A. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng .
Câu 1 : Số gồm chín mươi triệu, chín mươi chín nghìn và chín mươi viết là :
A. 909 090 B. 90 090 090
C. 9 009 090 D. 90 000 990
Câu 2 : Giá trị của chữ số 7 trong số 972681 là :
A. 700 000 B. 7000
C. 70 000 D. 700
Câu 3 : Trung bình cộng của các số 261; 297; 319;426;517 là :
A. 364 B. 362 C. 360 D. 401
Câu 4 : Điền dấu ( >,<,= )="" thích="" hợp="" vào="" chỗ="" chấm="" :="">,=>
a) 300 kg . 3 yến b) 5 tấn . 5010 kg
c) 32 yến 3200 kg d) 7 kg 30 g . 7030 g
Trường TH BÌNH HOÀ ĐÔNG KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK I Điểm trường : ..................................................................... Năm học : 2 013-2 014 Lớp 4 : ........................ Môn TOÁN Họ và tên : ......................................................................................... Ngày thi : 23/10/2013 Thời gian : 40 phút Chữ ký người coi Chữ ký người chấm bài Chữ ký người chấm lại bài Câu 1 ............. Câu 2 ............. Câu 3 ............. Câu 4 ............. Câu 5 ............ Câu 6 ............. Câu 7 ............. Câu 8 ............. Câu 9 ............. Câu 10 ............. Điểm bài làm Điểm bài làm ghi bằng chữ ........................................................................................................ ; ghi bằng số à Câu 1 ............. Câu 2 ............. Câu 3 ............. Câu 4 ............. Câu 5 ............ Câu 6 ............. Câu 7 ............. Câu 8 ............. Câu 9 ............. Câu 10 ............. Điểm chấm lại Điểm chấm lại ghi bằng chữ ........................................................................................................ ; ghi bằng số à Nhận xét của người chấm bài ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... Nhận xét của người chấm lại .................................................................. .................................................................. .................................................................. .................................................................. A. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng . Câu 1 : Số gồm chín mươi triệu, chín mươi chín nghìn và chín mươi viết là : A. 909 090 B. 90 090 090 C. 9 009 090 D. 90 000 990 Câu 2 : Giá trị của chữ số 7 trong số 972681 là : A. 700 000 B. 7000 C. 70 000 D. 700 Câu 3 : Trung bình cộng của các số 261; 297; 319;426;517 là : A. 364 B. 362 C. 360 D. 401 Câu 4 : Điền dấu ( >,<,= ) thích hợp vào chỗ chấm : a) 300 kg .. 3 yến b) 5 tấn . 5010 kg c) 32 yến 3200 kg d) 7 kg 30 g ....... 7030 g Câu 5 : Nối biểu thức với giá trị của biểu thức đó : 28960 – 1750 : 5 45348 68022 : 9 x 6 28610 B. Phần tự luận : ( 6 điểm ) Câu 6 : Đặt tính rồi tính tổng : a) 3954 + 2541 + 1628 b) 16842 + 25489 + 4127 Câu 7 : Tìm x : a) X x 5 = 968720 b) X : 9 = 182347 .. . .. . Câu 8 : Một hình chữ nhật có diện tích 207cm2, chiều rộng 9cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó . Bài làm . . . . . . . . Câu 9 : Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật ? có bao nhiêu hình tam giác? Trả lời Có : .. hình chữ nhật Có : .. hình tam giác Trường TH Bình Hòa Đông HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP BỐN Câu 1 2 3 Khoanh tròn B C A Điểm 0,25 0,25 0,5 Câu 4 : Điền dấu ( >,<,= ) thích hợp vào chỗ chấm : Mỗi bài diền đúng đạt 0,5 điểm a) 300 kg > 3 yến b) 5 tấn < 5010 kg c) 32 yến < 3200 kg d) 7 kg 30 g = 7030 g Câu 5 : Nối biểu thức với giá trị của biểu thức đó : nối đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm 28960 – 1750 : 5 45348 68022 : 9 x 6 28610 B. Phần tự luận : ( 6 điểm ) Câu 6 : Đặt tính rồi tính tổng : Mỗi bài tính đúng đạt 0,5 điểm a) 3954 + 2541 + 1628 b) 16842 + 25489 + 4127 + + 3954 16842 2541 25489 1628 4127 8096 46458 Câu 7 : Tìm x : Mỗi bài tìm đúng đạt 0,5 điểm a) X x 5 = 968720 b) X : 9 = 182347 X = 968720 : 5 X = 182347 x 9 X = 193744 X = 1641123 Câu 8 : Một hình chữ nhật có diện tích 207cm2, chiều rộng 9cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó . Bài làm Chiều dài hình chữ nhật là : ( 0,5 đ ) 207 : 9 = 23 (cm ) ( 0,5 đ ) Chu vi hình chữ nhật là : ( 0,5 đ ) ( 23 + 9 ) x 2 = 64 ( cm ) ( 0,5 đ ) Đáp số : 64 cm( 0,5 đ ) Câu 9 : Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật ? có bao nhiêu hình tam giác? Trả lời Có 9 hình chữ nhật ( 0,75 điểm ) Có 5 hình tam giác ( 0,75 điểm )
Tài liệu đính kèm: