Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2 phút 10 giây = giây là :
A. 210 B. 30 C. 120 D. 130
a) Giá trị của chữ số 4 trong số 17406 là :
A. 4 B. 40 C. 400 D. 406
b) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 10dm, chiều rộng 7dm là :
A. 17dm B. 34dm C. 70dm D. 24dm
c) Hình vuông có diện tích 36cm2 thì cạnh của hình đó là :
A. 18cm B. 9cm C. 6cm D. 72cm
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN LỚP 5 Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2 phút 10 giây = giây là : A. 210 B. 30 C. 120 D. 130 Giá trị của chữ số 4 trong số 17406 là : A. 4 B. 40 C. 400 D. 406 Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 10dm, chiều rộng 7dm là : A. 17dm B. 34dm C. 70dm D. 24dm Hình vuông có diện tích 36cm2 thì cạnh của hình đó là : A. 18cm B. 9cm C. 6cm D. 72cm Bài 2 : Tính a) + = b) - = c) x = d) : = Bài 3 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 8dm2 7cm2 = 87cm2 b) x = X d) 4 phút 15 giây = 255 giây c) a - 0 = 0 Bài 4 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : > < = 35 x 11 380 1 3kg 15g 3150 g . Bài 5 : Viết tất cả các giá trị của x biết 33 < x < 48 và x chia hết cho 3. x nhận các giá trị : . Bài 6 : Lớp 5A có 24 học sinh Giỏi và Tiên tiến, số học sinh Giỏi bằng số học sinh Tiên tiến. Hỏi : Lớp 5A có bao nhiêu học sinh Giỏi ? Lớp 5A có bao nhiêu học sinh Tiên tiến ? Bài giải ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5 Bài 1 ( 2điểm) : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng mỗi câu 0.25 điểm: a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2 phút 10 giây = giây là : D A. 210 B. 30 C. 120 D. 130 Giá trị của chữ số 4 trong số 17406 là : C A. 4 B. 40 C. 400 D. 406 Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 10dm, chiều rộng 7dm là : B A. 17dm B. 34dm C. 70dm D. 24dm Hình vuông có diện tích 36cm2 thì cạnh của hình đó là : C A. 18cm B. 9cm C. 6cm D. 72cm Bài 2 ( 2điểm): Tính a) + = b) - = c) x = d) : = Bài 3 ( 1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Đ S a) 8dm2 7cm2 = 87cm2 Đ b) x = X d) 4 phút 15 giây = 255 giây S c) a - 0 = 0 Bài 4 ( 1điểm): Đúng mỗi câu 0.25 điểm : > < = 35 x 11 >380 < 1 3kg 15g < 3150 g = Bài 5 : ( 1điểm) Viết tất cả các giá trị của x biết 33 < x < 48 và x chia hết cho 3. x nhận các giá trị : 36; 39; 42; 46 Bài 6 : ( 3 điểm) Lớp 5A có 24 học sinh Giỏi và Tiên tiến, số học sinh Giỏi bằng số học sinh Tiên tiến. Hỏi : Lớp 5A có bao nhiêu học sinh Giỏi ? Lớp 5A có bao nhiêu học sinh Tiên tiến ? Bài giải Tóm tắt ? bạn HS Giỏi 24 bạn HS Tiên tiến ? bạn Tổng số phần bằng nhau là 3+5 = 8 (phần) Số học sinh giỏi là 24: 8 x 3 = 9 (bạn) Số học sinh tiên tiến là 24 – 9 = 16 (bạn) Đáp số : Giỏi 9 bạn Khá 16 bạn KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN LỚP 4 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Số liền sau của số 65739 là : A. 65729 B. 65749 C. 65740 D. 65738 b) Số lớn nhất trong các số 8354; 8353; 8453; 8534 là : A. 8354 B. 8353 C. 8453 D. 8534 Viết theo mẫu : Viết số Đọc số 87115 Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm Mười sáu nghìn ba trăm linh năm 42980 Ba mươi mốt nghìn một trăm bảy mươi mốt 60230 Đặt tính rồi tính 37425 + 28107 12051 7 92685 – 45326 64290 : 6 Tìm X X 3 = 9327 X : 2 = 346 Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp Cho hình vuông có cạnh 10cm. Chu vi hình vuông là : Diện tích hình vuông là : Một vòi nước trong 5 phút chảy vào bể được 150 lít nước. Hỏi vòi nước đó trong 8 phút chảy vào bể thì được bao nhiêu lít nước ? Bài giải ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 Câu 1. ( 1 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 0.5 điểm a) Số liền sau của số 65739 là : C. 65740 b) Số lớn nhất trong các số 8354; 8353; 8453; 8534 là : D. 8534 ( 1 điểm) Viết đúng theo mẫu mỗi ý 0.2 điểm : Viết số Đọc số 87115 Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm 16305 Mười sáu nghìn ba trăm linh năm 42980 Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi 31117 Ba mươi mốt nghìn một trăm bảy mươi mốt 60230 Sáu mươi nghìn hai trăm ba mươi ( 4 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi câu 1 điểm 37425 + 28107 37425 + 28107 65522 12051 7 12051 7 8 4357 92685 - 45326 92685 - 45326 47359 64290 : 6 64290 : 6 042 10715 09 30 0 Tìm X ( 1 điểm) thực hiện đúng mỗi câu 0.5 điểm X 3 = 9327 X = 9327 : 3 X = 3109 X : 2 = 346 X = 346 x 2 X = 692 ( 1 điểm) Viết đúng yêu cầu mỗi ý 0.5 điểm Cho hình vuông có cạnh 10cm. A Chu vi hình vuông là : 10 x 4 = 40 cm B Diện tích hình vuông là : 10x 10 = 100 cm2 ( 2 điểm) Một vòi nước trong 5 phút chảy vào bể được 150 lít nước. Hỏi vòi nước đó trong 8 phút chảy vào bể thì được bao nhiêu lít nước ? Bài giải Tóm tắt(0.25 điểm) Một vòi nước :5 phút chảy: 150 lít nước 8 phút chảy: . lít nước ? Trong một phút vòi nước chảy được là (0.25 điểm) 150 : 5 = 30 (lít) (0.5 điểm) Trong 8 phút vòi nước chảy được là(0.25 điểm) 30 x 8 = 240 (lít) (0.5 điểm) Đáp số: 240 lít nước (0.25 điểm)
Tài liệu đính kèm: