nhau. - HS tỡm và nờu: 4 x 2145 = (2100 + 45) x 4 + Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức thỡ 4 x 2145 và (2 100 + 45) x 4 cựng cú giỏ trị là 8580. + Ta nhận thấy hai biểu thức cựng cú chung một thừa số là 4, thừa số cũn lại 2145 = (2100 + 45), vậy theo tớnh chất giao hoỏn thỡ hai biểu thức này bằng nhau. - HS làm bài. + Vỡ 3964 = 3000 +964 và 6 = 4 + 2 mà khi đổi chỗ cỏc thừa số trong một tớch thỡ tớch đú khụng thay đổi nờn 3964 x 6 = (4 + 2) x (3000 + 964). + Vỡ 5 = 3 + 2 mà khi đổi chỗ cỏc thừa số trong một tớch thỡ tớch đú khụng thay đổi nờn ta cú 10287 x 5 = (3 +2) x 10287. - HS làm bài: a x 1 = 1 x a = a a x 0 = 0 x a = 0 1 nhõn với bất kỡ số nào cũng cho kết quả là chớnh số đú; 0 nhõn với bất kỡ số nào cũng cho kết quả là 0. - 2 HS nhắc lại trước lớp. - HS. Tiết 2 Thể dục GVC lên lớp Tiết 3 Tập làm văn KIỂM TRA VIẾT (Theo đề chung) Tiết 4 Khoa học NƯỚC Cể NHỮNG TÍNH CHẤT Gè ? I/ MỤC TIấU: Giỳp HS: - Quan sỏt và tự phỏt hiện màu, mựi, vị của nước. Nờu được một số tớnh chất của nước. - Làm thớ nghiệm, tự chứng minh được cỏc tớnh chất của nước: khụng cú hỡnh dạng nhất định, chảy lan ra mọi phớa, thấm qua một số vật và cú thể hoà tan một số chất. - Nờu được vớ dụ về ứng dụng một số tớnh chất của nước trong đời sống: làm nhà mỏi dốc chảy xuống, làm ỏo mưa để mặc khụng bị ướt,... - Cú khả năng tự làm thớ nghiệm, khỏm phỏ cỏc tri thức. * GDHS bảo vệ các nguồn nước và sử dụng nước hợp lí. II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Cỏc hỡnh minh hoạ trong SGK trang 42, 43. - GV phõn cụng theo nhúm để đảm bảo cú đủ mỗi nhúm: + 2 cốc thuỷ tinh giống nhau. + Nước lọc. Sữa. + Chai, cốc, hộp, lọ thuỷ tinh cú cỏc hỡnh dạng khỏc nhau. + Một tấm kớnh, khay đựng nước. + Một miếng vải nhỏ (bụng, giấy thấm, bọt biển, ). + Một ớt đường, muối, cỏt. + Thỡa 3 cỏi. - Bảng kẻ sẵn cỏc cột để ghi kết quả thớ nghiệm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: Nhận xột về bài kiểm tra. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 1: Màu, mựi và vị của nước. + Cỏch tiến hành: - GV tiến hành hoạt động trong nhúm theo định hướng. - Cỏc nhúm quan sỏt 2 chiếc cốc thuỷ tinh mà GV vừa đổ nước lọc và sữa vào. Trao đổi và trả lời cỏc cõu hỏi : 1) Cốc nào đựng nước, cốc nào đựng sữa ? 2) Làm thế nào, bạn biết điều đú ? 3) Em cú nhận xột gỡ về màu, mựi, vị của nước ? - Gọi cỏc nhúm khỏc bổ sung, nhận xột. GV ghi những ý khụng trựng lặp về đặc điểm, tớnh chất của 2 cốc nước và sữa. - GV nhận xột, và kết luận đỳng: Nước trong suốt, khụng màu, khụng mựi, khụng vị. 3. Hoạt động 2: Nước khụng cú hỡnh dạng nhất định, chảy lan ra mọi phớa. + Cỏch tiến hành: - GV cho HS làm thớ nghiệm và tự phỏt hiện ra tớnh chất của nước. - HS chuẩn bị: Chai, lọ, hộp bằng thuỷ tinh, nước, tấm kớnh và khay đựng nước. - Cỏc nhúm cử 1 HS đọc phần thớ nghiệm 1, 2 SGK, thực hiện, cỏc HS khỏc quan sỏt và trả lời cỏc cõu hỏi. 1) Nước cú hỡnh gỡ ? 2) Nước chảy như thế nào ? - GV nhận xột, bổ sung ý kiến cỏc nhúm. ? Qua 2 thớ nghiệm vừa làm, cỏc em cú kết luận gỡ về tớnh chất của nước ? Nước cú hỡnh dạng nhất định khụng ? - GV chuyển việc: Cỏc em đó biết một số tớnh chất của nước: Vậy nước cũn cú tớnh chất nào nữa ? 4. Hoạt động 3: Nước thấm qua một số vật và hoà tan một số chất. + Cỏch tiến hành: - GV tiến hành hoạt động cả lớp. 1) Khi vụ ý làm đổ mực, nước ra bàn em thường làm như thế nào ? 2) Tại sao người ta lại dựng vải để lọc nước mà khụng lo nước thấm hết vào vải ? 3) Làm thế nào để biết một chất cú hoà tan hay khụng trong nước ? - GV cho HS làm thớ nghiệm 3, 4 + Sau khi làm thớ nghiệm em cú nhận xột gỡ ? + 3 HS lờn bảng làm thớ nghiệm với đường, muối, cỏt xem chất nào hoà tan trong nước. 1) Sau khi làm thớ nghiệm em cú nhận xột gỡ ? 2) Qua hai thớ nghiệm trờn em cú nhận xột gỡ về tớnh chất của nước ? C. Củng cố- dặn dũ: - GV cú thể kiểm tra HS học thuộc tớnh chất của nước ngay ở lớp. - Nhận xột giờ học. - Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn cần biết, về nhà tỡm hiểu cỏc dạng của nước. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe. - Tiến hành hoạt động nhúm. - Quan sỏt và thảo luận về tớnh chất của nước và trỡnh bày trước lớp. 1) Chỉ trực tiếp. 2) Vỡ: Nước trong suốt, nhỡn thấy cỏi thỡa, sữa màu trắng đục, khụng nhỡn thấy cỏi thỡa trong cốc. Khi nếm từng cốc: cốc khụng cú mựi là nước, cốc cú mựi thơm bộo là cốc sữa. 3) Nước khụng cú màu, khụng cú mựi, khụng cú vị gỡ. - Nhận xột, bổ sung. - HS lắng nghe. - HS làm thớ nghiệm. - Làm thớ nghiệm, quan sỏt và thảo luận. - Nhúm cử đại diện lờn làm thớ nghiệm, trả lời cõu hỏi và giải thớch hiện tượng. 1) Nước cú hỡnh dạng của chai, lọ, hộp, vật chứa nước. 2) Nước chảy từ trờn cao xuống, chảy tràn ra mọi phớa. - Cỏc nhúm nhận xột, bổ sung. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - Trả lời. 1) Em lấy giẻ, giấy thấm, khăn lau để thấm nước. 2) Vỡ mảnh vải chỉ thấm được một lượng nước nhất định. Nước cú thể chảy qua những lỗ nhỏ cỏc sợi vải, cũn cỏc chất bẩn khỏc bị giữ lại trờn mặt vải. 3) Ta cho chất đú vào trong cốc cú nước, dựng thỡa khấy đều lờn sẽ biết được. - HS làm thớ nghiệm + Em thấy vải, bụng giấy là những vật cú thể thấm nước. + 3 HS lờn bảng làm thớ nghiệm. 1) Em thấy đường tan trong nước; Muối tan trong nước; Cỏt khụng tan trong nước. 2) Nước cú thể thấm qua một số vật và hoà tan một số chất. - HS cả lớp. Tiết 5 SINH HOẠT I. MỤC TIấU : Giỳp HS : - Thực hiện nhận xột, đỏnh giỏ kết quả cụng việc tuần qua. - Biết được những cụng việc của tuần tới để sắp xếp,chuẩn bị. - Giỏo dục và rèn luyện cho HS tớnh tự quản, tự giỏc, thi đua, tớch cực tham gia cỏc hoạt động của tổ, lớp, trường. II. CHUẨN BỊ : - Bảng ghi sẵn tờn cỏc hoạt động, cụng việc của HS trong tuần. - Sổ theo dừi cỏc hoạt động, cụng việc của HS III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A. Nhận xột, đỏnh giỏ tuần qua : + GV ghi sườn cỏc cụng việc -> h.dẫn HS dựa vào để nhận xột đỏnh giỏ: - Chuyờn cần, đi học đỳng giờ - Chuẩn bị đồ dựng học tập -Vệ sinh bản thõn, trực nhật lớp, trường - Đồng phục, khăn quàng, thẻ học sinh - Xếp hàng ra vào lớp, thể dục, mỳa hỏt tập thể. Thực hiện tốt A.T.G.T - Bài cũ, chuẩn bị bài mới - Phỏt biểu xõy dựng bài - Rốn chữ, giữ vở - Ăn quà vặt - Tiến bộ - Chưa tiến bộ B. Một số việc tuần tới : - Nhắc HS tiếp tục thực hiện cỏc cụng việc đó đề ra - Khắc phục những tồn tại - Thực hiện tốt A.T.G.T - thi đua giành nhiều điểm tốt chào mừng ngày NGVN 20/11 - Vệ sinh lớp, sõn trường. - Hs ngồi theo tổ * Tổ trưởng điều khiển cỏc tổ viờn trong tổ tự nhận xột, đỏnh giỏ . - Tổ trưởng nhận xột, đỏnh giỏ, xếp loại cỏc tổ viờn - Tổ viờn cú ý kiến - Cỏc tổ thảo luận, tự xếp loại tổ mỡnh * Ban cỏn sự lớp nhận xột đỏnh giỏ tỡnh hỡnh lớp tuần qua -> xếp loại cỏc tổ: Lớp phú học tập Lớp phú lao động Lớp trưởng - Lớp theo dừi, tiếp thu + biểu dương - Theo dừi tiếp thu
Tài liệu đính kèm: